- 1Quyết định 1445/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết từng thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 2Quyết định 1452/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết từng thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 2337/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trên lĩnh vực hộ tịch và nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Ninh Thuận
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Kế hoạch 4244/KH-UBND năm 2018 thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 2021/QĐ-UBND năm 2020 về đính chính Danh mục thủ tục hành chính kèm theo Quyết định 1947/QĐ-UBND do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 7Quyết định 1751/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2250/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 22 tháng 12 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Kế hoạch số 4244/KH-UBND ngày 03/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về triển khai thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 2337/QĐ-UBND ngày 26/9/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính trên lĩnh vực hộ tịch và nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 1751/QĐ-UBND ngày 09/10/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 2021/QĐ-UBND ngày 13/11/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đính chính Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1947/QĐ-UBND ngày 04/11/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 2307/TTr-STP ngày 07/12/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận:
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều
1 Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế mục B - Lĩnh vực Hộ tịch ban hành kèm theo Quyết định số 1445/QĐ-UBND và Quyết định số 1452/QĐ-UBND ngày 10/9/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tư pháp, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2250/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý |
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | |
1 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | Quyết định số 1751/QĐ-UBND ngày 09/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
B | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | |
1 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | Quyết định số 1751/QĐ-UBND ngày 09/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | -Như trên- |
3 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | -Như trên- |
4 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | -Như trên- |
5 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | -Như trên- |
6 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | -Như trên- |
7 | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | -Như trên- |
8 | Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc | Quyết định số 2021/QĐ-UBND ngày 13/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
9 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Quyết định số 1751/QĐ-UBND ngày 09/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
10 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | -Như trên- |
11 | Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) | -Như trên- |
12 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | -Như trên- |
13 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | -Như trên- |
14 | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài | -Như trên- |
15 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | -Như trên- |
16 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | -Như trên- |
C | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ | |
I | Quy trình nội bộ thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa | |
1 | Đăng ký khai sinh | Quyết định số 2021/QĐ-UBND ngày 13/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | Đăng ký kết hôn | -Như trên- |
3 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con | -Như trên- |
4 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con | -Như trên- |
5 | Đăng ký khai tử | -Như trên- |
6 | Đăng ký giám hộ | -Như trên- |
7 | Đăng ký chấm dứt giám hộ | -Như trên- |
8 | Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch | -Như trên- |
9 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | -Như trên- |
10 | Đăng ký lại khai sinh | -Như trên- |
11 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | -Như trên- |
12 | Đăng ký lại kết hôn | -Như trên- |
13 | Đăng ký lại khai tử | -Như trên- |
14 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | -Như trên- |
II | Quy trình nội bộ thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa liên thông | |
1 | Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi | Quyết định số 2337/QĐ-UBND ngày 26/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | Đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi | -Như trên- |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2250/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Thủ tục Cấp bản sao trích lục hộ tịch
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm phục vụ Hành chính công | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ và Chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp xử lý. | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ (Trường hợp nhận sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo) |
Bước 2 | Phòng chuyên môn | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, cấp bản sao, trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký ban hành. | |
Bước 3 | Bộ phận Văn thư | Ban hành văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. | |
Bước 4 | Công chức tại Trung tâm phục vụ Hành chính công | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | |
| Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ (Trường hợp nhận sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo) |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
1. Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp xử lý | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ (Trường hợp nhận sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo) |
Bước 2 | Phòng Tư pháp | Xem xét, nếu hồ sơ đủ điều kiện thì công chức Tư pháp - hộ tịch ghi việc khai sinh vào Sổ đăng ký khai sinh.Trình lãnh đạo phòng ký duyệt hồ sơ, văn bản trình Chủ tịch UBND cấp huyện. | |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC. | |
Bước 4 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | |
| Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ (Trường hợp nhận sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo) |
2. Thủ tục Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp xử lý | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng Tư pháp | Xem xét, kiểm tra hồ sơ nếu hồ sơ đầy đủ, chính xác, đúng quy định pháp luật thì công chức Tư pháp -hộ tịch trình lãnh đạo phòng ký duyệt hồ sơ, văn bản trình Chủ tịch UBND cấp huyện. | 10 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 01 ngày |
Bước 4 | Phòng Tư pháp | Tổ chức trao Giấy chứng nhận kết hôn cho hai bên nam, nữ. | 03 ngày |
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
3. Thủ tục Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện. | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp xử lý. | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ (Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc) |
Bước 2 | Phòng Tư pháp | Xem xét, kiểm tra hồ sơ nếu thấy hồ sơ đầy đủ, chính xác, đúng quy định pháp luật, công chức Tư pháp - hộ tịch trình lãnh đạo phòng ký duyệt hồ sơ, văn bản trình Chủ tịch UBND cấp huyện. | |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | |
Bước 4 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | |
| Tổng thời gian thực hiện thủ tục: Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ (Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc) |
4. Thủ tục Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp xử lý | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng Tư pháp | Sau khi xác minh, niêm yết, nếu thấy việc nhận cha, mẹ, con là đúng và không có tranh chấp, thì công chức Tư pháp - hộ tịch ghi vào Sổ đăng ký nhận cha, mẹ, con, cùng các bên đăng ký nhận cha, mẹ, con ký vào Sổ, trình lãnh đạo phòng ký duyệt hồ sơ, văn bản trình Chủ tịch UBND cấp huyện. | 13 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 01 ngày |
Bước 4 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
5. Thủ tục Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp xử lý | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng Tư pháp | Nếu thấy việc nhận cha, mẹ, con là đúng và không có tranh chấp; thông tin khai sinh đầy đủ và phù hợp, thì công chức Tư pháp - hộ tịch ghi nội dung nhận cha, mẹ, con vào Sổ đăng ký nhận cha, mẹ, con; ghi nội dung khai sinh vào Sổ đăng ký khai sinh, cập nhật thông tin khai sinh theo hướng dẫn để lấy Số định danh cá nhân. Trình lãnh đạo phòng ký duyệt hồ sơ, văn bản trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt | 13 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 01 ngày |
Bước 4 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
6. Thủ tục Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp xử lý. | 0,25 ngày |
Bước 2 | Phòng Tư pháp | Xem xét, nếu thấy yêu cầu đăng ký giám hộ đủ điều kiện theo quy định pháp luật thì công chức Tư pháp - hộ tịch báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân; ghi vào Sổ đăng ký giám hộ, cùng người đi đăng ký giám hộ ký vào Sổ. Trình lãnh đạo phòng ký duyệt hồ sơ, văn bản trình Chủ tịch UBND cấp huyện. | 2 hoặc 4 ngày |
Bước 3 | Chủ tịch UBND cấp huyện | cấp Trích lục đăng ký giám hộ cho người yêu cầu. | 0,5 ngày |
Bước 4 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | 0,25 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ cử, 03 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ đương nhiên |
7. Thủ tục Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp xử lý | 0,25 ngày |
Bước 2 | Phòng Tư pháp | Xem xét, nếu thấy yêu cầu đăng ký chấm dứt giám hộ đủ điều kiện theo quy định pháp luật thì công chức Tư pháp - hộ tịch báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, ghi vào Sổ đăng ký chấm dứt giám hộ, cùng người đi đăng ký chấm dứt giám hộ ký vào Sổ. Trình lãnh đạo phòng ký duyệt hồ sơ, văn bản trình Chủ tịch UBND | 01 ngày |
Bước 3 | Chủ tịch UBND dân cấp huyện | Cấp Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ cho người yêu cầu. | 0,5 ngày |
Bước 4 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp huyện. | Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | 0,25 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
8. Thủ tục Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp huyện | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp xử lý. | - Ngay trong ngày làm việc đối với việc bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. - 03 ngày làm việc đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn được kéo dài không quá 06 ngày làm việc. |
Bước 2 | Phòng Tư pháp | Xem xét, nếu thấy yêu cầu thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc đủ điều kiện theo quy định pháp luật thì công chức Tư pháp - hộ tịch trình lãnh đạo phòng ký duyệt hồ sơ, văn bản trình Chủ tịch UBND. | |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | |
Bước 4 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp huyện | Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | |
| Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: - Ngay trong ngày làm việc đối với việc bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. - 03 ngày làm việc đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn được kéo dài không quá 06 ngày làm việc. |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp huyện | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp xử lý | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng Tư pháp | Xem xét, xác minh, nếu thấy yêu cầu xin ghi chú kết hôn đủ điều kiện theo quy định pháp luật thì công chức Tư pháp - hộ tịch trình lãnh đạo phòng trình Chủ tịch UBND Trích lục ghi chú kết hôn cho người có yêu cầu và ghi vào Sổ đăng ký kết hôn. | 10 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 01 ngày |
Bước 4 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết | Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp huyện | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp xử lý | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng Tư pháp | Xem xét, xác minh, nếu thấy yêu cầu xin ghi chú ly hôn, hủy việc kết hôn đủ điều kiện theo quy định pháp luật thì công chức Tư pháp - hộ tịch trình lãnh đạo phòng trình Chủ tịch UBND cấp huyện cấp Trích lục ghi chú ly hôn, hủy việc kết hôn cho người có yêu cầu và ghi vào Sổ ghi chú ly hôn. | 10 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 01 ngày |
Bước 4 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp huyện | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp xử lý | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trong trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 3 ngày làm việc |
Bước 2 | Phòng Tư pháp | Xem xét, xác minh, nếu thấy yêu cầu xin ghi chú đủ điều kiện theo quy định pháp luật thì công chức Tư pháp - hộ tịch trình lãnh đạo phòng ký duyệt hồ sơ, văn bản trình Chủ tịch UBND | |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | |
Bước 4 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | |
| Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trong trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 3 ngày làm việc |
12. Thủ tục Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp huyện | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp xử lý. | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng Tư pháp | Xem xét, xác minh, nếu thấy yêu cầu đăng ký khai sinh đủ điều kiện thì công chức Tư pháp - hộ tịch ghi nội dung khai sinh vào Sổ đăng ký khai sinh, cùng người đi đăng ký lại khai sinh ký vào Sổ. Trình lãnh đạo phòng ký duyệt hồ sơ, văn bản trình Chủ tịch UBND huyện | 03 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 01 ngày |
Bước 4 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày) |
13. Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp huyện | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp xử lý. | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng Tư pháp | Xem xét, xác minh. Nếu thấy yêu cầu đăng ký khai sinh đủ diều kiện thì công chức Tư pháp - hộ tịch ghi nội dung khai sinh vào Sổ đăng ký khai sinh, cùng người đi đăng ký khai sinh ký vào Sổ. Trình lãnh đạo phòng ký duyệt hồ sơ, văn bản trình Chủ tịch UBND huyện. | 03 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký cấp Giấy khai sinh cho người có yêu cầu | 01 ngày |
Bước 4 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày) |
14. Thủ tục Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp huyện | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp xử lý | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng Tư pháp | Xem xét, xác minh hồ sơ; nếu thấy hồ sơ đầy đủ, chính xác, đúng quy định pháp luật thì công chức Tư pháp - hộ tịch trình lãnh đạo phòng ký duyệt hồ sơ, văn bản trình Chủ tịch UBND huyện | 03 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký Giấy chứng nhận kết hôn | 01 ngày |
Bước 4 | Phòng Tư pháp | Tổ chức trao Giấy chứng nhận kết hôn cho hai bên. | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày) |
15. Thủ tục Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp huyện | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp Xử lý | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng Tư pháp | Xem xét, xác minh; nếu thấy việc khai tử lại đủ điều kiện thì công chức Tư pháp - hộ tịch ghi vào Sổ đăng ký khai tử, cùng người đi đăng ký khai tử ký vào Sổ. Trình lãnh đạo phòng ký duyệt hồ sơ, văn bản trình Chủ tịch UBND | 03 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Cấp Trích lục khai tử cho người yêu cầu. | 01 ngày |
Bước 4 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Trường hợp phải tiến hành xác minh thì thời hạn không quá 10 ngày làm việc) |
16. Thủ tục Cấp bản sao trích lục hộ tịch
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp huyện | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp xử lý | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo |
Bước 2 | Phòng Tư pháp | Xem xét, cấp bản sao từ sổ hộ tịch, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký ban hành. | |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | |
Bước 4 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | |
| Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo |
I. Quy trình nội bộ thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp xã | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý. | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ (Trường hợp nhận sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo) |
Bước 2 | Công chức Tư pháp - hộ tịch | Xem xét, nếu hồ sơ đủ điều kiện thì công chức Tư pháp - hộ tịch ghi việc khai sinh vào Sổ đăng ký khai sinh, xử lý hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã ký Giấy khai sinh. | |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | |
Bước 4 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | |
| Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ (Trường hợp nhận sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo) |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp xã | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý. | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ (Trường hợp nhận sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo) |
Bước 2 | Công chức Tư pháp - hộ tịch | Xem xét, kiểm tra hồ sơ nếu thấy hồ sơ đầy đủ, chính xác, đúng quy định pháp luật thì công chức Tư pháp - hộ tịch ghi việc kết hôn vào Sổ đăng ký kết hôn, cùng hai bên nam, nữ ký tên vào Sổ; hai bên nam, nữ cùng ký vào Giấy chứng nhận kết hôn; trình trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã ký duyệt | |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC; tổ chức trao Giấy chứng nhận kết hôn cho hai bên nam, nữ. | |
| Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ (Trường hợp nhận sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo) |
3. Thủ tục Đăng ký nhận cha, mẹ, con
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp xã | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý. | 0,25 ngày |
Bước 2 | Công chức Tư pháp - hộ tịch | Xem xét, nếu thấy việc nhận cha, mẹ, con là đúng và không có tranh chấp, thì công chức Tư pháp - hộ tịch ghi vào Sổ đăng ký nhận cha, mẹ, con, cùng các bên đăng ký nhận cha, mẹ, con ký vào Sổ. Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã ký cấp Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con cho người yêu cầu. | 02 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 0,5 ngày |
Bước 4 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | 0,25 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc) |
4. Thủ tục Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp xã | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý. | 0,25 ngày |
Bước 2 | Công chức Tư pháp - hộ tịch | - Nếu thấy việc nhận cha, mẹ, con là đúng và không có tranh chấp; thông tin khai sinh đầy đủ và phù hợp, thì công chức Tư pháp - hộ tịch ghi nội dung nhận cha, mẹ, con vào Sổ đăng ký nhận cha, mẹ, con; ghi nội dung khai sinh vào Sổ đăng ký khai sinh, cập nhật thông tin khai sinh theo hướng dẫn để lấy Số định danh cá nhân. - Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã ký cấp Giấy khai sinh và Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con cho người yêu cầu. | 02 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 0,5 ngày |
Bước 4 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | 0,25 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc) |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp xã | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý. | Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu (Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo) |
Bước 2 | Công chức Tư pháp - hộ tịch | Xem xét, nếu thấy việc khai tử đủ điều kiện thì công chức Tư pháp - hộ tịch trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã ký cấp Trích lục khai tử | |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | |
Bước 4 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | |
| Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu (Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo) |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp xã | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý | 0,25 ngày |
Bước 2 | Công chức Tư pháp - hộ tịch | Xem xét, nếu thấy yêu cầu đăng ký giám hộ đủ điều kiện theo quy định pháp luật thì công chức Tư pháp - hộ tịch báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. Trường hợp Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã đồng ý giải quyết thì công chức Tư pháp - hộ tịch ghi vào Sổ đăng ký giám hộ, cùng người đi đăng ký giám hộ ký vào Sổ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã cấp Trích lục đăng ký giám hộ. | 02 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 0,5 ngày |
Bước 4 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | 0,25 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
7. Thủ tục Đăng ký chấm dứt giám hộ
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp xã | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý | 0,25 ngày |
Bước 2 | Công chức Tư pháp - hộ tịch | Xem xét, nếu thấy yêu cầu đăng ký chấm dứt giám hộ đủ điều kiện theo quy định pháp luật thì công chức tư pháp - hộ tịch báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. Công chức tư pháp - hộ tịch ghi vào Sổ đăng ký giám hộ, cùng người đi đăng ký chấm dứt giám hộ ký vào Sổ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã cấp Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ | 01 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 0,5 ngày |
Bước 4 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có). | 0,25 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
8. Thủ tục Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp xã | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch | 0,25 ngày |
Bước 2 | Công chức Tư pháp - hộ tịch | Xem xét, nếu thấy yêu cầu thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch đủ điều kiện theo quy định pháp luật thì công chức Tư pháp - hộ tịch trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã cấp Trích lục thay đổi, cải chính, bổ sung cho người yêu cầu. | 02 ngày làm việc đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch (Ngay trong ngày làm việc đối với yêu cầu bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo) |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 0,5 ngày |
Bước 4 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có). | 0,25 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: - 03 ngày làm việc đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc. - Ngay trong ngày làm việc đối với yêu cầu bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. |
9. Thủ tục Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp xã | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý. | 0,25 ngày |
Bước 2 | Công chức Tư pháp - hộ tịch | Xem xét, nếu thấy yêu cầu xin cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân đủ điều kiện theo quy định pháp luật thì công chức Tư pháp - hộ tịch trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | 02 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 0,5 ngày |
Bước 4 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | 0,25 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 23 ngày) |
10. Thủ tục Đăng ký lại khai sinh
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp xã | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý. | 0,25 ngày |
Bước 2 | Công chức Tư pháp - hộ tịch | Xem xét, xác minh, nếu thấy yêu cầu đăng ký khai sinh đủ diều kiện thì công chức Tư pháp - hộ tịch ghi nội dung khai sinh vào Sổ đăng ký khai sinh, cùng người đi đăng ký lại khai sinh ký vào Sổ. Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân ký cấp Giấy khai sinh | 04 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 0,5 ngày |
Bước 4 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | 0,25 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày) |
11. Thủ tục Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp xã | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý. | 0,25 ngày |
Bước 2 | Công chức Tư pháp - hộ tịch | Xem xét, xác minh, nếu thấy yêu cầu đăng ký khai sinh đủ diều kiện thì công chức Tư pháp - hộ tịch ghi nội dung khai sinh vào Sổ đăng ký khai sinh, cùng người đi đăng ký lại khai sinh ký vào Sổ. Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân ký cấp Giấy khai sinh. | 04 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 0,5 ngày |
Bước 4 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | 0,25 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày) |
12. Thủ tục Đăng ký lại kết hôn
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp xã | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý. | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức Tư pháp - hộ tịch | Xem xét, kiểm tra hồ sơ nếu thấy hồ sơ đầy đủ, chính xác, đúng quy định pháp luật thì công chức Tư pháp - hộ tịch ghi việc kết hôn vào Sổ đăng ký kết hôn, cùng hai bên nam, nữ ký tên vào Sổ; hai bên nam, nữ cùng ký vào Giấy chứng nhận kết hôn. Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã phê duyệt | 3,5 ngày |
Bước 3 | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC. Tổ chức trao Giấy chứng nhận kết hôn cho hai bên nam, nữ. | 01 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày) |
13. Thủ tục Đăng ký lại khai tử
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp xã | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý. | 0,25 ngày |
Bước 2 | Công chức Tư pháp - hộ tịch | Xem xét, nếu thấy việc khai tử lại đủ điều kiện thì công chức Tư pháp - hộ tịch ghi vào Sổ đăng ký khai tử, cùng người đi đăng ký khai tử ký vào Sổ. Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân ký cấp Trích lục khai tử. | 3,5 ngày |
Bước 3 | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC. | 01 ngày |
Bước 4 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | 0,25 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc) |
14. Thủ tục Cấp bản sao trích lục hộ tịch
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp xã | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý. | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ (Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo) |
Bước 2 | Công chức Tư pháp - hộ tịch | Xem xét, cấp bản sao từ sổ hộ tịch, trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký ban hành. | |
Bước 3 | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC. | |
Bước 4 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | |
| Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ (Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo) |
II. Quy trình nội bộ thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa liên thông
1. Thủ tục đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp xã | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý. | 0,25 ngày |
Bước 2 | Công chức Tư pháp - hộ tịch | Kiểm tra hồ sơ, nếu thấy yêu cầu đăng ký khai sinh đủ diều kiện thì công chức Tư pháp - hộ tịch ghi nội dung khai sinh vào Sổ đăng ký khai sinh, cùng người đi đăng ký lại khai sinh ký vào Sổ. Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân ký Giấy khai sinh. | 0,25 ngày |
Bước 3 | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC. | 0,5 ngày |
Bước 4 | Công chức Tư pháp - hộ tịch | Chuyển Giấy khai sinh cho Công an nhập hộ khẩu và cho cơ quan Bảo hiểm xã hội cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ dưới 06 tuổi. | 1,5 ngày |
Bước 5 | - Công an cấp huyện. | - Nhập sinh cho trẻ. | - 02 ngày |
- Bảo hiểm cấp huyện. | - Cấp thẻ bảo hiểm y tế | - 10 ngày | |
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Công an và bảo hiểm cấp huyện | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp xã | 0,25 ngày |
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp xã | Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | 0,25 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
2. Thủ tục đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp xã | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý. | 0,25 ngày |
Bước 2 | Công chức Tư pháp - hộ tịch | Kiểm tra hồ sơ, nếu thấy yêu cầu đăng ký khai sinh đủ diều kiện thì công chức Tư pháp - hộ tịch ghi nội dung khai sinh vào Sổ đăng ký khai sinh, cùng người đi đăng ký lại khai sinh ký vào Sổ. Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân ký Giấy khai sinh. | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC. | 0,5 ngày |
Bước 4 | Công chức Tư pháp - hộ tịch | Chuyển Giấy khai sinh và đề nghị cơ quan Bảo hiểm xã hội cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ dưới 06 tuổi. | 0,5 ngày |
Bước 5 | Cơ quan Bảo hiểm y tế cấp huyện. | Cấp thẻ bảo hiểm y tế; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp xã | 10 ngày |
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp xã | Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | 0,25 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- 1Quyết định 3149/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa
- 2Quyết định 304/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông, không liên thông trong lĩnh vực Bồi thường nhà nước, Hòa giải thương mại, Trọng tài thương mại, Hộ tịch, Hòa giải ở cơ sở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 427/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực: Hòa giải thương mại, Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 1744/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 5Quyết định 2832/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 2954/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được ban hành mới, được sửa đổi và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Đồng Nai
- 7Quyết định 3935/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 đối với các thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hộ tịch, Chứng thực và Nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 8Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hộ tịch thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã/Công an cấp xã/Cơ quan Bảo hiểm xã hội trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Quyết định 1445/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết từng thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 2Quyết định 1452/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết từng thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 2337/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trên lĩnh vực hộ tịch và nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Ninh Thuận
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Kế hoạch 4244/KH-UBND năm 2018 thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 3149/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa
- 7Quyết định 2021/QĐ-UBND năm 2020 về đính chính Danh mục thủ tục hành chính kèm theo Quyết định 1947/QĐ-UBND do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 8Quyết định 1751/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 9Quyết định 304/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông, không liên thông trong lĩnh vực Bồi thường nhà nước, Hòa giải thương mại, Trọng tài thương mại, Hộ tịch, Hòa giải ở cơ sở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 427/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực: Hòa giải thương mại, Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 1744/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 12Quyết định 2832/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 13Quyết định 2954/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được ban hành mới, được sửa đổi và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Đồng Nai
- 14Quyết định 3935/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 đối với các thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hộ tịch, Chứng thực và Nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 15Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hộ tịch thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã/Công an cấp xã/Cơ quan Bảo hiểm xã hội trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 2250/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- Số hiệu: 2250/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/12/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Trần Quốc Nam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/12/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực