- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Quyết định 1085/QĐ-TTg năm 2022 về Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính Nhà nước giai đoạn 2022-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Kế hoạch 793/KH-UBND năm 2022 về rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Nghệ An giai đoạn 2022-2025
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2219/QĐ-UBND | Nghệ An, ngày 25 tháng 7 năm 2023 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ GIỮA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Kế hoạch số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hoá thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Kế hoạch số 793/KH-UBND ngày 14/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về rà soát, đơn giản hoá thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Nghệ An giai đoạn 2022-2025;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với các Sở, Ban, Ngành có thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống cơ quan hành chính nhà nước cập nhật, công khai trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh.
2. Giao các Sở, Ban, Ngành nghiên cứu đề xuất cắt giảm thủ tục hành chính nội bộ, đảm bảo chỉ tiêu tối thiểu 20% theo quy định tại Kế hoạch số 1085/QĐ-TTg, Kế hoạch số 793/KH-UBND, thời gian hoàn thành lần 1: trước ngày 02/10/2023; lần 2: trước ngày 02/10/2024.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành cấp tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ GIỮA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2219/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính nội bộ | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện | Cơ quan phối hợp |
I | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |||
1 | Lựa chọn sách giáo khoa, mức chi lựa chọn sách giáo khoa sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Sở Giáo dục và Đào tạo | Cơ sở giáo dục |
2 | Điều chỉnh, bổ sung danh mục sách giáo khoa để sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Sở Giáo dục và Đào tạo | Cơ sở giáo dục |
II | LĨNH VỰC NỘI VỤ | |||
3 | Tiếp nhận, thuyên chuyển công chức | Công chức, viên chức | Sở Nội vụ | Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
4 | Thẩm định hồ sơ mở lớp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức | Công chức, viên chức | Sở Nội vụ | Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
5 | Nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức đã có thông báo nghỉ hưu | Công chức, viên chức | Sở Nội vụ | Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
6 | Xét nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc; nâng bậc lương thường xuyên, phụ cấp thâm niên vượt khung của cán bộ, công chức trên địa bàn tỉnh | Công chức, viên chức | Sở Nội vụ | Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
7 | Thăng hạng đối với viên chức trúng tuyển kỳ thi thăng hạng | Công chức, viên chức | Sở Nội vụ | Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
8 | Thẩm định chi trả trợ cấp cho đối tượng thực hiện tinh giản biên chế | Tổ chức bộ máy, biên chế | Sở Nội vụ | Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
9 | Thẩm định và phê chuẩn kết quả bầu Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện | Xây dựng chính quyền | Sở Nội vụ | Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
10 | Thẩm định và phê chuẩn kết quả miễn nhiệm, bãi nhiệm Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện | Xây dựng chính quyền | Sở Nội vụ | Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
11 | Thành lập, sáp nhập thôn, tổ dân phố mới | Xây dựng chính quyền | Sở Nội vụ | Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
12 | Đổi tên thôn, tổ dân phố | Xây dựng chính quyền | Sở Nội vụ | Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
13 | Điều động, tiếp nhận công chức cấp xã, phường, thị trấn của huyện này sang huyện khác trong tỉnh | Công chức, viên chức | Sở Nội vụ | Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
14 | Tiếp nhận viên chức tại các đơn vị sự nghiệp công lập vào làm công chức cấp xã không qua thi tuyển | Công chức, viên chức | Sở Nội vụ | Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
15 | Thẩm định cho ý kiến đối với công chức các cơ quan hành chính nhà nước thuộc tỉnh chuyển công tác đến các cơ quan ngoài hệ thống các cơ quan hành chính nhà nước của tỉnh (công chức chuyển công tác đến khối các cơ quan của Đảng, công chức chuyển công tác đến các tỉnh khác,...) | Công chức, viên chức | Sở Nội vụ | Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
16 | Quyết định tiếp nhận công chức từ các cơ quan ngoài hệ thống các cơ quan hành chính nhà nước của tỉnh (công chức khối các cơ quan của Đảng, công chức từ các tỉnh khác,...) đến công tác tại các cơ quan hành chính nhà nước thuộc tỉnh Nghệ An hoặc quyết định thuyên chuyển công chức từ cơ quan hành chính này thuyên chuyển đến cơ quan hành chính khác trong hệ thống các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Nghệ An | Công chức, viên chức | Sở Nội vụ | Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
17 | Cử cán bộ, công chức, viên chức thuộc diện ban Thường vụ, Thường trực tỉnh ủy quản lý đi đào tạo, bồi dưỡng ở trong nước (trừ đào tạo cao cấp lý luận chính trị) | Công chức, viên chức | Sở Nội vụ | Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
18 | Cử cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo, bồi dưỡng ở nước ngoài | Công chức, viên chức | Sở Nội vụ | Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
19 | Bổ nhiệm, bổ nhiệm lại cán bộ, công chức, viên chức | Công chức, viên chức | Sở Nội vụ | Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
20 | Cho ý kiến đề án vị trí việc làm của đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên | Công chức, viên chức | Sở Nội vụ | Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
21 | Cho ý kiến điều chỉnh đề án vị trí việc làm của đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên | Công chức, viên chức | Sở Nội vụ | Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
22 | Xét, tặng danh hiệu “Cúp vàng doanh nhân Xứ Nghệ” | Thi đua Khen thưởng | Sở Nội vụ | Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
23 | Công nhận kết quả thực hiện và xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ của các sở, cơ quan ngang sở, đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc UBND tỉnh và UBND các huyện, thị xã, thành phố | Thi đua Khen thưởng | Sở Nội vụ | Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
24 | Đánh giá, xếp hạng, công tác cải cách hành chính của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Cải cách hành chính | Sở Nội vụ | Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
25 | Thẩm định tài liệu hết giá trị cần tiêu hủy của cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh | Văn thư Lưu trữ | Sở Nội vụ | Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
26 | Giao nộp và tiếp nhận hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh | Văn thư Lưu trữ | Sở Nội vụ | Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
27 | Phê duyệt nhiệm vụ và Kế hoạch tổ chức các hoạt động của hội | Quản lý hội | Sở Nội vụ | Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
28 | Xác nhận tư cách pháp nhân của Hội | Quản lý hội | Sở Nội vụ | Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
III | LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | |||
29 | Xét, công nhận và công bố xã đạt chuẩn nông thôn mới, xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu | Lĩnh vực xây dựng nông thôn mới | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
30 | Lập báo cáo đánh giá hiện trạng đê điều và phương án hộ đê tỉnh Nghệ An | Lĩnh vực Đê điều | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh, UBND cấp huyện |
31 | Lập kế hoạch diện tích công trình thủy lợi tưới, tiêu hàng năm (chính sách hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi) | Lĩnh vực thủy lợi | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Sở Tài chính, UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
32 | Thẩm định hồ sơ hỗ trợ kinh phí tưới cho cây công nghiệp, cây ăn quả, cỏ làm thức ăn chăn nuôi | Lĩnh vực thủy lợi | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Sở Tài chính, UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
33 | Phương án ứng phó với thiên tai trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Lĩnh vực phòng, chống thiên tai | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Sở, ban, ngành liên quan, UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
IV | LĨNH VỰC DU LỊCH | |||
34 | Hỗ trợ phát triển du lịch cộng đồng trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2021-2025 | Du lịch | Sở Du lịch | UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
V | LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI | |||
35 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng, nâng cấp bến khách; đóng, mua mới thuyền vận chuyển khách ngang sông | Đường thủy | Sở Giao thông vận tải | Sở Tài chính |
36 | Xây dựng danh mục phân bố kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ địa phương hàng năm nguồn hỗ trợ từ ngân sách trung ương | Đường bộ | Sở Giao thông vận tải | Sở Tài chính |
VI | LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | |||
37 | Đánh giá, xếp hạng chuyển đổi số của các sở, ban, ngành; các huyện, thành, thị tỉnh Nghệ An | Chuyển đổi số | Sở Thông tin và Truyền thông | Sở, ban, ngành liên quan, UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
38 | Xét tặng Giải Báo chí Nghệ An | Báo chí | Sở Thông tin và Truyền thông | Cơ quan khác |
39 | Phê duyệt cấp độ an toàn hệ thống thông tin đối với hệ thống thông tin cấp độ 3 | Bưu chính viễn thông | Sở Thông tin và Truyền thông | Cơ quan khác |
VII | LĨNH VỰC TÀI CHÍNH | |||
40 | Thẩm định, phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu gói thầu mua sắm nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh theo Thông tư số 58/2016/TT-BTC, Thông tư 68/2022/TT-BTC | Quản lý công sản | Sở Tài chính | Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
41 | Quyết toán vốn đầu tư công dự án hoàn thành | Đầu tư công | Sở Tài chính | Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
42 | Xác định số tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa | Quản lý thuế, phí, lệ phí | Sở Tài chính | Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
43 | Thẩm định giá nhà nước | Quản lý giá | Sở Tài chính | Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
44 | Trình phê duyệt dự toán ngân sách nhà nước hàng năm | Quản lý ngân sách nhà nước | Sở Tài chính | Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
VIII | LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | |||
45 | Rà soát, kê khai hiện trạng sử dụng đất đối với các tổ chức là cơ quan nhà nước, đơn vị vũ trang nhân dân, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, tổ chức sự nghiệp công lập chưa tự chủ tài chính, các cơ sở tôn giáo | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường | Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
46 | Rà soát, kê khai hiện trạng sử dụng đất đối với tổ chức kinh tế và tổ chức sự nghiệp công lập tự chủ tài chính | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường | Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
47 | Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu | Môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường | Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện |
48 | Xác nhận khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình/ Khối lượng cát, sỏi thu hồi trong quá trình thực hiện dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch | Khoáng sản | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tổ chức |
IX | LĨNH VỰC TƯ PHÁP | |||
49 | Rà soát, trao đổi, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp phục vụ xây dựng, quản lý, sử dụng và khai thác Cơ sở dữ liệu Lý lịch tư pháp trên địa bàn tỉnh | Lý lịch tư pháp | Sở Tư pháp | Cơ quan có liên quan |
50 | Thủ tục hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật | Xây dựng văn bản quy phạm pháp luật | Sở Tư pháp | Sở, ban, ngành |
51 | Tham gia ý kiến vào dự thảo Kế hoạch theo dõi tình hình thi hành pháp luật của UBND tỉnh | Xây dựng văn bản quy phạm pháp luật | Sở Tư pháp | Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện |
52 | Lấy ý kiến cơ quan quản lý lĩnh vực giám định tư pháp về hồ sơ thành lập Văn phòng giám định tư pháp | Bổ trợ tư pháp | Sở Tư pháp | Sở, ban, ngành liên quan |
X | LĨNH VỰC XÂY DỰNG | |||
53 | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật dự án đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo kinh tế - kỹ thuật dự án đầu tư xây dựng | Xây dựng | Sở Xây dựng | Sở, ban, ngành, các cơ quan, tổ chức có liên quan |
54 | Lấy ý kiến tham gia về đồ án quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết khu công nghiệp | Quy hoạch xây dựng | Sở Xây dựng | Sở, ban, ngành, các cơ quan có liên quan |
XI | LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | |||
55 | Thẩm định dự án sử dụng vốn đầu tư công do UBND tỉnh quản lý | Đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã có liên quan |
56 | Thẩm định điều chỉnh dự án sử dụng vốn đầu tư công do UBND tỉnh quản lý | Đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã có liên quan |
57 | Thẩm định hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu, kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm, kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển, kết quả lựa chọn nhà thầu (đối với các gói thầu thuộc dự án do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh là chủ đầu tư khi được yêu cầu) | Đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã có liên quan |
XII | LĨNH VỰC NGOẠI VỤ | |||
58 | Cho phép tình nguyện viên, chuyên gia nước ngoài vào làm việc tại tỉnh | Ngoại vụ | Sở Ngoại vụ | Cá nhân, tổ chức có liên quan |
59 | Thẩm định việc xin phép đoàn ra nước ngoài | Ngoại vụ | Sở Ngoại vụ | Cá nhân, tổ chức có liên quan |
60 | Thẩm định việc xin phép đoàn vào có yếu tố nước ngoài hoạt động trên địa bàn tỉnh | Ngoại vụ | Sở Ngoại vụ | Cá nhân, tổ chức có liên quan |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 1156/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình
- 2Quyết định 1743/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính nội bộ trong lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y giữa các cơ quan hành chính Nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình
- 3Quyết định 1634/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan quan hành chính Nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Quyết định 1085/QĐ-TTg năm 2022 về Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính Nhà nước giai đoạn 2022-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Kế hoạch 793/KH-UBND năm 2022 về rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Nghệ An giai đoạn 2022-2025
- 5Quyết định 1156/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình
- 6Quyết định 1743/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính nội bộ trong lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y giữa các cơ quan hành chính Nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình
- 7Quyết định 1634/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan quan hành chính Nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 2219/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan Nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An
- Số hiệu: 2219/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/07/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Người ký: Lê Hồng Vinh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/07/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực