- 1Quyết định 1956/QĐ-TTg năm 2009 phê duyệt đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 971/QĐ-TTg năm 2015 sửa đổi Quyết định 1956/QĐ-TTg phê duyệt Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 46/2015/QĐ-TTg quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Nghị quyết 43/2016/NQ-HĐND về đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Kiên Giang, giai đoạn 2016-2020
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 224/QĐ-UBND | Kiên Giang, ngày 29 tháng 01 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”; Quyết định số 971/QĐ-TTg ngày 01/7/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1956/QĐ-TTg; Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ về quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng;
Căn cứ Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 01/8/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 1817/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Kiên Giang;
Căn cứ Kế hoạch số 106/KH-UBND ngày 11/11/2014 của UBND tỉnh Kiên Giang về đào tạo lao động có tay nghề làm việc tại các khu, cụm công nghiệp và khu du lịch đến năm 2020 tỉnh Kiên Giang;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 3060/TTr-LĐTBXH ngày 19 tháng 12 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt định mức chi phí đào tạo cho từng nghề theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ và đào tạo theo Kế hoạch số 106/KH-UBND ngày 11/11/2014 của UBND tỉnh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 2019 (theo Phụ lục đính kèm).
1. Số lượng học sinh và thời gian đào tạo:
- Định mức kinh phí sẽ được điều chỉnh theo tổng số học sinh học thực tế/lớp, nhưng tối đa không quá 35 học viên/lớp, tối thiểu từ 20 học viên/lớp trở lên thuộc định mức chi phí các nghề trong danh mục.
- Tiền giảng nhà giáo tham gia giảng dạy là 65.000 đồng/giờ.
- Chi phí khai giảng, bế giảng 800.000 đồng/khóa.
- Thời gian đào tạo được tính theo giờ lên lớp, tùy theo điều kiện thực tế của từng nghề, có thể bố trí học kéo dài hơn, nhưng vẫn phải đảm bảo tổng số giờ học theo quy định và phải được cụ thể hóa trong kế hoạch đào tạo của đơn vị.
- Trường hợp người học nghề tự ý nghỉ học, bỏ học, hoặc bị buộc thôi học thì không được hỗ trợ tiền ăn trong thời gian nghỉ học, bỏ học, thôi học và tiền đi lại (lượt về) đối với đối tượng được hỗ trợ theo quy định.
2. Hỗ trợ người học và giáo viên dạy nghề:
- Hỗ trợ học phí theo định mức tại Quyết định này cho lao động có hộ khẩu thường trú tại xã; lao động có hộ khẩu thường trú tại phường, thị trấn đang trực tiếp làm nông nghiệp hoặc hộ gia đình có đất nông nghiệp bị thu hồi khi tham gia học nghề và đối tượng theo Kế hoạch số 106/KH-UBND ngày 11/11/2014 của UBND tỉnh về đào tạo lao động có tay nghề làm việc tại các khu, cụm công nghiệp và khu du lịch đến năm 2020 tỉnh Kiên Giang. Trong đó, lao động thuộc diện được hưởng chính sách ưu đãi người có công với cách mạng, hộ nghèo, hộ cận nghèo, dân tộc thiểu số, người khuyết tật, người thuộc hộ gia đình bị thu hồi đất nông nghiệp, đất kinh doanh, lao động nữ bị mất việc làm tham gia học các chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo nghề dưới 03 tháng ngoài việc được miễn học phí còn được hỗ trợ thêm các khoản sau:
+ Hỗ trợ tiền ăn 30.000 đồng/người/ngày thực học.
+ Hỗ trợ tiền đi lại 200.000 đồng/người/khóa nếu địa điểm đào tạo ở xa nơi cư trú từ 15 km trở lên.
+ Đối với người khuyết tật và người học cư trú ở xã, khu phố, ấp thuộc vùng khó khăn hoặc đặc biệt khó khăn theo quy định của Thủ tướng Chính phủ được hỗ trợ tiền đi lại 300.000 đồng/người/khóa nếu địa điểm đào tạo ở xa nơi cư trú từ 5 km trở lên.
- Giáo viên khi tham gia đào tạo nghề, cán bộ quản lý giáo dục nghề nghiệp thường xuyên phải xuống các xã đặc biệt khó khăn và biên giới theo Quyết định số 204/QĐ-TTg ngày 01/02/2016 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt danh sách xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 năm 2016 từ 15 ngày trở lên được phụ cấp 0,2 lần so với mức lương cơ sở.
- Riêng đối tượng học theo Kế hoạch số 106/KH-UBND ngày 11/11/2014 của UBND tỉnh chỉ được hỗ trợ học phí, không được hỗ trợ các chi phí ăn và đi lại của người học.
3. Chi phí ăn, nghỉ, tàu xe của giáo viên đào tạo nghề tại xã đảo:
Định mức chi phí đào tạo từng nghề theo danh mục đính kèm chưa bao gồm chi phí tiền ăn, nghỉ và tiền tàu xe của giáo viên từ đất liền ra đào tạo nghề tại xã đảo hoặc giáo viên từ xã đảo vào đào tạo trong đất liền; mỗi lớp được hỗ trợ tiền ăn 100.000đ/ngày, tiền nghỉ 100.000đ/đêm và chi phí tàu xe đi, về theo giá vé giao thông công cộng tại thời điểm thanh toán (mỗi lớp thanh toán chi phí đi, về không quá 02 giáo viên).
4. Kinh phí thực hiện:
- Từ nguồn kinh phí Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn” thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2019 do Trung ương phân bổ 7,5 tỷ đồng.
- Nguồn kinh phí địa phương hỗ trợ là 8 tỷ đồng (3,5 tỷ đào tạo nghề phi nông nghiệp, đào tạo theo Kế hoạch số 106/KH-UBND và bồi dưỡng giáo viên; 4,5 tỷ đào tạo nghề thuộc lĩnh vực nông nghiệp).
- Tổng kinh phí thực hiện 2019 là: 15,5 tỷ đồng.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội căn cứ vào định mức chi phí đào tạo cho từng nghề nêu trên, để phê duyệt mức chi phí cụ thể cho một số nghề mới phát sinh ngoài các nghề đã có định mức hoặc các nghề đã có định mức nhưng thời gian đào tạo khác nhau để các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tổ chức triển khai, thực hiện.
- Giao Giám đốc Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bố trí kinh phí thuộc ngân sách địa phương đối ứng, để tổ chức triển khai công tác đào tạo nghề cho lao động nông thôn và đào tạo theo Kế hoạch số 106/KH-UBND trên địa bàn, đồng thời theo dõi, đôn đốc, hướng dẫn trình tự thủ tục thanh toán, quyết toán các lớp đào tạo nghề theo đúng quy định.
- Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chỉ đạo Chi cục Phát triển nông thôn và các địa phương xác định danh mục nghề đào tạo và nhu cầu học nghề nông nghiệp của lao động nông thôn, đồng thời hướng dẫn, kiểm tra, giám sát và đánh giá việc triển khai dạy nghề nông nghiệp trên địa bàn. Chỉ đạo các địa phương theo dõi, kiểm tra và đánh giá hiệu quả đào tạo nghề nông nghiệp.
- Giao UBND các huyện, thành phố xác định ngành nghề và thời gian đào tạo trên cơ sở tổng nguồn kinh phí đã được phân bổ để tổ chức, triển khai đào tạo nghề và chịu trách nhiệm về kết quả, hiệu quả đào tạo nghề trên địa bàn.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc (Thủ trưởng) các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO THEO TỪNG NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 224/QĐ-UBND ngày 29/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT | Ngành, nghề đào tạo | Thời gian đào tạo (giờ) | Tổng kinh phí thực hiện | Bình quân người/ khóa học (35 hv/lớp) | Trong đó: Tỷ lệ % chi các nội dung | |||||||
Chi tổ chức lớp học; điện, nước; thuê lớp học, thiết bị giảng dạy chuyên dụng; vận chuyển thiết bị; thù lao giáo viên,... | Chi mua nguyên, nhiên, vật liệu phục vụ hoạt động đào tạo | |||||||||||
Kinh phí | Tỷ lệ % | Kinh phí | Tỷ lệ % | |||||||||
I- Dạy nghề thường xuyên | ||||||||||||
1 | Kỹ thuật (KT) V.A.C | 100 | 24.400.000 | 697.143 | 18.100.000 | 74,2 | 6.300.000 | 25,8 | ||||
2 | KT trồng rau mầm | 100 | 24.100.000 | 562.657 | 18.100.000 | 75,1 | 6.000.000 | 24,9 | ||||
3 | KT trồng mía | 100 | 23.100.000 | 660.000 | 18.100.000 | 78,4 | 5.000.000 | 21,6 | ||||
4 | KT trồng củ cải | 100 | 24.100.000 | 688.571 | 18.100.000 | 75,1 | 6.000.000 | 24,9 | ||||
5 | KT trồng ấu | 100 | 21.900.000 | 625.714 | 18.100.000 | 82,6 | 3.800 000 | 17,4 | ||||
6 | KT trồng, chăm sóc thu hoạch hồ tiêu | 100 | 24.600.000 | 702.857 | 18.100.000 | 73,6 | 6.500.000 | 26,4 | ||||
7 | KT trồng bắp | 100 | 24.100.000 | 688.571 | 18.100 000 | 75,1 | 6.000.000 | 24,9 | ||||
8 | Trồng rau an toàn | 100 | 24.100.000 | 562.657 | 18.100 000 | 75,1 | 6.000.000 | 24,9 | ||||
9 | Trồng rau sạch Vietgap | 100 | 24.100.000 | 562.657 | 18.100.000 | 75,1 | 6.000.000 | 24,9 | ||||
10 | KT trồng khóm | 100 | 28.600.000 | 817.143 | 18.100.000 | 63,3 | 10.500.000 | 36,7 | ||||
11 | KT trồng cà chua | 100 | 25.300.000 | 722.857 | 18.100.000 | 71,5 | 7.200.000 | 28,5 | ||||
12 | KT nuôi lươn, ếch | 100 | 26.850.000 | 767.143 | 18.100 000 | 67,4 | 8.750.000 | 32,6 | ||||
13 | KT chăn nuôi heo | 100 | 26.850.000 | 767.143 | 18.100 000 | 67,4 | 8.750.000 | 32,6 | ||||
14 | KT nuôi heo nái sinh sản | 100 | 24.400.000 | 697.143 | 18.100.000 | 74,2 | 6.300.000 | 25,8 | ||||
15 | KT nuôi cá rô đồng sinh sản nhân tạo | 100 | 23.700.000 | 677.143 | 18.100.000 | 76,4 | 5.600.000 | 23,6 | ||||
16 | Nuôi cá bóng mú lồng bè | 100 | 26.860.000 | 767.429 | 18.100.000 | 67,4 | 8.760.000 | 32,6 | ||||
17 | Vỗ béo bò | 100 | 22.700.000 | 648.571 | 18.100.000 | 79,7 | 4.600.000 | 20,3 | ||||
18 | KT nuôi tôm quảng canh | 100 | 28.600.000 | 817.143 | 18.100.000 | 63,3 | 10.500.000 | 36,7 | ||||
19 | KT nuôi tôm công nghiệp | 120 | 29.903.000 | 854.371 | 19.400.000 | 64,9 | 10.503.000 | 35,1 | ||||
20 | KT sản xuất giống của biển | 120 | 29.900.000 | 854.286 | 19.400.000 | 64,9 | 10.500.000 | 35,1 | ||||
21 | KT chăn nuôi gia cầm | 150 | 31.200.000 | 891.429 | 22.450.000 | 72,0 | 8.750.000 | 28,0 | ||||
22 | KT chăn nuôi bò | 188 | 32.400.000 | 925.714 | 24.200.000 | 74,7 | 8.200.000 | 25,3 | ||||
23 | KT trồng nấm rơm, nấm bào ngư, linh chi | 188 | 31.700.000 | 905.714 | 24.200.000 | 76,3 | 7.500.000 | 23,7 | ||||
24 | KT trồng lúa chất lượng cao | 188 | 33.100.000 | 945.714 | 24.200.000 | 73,1 | 8.900.000 | 26,9 | ||||
25 | KT trồng cây ăn quả | 188 | 32.365.000 | 924.714 | 24.200.000 | 74,8 | 8.165.000 | 25,2 | ||||
26 | KT trồng hoa kiểng | 188 | 34.500.000 | 985.714 | 24.200.000 | 70,1 | 10.300.000 | 29,9 | ||||
27 | KT trồng dưa leo | 188 | 30.200.000 | 862.857 | 24.200.000 | 80,1 | 6.000.000 | 19,9 | ||||
28 | KT trồng dưa hấu | 188 | 30.200.000 | 862.857 | 24.200.000 | 80,1 | 6.000.000 | 19,9 | ||||
29 | Chế biến thủy sản | 188 | 43.070.000 | 1.230.571 | 24.200.000 | 56,2 | 18.870.000 | 43,8 | ||||
30 | KT chăn nuôi gà và phương pháp phòng trị bệnh | 188 | 33.100.000 | 945.714 | 24.200.000 | 73,1 | 8.900.000 | 26,9 | ||||
31 | KT chăn nuôi heo và phương pháp phòng trị bệnh | 188 | 33.700.000 | 962.857 | 24.200.000 | 71,8 | 9.500.000 | 28,2 | ||||
32 | Nuôi tôm lúa | 188 | 31.200.000 | 891.429 | 24.200.000 | 77,6 | 7.000.000 | 22,4 | ||||
33 | Nuôi cá bóng tượng | 188 | 31.200.000 | 891.429 | 24.200.000 | 77,6 | 7.000.000 | 22,4 | ||||
34 | Nuôi tôm càng xanh | 188 | 31.200.000 | 891.429 | 24.200.000 | 77,6 | 7.000 000 | 22,4 | ||||
35 | KT nuôi cá chẽm | 188 | 31.200.000 | 891.429 | 24.200.000 | 77,6 | 7.000.000 | 22,4 | ||||
36 | KT nuôi lươn, ếch | 188 | 32.500.000 | 928.571 | 24.200.000 | 74,5 | 8.300.000 | 25,5 | ||||
37 | KT nuôi cá lóc, cá rô đồng, rô đầu vuông | 188 | 33.500.000 | 957.143 | 24.200 000 | 72,2 | 9.300.000 | 27,8 | ||||
38 | Kỹ thuật nuôi rắn | 188 | 30.400.000 | 868.571 | 24.200.000 | 79,6 | 6.200.000 | 20,4 | ||||
39 | Nuôi cua biển | 188 | 32.200.000 | 920.000 | 24.200 000 | 75,2 | 8.000.000 | 24,8 | ||||
40 | Nuôi tôm sú | 188 | 33.200.000 | 948.571 | 24.200 000 | 72,9 | 9.000 000 | 27,1 | ||||
41 | Kỹ thuật ươm tôm, cua giống | 188 | 34.121.500 | 974.900 | 24.200 000 | 70,9 | 9.921.500 | 29,1 | ||||
42 | Nuôi cá lồng bè trên biển | 188 | 33.800.000 | 965.714 | 24.200.000 | 71,6 | 9.600.000 | 28,4 | ||||
43 | Nuôi tôm thẻ chân trắng | 188 | 32.700.000 | 934.286 | 24.200.000 | 74,0 | 8.500.000 | 26,0 | ||||
44 | Nuôi cá thát lát | 188 | 30.200.000 | 862.857 | 24.200.000 | 80,1 | 6.000.000 | 19,9 | ||||
45 | KT nuôi cá trê vàng | 188 | 30.600.000 | 874.286 | 24.200.000 | 79,1 | 6.400.000 | 20,9 | ||||
46 | KT nuôi thủy sản nước ngọt | 188 | 29.890.000 | 854.000 | 24.200.000 | 81,0 | 5.690.000 | 19,0 | ||||
47 | KT nuôi đa thủy sản (Sú, thẻ, cua, tôm càng xanh) | 188 | 40.060.000 | 1.144.571 | 24.900.000 | 62,2 | 15.160.000 | 37,8 | ||||
48 | KT nuôi vẹm xanh | 188 | 39.900.000 | 1.140.000 | 24.900.000 | 62,4 | 15.000.000 | 37,6 | ||||
49 | Chăm sóc hoa viên, cây cảnh và cá cảnh | 250 | 38.000.000 | 1.085.714 | 29.250.000 | 77,0 | 8.750.000 | 23,0 | ||||
II- Trình độ sơ cấp | ||||||||||||
1 | Nuôi tôm thẻ chân trắng | 440 | 52.000.000 | 1.485.714 | 41.500.000 | 79,8 | 10.500.000 | 20,2 | ||||
2 | Sản xuất giống một số loài cá nước ngọt | 540 | 56.700.000 | 1.620.000 | 49.500.000 | 87,3 | 7.200.000 | 12,7 | ||||
3 | Nuôi tôm thẻ chân trắng công nghiệp | 540 | 64.600.000 | 1.845.714 | 49.500.000 | 76,6 | 15.100.000 | 23,4 | ||||
4 | Nuôi cua biển | 540 | 62.500.000 | 1.785.714 | 49.500.000 | 79,2 | 13.000.000 | 20,8 | ||||
1- Dạy nghề thường xuyên | ||||||||||||
1 | Cài đặt, bảo trì máy tính | 100 | 27.500.000 | 785.714 | 18.100.000 | 65,8 | 9.400.000 | 34,2 | ||||
2 | Lập trình, phân tích xử lý số liệu dùng PYTHON | 100 | 18.100.000 | 517.143 | 18.100.000 | 100,0 | 0 | 0,0 | ||||
3 | Lập trình điều khiển tự động ARDU1NO | 100 | 34.100.000 | 974.286 | 18.100.000 | 53,1 | 16.000.000 | 46,9 | ||||
4 | Tin học văn phòng (mở rộng) | 100 | 18.100.000 | 517.143 | 18.100.000 | 100,0 | 0 | 0,0 | ||||
5 | Đan sản phẩm từ tre trúc | 100 | 25.000.000 | 714.286 | 18.100.000 | 72,4 | 6.900.000 | 27,6 | ||||
6 | Đan lục bình | 100 | 25.500.000 | 728.571 | 18.100.000 | 71,0 | 7.400.000 | 29,0 | ||||
7 | Hoa voan nghệ thuật | 100 | 25.700.000 | 734.286 | 18.100 000 | 70,4 | 7.600.000 | 29,6 | ||||
8 | Bó chổi | 100 | 25.600.000 | 731.429 | 18.100.000 | 70,7 | 7.500.000 | 29,3 | ||||
9 | Bảo trì và sửa chữa máy phun thuốc trừ sâu | 100 | 29.060.000 | 830.286 | 18.100.000 | 62,3 | 10.960.000 | 37,7 | ||||
10 | Bảo trì và sửa chữa máy phun phân bón | 100 | 29.060.000 | 830.286 | 18.100.000 | 62,3 | 10,960.000 | 37,7 | ||||
11 | Đan giỏ xách từ dây nhựa | 100 | 30.300.000 | 865.714 | 18.100.000 | 59,7 | 12.200.000 | 40,3 | ||||
12 | An ninh khách sạn | 100 | 21.750.000 | 621.429 | 18.250.000 | 83,9 | 3.500.000 | 16,1 | ||||
13 | Sơ cấp cứu | 100 | 21.750.000 | 621.429 | 21.750.000 | 100,0 |
| 0,0 | ||||
14 | Y tế du lịch | 100 | 21.750.000 | 621.429 | 18.250.000 | 83,9 | 3.500.000 | 16,1 | ||||
15 | An toàn vệ sinh thực phẩm | 100 | 21.750.000 | 621.429 | 18.250.000 | 83,9 | 3.500.000 | 16,1 | ||||
16 | Kỹ năng giao tiếp và lễ tân ngoại giao | 100 | 21.750.000 | 621.429 | 18.250 000 | 83,9 | 3.500.000 | 16,1 | ||||
17 | Kỹ năng bán hàng | 100 | 25.600.000 | 731.429 | 18.100.000 | 70,7 | 7.500 000 | 29,3 | ||||
18 | Nghiệp vụ du lịch (xe, tàu) | 100 | 21.750.000 | 621.429 | 18.250 000 | 83,9 | 3.500.000 | 16,1 | ||||
19 | Tổ chức sự kiện | 100 | 21.750.000 | 621.429 | 18.250.000 | 83,9 | 3.500.000 | 16,1 | ||||
20 | KT lập trình PLC cơ bản | 100 | 23.400.000 | 668.571 | 18.150 000 | 77,6 | 5.250.000 | 22,4 | ||||
21 | KT lập trình PLC nâng cao | 100 | 23.400.000 | 668.571 | 18.150.000 | 77,6 | 5.250.000 | 22,4 | ||||
22 | Lập trình gia công phay - tiện trên Master cam | 100 | 23.350.000 | 667.143 | 18.100.000 | 77,5 | 5.250.000 | 22,5 | ||||
23 | Vẽ Autocad (2D, 3D) | 100 | 23.600.000 | 674.286 | 18.377.000 | 77,9 | 5.223.000 | 22,1 | ||||
24 | Lập trình CNC cơ bản | 100 | 22.500.000 | 642.857 | 19.000.000 | 84,4 | 3.500.000 | 15,6 | ||||
25 | Tiếp thị cơ bản | 100 | 22.500.000 | 642.857 | 19.000.000 | 84,4 | 3.500.000 | 15,6 | ||||
26 | Thiết kế đồ họa (CoreID raw) | 100 | 18.500.000 | 528.571 | 18.500.000 | 100,0 | 0 | 0,0 | ||||
27 | Đồ họa quảng cáo căn bản (Adobe illustrator) | 100 | 18.500.000 | 528.571 | 18.500.000 | 100,0 | 0 | 0,0 | ||||
28 | Đồ họa quảng cáo nâng cao (Adobe illustrator) | 100 | 18.500.000 | 528.571 | 18.500.000 | 100,0 | 0 | 0,0 | ||||
29 | Xử lý ảnh căn bản (Adobe Photoshop) | 100 | 18.500.000 | 528.571 | 18.500.000 | 100,0 | 0 | 0,0 | ||||
30 | Xử lý ảnh nâng cao (Adobe Photoshop) | 100 | 18.500.000 | 528.571 | 18.500.000 | 100,0 | 0 | 0,0 | ||||
31 | Thiết kế web Joomia cho doanh nghiệp | 100 | 18.500.000 | 528.571 | 18.500.000 | 100,0 | 0 | 0,0 | ||||
32 | Thiết kế Web với PHP | 100 | 18.500.000 | 528.571 | 18.500.000 | 100,0 | 0 | 0,0 | ||||
33 | Quản trị, bảo mật mạng máy tính | 100 | 20.050.000 | 572.857 | 18.100.000 | 90,3 | 1.950.000 | 9,7 | ||||
34 | CNKT tạo sợi (cấp độ 1, 2) | 120 | 19.400.000 | 554.286 | 19.400.000 | 100,0 | 0 | 0,0 | ||||
35 | CNKT dệt bao (cấp độ 1, 2) | 120 | 19.400.000 | 554.286 | 19.400.000 | 100,0 | 0 | 0,0 | ||||
36 | CNKT tráng màn (cấp độ 1,2) | 120 | 19.400.000 | 554.286 | 19.400.000 | 100,0 | 0 | 0,0 | ||||
37 | CNKT May phụ kiện bao BigBag và may bao BigBag (cấp độ 1, 2) | 120 | 19.400.000 | 554.286 | 19.400.000 | 100,0 | 0 | 0,0 | ||||
38 | Vận hành dây chuyền in 9 màu | 120 | 19.400.000 | 554.286 | 19.400.000 | 100,0 | 0 | 0,0 | ||||
39 | Lập trình ứng dụng trên ANDROID | 120 | 19.400.000 | 554.286 | 19.400.000 | 100,0 | 0 | 0,0 | ||||
40 | Lập trình trí tuệ nhân tạo dùng PYTHON | 120 | 19.400.000 | 554.286 | 19.400.000 | 100,0 | 0 | 0,0 | ||||
41 | Lắp ráp, cài đặt và sửa chữa máy tính | 120 | 33.450.000 | 955.714 | 23.450.000 | 70,1 | 10.000.000 | 29,9 | ||||
42 | Quản lý ngân sách và đầu tư XDCB cấp xã | 120 | 23.500.000 | 671.429 | 20.000.000 | 85,1 | 3.500.000 | 14,9 | ||||
43 | Quản lý hợp tác xã | 120 | 23.500.000 | 671.429 | 20.000.000 | 85,1 | 3.500.000 | 14,9 | ||||
44 | Nghiệp vụ pha chế (Pha chế thức uống) | 120 | 30.600.000 | 874.286 | 20.100.000 | 65,7 | 10.500.000 | 34,3 | ||||
45 | Cộng tác viên y tế | 150 | 21.300.000 | 608.571 | 21.300.000 | 100,0 | 0 | 0,0 | ||||
46 | Thiết kế, lập trình đèn Led quảng cáo | 150 | 38.600.000 | 1.102.857 | 27.800.000 | 72,0 | 10.800.000 | 28,0 | ||||
47 | KT đan cỏ bàng | 160 | 33.000.000 | 942.857 | 24.860.000 | 75,3 | 8.140.000 | 24,7 | ||||
48 | KT nề hoàn thiện | 160 | 34.500.000 | 985.714 | 24.970.000 | 72,4 | 9.530.000 | 27,6 | ||||
49 | KT cốt thép và bê tông | 160 | 34.500.000 | 985.714 | 25.750.000 | 74,6 | 8.750.000 | 25,4 | ||||
50 | KT cốt pha - giàn giáo | 160 | 34.500.000 | 985.714 | 25.585.000 | 74,2 | 8.915.000 | 25,8 | ||||
51 | Thủ công mỹ nghệ từ vỏ ốc - vỏ sò | 188 | 34.845.000 | 995.571 | 24.200.000 | 69,5 | 10.645.000 | 30,5 | ||||
52 | Đan ghế từ dây nhựa | 188 | 35.900.000 | 1.025.714 | 24.200.000 | 67,4 | 11.700.000 | 32,6 | ||||
53 | Sửa chữa thiết bị tàu biển | 188 | 26.200.000 | 748.571 | 24.200.000 | 92,4 | 2.000.000 | 7,6 | ||||
54 | Thủ công mỹ nghệ từ hạt cườm | 188 | 31.441.000 | 898.314 | 24.200.000 | 77,0 | 7.241.000 | 23,0 | ||||
55 | Sản xuất gạch theo công nghệ Tuynel | 188 | 39.200.000 | 1.120.000 | 24.200.000 | 61,7 | 15.000.000 | 38,3 | ||||
56 | Sửa chữa động cơ phun xăng điện tử | 188 | 29.600.000 | 845.714 | 24.200.000 | 81,8 | 5.400.000 | 18,2 | ||||
57 | May công nghiệp | 188 | 32.700.000 | 934.286 | 25.200.000 | 77,1 | 7.500.000 | 22,9 | ||||
58 | KT chế biến món ăn | 200 | 34.800.000 | 994.286 | 26.000.000 | 74,7 | 8.800.000 | 25,3 | ||||
59 | Sửa chữa hệ thống điện thân xe ô tô | 200 | 35.500.000 | 1.014.286 | 26.750.000 | 75,4 | 8.750.000 | 24,6 | ||||
60 | Sửa chữa động cơ ô tô phun xăng điện tử | 200 | 35.500.000 | 1.014.286 | 26.750.000 | 75,4 | 8.750.000 | 24,6 | ||||
61 | Bồi dưỡng kiến thức du lịch (hướng dẫn viên) | 200 | 30.000.000 | 857.143 | 26.500.000 | 88.3 | 3.500.000 | 11,7 | ||||
62 | Sửa chữa Tivi | 240 | 43.300.000 | 1.237.143 | 31.500.000 | 72,7 | 11.800.000 | 27,3 | ||||
63 | Trang điểm | 276 | 43.935.000 | 1.255.286 | 31.500.000 | 71,7 | 12.435.000 | 28,3 | ||||
64 | Làm móng | 276 | 43.000.000 | 1.228.571 | 31.500.000 | 73,3 | 11.500.000 | 26,7 | ||||
65 | Sửa chữa, vận hành thiết bị điện | 276 | 40.000.000 | 1.142.857 | 31.500.000 | 78,8 | 8.500.000 | 21,3 | ||||
66 | Nghiệp vụ buồng | 276 | 42.300.000 | 1.208.571 | 31.500.000 | 74,5 | 10.800.000 | 25,5 | ||||
67 | Nghiệp vụ bàn | 276 | 42.300.000 | 1.208.571 | 31.500.000 | 74,5 | 10.800.000 | 25,5 | ||||
68 | Nghiệp vụ Pha chế | 276 | 46.700.000 | 1.334.286 | 31.500.000 | 67,5 | 15.200.000 | 32,5 | ||||
69 | Nghiệp vụ lễ tân | 276 | 41.000.000 | 1.171.429 | 31.500.000 | 76,8 | 9.500.000 | 23,2 | ||||
70 | Điện lạnh dân dụng | 276 | 49.860.000 | 1.424.571 | 31.500.000 | 63,2 | 18.360.000 | 36,8 | ||||
71 | Điều khiển phương tiện thủy nội địa | 295 | 48.042.000 | 1.372.629 | 33.000.000 | 68,7 | 15.042.000 | 31,3 | ||||
II- Trình độ sơ cấp | ||||||||||||
1 | Sửa chữa máy nổ (động cơ xăng và Diesel) | 300 | 42.250.000 | 1.207.143 | 33.500.000 | 79,3 | 8.750.000 | 20,7 | ||||
2 | KT vận hành xe nâng (Lái xe nâng hạ) | 300 | 42.250.000 | 1.207.143 | 33.500.000 | 79,3 | 8.750.000 | 20,7 | ||||
3 | Kế toán hành chính sự nghiệp | 315 | 37.500.000 | 1.071.429 | 34.000.000 | 90,7 | 3.500.000 | 9,3 | ||||
4 | Kế toán thương mại DV-SX | 315 | 37.500.000 | 1.071.429 | 34.000.000 | 90,7 | 3.500.000 | 9,3 | ||||
5 | Kế toán doanh nghiệp | 315 | 38.500.000 | 1.100.000 | 35.000.000 | 90,9 | 3.500.000 | 9,1 | ||||
6 | Chế biến thủy sản | 320 | 60.140.000 | 1.718.286 | 32.400.000 | 53,9 | 27.740.000 | 46,1 | ||||
7 | Điện nước công trình | 380 | 49.450.000 | 1.412.857 | 40.500.000 | 81,9 | 8.950.000 | 18,1 | ||||
8 | Hàn điện | 392 | 49.250.000 | 1.407.143 | 40.500.000 | 82,2 | 8.750.000 | 17,8 | ||||
9 | May công nghiệp | 396 | 54.000.000 | 1.542.857 | 38.853.000 | 72,0 | 15.147.000 | 28,1 | ||||
10 | Sửa chữa điện - điện lạnh ô tô | 400 | 50.000.000 | 1.428.571 | 41.250.000 | 82,5 | 8.750.000 | 17,5 | ||||
11 | Sửa chữa xe gắn máy | 405 | 57.260.000 | 1.636.000 | 41.700.000 | 72,8 | 15.560.000 | 27,2 | ||||
12 | Xây dựng dân dụng | 410 | 54.900.000 | 1.568.571 | 41.700.000 | 76,0 | 13.200.000 | 24,0 | ||||
13 | Xây dựng cầu đường | 410 | 53.900.000 | 1.540.000 | 41.700.000 | 77,4 | 12.200.000 | 22,6 | ||||
14 | Quản lý doanh nghiệp nhỏ | 420 | 45.200.000 | 1.291.429 | 41.700.000 | 92,3 | 3.500.000 | 7,7 | ||||
15 | Vận hành cầu trục | 420 | 50.450.000 | 1.441.429 | 41.700.000 | 82,7 | 8.750.000 | 17,3 | ||||
16 | KT vận hành xe nâng (Lái xe nâng hạ) | 420 | 50.450.000 | 1.441.429 | 41.700.000 | 82,7 | 8.750.000 | 17,3 | ||||
17 | Kinh doanh sản phẩm nông nghiệp | 420 | 45.200.000 | 1.291.429 | 41.700.000 | 92,3 | 3.500.000 | 7,7 | ||||
18 | Tiếng anh du lịch | 450 | 47.150.000 | 1.347.143 | 43.650.000 | 92,6 | 3.500.000 | 7,4 | ||||
19 | Nghiệp vụ buồng, bàn | 540 | 60.100.000 | 1.717.143 | 51.100.000 | 85,0 | 9.000.000 | 15,0 | ||||
20 | Nghiệp vụ Hướng dẫn viên | 540 | 56.200.000 | 1.605.714 | 49.500.000 | 88,1 | 6.700.000 | 11,9 | ||||
21 | Quản lý Khách sạn vừa và nhỏ | 540 | 61.800.000 | 1.765.714 | 51.300.000 | 83,0 | 10.500.000 | 17,0 | ||||
22 | Vận hành, sửa chữa máy gặt dập liên hợp | 540 | 60.795.000 | 1.737.000 | 49.500.000 | 81,4 | 11.295.000 | 18,6 | ||||
23 | Tiện | 540 | 67.315.000 | 1.923.286 | 49.500.000 | 73,5 | 17.815.000 | 26,5 | ||||
24 | Nghiệp vụ bếp | 540 | 62.000.000 | 1.771.429 | 51.500.000 | 83,1 | 10.500.000 | 16,9 | ||||
25 | Nghiệp vụ lễ tân | 540 | 60.500.000 | 1.728.571 | 50.500.000 | 83,5 | 10.000.000 | 16,5 | ||||
26 | Hàn điện | 540 | 63.500.000 | 1.814.286 | 53.500.000 | 84,3 | 10.000.000 | 15,7 | ||||
27 | KT xây, trát công trình | 540 | 59.440.000 | 1.698.286 | 49.500.000 | 83,3 | 9.940.000 | 16,7 | ||||
28 | KT ốp lát công trình | 540 | 63.700.000 | 1.820.000 | 49.500.000 | 77,7 | 14.200.000 | 22,3 | ||||
29 | KT coffa - cốt thép | 540 | 64.500.000 | 1.842.857 | 49.500.000 | 76,7 | 15.000.000 | 23,3 | ||||
30 | Sửa chữa xe gắn máy | 540 | 65.060.000 | 1.858.857 | 49.500.000 | 76,1 | 15.560.000 | 23,9 | ||||
31 | Gò hàn nông thôn | 540 | 66.000.000 | 1.885.714 | 49.500.000 | 75,0 | 16.500.000 | 25,0 | ||||
32 | Lắp ráp và sửa chữa điện tàu biển | 540 | 61.000.000 | 1.742.857 | 49.500.000 | 81,1 | 11.500.000 | 18,9 | ||||
33 | Điện tử công nghiệp | 540 | 52.500.000 | 1.500.000 | 49.500.000 | 94,3 | 3.000.000 | 5,7 | ||||
34 | Điện tử dân dụng | 540 | 55.900.000 | 1.597.143 | 49.500.000 | 88,6 | 6.400.000 | 11,4 | ||||
35 | KT sửa chữa điện lạnh | 540 | 60.500.000 | 1.728.571 | 51.750.000 | 85,5 | 8.750.000 | 14,5 | ||||
36 | Điện, nước công trình | 540 | 59.000.000 | 1.685.714 | 49.500.000 | 83,9 | 9.500.000 | 16,1 | ||||
37 | Điện dân dụng | 540 | 61.000.000 | 1.742.857 | 49.500.000 | 81,1 | 11.500.000 | 18,9 | ||||
38 | Sửa chữa quạt, động cơ điện và ổn áp | 540 | 58.300.000 | 1.665.714 | 49.500.000 | 84,9 | 8.800.000 | 15,1 | ||||
39 | Cắt uốn tóc | 540 | 64.300.000 | 1.837.143 | 49.500.000 | 77,0 | 14.800.000 | 23,0 | ||||
40 | Vệ sĩ | 540 | 53.000.000 | 1.514.286 | 49.500.000 | 93,4 | 3.500.000 | 6,6 | ||||
41 | May công nghiệp | 540 | 69.500.000 | 1.985.714 | 49.500.000 | 71,2 | 20.000.000 | 28,8 | ||||
42 | KT bảo dưỡng và sửa chữa mô tơ điện | 540 | 61.000.000 | 1.742.857 | 49.500.000 | 81,1 | 11.500.000 | 18,9 | ||||
43 | Vận hành, sửa chữa xe đào xúc | 540 | 73.550.000 | 2.101.429 | 49.500.000 | 67,3 | 24.050.000 | 32,7 | ||||
44 | Sửa chữa máy nổ | 540 | 57.500.000 | 1.642.857 | 49.500.000 | 86,1 | 8.000.000 | 13,9 | ||||
45 | May dân dụng | 540 | 70.000.000 | 2.000.000 | 49.500.000 | 70,7 | 20.500.000 | 29,3 | ||||
46 | Nghiệp vụ bàn | 540 | 58.000.000 | 1.657.143 | 49.500.000 | 85,3 | 8.500.000 | 14,7 | ||||
47 | Nghiệp vụ buồng | 540 | 58.250.000 | 1.664.286 | 49.500.000 | 85,0 | 8.750.000 | 15,0 | ||||
48 | KT chế biến món ăn | 540 | 60.000.000 | 1.714.286 | 49.500.000 | 82,5 | 10.500.000 | 17,5 | ||||
49 | KT trong khách sạn - resort | 540 | 60.000.000 | 1.714.286 | 49.500.000 | 82,5 | 10.500.000 | 17,5 | ||||
50 | Sửa chữa, bảo trì tủ lạnh và máy điều hòa nhiệt độ | 540 | 58.250.000 | 1.664.286 | 49.500.000 | 85,0 | 8.750.000 | 15,0 | ||||
51 | Dược tá | 555 | 67.000.000 | 1.914.286 | 57.500.000 | 85,8 | 9.500.000 | 14,2 | ||||
52 | Sửa chữa điện và điện lạnh ô tô | 560 | 59.750.000 | 1.707.143 | 51.000.000 | 85,4 | 8.750.000 | 14,6 | ||||
53 | Y tế thôn bản | 580 | 62.970.000 | 1.799.143 | 53.000.000 | 84,2 | 9.970.000 | 15,8 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 1613/QĐ-UBND năm 2011 ban hành danh mục nghề và mức chi phí đào tạo cho từng nghề do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 2Quyết định 961/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt mức chi phí hỗ trợ đào tạo cho từng nghề trong danh mục nghề đào tạo cho lao động nông thôn theo Quyết định 1956/QĐ-TTg do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 3Quyết định 17/2016/QĐ-UBND phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo cho từng nghề, mức hỗ trợ từng nhóm đối tượng tham gia học chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4Quyết định 238/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt bổ sung danh mục nghề, định mức chi phí đào tạo quy định tại Quyết định 490/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 5Quyết định 803/QĐ-UBND phê duyệt định mức chi phí đào tạo từng nghề cho lao động nông thôn; lao động làm việc trong khu, cụm công nghiệp và khu du lịch; lao động đang làm việc trong doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Kiên Giang, năm 2022
- 1Quyết định 1956/QĐ-TTg năm 2009 phê duyệt đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 1613/QĐ-UBND năm 2011 ban hành danh mục nghề và mức chi phí đào tạo cho từng nghề do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 3Quyết định 961/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt mức chi phí hỗ trợ đào tạo cho từng nghề trong danh mục nghề đào tạo cho lao động nông thôn theo Quyết định 1956/QĐ-TTg do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 4Quyết định 971/QĐ-TTg năm 2015 sửa đổi Quyết định 1956/QĐ-TTg phê duyệt Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 46/2015/QĐ-TTg quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 204/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt danh sách xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 năm 2016 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 17/2016/QĐ-UBND phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo cho từng nghề, mức hỗ trợ từng nhóm đối tượng tham gia học chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 9Nghị quyết 43/2016/NQ-HĐND về đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Kiên Giang, giai đoạn 2016-2020
- 10Quyết định 238/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt bổ sung danh mục nghề, định mức chi phí đào tạo quy định tại Quyết định 490/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 11Quyết định 803/QĐ-UBND phê duyệt định mức chi phí đào tạo từng nghề cho lao động nông thôn; lao động làm việc trong khu, cụm công nghiệp và khu du lịch; lao động đang làm việc trong doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Kiên Giang, năm 2022
Quyết định 224/QĐ-UBND về duyệt định mức chi phí đào tạo cho từng nghề theo Quyết định 1956/QĐ-TTg và đào tạo theo Kế hoạch 106/KH-UBND trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 2019
- Số hiệu: 224/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/01/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang
- Người ký: Đỗ Thanh Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/01/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực