ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2230/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 28 tháng 8 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG THÀNH PHỐ UÔNG BÍ, TỈNH QUẢNG NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân số ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định 1647/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc thành lập Trung tâm Hành chính công thành phố Uông Bí;
Xét đề nghị của Tổ trưởng Tổ công tác rà soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ninh và đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Uông Bí tại Tờ trình số 157/TTr-UBND ngày 26/7/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được giải quyết tại Trung tâm Hành chính công thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh (Có danh mục và nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Uông Bí; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG THÀNH PHỐ UÔNG BÍ, TỈNH QUẢNG NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2230/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG THÀNH PHỐ UÔNG BÍ, TỈNH QUẢNG NINH
STT | Tên thủ tục hành chính |
| I – Lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1 | Thủ tục Cấp giấy phép kinh doanh Karaoke |
| II – Lĩnh vực Tư pháp |
1 | Thủ tục Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài, các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt và các giấy tờ, văn bản song ngữ |
2 | Thủ tục Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài, các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt và các giấy tờ, văn bản song ngữ |
3 | Thủ tục Chứng thực chữ ký của người dịch trong các giấy tờ, văn bản từ tiếng nước ngoài sang Tiếng Việt hoặc từ Tiếng Việt sang tiếng nước ngoài |
4 | Thủ tục Thay đổi, cải chính, hộ tịch cho người đủ 14 tuổi trở lên và xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch cho mọi trường hợp, không phân biệt độ tuổi |
5 | Thủ tục Cấp lại bản chính giấy khai sinh |
6 | Thủ tục Điều chỉnh nội dung trong sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác |
7 | Thủ tục Cấp lại bản sao các giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch |
| III – Lĩnh vực Tài chính – Kế hoạch |
1 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh cá thể |
2 | Thủ tục Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh cá thể |
3 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã |
4 | Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh hợp tác xã |
5 | Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã |
6 | Thủ tục Thông báo đăng ký lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc Hợp tác xã |
7 | Thủ tục Đăng ký kinh doanh đối với hợp tác xã chuyển đổi |
| IV – Lĩnh vực Lao động, Thương binh và Xã hội |
1 | Thủ tục trợ cấp xã hội thường xuyên tại cộng đồng đối với đối tượng bảo trợ xã hội quy định tại khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, và 9 Điều 4 và đối tượng sống ở nhà xã hội theo quy định tại Điều 5 Nghị định số 67/2007/NĐ-CP |
2 | Thủ tục trợ cấp xã hội thường xuyên tại cộng đồng đối với gia đình, cá nhân nhận nuôi dưỡng trẻ em mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi |
3 | Thủ tục Hỗ trợ hỏa táng cho thân nhân người chết hỏa thiêu tại An Lạc viên Quảng Ninh |
4 | Thủ tục xét hồ sơ đề nghị hưởng trợ cấp cứu trợ đột xuất cho đối tượng xã hội |
5 | Thủ tục đề nghị tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội vào nhà xã hội, cơ sở bảo trợ xã hội |
6 | Thủ tục xét hồ sơ hỗ trợ mai táng phí cho đối tượng bảo trợ xã hội |
7 | Thủ tục Giải quyết cấp thẻ bảo hiểm y tế cho cựu chiến binh |
8 | Thủ tục Giải quyết trợ cấp mai táng phí cho cựu chiến binh |
9 | Thủ tục giải quyết trợ cấp xã hội thường xuyên đối với người cao tuổi (từ đủ 80 tuổi trở lên), người cao tuổi từ đủ 75-79 tuổi thuộc diện hộ nghèo, cận nghèo không có lương hưu hoặc trợ cấp BHXH; người cao tuổi cô đơn thuộc diện hộ nghèo |
| V – Lĩnh vực Xây dựng |
1 | Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng mới công trình |
2 | Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng tạm công trình |
3 | Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng mới nhà ở riêng lẻ tại đô thị |
4 | Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng tạm nhà ở riêng lẻ tại đô thị |
5 | Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ nông thôn |
6 | Thủ tục Gia hạn giấy phép xây dựng |
7 | Thủ tục Điều chỉnh giấy phép xây dựng công trình |
8 | Thủ tục Cấp lại giấy phép xây dựng |
9 | Thủ tục Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 |
10 | Thủ tục Thỏa thuận địa điểm lập dự án đầu tư |
11 | Thủ tục Thỏa thuận, phê duyệt Nhiệm vụ Quy hoạch phân khu, Quy hoạch chi tiết, Thiết kế đô thị riêng |
12 | Thủ tục Thẩm định đồ án quy hoạch chi tiết 1/500 nằm ngoài quy hoạch chi tiết 1/2000 đã được cơ quan thẩm quyền phê duyệt |
| VI – Lĩnh vực Giao thông Vận tải |
1 | Thủ tục Cấp, gia hạn giấy phép thi công trên đường bộ đang khai thác |
| VII – Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường |
1 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận cho người sử dụng đất, người sở hữu tài sản quy định tại Điều 9, 10, 11, 12 Quyết định 1179/2011/QĐ-UBND |
2 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng của tổ chức đầu tư xây dựng để bán là hộ gia đình, cá nhân trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mau nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam |
3 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận cho người trúng đấu giá quyền sử dụng đất |
4 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận cho thửa đất được hình thành do hợp nhiều thửa đất thành một thửa và hợp nhiều tài sản thành một tài sản |
5 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận cho thửa đất được hình thành trong trường hợp chuyển mục đích sử dụng một phần thửa đất, Nhà nước thu hồi một phần thửa đất, người sử dụng đất đề nghị tách thửa đất thành nhiều thửa mà pháp luật cho phép; thực hiện việc chia tách quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất chung của hộ gia đình hoặc của nhóm người cùng sử dụng đất, cùng sở hữu tài sản gắn liền với đất |
6 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận cho những biến động đối với toàn bộ hoặc một phần thửa đất, tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp đất đai, tài sản gắn liền với đất theo quy định của pháp luật; thực hiện quyết định hành chính giải quyết khiếu nại, tố cáo; thực hiện bản án hoặc quyết định của Tòa án nhân dân, quyết định thi hành án của cơ quan thi hành án đã được thi hành |
7 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận cho trường hợp nhận quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn, kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
8 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận cho trường hợp chuyển nhượng, thừa kế, nhận tặng cho quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
9 | Thủ tục Cấp đổi Giấy chứng nhận cho trường hợp người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận trước ngày Thông tư số 17/2009/TT-BTNMT có hiệu lực thi hành vừa có yêu cầu bổ sung chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất vừa có nhu cầu cấp đổi |
10 | Thủ tục Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho trường hợp Giấy chứng nhận bị ố, nhòe, rách, hư hỏng hoặc do đo đạc lại bản đồ địa chính |
11 | Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận cho trường hợp Giấy chứng nhận đã cấp bị mất |
12 | Thủ tục Cấp đổi Giấy chứng nhận cho trường hợp người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất có nhu cầu cấp đổi Giấy chứng nhận đã cấp trước ngày Thông tư số 17/2009/TT-BTNMT có hiệu lực thi hành |
13 | Thủ tục Xác nhận thay đổi cho trường hợp đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
14 | Thủ tục Xác nhận thay đổi cho trường hợp xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
15 | Thủ tục Xác nhận thay đổi cho trường hợp thay đổi thông tin về số hiệu, tên đơn vị hành chính nơi có thửa đất, tài sản gắn liền với đất |
16 | Thủ tục Xác nhận thay đổi cho trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép; chuyển công năng sử dụng của nhà ở, công trình xây dựng (chuyển nhà ở sang mục đích khác hoặc chuyển công trình xây dựng khác thành nhà ở) |
17 | Thủ tục Xác nhận thay đổi cho trường hợp thay đổi thời hạn sử dụng đất; thời hạn sở hữu tài sản |
18 | Thủ tục Xác nhận thay đổi cho trường hợp chuyển từ hình thức được Nhà nước cho thuê đất sang hình thức được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất |
19 | Thủ tục Xác nhận thay đổi cho trường hợp người sử dụng đất, sở hữu tài sản gắn liền với đất đổi tên, thay đổi về hạn chế quyền, thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu chính, cấp (hạng) nhà, công trình; thay đổi thông tin về quyền sở hữu rừng cây |
20 | Thủ tục Đính chính sai sót trên giấy chứng nhận khi phát hiện sai sót |
21 | Thủ tục Xác nhận thay đổi cho trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
22 | Thủ tục Xác nhận thay đổi cho trường hợp xóa cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
23 | Thủ tục Xác nhận thay đổi vào Giấy chứng nhận đã cấp cho trường hợp giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên |
24 | Thủ tục Cấp Thông báo về việc chấp nhận đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường của các tổ chức, cá nhân có dự án sản xuất, kinh doanh, dịch vụ. |
25 | Thủ tục Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời là người sử dụng đất |
26 | Thủ tục Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất |
27 | Thủ tục Sửa chữa sai sót trong nội dung đăng ký thế chấp |
28 | Thủ tục đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai |
29 | Thủ tục Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai |
30 | Thủ tục đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp |
31 | Thủ tục đăng ký văn bản thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký |
32 | Thủ tục Xóa đăng ký thế chấp |
- 1Quyết định 2613/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp; Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Quảng Ninh
- 2Quyết định 1980/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ninh
- 3Quyết định 2710/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Ninh
- 4Quyết định 2231/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính được giải quyết tại Trung tâm Hành chính công thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh
- 5Quyết định 2295/QĐ-UBND năm 2014 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Quyết định 2613/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp; Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Quảng Ninh
- 4Quyết định 1980/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ninh
- 5Quyết định 2710/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Ninh
- 6Quyết định 1647/QĐ-UBND năm 2013 về thành lập Trung tâm Hành chính công thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh
- 7Quyết định 2231/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính được giải quyết tại Trung tâm Hành chính công thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh
Quyết định 2230/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính được giải quyết tại Trung tâm Hành chính công thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh
- Số hiệu: 2230/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/08/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
- Người ký: Nguyễn Văn Đọc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/08/2013
- Ngày hết hiệu lực: 10/10/2014
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực