ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2223/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 18 tháng 7 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 4226/QĐ-UBND ngày 27/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về ban hành quy trình kỹ thuật và định mức kinh tế kỹ thuật cây trồng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thôn tại Tờ trình số 1985/TTr-SNN ngày 24/5/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh Điều 1 Quyết định số 4226/QĐ-UBND ngày 27/11/2017 của UBND tỉnh Đồng Nai về ban hành quy trình kỹ thuật và định mức kinh tế kỹ thuật cây trồng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, cụ thể:
Điều chỉnh định mức vật tư hệ thống tưới tiết kiệm trên 01 ha cây trồng:
1. Nhóm cây rau ăn lá, rau ăn quả: Cây rau ăn lá, khổ qua, mướp hương, dưa leo, bầu, bí đao (bí trắng).
2. Nhóm cây ăn quả: Xoài, chôm chôm, bưởi, sầu riêng, bơ, măng cụt, thanh long, mãng cầu na, ổi, cam, quýt, chuối, đu đủ, mít, dưa lưới, dưa hấu.
3. Nhóm cây công nghiệp: Cà phê, ca cao, điều, hồ tiêu, mía.
(Đính kèm Phụ lục 1, 2).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các nội dung khác không thuộc phạm vi điều chỉnh của Quyết định này vẫn có hiệu lực thi hành theo Quyết định số 4226/QĐ-UBND ngày 27/11/2017.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Long Khánh, thành phố Biên Hòa và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỊNH MỨC VẬT TƯ HỆ THỐNG TƯỚI TIẾT KIỆM TRÊN 01 HA MỘT SỐ LOẠI CÂY TRỒNG
(Đính kèm Quyết định số 2223/QĐ-UBND ngày 18/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT | Tên vật tư | ĐVT | Định mức cho 01 ha | Ghi chú |
I | Cây rau ăn lá |
|
| Khoảng cách, mật độ: Tùy giống và độ phì của đất, khoảng cách các hàng ống 4x4 đi 1 đường ống cấp 1 ở giữa (Ø60 mm) |
1 | Ống cấp 1: Ø60 mm | m | 200 | |
2 | Ống cấp 2: Ø27 mm | m | 2.500 | |
3 | Ống cấp 3: Ø21 mm | m | 625 | |
4 | Khóa 60 mm | Cái | 2 | |
5 | Bít Ø60 mm | Cái | 2 | |
6 | T Ø60 mm | Cái | 2 | |
7 | T Ø60 → Ø27 mm | Cái | 50 | |
8 | Nối Ø27 | Cái | 25 | |
9 | T Ø27 → Ø21 mm | Cái | 625 | |
10 | Béc phun | Cái | 625 | |
11 | Khóa Ø27 mm | Cái | 50 | |
12 | Bộ bịt Ø27 mm răng trong hoặc răng ngoài | Cái | 50 | |
13 | Keo dán | kg | 1 | |
14 | Kẽm 2 mm | kg | 10 | |
15 | Bộ máy bơm * | Bộ | 1 | |
16 | Bồn ngâm phân | Cái | 1 | |
17 | Bồn hòa phân | Cái | 1 | |
18 | Bộ hút phân | Cái | 1 | |
II | Cây khổ qua |
|
| Mật độ hàng cách hàng 80 cm đi ống cấp 1 (Ø34 mm) |
1 | Ống cấp 1 Ø34 mm | m | 300 | |
2 | Roăng cao su Ø16 mm | Cái | 500 | |
3 | Dây nhỏ giọt dẹp Ø16 mm | m | 12.500 | |
4 | Khóa Ø34 mm | Cái | 4 | |
5 | T Ø34 mm | Cái | 4 | |
6 | Bít Ø34 mm | Cái | 4 | |
7 | Bít Ø16 mm | Cái | 500 | |
8 | Keo dán | kg | 2 | |
9 | Bộ máy bơm * | Bộ | 1 | |
10 | Bồn ngâm phân | Cái | 1 | |
11 | Bồn hòa phân | Cái | 1 | |
12 | Bộ hút phân | Cái | 1 | |
III | Cây mướp hương |
|
| Mật độ hàng cách hàng 80 cm đi ống cấp 1 (Ø34 mm) |
1 | Ống cấp 1 Ø34 mm | m | 300 | |
2 | Roăng cao su Ø16 mm | Cái | 500 | |
3 | Dây nhỏ giọt dẹp Ø16 mm | m | 12.500 | |
4 | Khóa Ø34 mm | Cái | 4 | |
5 | T Ø34 mm | Cái | 4 | |
6 | Bít Ø34 mm | Cái | 4 | |
7 | Bít Ø16 mm | Cái | 500 | |
8 | Keo dán | kg | 2 | |
9 | Bộ máy bơm * | Bộ | 1 | |
10 | Bồn ngâm phân | Cái | 1 | |
11 | Bồn hòa phân | Cái | 1 | |
12 | Bộ hút phân | Cái | 1 | |
IV | Dưa leo |
|
| Mật độ hàng cách hàng 1,5 m đi ống cấp 1 (Ø34 mm) |
1 | Ống cấp 1 Ø34 mm | m | 300 | |
2 | Roăng cao su Ø16 mm | Cái | 268 | |
3 | Dây nhỏ giọt dẹp Ø16 mm | m | 6.700 | |
4 | Khóa Ø34 mm | Cái | 4 | |
5 | T Ø34 mm | Cái | 4 | |
6 | Bít Ø34 mm | Cái | 4 | |
7 | Bít Ø16 mm | Cái | 268 | |
8 | Keo dán | kg | 2 | |
9 | Bộ máy bơm * | Bộ | 1 | |
10 | Bồn ngâm phân | Cái | 1 | |
11 | Bồn hòa phân | Cái | 1 | |
12 | Bộ hút phân | Cái | 1 | |
V | Cây bầu |
|
| Mật độ hàng cách hàng 2,5 m đi ống cấp 1 (Ø34 mm) |
1 | Ống cấp 1 Ø34 mm | m | 300 | |
2 | Roăng cao su Ø16 mm | Cái | 176 | |
3 | Dây nhỏ giọt dẹp Ø16 mm | m | 4.400 | |
4 | Khóa Ø34 mm | Cái | 4 | |
5 | T Ø34 mm | Cái | 4 | |
6 | Bít Ø 34 mm | Cái | 4 | |
7 | Bít Ø16 mm | Cái | 176 | |
8 | Keo dán | kg | 2 | |
9 | Bộ máy bơm * | Bộ | 1 | |
10 | Bồn ngâm phân | Cái | 1 | |
11 | Bồn hòa phân | Cái | 1 | |
12 | Bộ hút phân | Cái | 1 | |
VI | Bí đao (bí trắng) |
|
| Mật độ hàng cách hàng 1,5 m đi ống cấp 1 (Ø34 mm) |
1 | Ống cấp 1 Ø34 mm | m | 300 | |
2 | Roăng cao su Ø16 mm | Cái | 160 | |
3 | Dây nhỏ giọt dẹp Ø16 mm | m | 4.000 | |
4 | Khóa Ø34 mm | Cái | 4 | |
5 | T Ø34 mm | Cái | 4 | |
6 | Bít Ø34 mm | Cái | 4 | |
7 | Bít Ø16 mm | Cái | 160 | |
8 | Keo dán | kg | 2 | |
9 | Bộ máy bơm * | Bộ | 1 | |
10 | Bồn ngâm phân | Cái | 1 | |
11 | Bồn hòa phân | Cái | 1 | |
12 | Bộ hút phân | Cái | 1 | |
I | Cây xoài |
|
| Khoảng cách, mật độ: Tùy giống và độ phì của đất, thường trồng khoảng cách 6 m x 6 m tương đương 278 cây/ha |
1 | Ống cấp 1: Ø60 mm | m | 250 | |
2 | Ống cấp 2: Ø49 mm | m | 450 | |
3 | Ống cấp 3: Ø27 mm | m | 1.250 | |
4 | T Ø60 → Ø49 mm | Cái | 17 | |
5 | Khóa 60 mm | Cái | 7 | |
6 | Bít Ø60 mm | Cái | 14 | |
7 | Khóa 49 mm | Cái | 17 | |
8 | T Ø60 mm | Cái | 17 | |
9 | T Ø49 → Ø27 mm | Cái | 17 | |
10 | Keo dán | kg | 1,5 | |
11 | Kẽm 2 mm | kg | 9 | |
12 | Bộ máy bơm * | Bộ | 1 | |
13 | Bồn ngâm phân | Cái | 1 | |
14 | Bồn hòa phân | Cái | 1 | |
15 | Bộ hút phân | Cái | 1 | |
II | Chôm chôm |
|
| Khoảng cách, mật độ: Tùy giống và độ phì của đất, thường trồng khoảng cách 6 m x 6 m tương đương 278 cây/ha |
1 | Ống cấp 1: Ø60 mm | m | 250 | |
2 | Ống cấp 2: Ø49 mm | m | 450 | |
3 | Ống cấp 3: Ø27 mm | m | 1.250 | |
4 | T Ø60 → Ø49 mm | Cái | 17 | |
5 | Khóa 60 mm | Cái | 7 | |
6 | Bít Ø60 mm | Cái | 14 | |
7 | Khóa 49 mm | Cái | 17 | |
8 | T Ø60 mm | Cái | 17 | |
9 | T Ø49 → Ø27 mm | Cái | 17 | |
10 | Keo dán | kg | 1,5 | |
11 | Kẽm 2 mm | kg | 9 | |
12 | Bộ máy bơm * | Bộ | 1 | |
13 | Bồn ngâm phân | Cái | 1 | |
14 | Bồn hòa phân | Cái | 1 | |
15 | Bộ hút phân | Cái | 1 | |
III | Cây bưởi |
|
| Khoảng cách, mật độ: Tùy giống và độ phì của đất, thường trồng khoảng cách 6 m x 7 m tương đương 240 cây/ha
|
1 | Ống cấp 1: Ø60 mm | m | 250 | |
2 | Ống cấp 2: Ø49 mm | m | 340 | |
3 | Ống cấp 3: Ø27 mm | m | 1.100 | |
4 | T Ø60 → Ø49 mm | Cái | 17 | |
5 | Khóa 60 mm | Cái | 7 | |
6 | Bít Ø60 mm | Cái | 14 | |
7 | Khóa 49 mm | Cái | 17 | |
8 | T Ø60 mm | Cái | 17 | |
9 | T Ø49 → Ø27 mm | Cái | 17 | |
10 | Keo dán | kg | 1,5 | |
11 | Kẽm 2 mm | kg | 9 | |
12 | Bộ máy bơm * | Bộ | 1 | |
13 | Bồn ngâm phân | Cái | 1 | |
14 | Bồn hòa phân | Cái | 1 | |
15 | Bộ hút phân | Cái | 1 | |
IV | Cây sầu riêng |
|
| Khoảng cách, mật độ: Tùy giống và độ phì của đất, thường trồng khoảng cách 8 m x 10 m tương đương 125 cây/ha |
1 | Ống cấp 1: Ø60 mm | m | 150 | |
2 | Ống cấp 2: Ø49 mm | m | 250 | |
3 | Ống cấp 3: Ø27 mm | m | 690 | |
4 | T Ø60 → Ø49 mm | Cái | 12 | |
5 | Khóa 60 mm | Cái | 7 | |
6 | Bít Ø60 mm | Cái | 14 | |
7 | Khóa 49 mm | Cái | 12 | |
8 | T Ø60 mm | Cái | 12 | |
9 | T Ø49 → Ø27 mm | Cái | 12 | |
10 | Keo dán | kg | 1,5 | |
11 | Kẽm 2 mm | kg | 9 | |
12 | Bộ máy bơm * | Bộ | 1 | |
13 | Bồn ngâm phân | Cái | 1 | |
14 | Bồn hòa phân | Cái | 1 | |
15 | Bộ hút phân | Cái | 1 | |
V | Cây bơ |
|
| Khoảng cách, mật độ: Tùy giống và độ phì của đất, thường trồng khoảng cách 9 m x 6 m tương đương 185 cây/ha
|
1 | Ống cấp 1: Ø60 mm | m | 250 | |
2 | Ống cấp 2: Ø49 mm | m | 225 | |
3 | Ống cấp 3: Ø27 mm | m | 1.110 | |
4 | T Ø60 → Ø49 mm | Cái | 12 | |
5 | Khóa 60 mm | Cái | 7 | |
6 | Bít Ø60 mm | Cái | 14 | |
7 | Khóa 49 mm | Cái | 12 | |
8 | T Ø60 mm | Cái | 12 | |
9 | T Ø49 → Ø27 mm | Cái | 12 | |
10 | Keo dán | kg | 1,5 | |
11 | Kẽm 2 mm | kg | 9 | |
12 | Bộ máy bơm * | Bộ | 1 | |
13 | Bồn ngâm phân | Cái | 1 | |
14 | Bồn hòa phân | Cái | 1 | |
15 | Bộ hút phân | Cái | 1 | |
VI | Cây măng cụt |
|
| Khoảng cách, mật độ: Tùy giống và độ phì của đất, thường trồng khoảng cách 7 m x 7 m tương đương 200 cây/ha |
1 | Ống cấp 1: Ø60 mm | m | 150 | |
2 | Ống cấp 2: Ø49 mm | m | 280 | |
3 | Ống cấp 3: Ø27 mm | m | 1.000 | |
4 | T Ø60 → Ø49 mm | Cái | 12 | |
5 | Khóa 60 mm | Cái | 7 | |
6 | Bít Ø60 mm | Cái | 14 | |
7 | Khóa 49 mm | Cái | 12 | |
8 | T Ø60 mm | Cái | 12 | |
9 | T Ø49 → Ø27 mm | Cái | 12 | |
10 | Keo dán | kg | 1,5 | |
11 | Kẽm 2 mm | kg | 9 | |
12 | Bộ máy bơm * | Bộ | 1 | |
13 | Bồn ngâm phân | Cái | 1 | |
14 | Bồn hòa phân | Cái | 1 | |
15 | Bộ hút phân | Cái | 1 | |
VII | Cây thanh long |
|
| Khoảng cách, mật độ: Tùy giống và độ phì của đất, thường trồng khoảng cách 3 m x 3 m tương đương 1.111 cây/ha |
1 | Ống cấp 1: Ø60 mm | m | 200 | |
2 | Ống cấp 2: Ø27 mm | m | 3.400 | |
3 | Ống cấp 3: Ø21 mm | m | 1.112 | |
4 | Khóa 60 mm | Cái | 2 | |
5 | Bít Ø60 mm | Cái | 2 | |
6 | T Ø60 mm | Cái | 2 | |
7 | T Ø60 → Ø27 mm | Cái | 68 | |
8 | T Ø27 → Ø21 mm | Cái | 1.112 | |
9 | Béc phun | Cái | 1.112 | |
10 | Nối ống Ø27 mm | Cái | 34 | |
11 | Khóa Ø27 mm | Cái | 68 | |
12 | Bộ bịt Ø27 mm răng trong hoặc răng ngoài | Cái | 68 | |
13 | Keo dán | kg | 1,5 | |
14 | Kẽm 2 mm | kg | 12 | |
15 | Bộ máy bơm * | Bộ | 1 | |
16 | Bồn ngâm phân | Cái | 1 | |
17 | Bồn hòa phân | Cái | 1 | |
18 | Bộ hút phân | Cái | 1 | |
VIII | Cây mãng cầu na |
|
| Khoảng cách, mật độ: Tùy giống và độ phì của đất, thường trồng khoảng cách 3 m x 3 m tương đương 1.111 cây/ha |
1 | Ống cấp 1: Ø60 mm | m | 200 | |
2 | Ống cấp 2: Ø27 mm | m | 3.400 | |
3 | Ống cấp 3: Ø21 mm | m | 1.112 | |
4 | Khóa 60 mm | Cái | 2 | |
5 | Bít Ø60 mm | Cái | 2 | |
6 | T Ø60 mm | Cái | 2 | |
7 | T Ø60 → Ø27 mm | Cái | 68 | |
8 | T Ø27 → Ø21 mm | Cái | 1.112 | |
9 | Béc phun | Cái | 1.112 | |
10 | Nối ống Ø27 mm | Cái | 34 | |
11 | Khóa Ø27 mm | Cái | 68 | |
12 | Bộ bịt Ø27 mm răng trong hoặc răng ngoài | Cái | 68 | |
13 | Keo dán | kg | 1,5 | |
14 | Kẽm 2 mm | kg | 12 | |
15 | Bộ máy bơm * | Bộ | 1 | |
16 | Bồn ngâm phân | Cái | 1 | |
17 | Bồn hòa phân | Cái | 1 | |
18 | Bộ hút phân | Cái | 1 | |
IX | Cây ổi |
|
| Khoảng cách, mật độ: Tùy giống và độ phì của đất, thường trồng khoảng cách 3 m x 3 m tương đương 1.111 cây/ha |
1 | Ống cấp 1: Ø60 mm | m | 200 | |
2 | Ống cấp 2: Ø27 mm | m | 3.400 | |
3 | Ống cấp 3: Ø21 mm | m | 1.112 | |
4 | Khóa 60 mm | Cái | 2 | |
5 | Bít Ø60 mm | Cái | 2 | |
6 | T Ø60 mm | Cái | 2 | |
7 | T Ø60 → Ø27 mm | Cái | 68 | |
8 | T Ø27 → Ø21 mm | Cái | 1.112 | |
9 | Béc phun | Cái | 1.112 | |
10 | Nối ống Ø27 mm | Cái | 34 | |
11 | Khóa Ø27 mm | Cái | 68 | |
12 | Bộ bịt Ø27 mm răng trong hoặc răng ngoài | Cái | 68 | |
13 | Keo dán | kg | 1,5 | |
14 | Kẽm 2 mm | kg | 12 | |
15 | Bộ máy bơm * | Bộ | 1 | |
16 | Bồn ngâm phân | Cái | 1 | |
17 | Bồn hòa phân | Cái | 1 | |
18 | Bộ hút phân | Cái | 1 | |
X | Cây cam |
|
| Khoảng cách, mật độ: Tùy giống và độ phì của đất, thường trồng khoảng cách 3,5 m x 3 m tương đương 957 cây/ha |
1 | Ống cấp 1: Ø60 mm | m | 150 | |
2 | Ống cấp 2: Ø21 mm | m | 2.900 | |
3 | Ống cấp 3: Ø5 mm (nhỏ giọt) | m | 5.933 | |
4 | T Ø60 mm | Cái | 1 | |
5 | Khóa Ø60 mm | Cái | 2 | |
6 | Bít Ø60 mm | Cái | 2 | |
7 | T Ø60 → Ø21 mm | Cái | 58 | |
8 | Khóa Ø21 mm | Cái | 58 | |
9 | Bít Ø21 mm | Cái | 58 | |
10 | Nối Ø21 → Ø5 mm | Cái | 957 | |
11 | Van điều chỉnh nước Ø5 mm | Cái | 957 | |
12 | Keo dán | kg | 2 | |
13 | Kẽm 2mm | kg | 12 | |
14 | Bộ máy bơm* | Bộ | 1 | |
15 | Bồn ngâm phân | Cái | 1 | |
16 | Bồn hòa phân | Cái | 1 | |
17 | Bộ hút phân | Cái | 1 | |
XI | Cây quýt |
|
| Khoảng cách, mật độ: Tùy giống và độ phì của đất, thường trồng khoảng cách 4 m x 3 m tương đương 825 cây/ha |
1 | Ống cấp 1: Ø60 mm | m | 150 | |
2 | Ống cấp 2: Ø21 mm | m | 2.500 | |
3 | Ống cấp 3: Ø5 mm (nhỏ giọt) | m | 5.115 | |
4 | T Ø60 mm | Cái | 1 | |
5 | Khóa Ø60 mm | Cái | 2 | |
6 | Bít Ø60 mm | Cái | 2 | |
7 | T Ø60 → Ø21 mm | Cái | 50 | |
8 | Khóa Ø21 mm | Cái | 50 | |
9 | Bít Ø21 mm | Cái | 50 | |
10 | Nối Ø21 → Ø5 mm | Cái | 825 | |
11 | Van điều chỉnh nước Ø5 mm | Cái | 825 | |
12 | Keo dán | kg | 2 | |
13 | Kẽm 2mm | kg | 12 | |
14 | Bộ máy bơm* | Bộ | 1 | |
15 | Bồn ngâm phân | Cái | 1 | |
16 | Bồn hòa phân | Cái | 1 | |
17 | Bộ hút phân | Cái | 1 | |
XII | Cây chuối |
|
| Khoảng cách, mật độ: Tùy giống và độ phì của đất, thường trồng khoảng cách 2 m x 2,5 m tương đương 2.000 cây/ha |
1 | Ống cấp 1: Ø60 mm | m | 150 | |
2 | Ống cấp 2: Ø21 mm | m | 4.000 | |
3 | Ống cấp 3: Ø5 mm (nhỏ giọt) | m | 3.000 | |
4 | T Ø60 mm | Cái | 1 | |
5 | Khóa Ø60 mm | Cái | 2 | |
6 | Bít Ø60 mm | Cái | 2 | |
7 | T Ø60 → Ø21 mm | Cái | 80 | |
8 | Khóa Ø21 mm | Cái | 80 | |
9 | Bít Ø21 mm | Cái | 80 | |
10 | Nối Ø21 → Ø5 mm | Cái | 2.000 | |
11 | Van điều chỉnh nước Ø5 mm | Cái | 2.000 | |
12 | Keo dán | kg | 2 | |
13 | Kẽm 2mm | kg | 12 | |
14 | Bộ máy bơm* | Bộ | 1 | |
15 | Bồn ngâm phân | Cái | 1 | |
16 | Bồn hòa phân | Cái | 1 | |
17 | Bộ hút phân | Cái | 1 | |
XIII | Cây đu đủ |
|
| Khoảng cách, mật độ: Tùy giống và độ phì của đất, thường trồng khoảng cách 2 m x 2 m tương đương 2.500 cây/ha
|
1 | Ống cấp 1: Ø60 mm | m | 150 | |
2 | Ống cấp 2: Ø21 mm | m | 5.000 | |
3 | Ống cấp 3: Ø5 mm (nhỏ giọt) | m | 3.925 | |
4 | T Ø60 mm | Cái | 1 | |
5 | Khóa Ø60 mm | Cái | 2 | |
6 | Bít Ø60 mm | Cái | 2 | |
7 | T Ø60 → Ø21 mm | Cái | 100 | |
8 | Khóa Ø21 mm | Cái | 100 | |
9 | Bít Ø21 mm | Cái | 100 | |
10 | Nối Ø21 → Ø5 mm | Cái | 2.500 | |
11 | Van điều chỉnh nước Ø5 mm | Cái | 2.500 | |
12 | Keo dán | kg | 2 | |
13 | Kẽm 2mm | kg | 12 | |
14 | Bộ máy bơm* | Bộ | 1 | |
15 | Bồn ngâm phân | Cái | 1 | |
16 | Bồn hòa phân | Cái | 1 | |
17 | Bộ hút phân | Cái | 1 | |
XIV | Cây mít |
|
| Khoảng cách, mật độ: Tùy giống và độ phì của đất, thường trồng khoảng cách 7 m x 7 m tương đương 196 cây/ha |
1 | Ống cấp 1: Ø60 mm | m | 150 | |
2 | Ống cấp 2: Ø21 mm | m | 1.400 | |
3 | Ống cấp 3: Ø5 mm (nhỏ giọt) | m | 1.846 | |
4 | T Ø60 mm | Cái | 1 | |
5 | Khóa Ø60 mm | Cái | 2 | |
6 | Bít Ø60 mm | Cái | 2 | |
7 | T Ø60 → Ø21 mm | Cái | 28 | |
8 | Khóa Ø21 mm | Cái | 28 | |
9 | Bít Ø21 mm | Cái | 28 | |
10 | Nối Ø21 → Ø5 mm | Cái | 196 | |
11 | Van điều chỉnh nước Ø5 mm | Cái | 196 | |
12 | Keo dán | kg | 2 | |
13 | Kẽm 2mm | kg | 12 | |
14 | Bộ máy bơm* | Bộ | 1 | |
15 | Bồn ngâm phân | Cái | 1 | |
16 | Bồn hòa phân | Cái | 1 | |
17 | Bộ hút phân | Cái | 1 | |
XV | Dưa hấu |
|
|
|
1 | Ống cấp 1 Ø34 mm | m | 300 | Mật độ hàng cách hàng 2,3 m đi ống cấp 1 (Ø34 mm) |
2 | Roăng cao su Ø16 mm | Cái | 176 | |
3 | Dây nhỏ giọt dẹp Ø16 mm | m | 4.400 | |
4 | Khóa Ø 34 mm | Cái | 4 | |
5 | T Ø 34 mm | Cái | 4 | |
6 | Bít Ø 34 mm | Cái | 4 | |
7 | Bít Ø16 mm | Cái | 176 | |
8 | Keo dán | Kg | 2 | |
9 | Bộ máy bơm * | Bộ | 1 | |
10 | Bồn ngâm phân | Cái | 1 | |
11 | Bồn hòa phân | Cái | 1 | |
12 | Bộ hút phân | Cái | 1 |
|
XVI | Cây dưa lưới |
|
|
|
1 | Ống cấp 1 Ø34 mm | m | 300 | Mật độ hàng cách hàng 1,3 m đi ống cấp 1 (Ø34 mm) |
2 | Roăng cao su Ø16 mm | Cái | 308 | |
3 | Dây nhỏ giọt dẹp Ø16 mm | m | 7.700 | |
4 | Khóa Ø34 mm | Cái | 4 | |
5 | T Ø34 mm | Cái | 4 | |
6 | Bít Ø34 mm | Cái | 4 | |
7 | Bít Ø16 mm | Cái | 308 | |
8 | Keo dán | kg | 2 | |
9 | Bộ máy bơm * | Bộ | 1 | |
10 | Bồn ngâm phân | Cái | 1 | |
11 | Bồn hòa phân | Cái | 1 | |
12 | Bộ hút phân | Cái | 1 | |
|
|
| ||
I | Cây cà phê |
|
| Khoảng cách, mật độ: Tùy giống và độ phì của đất, thường trồng khoảng cách 3 m x 3 m tương đương 1.111 cây/ha |
1 | Ống cấp 1: Ø60 mm | m | 200 | |
2 | Ống cấp 2: Ø27 mm | m | 3.400 | |
3 | Ống cấp 3: Ø21 mm | m | 1.112 | |
4 | Khóa 60 mm | Cái | 2 | |
5 | Bít Ø60 mm | Cái | 2 | |
6 | T Ø60 mm | Cái | 2 | |
7 | T Ø60 → Ø27 mm | Cái | 68 | |
8 | T Ø27 → Ø21 mm | Cái | 1.112 | |
9 | Béc phun | Cái | 1.112 | |
10 | Nối ống Ø27 mm | Cái | 34 | |
11 | Khóa Ø27 mm | Cái | 68 | |
12 | Bộ bịt Ø27 mm răng trong hoặc răng ngoài | Cái | 68 | |
13 | Keo dán | kg | 1,5 | |
14 | Kẽm 2 mm | kg | 12 | |
15 | Bộ máy bơm * | Bộ | 1 | |
16 | Bồn ngâm phân | Cái | 1 | |
17 | Bồn hòa phân | Cái | 1 | |
18 | Bộ hút phân | Cái | 1 | |
II | Cây ca cao |
|
| Khoảng cách, mật độ: Tùy giống và độ phì của đất, thường trồng khoảng cách 3 m x 4 m tương đương 833 cây/ha |
1 | Ống cấp 1: Ø60 mm | m | 200 | |
2 | Ống cấp 2: Ø27 mm | m | 2.500 | |
3 | Ống cấp 3: Ø21 mm | m | 834 | |
4 | Khóa 60 mm | Cái | 2 | |
5 | Bít Ø60 mm | Cái | 2 | |
6 | T Ø60 mm | Cái | 2 | |
7 | T Ø60 → Ø27 mm | Cái | 50 | |
8 | Nối Ø27 | Cái | 25 | |
9 | T Ø27 → Ø21 mm | Cái | 834 | |
10 | Béc phun | Cái | 834 | |
11 | Khóa Ø27 mm | Cái | 50 | |
12 | Bộ bịt Ø27 mm răng trong hoặc răng ngoài | Cái | 50 | |
13 | Keo dán | kg | 10 | |
14 | Kẽm 2 mm | kg | 1 | |
15 | Bộ máy bơm * | Bộ | 1 | |
16 | Bồn ngâm phân | Cái | 1 | |
17 | Bồn hòa phân | Cái | 1 | |
18 | Bộ hút phân | Cái | 1 | |
III | Cây điều |
|
| Khoảng cách, mật độ: Tùy giống và độ phì của đất, thường trồng khoảng cách 6 m x 6 m tương đương 287 cây/ha |
1 | Ống cấp 1: Ø60 mm | m | 250 | |
2 | Ống cấp 2: Ø49 mm | m | 450 | |
3 | Ống cấp 3: Ø27 mm | m | 1.250 | |
4 | T Ø60 → Ø49 mm | Cái | 17 | |
5 | Khóa 60 mm | Cái | 7 | |
6 | Bít Ø60 mm | Cái | 14 | |
7 | Khóa 49 mm | Cái | 17 | |
8 | T Ø60 mm | Cái | 17 | |
9 | T Ø49 → Ø27 mm | Cái | 17 | |
10 | Keo dán | kg | 1,5 | |
11 | Kẽm 2 mm | kg | 9 | |
12 | Bộ máy bơm * | Bộ | 1 | |
13 | Bồn ngâm phân | Cái | 1 | |
14 | Bồn hòa phân | Cái | 1 | |
15 | Bộ hút phân | Cái | 1 | |
IV | Cây hồ tiêu |
|
| Khoảng cách, mật độ: Tùy giống và độ phì của đất, thường trồng khoảng cách 2,5m x 2,5m tương đương 1.600cây/ha |
1 | Ống cấp 1: Ø60 mm | m | 300 | |
2 | Ống cấp 2: Ø27 mm | m | 800 | |
3 | Ống cấp 3: Ø5 mm | m | 2.000 | |
4 | T Ø60 → Ø27 mm | Cái | 34 | |
5 | Khóa 60 mm | Cái | 7 | |
6 | Bít Ø60 mm | Cái | 14 | |
7 | Khóa 27 mm | Cái | 12 | |
8 | T Ø60 mm | Cái | 12 | |
9 | T Ø27 → Ø5 mm | Cái | 1.400 | |
10 | Keo dán | kg | 1,5 | |
11 | Kẽm 2 mm | kg | 9 | |
12 | Bộ máy bơm * | Bộ | 1 | |
13 | Bồn ngâm phân | Cái | 1 | |
14 | Bồn hòa phân | Cái | 1 | |
15 | Bộ hút phân | Cái | 1 | |
V | Cây mía |
|
|
|
1 | Bộ súng 42 mm | Bộ | 65 | |
2 | Van 60 mm | Cái | 6 | |
3 | T 60 mm | Cái | 6 | |
4 | Nối 60/42 mm | Cái | 6 | |
5 | Co 60 mm | Cái | 6 | |
6 | Keo gắn ống Bình Minh (1 kg) | kg | 1,5 | |
7 | Ống 60 mm Bình Minh | Cây | 20 | |
8 | Ống dây mềm | kg | 45 | |
9 | Ống 42 mm Bình Minh | Cây | 1 | |
10 | Dây cột | Sợi | 65 | |
11 | Bộ máy bơm * | Bộ | 1 |
ĐỊNH MỨC VẬT TƯ 01 BỘ MÁY BƠM (*)
(Đính kèm Quyết định số 2223/QĐ-UBND ngày 18/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT | VẬT TƯ | ĐƠN VỊ TÍNH | SỐ LƯỢNG | GHI CHÚ |
1 | Máy bơm 3HP Q~12M3/H, H~30M | Cái | 1 |
|
2 | Lọc đĩa 2" | Cái | 1 |
|
3 | Lupbe 60 LD | Cái | 2 |
|
4 | Ống gân cổ trâu Ø 60 | Mét | 5 |
|
5 | Van xã khí 1" (sử dụng với tưới nhỏ giọt) | Cái | 1 |
|
6 | Đồng hồ đo áp lực nước 1/4" | Cái | 2 |
|
7 | Ren trong Ø 60 | Cái | 4 |
|
8 | Ren ngoài 60 | Cái | 2 |
|
9 | Khóa Ø 60 mm | Cái | 3 |
|
10 | Keo non | Cuộn | 4 |
|
11 | Cổ dê Ø 60 | Cái | 2 |
|
12 | Ren ngoài Ø 60 (hoặc 34) | Cái | 2 |
|
- 1Quyết định 2023/QĐ-UBND năm 2016 về Định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng đối với loại cây trồng, vật nuôi chính trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 2Quyết định 1357/QĐ-UBND năm 2017 về Định mức kinh tế - kỹ thuật gieo ươm cây giống lâm nghiệp và Định mức kinh tế - kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 3Quyết định 2161/QĐ-UBND năm 2017 về định mức kinh tế - kỹ thuật các loại cây trồng chính và khảo nghiệm giống một số cây trồng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 4Quyết định 31/2019/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật một số loại cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 5Quyết định 03/2020/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho các loại cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 6Quyết định 158/QĐ-UBND năm 2024 về Quy trình kỹ thuật trồng và chăm sóc cây trồng chủ yếu áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 2023/QĐ-UBND năm 2016 về Định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng đối với loại cây trồng, vật nuôi chính trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 3Quyết định 1357/QĐ-UBND năm 2017 về Định mức kinh tế - kỹ thuật gieo ươm cây giống lâm nghiệp và Định mức kinh tế - kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 4Quyết định 2161/QĐ-UBND năm 2017 về định mức kinh tế - kỹ thuật các loại cây trồng chính và khảo nghiệm giống một số cây trồng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 5Quyết định 31/2019/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật một số loại cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 6Quyết định 03/2020/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho các loại cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 7Quyết định 158/QĐ-UBND năm 2024 về Quy trình kỹ thuật trồng và chăm sóc cây trồng chủ yếu áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Quyết định 2223/QĐ-UBND năm 2019 điều chỉnh Điều 1 Quyết định 4226/QĐ-UBND về quy trình kỹ thuật và định mức kinh tế kỹ thuật cây trồng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- Số hiệu: 2223/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/07/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Võ Văn Chánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/07/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực