- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 4826/QĐ-BNN-TCTL năm 2018 về Bộ chỉ số Theo dõi - Đánh giá nước sạch nông thôn và tài liệu hướng dẫn triển khai do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Quyết định 1978/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Chiến lược quốc gia cấp nước sạch và vệ sinh nông thôn đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 224/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 05 tháng 02 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ SỐ LIỆU BỘ CHỈ SỐ THEO DÕI, ĐÁNH GIÁ NƯỚC SẠCH NÔNG THÔN TỈNH BÌNH PHƯỚC NĂM 2023
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 1978/QĐ-TTg ngày 24/11/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược quốc gia cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Quyết định số 4826/QĐ-BNN-TCTL ngày 07/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành Bộ chỉ số theo dõi - đánh giá nước sạch nông thôn và tài liệu hướng dẫn triển khai;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 19/TTr-SNN-TL ngày 30/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố số liệu Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2023 (sau đây viết tắt là Bộ chỉ số), với các chỉ số như sau:
- Chỉ số 1: Tỷ lệ hộ gia đình sử dụng nước hợp vệ sinh 99,2%.
- Chỉ số 2: Tỷ lệ hộ gia đình sử dụng nước sạch đáp ứng Quy chuẩn Việt Nam: 10,93%.
- Chỉ số 3: Tỷ lệ hộ nghèo sử dụng nước hợp vệ sinh 93,1%.
- Chỉ số 4: Tỷ lệ hộ nghèo sử dụng nước sạch đáp ứng Quy chuẩn Việt Nam: 2,74%.
- Chỉ số 5: Tỷ lệ các công trình cấp nước tập trung hoạt động hiệu quả, bền vững (%), theo các cấp độ: bền vững, tương đối bền vững, kém bền vững và không hoạt động.
+ Hoạt động bền vững: 11 công trình, chiếm 26,19%
+ Tương đối bền vững: 03 công trình, chiếm 7,14%.
+ Kém bền vững: 17 công trình, chiếm 40,47%.
+ Không hoạt động: 11 công trình, chiếm 26,19%.
(Chi tiết có các Bảng tổng hợp kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Giao Sở Nông nghiệp và PTNT chủ trì, phối hợp UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị có liên quan, hàng năm tiếp tục tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, điều chỉnh các chỉ số theo quy định và hướng dẫn của Bộ, ngành, Trung ương để tham mưu UBND tỉnh công bố số liệu Bộ chỉ số theo quy định.
2. Bộ chỉ số sau khi được công bố phải được đăng tải trên Trang thông tin điện tử tỉnh Bình Phước và Cổng thông tin điện tử Sở Nông Nghiệp và PTNT để các tổ chức, cá nhân tra cứu, sử dụng khi cần thiết.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và PTNT, Tài chính; Giám đốc Ngân hàng Chính sách xã hội - Chi nhánh tỉnh Bình Phước; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
Biểu mẫu số 4: Cấp tỉnh
Tổng hợp tình hình sử dụng nước sinh hoạt năm 2023
(Kèm theo Quyết định số 224/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2024 của UBND tỉnh Bình Phước)
Stt | Tên huyện | Tổng số HGĐ | Tỷ lệ (%) HGĐ sử dụng nước sạch | Tỷ lệ (%) HGĐ sử dụng nước HVS | Hộ nghèo | ||||||||||||
Tỷ lệ sử dụng từ công trình CNTT | Tỷ lệ sử dụng từ công trình CNNL | Tổng | Tỷ lệ sử dụng từ công trình CNTT | Tỷ lệ sử dụng từ công trình CNNL | Tổng | Tổng số hộ nghèo | Tỷ lệ (%) hộ nghèo sử dụng nước sạch | Tỷ lệ (%) hộ nghèo sử dụng nước sạch HVS | |||||||||
Số hộ | Tỷ lệ | Số hộ | Tỷ lệ | Số hộ | Tỷ lệ | Số hộ | Tỷ lệ | Số hộ | Tỷ lệ | Số hộ | Tỷ lệ | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
1 | Đồng Xoài | 5.629 | 2.687 | 47,73 | - | - | 47,73 | 2.687 | 47,73 | 2.929 | 52,03 | 99,77 | - | - | - | - | - |
2 | Bình Long | 6.658 | 649 | 9,75 | - | - | 9,75 | 649 | 9,75 | 6.009 | 90,25 | 100 | 51 | - | - | 51 | 100 |
3 | Phước Long | 2.570 | 317 | 12,33 | - | - | 12,33 | 317 | 12,33 | 2.253 | 87,67 | 100 | 7 | 4 | 57,1 | 3 | 42,9 |
4 | Chơn Thành | 5.751 | 26 | 0,45 | - | - | 0,45 | 26 | 0,45 | 5.725 | 99,55 | 100 | 9 | - | - | 9 | 100 |
5 | Bù Đốp | 15.944 | 596 | 3,74 | - | - | 3,74 | 596 | 3,74 | 15.345 | 96,24 | 99,98 | 434 | - | - | 433 | 99,77 |
6 | Bù Đăng | 33.737 | 1.786 | 5,29 | - | - | 5,29 | 1.786 | 5,29 | 31.733 | 94,06 | 99,35 | 1.062 | 25 | 2,35 | 1.010 | 95,10 |
7 | Bù Gia Mập | 18.664 | 6.094 | 32,65 | - | - | 32,65 | 6.094 | 32,65 | 12.276 | 65,77 | 98,42 | 1.044 | 41 | 3,93 | 942 | 90,23 |
8 | Hớn Quản | 25.237 | 1.536 | 6,09 | - | - | 6,09 | 1.536 | 6,09 | 23.624 | 93,61 | 99,69 | 272 | 7 | 2,57 | 234 | 86,03 |
9 | Lộc Ninh | 30.150 | 1.285 | 4,26 | 0 | - | 4,26 | 1.285 | 4,26 | 28.871 | 95,76 | 100 | 217 | 3 | 1,38 | 200 | 92,17 |
10 | Phú Riềng | 22.380 | 1.376 | 6,15 | 1 | 0,004 | 6,15 | 1.376 | 6,15 | 20.220 | 90,35 | 96,50 | 122 | 7 | 5,74 | 115 | 94,26 |
11 | Đồng Phú | 23.536 | 3.691 | 15,68 | 751 | 3,19 | 18,87 | 3.691 | 15,68 | 19.710 | 83,74 | 99,43 | 143 | 5 | 3,50 | 132 | 92,31 |
| Tổng | 190.256 | 20.043 | 10,53 | 752 | 0,40 | 10,93 | 20.043 | 10,53 | 168.695 | 88,67 | 99,20 | 3.361 | 92 | 2,74 | 3.129 | 93,10 |
* Nước hợp vệ sinh bao gồm cả các hộ gia đình sử dụng nước sạch từ công trình CNTT và CNNL
- 1Nghị quyết 11/2020/NQ-HĐND quy định về nội dung chi và mức chi công tác theo dõi, đánh giá bộ chỉ số nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn; kiểm tra, đánh giá chất lượng nước tại hộ gia đình vùng nguồn nước bị ô nhiễm trên địa bàn tỉnh Bình Định năm 2020
- 2Quyết định 47/2020/QĐ-UBND quy định về nội dung chi và mức chi công tác theo dõi, đánh giá bộ chỉ số nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn; kiểm tra, đánh giá chất lượng nước tại hộ gia đình vùng nguồn nước bị ô nhiễm trên địa bàn tỉnh Bình Định năm 2020
- 3Nghị quyết 18/2020/NQ-HĐND quy định về mức chi công tác theo dõi, đánh giá bộ chỉ số nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn; kiểm tra, đánh giá chất lượng nước tại hộ gia đình vùng nguồn nước bị ô nhiễm trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 4Quyết định 14/2024/QĐ-UBND phê duyệt lộ trình điều chỉnh giá nước sạch tối đa 05 năm (giai đoạn 2024-2028) trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 4826/QĐ-BNN-TCTL năm 2018 về Bộ chỉ số Theo dõi - Đánh giá nước sạch nông thôn và tài liệu hướng dẫn triển khai do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Nghị quyết 11/2020/NQ-HĐND quy định về nội dung chi và mức chi công tác theo dõi, đánh giá bộ chỉ số nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn; kiểm tra, đánh giá chất lượng nước tại hộ gia đình vùng nguồn nước bị ô nhiễm trên địa bàn tỉnh Bình Định năm 2020
- 5Quyết định 47/2020/QĐ-UBND quy định về nội dung chi và mức chi công tác theo dõi, đánh giá bộ chỉ số nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn; kiểm tra, đánh giá chất lượng nước tại hộ gia đình vùng nguồn nước bị ô nhiễm trên địa bàn tỉnh Bình Định năm 2020
- 6Nghị quyết 18/2020/NQ-HĐND quy định về mức chi công tác theo dõi, đánh giá bộ chỉ số nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn; kiểm tra, đánh giá chất lượng nước tại hộ gia đình vùng nguồn nước bị ô nhiễm trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 7Quyết định 1978/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Chiến lược quốc gia cấp nước sạch và vệ sinh nông thôn đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 14/2024/QĐ-UBND phê duyệt lộ trình điều chỉnh giá nước sạch tối đa 05 năm (giai đoạn 2024-2028) trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Quyết định 224/QĐ-UBND năm 2024 công bố số liệu Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch nông thôn tỉnh Bình Phước năm 2023
- Số hiệu: 224/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/02/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: Huỳnh Anh Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/02/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực