Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2208/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 14 tháng 8 năm 2015 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20 tháng 11 năm 2014. Hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp các cấp; Quyết định số 135/QĐ-BNV ngày 06 tháng 3 năm 2015 về việc đính chính Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20 tháng 11 năm 2014; Thông 09/2011/TT-BNV ngày 03 tháng 6 năm 2011 Quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của các cơ quan, tổ chức của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 855/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2015 của chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc ban hành Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Khánh Hòa;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1360/TTr-SNV ngày 30 tháng 7 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục thành phần tài liệu của các cơ quan, tổ chức cấp huyện nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Khánh Hòa (Danh mục kèm theo)
Điều 2. Giám đốc Sở Nội vụ hướng dẫn việc lựa chọn tài liệu nộp và phê duyệt Mục lục hồ sơ, tài liệu nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh của từng cơ quan, tổ chức cấp huyện thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Khánh Hòa.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1386/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc ban hành Danh mục thành phần tài liệu của các huyện thị xã, thành phố thuộc diện nộp lưu vào Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Khánh Hòa.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức của các huyện, thị xã, thành phố thuộc nguồn nộp lưu, Chi Cục trưởng Chi cục Văn thư -Lưu trữ và Giám đốc Trung tâm Lưu trữ lịch sử chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THÀNH PHẦN TÀI LIỆU CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC CẤP HUYỆN NỘP LƯU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2208/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
STT | TÊN NHÓM HỒ SƠ, TÀI LIỆU |
| NHÓM TÀI LIỆU PHỔ BIẾN CHUNG |
| 1. Tài liệu tổng hợp |
1 | Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ/quy định/hướng dẫn những vấn đề chung của cơ quan |
2 | Hồ sơ tổ chức thực hiện chế độ/quy định/hướng dẫn những vấn đề chung của cơ quan |
3 | Báo cáo công tác hàng năm của cơ quan |
4 | Hồ sơ tổ chức sơ kết, tổng kết các chủ trương, đường lối quan trọng của Đảng và pháp luật của Nhà nước |
5 | Hồ sơ kỷ niệm các ngày lễ lớn, sự kiện quan trọng do cơ quan chủ trì tổ chức |
6 | Hồ sơ hội nghị tổng kết năm công tác của cơ quan |
| 2. Tài liệu quy hoạch |
7 | Kế hoạch, báo cáo công tác quy hoạch dài hạn, hàng năm |
8 | Hồ sơ xây dựng quy hoạch phát triển cơ quan |
9 | Hồ sơ về xây dựng, quản lý, tổ chức thực hiện các đề án, dự án, chương trình mục tiêu của cơ quan |
10 | Hồ sơ thẩm định, phê duyệt đề án chiến lược, đề án quy hoạch phát triển, đề án, dự án, chương trình mục tiêu của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý của cơ quan |
11 | Báo cáo tổng kết đánh giá thực hiện các đề án chiến lược, đề án quy hoạch phát triển, đề án, dự án, chương trình, mục tiêu của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý nhà nước |
12 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác quy hoạch |
| 3. Tài liệu kế hoạch |
13 | Chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng năm do cơ quan ban hành, thực hiện |
14 | Hồ sơ xây dựng kế hoạch dài hạn, hàng năm và báo cáo thực hiện kế hoạch của cơ quan và các đơn vị trực thuộc |
| 4. Tài liệu thống kê |
15 | Hồ sơ xây dựng, ban hành các văn bản chế độ/quy định, hướng dẫn về thống kê của ngành |
16 | Kế hoạch, Báo cáo thống kê tổng hợp, thống kê chuyên đề dài hạn, hàng năm |
17 | Báo cáo tổng hợp điều tra cơ bản |
| 5. Tài liệu tổ chức, cán bộ |
18 | Hồ sơ xây dựng, ban hành Điều lệ tổ chức, Quy chế làm việc, chế độ/quy định, hướng dẫn về tổ chức, cán bộ |
19 | Kế hoạch, báo cáo công tác tổ chức, cán bộ dài hạn, hàng năm |
20 | Kế hoạch, báo cáo công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ của cơ quan |
21 | Báo cáo thống kê danh sách, số lượng, chất lượng cán bộ |
22 | Hồ sơ xây dựng đề án tổ chức cơ quan |
23 | Hồ sơ về việc thành lập, đổi tên, thay đổi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan và các đơn vị trực thuộc |
24 | Hồ sơ về việc hợp nhất, sáp nhập, chia tách, giải thể cơ quan và các đơn vị trực thuộc |
25 | Hồ sơ xây dựng, ban hành tiêu chuẩn chức danh công chức, viên chức |
26 | Hồ sơ về xây dựng và thực hiện chỉ tiêu biên chế |
27 | Văn bản chỉ đạo, chương trình, kế hoạch, báo cáo năm về việc quản lý các cơ sở đào tạo, dạy nghề trực thuộc (nếu có) |
| 6. Tài liệu lao động, tiền lương |
28 | Kế hoạch, báo cáo công tác lao động, tiền lương dài hạn, hàng năm |
29 | Báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động hàng năm của cơ quan |
30 | Hồ sơ xây dựng, ban hành định mức lao động của cơ quan và báo cáo thực hiện |
31 | Hồ sơ xây dựng chế độ bảo hộ, an toàn, vệ sinh lao động của cơ quan |
32 | Hồ sơ các vụ tai nạn lao động nghiêm trọng (nếu có) |
33 | Hồ sơ xây dựng, ban hành thang bảng lương của ngành và báo cáo thực hiện |
34 | Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ phụ cấp của ngành và báo cáo thực hiện |
| 7. Tài liệu tài chính, kế toán |
35 | Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ/quy định về tài chính, kế toán |
36 | Kế hoạch, báo cáo tài chính và quyết toán tài chính dài hạn, hàng năm |
37 | Hồ sơ xây dựng chế độ/quy định về giá (nếu có) |
38 | Hồ sơ, tài liệu về việc chuyển nhượng, bàn giao, thanh lý nhà đất |
39 | Hồ sơ kiểm tra, thanh tra tài chính các vụ việc nghiêm trọng tại cơ quan |
40 | Hồ sơ kiểm toán vụ việc nghiêm trọng tại cơ quan |
| 8. Tài liệu xây dựng cơ bản |
41 | Hồ sơ xây dựng văn bản chế độ/ quy định, hướng dẫn về xây dựng cơ bản của cơ quan |
42 | Kế hoạch, báo cáo công tác đầu tư xây dựng cơ bản dài hạn, hàng năm |
| 9. Tài liệu khoa học công nghệ |
43 | Hồ sơ về việc xây dựng quy chế hoạt động khoa học công nghệ của cơ quan |
44 | Kế hoạch, báo cáo công tác khoa học, công nghệ dài hạn, hàng năm |
45 | Các báo cáo khoa học chuyên đề do cơ quan thực hiện để tham gia các hội thảo khoa học |
46 | Hồ sơ sáng kiến, cải tiến kỹ thuật, quy trình công nghệ hoặc giải pháp hữu ích được công nhận cấp nhà nước và cấp bộ, ngành |
47 | Hồ sơ xây dựng, triển khai ứng dụng khoa học công nghệ của cơ quan |
48 | Hồ sơ xây dựng và quản lý các cơ sở dữ liệu của cơ quan |
49 | Hồ sơ hội nghị, hội thảo khoa học do cơ quan tổ chức |
| 10. Tài liệu hợp tác quốc tế |
50 | Kế hoạch, báo cáo công tác hợp tác quốc tế dài hạn, hàng năm |
51 | Hồ sơ xây dựng chương trình, dự án hợp tác quốc tế của ngành, cơ quan |
52 | Hồ sơ về việc thiết lập quan hệ hợp tác với các cơ quan, tổ chức nước ngoài |
53 | Hồ sơ gia nhập thành viên các hiệp hội, tổ chức quốc tế |
54 | Hồ sơ đóng góp cho các hiệp hội, tổ chức quốc tế |
55 | Hồ sơ đoàn ra, đoàn vào mục đích ký kết hợp tác |
56 | Hồ sơ hội nghị, hội thảo quốc tế do cơ quan chủ trì |
57 | Thư, điện, thiếp chúc mừng quan trọng của các cơ quan, tổ chức nước ngoài |
| 11. Tài liệu thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo |
58 | Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/quy định, hướng dẫn về thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo |
59 | Kế hoạch, báo cáo công tác thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo dài hạn, hàng năm |
60 | Hồ sơ thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo các vụ việc vụ việc nghiêm trọng |
| 12. Tài liệu thi đua, khen thưởng |
61 | Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/quy định, hướng dẫn về thi đua khen thưởng |
62 | Kế hoạch, báo cáo công tác thi đua, khen thưởng dài hạn, hàng năm |
63 | Hồ sơ khen thưởng cho tập thể, cá nhân về các hình thức khen thưởng của Nhà nước và UBND tỉnh |
64 | Hồ sơ hội nghị thi đua do cơ quan chủ trì tổ chức |
| 13. Tài liệu pháp chế |
65 | Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, hướng dẫn về công tác pháp chế do cơ quan chủ trì (nếu có) |
66 | Kế hoạch, báo cáo công tác pháp chế dài hạn, hàng năm |
| 14. Tài liệu về hành chính, quản trị công sở |
67 | Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, hướng dẫn công tác quản trị công sở, hành chính, văn thư, lưu trữ |
68 | Kế hoạch, báo cáo công tác hành chính văn phòng, văn thư, lưu trữ hàng năm, nhiều năm |
69 | Hồ sơ về lập, ban hành Danh mục bí mật nhà nước của ngành, cơ quan |
70 | Tập lưu của cơ quan đối với văn bản quy phạm pháp luật, chỉ thị, quyết định, quy định, quy chế, hướng dẫn |
| 15. Tài liệu của tổ chức Đảng |
71 | Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác về tổng kết năm, nhiệm kỳ |
72 | Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, chỉ thị, nghị quyết của Trung ương và các cấp ủy Đảng |
73 | Hồ sơ về thành lập/sáp nhập, công nhận tổ chức Đảng |
74 | Hồ sơ Đại hội |
| 16. Tài liệu của tổ chức Công đoàn |
75 | Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác về tổng kết năm, nhiệm kỳ |
76 | Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, thực hiện nghị quyết của tổ chức Công đoàn |
77 | Hồ sơ thành lập tổ chức Công đoàn |
78 | Báo cáo năm về hoạt động của tổ chức Thanh tra nhân dân |
79 | Hồ sơ Đại hội |
| 17. Tài liệu tổ chức Đoàn Thanh niên |
80 | Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác năm, nhiệm kỳ |
81 | Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, thực hiện nghị quyết của Đảng, Nhà nước, Đoàn Thanh niên |
82 | Hồ sơ Đại hội |
| 18. Tài liệu phim ảnh, ghi âm, ghi hình |
83 | Những đoạn phim, băng ghi hình đề cập đến các sự kiện lịch sử, phản ánh sự phát triển của cơ quan |
84 | Những băng ghi hình về chỉ đạo hoạt động của các nhà lãnh đạo Đảng và Nhà nước đối với cơ quan |
85 | Những văn kiện ghi lại tiếng nói của các đồng chí lãnh đạo Đảng và Nhà nước tới thăm và phát biểu tại các hội nghị, các cuộc họp của cơ quan |
86 | Những văn kiện ghi âm những tiếng nói của các đồng chí lãnh đạo cơ quan đề cập tới các vấn đề khoa học, kỹ thuật, thực tiễn |
NHÓM TÀI LIỆU CHUYÊN MÔN | |
| I. TÀI LIỆU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
87 | Hồ sơ về bầu cử đại biểu HĐND |
88 | Hồ sơ các kỳ họp HĐND (thường kỳ, bất thường) |
89 | Tập lưu Nghị quyết của HĐND |
90 | Hồ sơ về phiên họp Thường trực HĐND và các Quyết định cá biệt |
91 | Hồ sơ tổng hợp kết quả bỏ phiếu tín nhiệm đối với các chức danh do HĐND bầu theo Nghị quyết 35/2012/QH13 của Quốc hội |
92 | Chương trình, kế hoạch, phương hướng hoạt động hàng năm của HĐND |
| II. TÀI LIỆU ỦY BAN NHÂN DÂN |
93 | Hồ sơ xây dựng Quy chế làm việc của UBND cấp huyện |
94 | Hồ sơ các kỳ họp của UBND, thường trực UBND (thường kỳ đột xuất) |
95 | Phương hướng nhiệm vụ, báo cáo tổng kết hàng năm của UBND cấp huyện |
96 | Tập tổng hợp giao chỉ tiêu kế hoạch, kiểm tra kế hoạch hàng năm của địa phương |
97 | Hồ sơ quy hoạch chi tiết, tổng thể các lĩnh vực chính trị, kinh tế, xã hội - văn hóa của địa phương |
98 | Hồ sơ quản lý, thẩm định, giải quyết các lĩnh vực chính trị, kinh tế, xã hội - văn hóa mang tính chất trọng tâm, trọng điểm thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
99 | Hồ sơ hội nghị chuyên đề về các lĩnh vực kinh tế - xã hội |
100 | Hồ sơ hội nghị, hội thảo nhân dịp kỷ niệm các ngày lễ lớn hoặc các sự kiện quan trọng của địa phương do huyện, thị xã, thành phố thực hiện |
| III. TÀI LIỆU VĂN PHÒNG HĐND & UBND |
101 | Kế hoạch, báo cáo công tác năm, nhiều năm |
102 | Hồ sơ hội nghị công tác văn phòng do UBND cấp huyện triệu tập |
| IV. TÀI LIỆU PHÒNG NỘI VỤ |
| 1. Tài liệu thi đua, khen thưởng |
103 | Hồ sơ triển khai thực hiện các văn bản quan trọng của Trung ương, của tỉnh, của huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo trực tiếp về công tác thi đua, khen thưởng |
104 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo công tác thi đua, khen thưởng hàng năm, nhiều năm |
105 | Hồ sơ xây dựng Chỉ thị, Quy chế của UBND cấp huyện về công tác thi đua, khen thưởng |
106 | Hồ sơ khen thưởng các danh hiệu đối với các tập thể, cá nhân trên địa bàn ở cấp khen thưởng Nhà nước và UBND tỉnh |
107 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết về công tác thi đua, khen thưởng do UBND cấp huyện tổ chức |
108 | Hồ sơ khen thưởng đối với người nước ngoài (nếu có) |
| 2. Tài liệu quản lý văn thư, lưu trữ |
109 | Hồ sơ triển khai thực hiện các văn bản quan trọng của Trung ương của tỉnh, của huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo trực tiếp về công tác văn thư, lưu trữ |
110 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo thống kê, tổng kết về công tác văn thư, lưu trữ của địa phương hàng năm, nhiều năm |
111 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết công tác văn thư, lưu trữ hàng năm của địa phương |
| 3. Tài liệu cải cách hành chính |
112 | Hồ sơ triển khai thực hiện các văn bản quan trọng của Trung ương của tỉnh, của huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo trực tiếp về công tác cải cách hành chính |
113 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo công tác cải cách hành chính hàng năm, nhiều năm |
114 | Đề án cải cách hành chính của địa phương |
115 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên ngành về công tác cải cách hành chính |
| 4. Tài liệu tôn giáo |
116 | Hồ sơ triển khai thực hiện các văn bản quan trọng của Trung ương, của tỉnh, của huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo trực tiếp về công tác tôn giáo |
117 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo về công tác tôn giáo hàng năm, nhiều năm |
118 | Báo cáo hàng năm và đột xuất của các giáo hội về tình hình hoạt động tôn giáo |
119 | Hồ sơ về việc lập hội, trường, lớp của tôn giáo |
120 | Hồ sơ, tài liệu giải quyết các vụ việc nghiêm trọng về tôn giáo trên địa bàn |
121 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác tôn giáo do UBND tổ chức |
| 5. Tài liệu xây dựng chính quyền, bầu cử |
122 | Hồ sơ triển khai thực hiện các văn bản quan trọng của Trung ương, của tỉnh, của huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo trực tiếp về công tác xây dựng, củng cố, bảo vệ chính quyền và bầu cử |
123 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo về công tác xây dựng, củng cố, bảo vệ chính quyền và bầu cử của huyện, thị xã, thành phố hàng năm, nhiều năm |
124 | Báo cáo thống kê danh sách, số lượng, chất lượng cán bộ, công chức cấp xã hàng năm, nhiều năm |
125 | Hồ sơ về việc xây dựng mô hình chính quyền điển hình cấp huyện; xã, phường, thị trấn |
126 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác xây dựng chính quyền |
| 6. Tài liệu tổ chức bộ máy |
127 | Hồ sơ triển khai thực hiện các văn bản quan trọng của Trung ương, của tỉnh, của huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo trực tiếp về công tác tổ chức |
128 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo tổng kết về công tác tổ chức địa phương hàng năm, nhiều năm |
129 | Báo cáo về hoạt động của các Hội và tổ chức Phi chính phủ hàng năm, nhiều năm |
130 | Tài liệu quy hoạch, kế hoạch công tác tổ chức của UBND cấp huyện |
131 | Hồ sơ xây dựng các Đề án về tổ chức bộ máy |
132 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác tổ chức do UBND cấp huyện chủ trì |
| 7. Tài liệu cán bộ |
133 | Hồ sơ triển khai thực hiện các văn bản quan trọng của Trung ương, của tỉnh, của huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo trực tiếp về công tác cán bộ |
134 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo tổng kết về công tác cán bộ của địa phương hàng năm, nhiều năm |
135 | Báo cáo thống kê chuyên đề về công tác cán bộ như: thực hiện tiêu chuẩn chức danh, thi tuyển, nâng ngạch, định mức lao động; thống kê số lượng, chất lượng cán bộ (nam, nữ, dân tộc, trình độ...) |
136 | Hồ sơ cán bộ, công chức, viên chức thuộc diện UBND cấp huyện quản lý |
137 | Hồ sơ xây dựng chức danh và tiêu chuẩn chức danh công chức của UBND cấp huyện |
138 | Hồ sơ, tài liệu quy hoạch cán bộ thuộc diện UBND cấp huyện quản lý |
139 | Hồ sơ, tài liệu về giao chỉ tiêu biên chế |
140 | Hồ sơ xây dựng chương trình, kế hoạch, báo cáo công tác đào tạo bồi dưỡng cán bộ của địa phương |
141 | Danh sách cán bộ lãnh đạo của UBND cấp huyện và các phòng, ban, UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn |
142 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác cán bộ của địa phương |
| 8. Tài liệu địa giới hành chính |
143 | Hồ sơ triển khai thực hiện các văn bản quan trọng của Trung ương, của tỉnh, của huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo trực tiếp về công tác địa giới hành chính |
144 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo công tác địa giới hành chính của huyện, thị xã, thành phố hàng năm, nhiều năm |
145 | Hồ sơ, tài liệu về Đề án thành lập mới, nhập, chia tách, điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường, thị trấn do UBND cấp huyện lập |
146 | Hồ sơ, tài liệu về xây dựng Đề án phân vạch, điều chỉnh địa giới hành chính cấp huyện, cấp xã trình các cơ quan có thẩm quyền phê duyệt |
147 | Hồ sơ, tài liệu bản đồ địa giới hành chính cấp huyện, cấp xã |
148 | Hồ sơ, tài liệu về việc đặt tên, đổi tên xã, phường, thị trấn, đường phố, công trình công cộng |
149 | Hồ sơ, tài liệu về việc chia tách, sáp nhập, thành lập thôn, tổ dân phố cụm dân cư mới |
150 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác địa giới hành chính |
| 9. Tài liệu công tác thanh niên |
151 | Hồ sơ triển khai thực hiện các văn bản quan trọng của Trung ương của tỉnh, của huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo trực tiếp về công tác thanh niên |
152 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo về công tác thanh niên hàng năm, nhiều năm của huyện |
153 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết, Hội nghị chuyên đề về công tác thanh niên |
| V. TÀI LIỆU PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH |
| 1. Tài liệu kế hoạch |
154 | Hồ sơ triển khai thực hiện các văn bản quan trọng của Trung ương, của tỉnh, của huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo trực tiếp về công tác kế hoạch |
155 | Báo cáo công tác kế hoạch của UBND cấp huyện hàng năm, nhiều năm |
156 | Tập chỉ tiêu kế hoạch nhà nước hàng năm |
157 | Hồ sơ, tài liệu về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của huyện, thị xã, thành phố hàng năm |
158 | Hồ sơ về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng năm |
159 | Hồ sơ tổng kết đánh giá việc thực hiện các đề án, dự án, chương trình, mục tiêu trọng điểm của huyện, thị xã, thành phố |
160 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác kế hoạch |
| 2. Tài liệu đầu tư |
161 | Hồ sơ triển khai thực hiện các văn bản quan trọng của Trung ương, của tỉnh, của huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về lĩnh vực đầu tư ở địa phương |
162 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo về công tác đầu tư hàng năm, nhiều năm |
163 | Dự toán ngân sách và báo cáo thực hiện kế hoạch đầu tư hàng năm, nhiều năm |
164 | Hồ sơ các dự án, đề án, chương trình mục tiêu trọng điểm của huyện, thị xã, thành phố |
165 | Hồ sơ thực hiện và thẩm định các dự án, đề án, chương trình mục tiêu trọng điểm |
166 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết công tác đầu tư |
| 3. Tài liệu tài chính ngân sách |
167 | Hồ sơ triển khai thực hiện các văn bản quan trọng của Trung ương, của tỉnh, của huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo trực tiếp về công tác tài chính, ngân sách |
168 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo hàng năm, nhiều năm về công tác tài chính, ngân sách của huyện, thị xã, thành phố |
169 | Báo cáo thực hiện dự toán ngân sách Nhà nước của huyện, thị xã, thành phố |
170 | Báo cáo quyết toán thu chi ngân sách hàng năm |
171 | Hồ sơ giao, điều chỉnh dự toán thu chi ngân sách hàng năm |
172 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác tài chính hàng năm do huyện, thị xã, thành phố tổ chức |
| 4. Tài liệu vốn, kinh phí |
173 | Hồ sơ triển khai thực hiện các văn bản quan trọng của Trung ương, của tỉnh, của huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo trực tiếp về quản lý vốn, kinh phí |
174 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo hàng năm, nhiều năm về thực hiện quản lý, cấp phát các nguồn vốn đầu tư của huyện, thị xã, thành phố. |
175 | Báo cáo thực hiện vốn đầu tư hàng năm của các cơ quan UBND xã, phường, thị trấn |
176 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết công tác sử dụng kinh phí và vốn hàng năm của huyện,thị xã, thành phố |
| 5. Tài liệu vật giá |
177 | Hồ sơ triển khai thực hiện các văn bản quan trọng của Trung ương, của tỉnh, của huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo trực tiếp về quản lý giá cả, thị trường và quy định về khung giá trên địa bàn |
178 | Báo cáo hàng năm, nhiều năm về tình hình giá cả, thị trường và công tác quản lý, chỉ đạo, định hướng điều hành giá cả ở huyện, thị xã, thành phố |
| 6. Tài liệu tài chính doanh nghiệp |
179 | Hồ sơ triển khai thực hiện các văn bản quan trọng của Trung ương, của tỉnh, của huyện, của thị xã, thành phố chỉ đạo trực tiếp về công tác chỉ đạo trực tiếp về công tác tài chính doanh nghiệp |
180 | Báo cáo đánh giá tài chính doanh nghiệp hàng năm của huyện, thị xã, thành phố |
181 | Hồ sơ, tài liệu về giải thể, phá sản doanh nghiệp |
182 | Hồ sơ, tài liệu về việc cổ phần hóa doanh nghiệp |
183 | Hồ sơ quản lý doanh nghiệp nước ngoài hoạt động trên địa bàn( nếu có) |
| 7. Tài liệu kiểm toán |
184 | Hồ sơ triển khai thực hiện các văn bản quan trọng của Trung ương, của tỉnh, của huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo trực tiếp về công tác tài chính doanh nghiệp trên địa bàn |
185 | Hồ sơ kiểm toán nhà nước các vụ việc nghiêm trọng |
| 8. Tài liệu thuế |
186 | Hồ sơ tổng hợp quyết toán thuế thu nhập cá nhân hàng năm |
| 9. Tài liệu quản lý công sản |
187 | Hồ sơ triển khai thực hiện các văn bản quan trọng của Trung ương, của tỉnh, của huyện,thị xã, thành phố chỉ đạo trực tiếp về việc quản lý công sản trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố |
188 | Báo cáo công tác quản lý công sản hàng năm của huyện, thị xã, thành phố |
189 | Hồ sơ, tài liệu về quản lý công sản (đất đai, trụ sở làm việc...) của huyện, thị xã, thành phố |
190 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác quản lý công sản |
| VI. TÀI LIỆU PHÒNG LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
191 | Hồ sơ triển khai thực hiện các văn bản quan trọng của Trung ương, của tỉnh, của huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo trực tiếp về công tác tiền lương, lao động, thương binh, xã hội trên địa bàn |
192 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo tổng kết công tác tiền lương, lao động, thương binh và xã hội của huyện, thị xã, thành phố hàng năm, nhiều năm |
193 | Tài liệu, bản đồ về công tác quy tập mộ liệt sỹ trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố |
194 | Hồ sơ liệt sỹ các thời kỳ |
195 | Hồ sơ, tài liệu thực hiện các chủ trương, chế độ, chính sách hàng năm đối với người có công với nước |
196 | Tài liệu, chương trình mục tiêu, hành động bảo vệ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn |
197 | Số liệu thống kê, điều tra cơ bản của ngành lao động, thương binh và xã hội huyện, thị xã, thành phố |
198 | Báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động của huyện, thị xã, thành phố hàng năm, nhiều năm |
199 | Hồ sơ về các vụ tai nạn lao động nghiêm trọng trên địa bàn |
200 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác tiền lương, lao động, thương binh và xã hội của huyện, thị xã, thành phố |
| VII. TÀI LIỆU PHÒNG KINH TẾ |
| 1. Tài liệu nông nghiệp |
201 | Hồ sơ triển khai thực hiện các văn bản quan trọng của Trung ương, của tỉnh, của huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo trực tiếp về công tác nông nghiệp trên địa bàn |
202 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo tổng kết, thống kê hàng năm, nhiều năm về lĩnh vực nông nghiệp của huyện, thị xã, thành phố |
203 | Hồ sơ chỉ đạo điểm, điển hình của huyện, thị xã, thành phố về những vấn đề nông nghiệp như cơ giới hóa, trồng lúa mới... |
204 | Bản đồ quy hoạch và thực trạng phát triển các vùng trồng trọt, chăn nuôi, các loại giống cây, giống con và sử dụng các loại cơ giới, vật tư nông nghiệp trên địa bàn |
205 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về lĩnh vực nông nghiệp |
| 2. Tài liệu chính sách phát triển nông thôn |
206 | Hồ sơ triển khai thực hiện các văn bản quan trọng của Trung ương, của tỉnh, của huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo trực tiếp về các chính sách phát triển nông thôn trên địa bàn |
207 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo tổng kết, thống kê hàng năm, nhiều năm về tình hình thực hiện các chính sách phát triển nông thôn của huyện, thị xã, thành phố |
208 | Bản đồ quy hoạch và thực trạng về tình hình thực hiện các chính sách phát triển nông thôn tại các địa phương trong huyện, thị xã, thành phố |
209 | Hồ sơ chỉ đạo điểm, điển hình về thực hiện các chính sách phát triển nông thôn tại các địa phương trên địa bàn |
210 | Hồ sơ giải quyết những vấn đề quan trọng trong thực hiện các chính sách phát triển nông thôn ở huyện, thị xã, thành phố |
211 | Hồ sơ, tài liệu về chương trình nước sạch tại các địa phương trong huyện, thị xã, thành phố |
212 | Hồ sơ, tài liệu về thực hiện giãn dân, di dân đi vùng kinh tế mới |
213 | Hồ sơ, tài liệu về quản lý công tác định canh, định cư |
214 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về chính sách phát triển nông thôn trong huyện, thị xã, thành phố |
| 3. Tài liệu lâm nghiệp |
215 | Hồ sơ triển khai thực hiện các văn bản quan trọng của Trung ương của tỉnh, của huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo trực tiếp về lâm nghiệp trên địa bàn |
216 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo hàng năm, nhiều năm về công tác lâm nghiệp của huyện, thị xã, thành phố |
217 | Hồ sơ chỉ đạo điểm, điển hình về quản lý trong lĩnh vực lâm nghiệp như thực hiện chương trình phủ xanh đất trống đồi trọc; thực hiện giao đất, giao rừng... |
218 | Bản đồ quy hoạch và bản đồ thực trạng phát triển rừng trên địa bàn |
219 | Hồ sơ, tài liệu công tác quản lý, bảo vệ, phát triển rừng |
220 | Hồ sơ, tài liệu công tác bảo tồn động vật hoang dã |
221 | Hồ sơ xử lý những vụ, việc nghiêm trọng vi phạm trong lĩnh vực lâm nghiệp |
222 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về lĩnh vực lâm nghiệp trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố |
| 4. Tài liệu ngư nghiệp |
223 | Hồ sơ triển khai thực hiện các văn bản quan trọng của Trung ương của tỉnh, của huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo trực tiếp về công tác ngư nghiệp trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố |
224 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo hàng năm, nhiều năm về công tác ngư nghiệp của huyện, thị xã, thành phố |
225 | Hồ sơ chỉ đạo điểm, điển hình về quản lý trong lĩnh vực ngư nghiệp |
226 | Bản đồ quy hoạch và bản đồ thực trạng phát triển ngư nghiệp trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố |
227 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về lĩnh vực ngư nghiệp trên địa bàn của huyện, thị xã, thành phố |
| 5. Tài liệu diêm nghiệp |
228 | Hồ sơ triển khai thực hiện các văn bản quan trọng của Trung ương của tỉnh, của huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo trực tiếp về công tác diêm nghiệp trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố |
229 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo hàng năm, nhiều năm về công tác diêm nghiệp của huyện, thị xã, thành phố |
230 | Hồ sơ chỉ đạo điểm, điển hình về quản lý trong lĩnh vực diêm nghiệp |
231 | Bản đồ quy hoạch và bản đồ thực trạng phát triển diêm nghiệp trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố |
232 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về lĩnh vực diêm nghiệp trên địa bàn của huyện, thị xã, thành phố |
| 6. Tài liệu thú y |
233 | Hồ sơ triển khai thực hiện các văn bản quan trọng của Trung ương, của tỉnh, của huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo trực tiếp về lĩnh vực công tác thú y |
234 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo hàng năm, nhiều năm về thực hiện công tác phòng, chống các dịch bệnh gia súc, gia cầm và kiểm dịch động vật |
235 | Tài liệu điều tra số lượng, chất lượng các loại gia súc, gia cầm được nuôi trên địa bàn |
236 | Hồ sơ về thanh tra, kiểm tra, kiểm soát, xử lý vi phạm nghiêm trọng về giết mổ trái phép không đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm |
237 | Hồ sơ xử lý các dịch bệnh, kiểm soát các ổ dịch gia súc, gia cầm nghiêm trọng trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố |
| 7. Tài liệu bảo vệ thực vật |
238 | Hồ sơ triển khai thực hiện các văn bản quan trọng của Trung ương, của tỉnh, của huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo trực tiếp về công tác bảo vệ thực vật |
239 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo hàng năm, nhiều năm về thực hiện quản lý thuốc bảo vệ thực vật của huyện, thị xã, thành phố |
240 | Tài liệu về thanh tra, kiểm tra các vụ việc nghiêm trọng về dịch bệnh giống, cây trồng |
241 | Hồ sơ xử lý các vụ việc nghiêm trọng vi phạm bán thuốc không đúng, kém chất lượng gây thiệt hại cho sản xuất |
| 8. Tài liệu thủy sản |
242 | Hồ sơ triển khai thực hiện các văn bản quan trọng của Trung ương, của tỉnh, của huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo trực tiếp về các vấn đề thủy sản trên địa bàn |
243 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo hàng năm, nhiều năm về các hoạt động về lĩnh vực thủy sản của huyện, thị xã, thành phố |
244 | Hồ sơ giải quyết những vấn đề nghiêm trọng về lĩnh vực thủy sản trên địa bàn |
245 | Hồ sơ chỉ đạo điểm xây dựng các mô hình nuôi trồng, chế biến, khai thác thủy sản trên địa bàn |
246 | Hồ sơ, tài liệu về xây dựng đề án quy hoạch và phát triển ngành thủy sản trên địa bàn |
247 | Hồ sơ, tài liệu quản lý việc sử dụng đất để nuôi trồng thủy sản trên địa bàn |
248 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác nuôi trồng, chế biến, khai thác thủy sản của huyện, thị xã, thành phố |
| 9. Tài liệu thủy lợi |
249 | Hồ sơ triển khai thực hiện các văn bản quan trọng của Trung ương, của tỉnh, của huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo trực tiếp về các vấn đề thủy lợi trên địa bàn |
250 | Chương trình, kế hoạch và báo cáo hàng năm, nhiều năm về công tác thủy lợi của huyện, thị xã, thành phố |
251 | Hồ sơ chỉ đạo điểm, điển hình về những vấn đề thủy lợi trong huyện thị xã, thành phố |
252 | Tài liệu, bản đồ quy hoạch, thực trạng hệ thống đê điều, thủy lợi |
253 | Hồ sơ, tài liệu về công tác phòng chống bão lụt (điển hình) |
254 | Hồ sơ về các vụ vi phạm nghiêm trọng việc bảo vệ đê điều trên địa bàn |
255 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác thủy lợi do huyện, thị xã, thành phố tổ chức |
| 10. Tài liệu công nghiệp |
256 | Hồ sơ triển khai thực hiện các văn bản quan trọng của Trung ương của tỉnh, của huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo trực tiếp về công tác công nghiệp |
257 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo về công nghiệp của huyện, thị xã, thành phố hàng năm, nhiều năm |
258 | Hồ sơ quản lý việc thực hiện các chương trình, dự án phát triển công nghiệp, xây dựng và phát triển các khu công nghiệp, khu chế xuất khu kinh tế trên địa bàn |
259 | Hồ sơ các khu công nghiệp, dự án thành lập, đầu tư các khu công nghiệp |
260 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết, Hội nghị chuyên đề về lĩnh vực công nghiệp của huyện, thị xã, thành phố |
| 11. Tài liệu tiểu - thủ công nghiệp |
261 | Hồ sơ triển khai thực hiện các văn bản quan trọng của Trung ương của tỉnh, của huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo trực tiếp về lĩnh vực tiểu, thủ công nghiệp |
262 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo về tình hình sản xuất tiểu thủ công nghiệp của huyện, thị xã, thành phố hàng năm, nhiều năm |
263 | Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch xây dựng và phát triển ngành tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn |
264 | Hồ sơ chỉ đạo điểm, xây dựng mô hình làng nghề sản xuất, HTX sản xuất thủ công nghiệp |
265 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác tiểu thủ công nghiệp của huyện, thị xã, thành phố |
| 12. Tài liệu điện |
266 | Hồ sơ triển khai thực hiện các văn bản quan trọng của Trung ương của tỉnh, của huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo trực tiếp về công tác điện lực |
267 | Kế hoạch, báo cáo về lĩnh vực điện lực của huyện, thị xã, thành phố, hàng năm, nhiều năm |
268 | Hồ sơ về quy hoạch và phát triển mạng lưới điện trên địa bàn |
269 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết công tác điện lực của huyện, thị xã, thành phố |
| 13. Tài liệu thương mại - dịch vụ |
270 | Hồ sơ triển khai thực hiện các văn bản quan trọng của Trung ương, của tỉnh, của huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo trực tiếp về công tác thương mại, dịch vụ |
271 | Báo cáo về hoạt động thương mại, dịch vụ của huyện, thị xã, thành phố hàng năm, nhiều năm |
272 | Hồ sơ về quy hoạch phát triển thương mại, dịch vụ trên địa bàn |
273 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về thương mại, dịch vụ |
| 14. Tài liệu xuất, nhập khẩu |
274 | Hồ sơ triển khai thực hiện các văn bản quan trọng của Trung ương, của tỉnh, của huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo trực tiếp về công tác xuất, nhập khẩu của huyện, thị xã, thành phố |
275 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo về tình hình xuất, nhập khẩu của huyện, thị xã, thành phố hàng năm, nhiều năm |
276 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về xuất, nhập khẩu của huyện, thị xã, thành phố |
| 15. Tài liệu kinh tế đối ngoại |
277 | Hồ sơ triển khai thực hiện các văn bản quan trọng của Trung ương, của tỉnh, của huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo trực tiếp về công tác kinh tế đối ngoại của huyện, thị xã, thành phố |
278 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo về hoạt động kinh tế đối ngoại của huyện, thị xã, thành phố hàng năm, nhiều năm |
279 | Hồ sơ về việc hợp tác kinh tế với nước ngoài |
280 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về lĩnh vực kinh tế đối ngoại của huyện, thị xã, thành phố |
| 16. Tài liệu khoa học công nghệ |
281 | Hồ sơ triển khai thực hiện các văn bản quan trọng của Trung ương, của tỉnh, của huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo trực tiếp về công tác khoa học, công nghệ |
282 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo về các hoạt động khoa học, công nghệ của huyện, thị xã, thành phố hàng năm, nhiều năm |
283 | Hồ sơ hội nghị khoa học do UBND cấp huyện tổ chức hoặc được cơ quan cấp trên giao cho huyện, thị xã, thành phố tổ chức |
284 | Hồ sơ về việc xây dựng, chỉ đạo điểm các mô hình trình diễn giới thiệu các sản phẩm khoa học công nghệ |
285 | Hồ sơ các chương trình, đề tài nghiên cứu khoa học cấp Nhà nước do huyện, thị xã, thành phố thực hiện |
286 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết công tác khoa học công nghệ của huyện, thị xã, thành phố |
| VIII. TÀI LIỆU PHÒNG QUẢN LÝ ĐÔ THỊ |
| 1. Tài liệu giao thông vận tải |
287 | Hồ sơ triển khai thực hiện các văn bản quan trọng của Trung ương của tỉnh, của huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo trực tiếp về công tác giao thông vận tải |
288 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo tổng kết giao thông vận tải của huyện, thị xã, thành phố hàng năm, nhiều năm |
289 | Hồ sơ về quy hoạch và phát triển mạng lưới giao thông vận tải trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố |
290 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác giao thông của huyện |
| 2. Tài Liệu quản lý xây dựng cơ bản |
291 | Hồ sơ triển khai thực hiện các văn bản quan trọng của Trung ương, của tỉnh, của huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo trực tiếp về công tác quản lý xây dựng cơ bản |
292 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo về công tác xây dựng cơ bản của huyện, thị xã, thành phố hàng năm, nhiều năm |
293 | Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch xây dựng trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố (Quy hoạch phân khu, quy hoạch tổng thể, quy hoạch chi tiết) |
294 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác quản lý xây dựng cơ bản |
| 3. Tài liệu quản lý đô thị |
295 | Hồ sơ triển khai thực hiện các văn bản quan trọng của Trung ương của tỉnh, của huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo trực tiếp về công tác quản lý đô thị |
296 | Chương trình, kế hoạch báo cáo của huyện, thị xã, thành phố về công tác quản lý đô thị hàng năm, nhiều năm |
297 | Hồ sơ, tài liệu quy hoạch phát triển đô thị |
298 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác quản lý đô thị, công tác quản lý và sử dụng nhà ở, đất ở |
| 4. Tài liệu quản lý công sản |
299 | Hồ sơ triển khai thực hiện các văn bản quan trọng của Trung ương của tỉnh, của huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo trực tiếp về quản lý công sản trên địa bàn |
300 | Báo cáo về công tác quản lý công sản hàng năm của huyện, thị xã, thành phố |
301 | Hồ sơ, tài liệu về quản lý công sản (Khu công nghiệp, Khu chế xuất đất đai, trụ sở làm việc...) của huyện, thị xã, thành phố |
302 | Hồ sơ, tài liệu về thay đổi chủ sở hữu tài sản công |
303 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác quản lý tài chính công sản |
| IX. TÀI LIỆU PHÒNG TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
| 1. Tài liệu đất đai |
304 | Hồ sơ triển khai thực hiện các văn bản quan trọng của Trung ương của tỉnh, của huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo trực tiếp về công tác quản lý, sử dụng ruộng, đất trên địa bàn |
305 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo về công tác quản lý, sử dụng ruộng, đất của huyện, thị xã, thành phố |
306 | Hồ sơ, tài liệu về giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất |
307 | Hồ sơ, tài liệu về đo đạc địa chính (bản đồ địa chính; bản đồ địa chính gốc; Bản trích đo địa chính; hồ sơ đo vẽ, lập bản đồ địa chính; hồ sơ, tài liệu về điểm địa chính cấp 1 và 2) |
308 | Hồ sơ đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
309 | Hồ sơ thống kê, kiểm kê đất đai |
310 | Hồ sơ quy hoạch, kế hoạch, phân hạng, đánh giá đất đai |
311 | Hồ sơ, tài liệu thuộc lĩnh vực đo đạc và bản đồ |
312 | Hồ sơ giải quyết những vấn đề nghiêm trọng về lĩnh vực đất đai trên địa bàn |
313 | Tập Báo cáo tình hình giải quyết đơn thư, khiếu nại tố cáo, tham nhũng, công tác quản lý hoạt động xây dựng đất đai |
314 | Tập Quyết định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai |
315 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác đất đai trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố |
| 2. Tài liệu Tài nguyên, môi trường |
316 | Hồ sơ triển khai thực hiện các văn bản quan trọng của Trung ương, của tỉnh, của huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo trực tiếp về hoạt động quản lý, bảo vệ khai thác tài nguyên, môi trường |
317 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo về quản lý, bảo vệ và khai thác tài nguyên, môi trường hàng năm, nhiều năm của huyện, thị xã, thành phố |
318 | Hồ sơ, tài liệu về tài nguyên, khoáng sản của huyện, thị xã, thành phố |
319 | Hồ sơ, tài liệu về quản lý khai thác tài nguyên |
320 | Hồ sơ, tài liệu về phòng chống thảm họa |
321 | Hồ sơ về các chương trình, dự án về quản lý và bảo vệ môi trường trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố |
322 | Hồ sơ tổ chức thực hiện quản lý và bảo vệ môi trường trên địa bàn |
323 | Đề án Bảo vệ môi trường chi tiết, đơn giản |
324 | Sổ đăng ký cấp giấy phép khai thác tài nguyên |
325 | Tập Báo cáo tình hình giải quyết đơn thư, khiếu nại tố cáo, tham nhũng, công tác quản lý hoạt động bảo vệ tài nguyên, môi trường |
326 | Hồ sơ xử lý các vụ việc gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng trên địa bàn |
327 | Hồ sơ, tài liệu về xử phạt vi phạm hành chính nghiêm trọng trong lĩnh vực khoáng sản, môi trường... |
328 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác tài nguyên, môi trường của huyện, thị xã, thành phố |
| 3. Tài nguyên nước |
329 | Hồ sơ triển khai thực hiện các văn bản quan trọng của Trung ương của tỉnh, của huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo trực tiếp về công tác khai thác, sử dụng tài nguyên nước |
330 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo về quản lý, khai thác tài nguyên nước hàng năm, nhiều năm của huyện, thị xã, thành phố |
331 | Báo cáo thống kê, tổng hợp kết quả điều tra, khảo sát về tài nguyên nước |
332 | Bản đồ, sơ đồ về tài nguyên nước |
333 | Hồ sơ xử lý những vụ vi phạm nghiêm trọng về quản lý, sử dụng tài nguyên nước |
334 | Hồ sơ Hội nghị chuyên đề về lĩnh vực quản lý tài nguyên nước |
| 4. Tài liệu khí tượng thủy văn |
335 | Hồ sơ triển khai thực hiện các văn bản quan trọng của Trung ương của tỉnh, của huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo trực tiếp về các vấn đề khí tượng thủy văn trên địa bàn |
336 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo công tác khí tượng thủy văn năm, nhiều năm của huyện, thị xã, thành phố |
337 | Hồ sơ Hội nghị chuyên đề về lĩnh vực khí tượng thủy văn |
| X. TÀI LIỆU THANH TRA |
338 | Hồ sơ triển khai thực hiện các văn bản quan trọng của Trung ương của tỉnh, của huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo trực tiếp về hoạt động thanh tra, kiểm tra, khiếu nại, tố cáo, tiếp dân |
339 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo về công tác thanh tra, kiểm tra, khiếu nại, tố cáo, tiếp dân hàng năm, nhiều năm |
340 | Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế, quy định, hướng dẫn về thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo dài hạn, hàng năm |
341 | Hồ sơ thanh tra các vụ việc nghiêm trọng |
342 | Báo cáo tổng hợp về công tác giải quyết, khiếu nại, tố cáo, tiếp dân hàng năm |
343 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác thanh tra giải quyết khiếu nại, tố cáo |
| XI. TÀI LIỆU PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
344 | Hồ sơ triển khai thực hiện các văn bản quan trọng của Trung ương của tỉnh, của huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo trực tiếp về công tác giáo dục |
345 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo tổng kết công tác giáo dục của huyện, thị xã, thành phố hàng năm, nhiều năm |
346 | Chương trình, đề án quy hoạch xây dựng và phát triển ngành giáo dục của huyện, thị xã, thành phố |
347 | Hồ sơ về các dự án đầu tư trọng điểm của các tổ chức trong và ngoài nước cho ngành giáo dục của huyện, thị xã, thành phố |
348 | Tập Quyết định giao chỉ tiêu biên chế hàng năm đối với ngành giáo dục của huyện, thị xã, thành phố |
349 | Hồ sơ quyết toán năm ngành giáo dục của huyện, thị xã, thành phố |
350 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác giáo dục |
| XII. TÀI LIỆU PHÒNG VĂN HÓA - THÔNG TIN |
| 1. Tài liệu văn hóa |
351 | Hồ sơ triển khai thực hiện các văn bản quan trọng của Trung ương, của tỉnh, của huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo trực tiếp về công tác văn hóa trên địa bàn |
352 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo về các hoạt động văn hóa hàng năm, nhiều năm |
353 | Hồ sơ giải quyết những vụ việc nghiêm trọng trong hoạt động của ngành văn hóa trên địa bàn |
354 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác văn hóa của huyện, thị xã, thành phố |
| 2. Tài liệu phát thanh - truyền hình |
355 | Hồ sơ triển khai thực hiện các văn bản quan trọng của Trung ương, của tỉnh, của huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo trực tiếp về lĩnh vực phát thanh, truyền hình trên địa bàn |
356 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo về công tác phát thanh, truyền hình hàng năm, nhiều năm |
357 | Hồ sơ giải quyết những vấn đề vi phạm nghiêm trọng trong lĩnh vực phát thanh, truyền hình |
358 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác văn hóa của huyện, thị xã, thành phố |
| 3. Tài liệu công nghệ thông tin |
359 | Hồ sơ triển khai thực hiện các văn bản quan trọng của Trung ương, của tỉnh, của huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo trực tiếp về lĩnh vực công nghệ thông tin |
360 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo về công tác công nghệ thông tin của huyện hàng năm, nhiều năm |
361 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết, Hội nghị chuyên đề về công tác công nghệ thông tin của huyện, thị xã, thành phố |
| 4. Tài liệu du lịch |
362 | Hồ sơ triển khai thực hiện các văn bản quan trọng của Trung ương, của tỉnh, của huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo trực tiếp về công tác du lịch |
363 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo tổng kết công tác du lịch của huyện, thị xã, thành phố hàng năm, nhiều năm |
364 | Đề án quy hoạch xây dựng và phát triển ngành du lịch của huyện, thị xã, thành phố |
365 | Hồ sơ về các dự án đầu tư trọng điểm của các tổ chức trong và ngoài nước cho ngành du lịch huyện, thị xã, thành phố |
366 | Tài liệu kinh doanh, phát triển du lịch trọng điểm của huyện, thị xã, thành phố |
367 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác du lịch của huyện, thị xã, thành phố |
| 5. Tài liệu thể thao |
368 | Hồ sơ triển khai thực hiện các văn bản quan trọng của Trung ương của tỉnh, của huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo trực tiếp về các hoạt động thể dục, thể thao trên địa bàn |
369 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo tổng kết các hoạt động thể dục thao của huyện, thị xã, thành phố hàng năm, nhiều năm |
370 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết công tác thể dục, thể thao của huyện, thị xã, thành phố |
| XIII. TÀI LIỆU PHÒNG TƯ PHÁP |
371 | Hồ sơ triển khai thực hiện các văn bản quan trọng của Trung ương của tỉnh, của huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo trực tiếp về công tác tư pháp |
372 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo về công tác tư pháp của huyện, thị xã, thành phố hàng năm, nhiều năm |
373 | Chương trình, kế hoạch xây dựng văn bản quy phạm pháp luật hàng năm và dài hạn của UBND cấp huyện |
374 | Hồ sơ xây dựng, ban hành các văn bản quy phạm pháp luật của UBND cấp huyện |
375 | Hồ sơ xử lý các vụ vi phạm pháp luật hành chính và xử phạt hành chính nghiêm trọng thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện hàng năm |
376 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác tư pháp UBND cấp huyện tổ chức |
| XIV. TÀI LIỆU PHÒNG Y TẾ |
| 1. Tài liệu y tế |
377 | Hồ sơ triển khai thực hiện các văn bản quan trọng của Trung ương của tỉnh, của huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo trực tiếp về các hoạt động y tế |
378 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo tổng kết hoạt động y tế của huyện, thị xã, thành phố hàng năm, nhiều năm |
379 | Chương trình, đề án quy hoạch xây dựng và phát triển ngành y tế trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố |
380 | Tập báo cáo hàng năm về tình hình hoạt động của Bệnh viện đa khoa nhà nước trên địa bàn |
381 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác y tế địa phương |
| 2. Tài liệu bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội |
382 | Hồ sơ triển khai thực hiện các văn bản quan trọng của Trung ương của tỉnh, của huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo trực tiếp về việc thực hiện chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế trên địa bàn |
383 | Phương hướng nhiệm vụ, kế hoạch, báo cáo thống kê, tổng kết công tác bảo hiểm hàng năm, nhiều năm |
384 | Hồ sơ về giải quyết các khiếu nại nghiêm trọng chính sách bảo xã hội và bảo hiểm y tế |
385 | Hồ sơ Hội nghị chuyên đề, hội thảo khoa học về công tác bảo hiểm xã hội và bảo hiểm y tế |
| 3. Tài liệu dân số, gia đình và trẻ em |
386 | Hồ sơ triển khai thực hiện các văn bản quan trọng của Trung ương, của tỉnh, của huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo trực tiếp về công tác dân số, gia đình và trẻ em trên địa bàn |
387 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo tổng kết công tác về dân số, gia đình và trẻ em của huyện, thị xã, thành phố hàng năm, nhiều năm |
388 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác sinh sản, kế hoạch hóa gia đình, dân số, gia đình và trẻ em của huyện, thị xã, thành phố |
| XV. TÀI LIỆU PHÒNG DÂN TỘC |
389 | Hồ sơ triển khai thực hiện các văn bản quan trọng của Trung ương, của tỉnh, của huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo trực tiếp về công tác dân tộc |
390 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo về công tác dân tộc của huyện, thị xã, thành phố hàng năm, nhiều năm |
391 | Hồ sơ, tài liệu tổ chức thực hiện các nhiệm vụ được giao về các chương trình, kế hoạch dự án phát triển kinh tế - xã hội của huyện, thị xã, thành phố đối với các vùng đồng bào dân tộc thiểu số, vùng sâu, vùng xa và vùng có khó khăn đặc biệt |
392 | Hồ sơ, tài liệu giải quyết các vụ việc nghiêm trọng về vấn đề dân tộc trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố |
393 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác dân tộc do UBND cấp huyện tổ chức |
| XVI. TÀI LIỆU PHÒNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
| 1. Tài liệu nông nghiệp |
394 | Hồ sơ triển khai thực hiện các văn bản quan trọng của Trung ương, của tỉnh, của huyện chỉ đạo trực tiếp về công tác nông nghiệp trên địa bàn |
395 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo tổng kết, thống kê hàng năm, nhiều năm về lĩnh vực nông nghiệp của huyện |
396 | Hồ sơ chỉ đạo điểm, điển hình của huyện về những vấn đề nông nghiệp như cơ giới hóa, trồng lúa mới... |
397 | Bản đồ quy hoạch và thực trạng phát triển các vùng trồng trọt, chăn nuôi, các loại giống cây, giống con và sử dụng các loại cơ giới, vật tư nông nghiệp trên địa bàn |
398 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về lĩnh vực nông nghiệp |
| 2. Tài liệu chính sách phát triển nông thôn |
399 | Hồ sơ triển khai thực hiện các văn bản quan trọng của Trung ương, của tỉnh, của huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo trực tiếp về các chính sách phát triển nông thôn trên địa bàn |
400 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo tổng kết, thống kê hàng năm, nhiều năm về tình hình thực hiện các chính sách phát triển nông thôn của huyện |
401 | Hồ sơ chỉ đạo điểm, điển hình về thực hiện các chính sách phát triển nông thôn tại các địa phương trên địa bàn |
402 | Hồ sơ giải quyết những vấn đề quan trọng trong thực hiện các chính sách phát triển nông thôn ở huyện |
403 | Bản đồ quy hoạch và thực trạng về tình hình thực hiện các chính phát triển nông thôn tại các địa phương trong huyện |
404 | Hồ sơ, tài liệu về chương trình nước sạch tại các địa phương trong huyện |
405 | Hồ sơ, tài liệu về thực hiện giãn dân, di dân đi vùng kinh tế mới |
406 | Hồ sơ, tài liệu về quản lý công tác định canh, định cư |
407 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về chính sách phát triển nông thôn trong huyện |
| 3. Tài liệu lâm nghiệp |
408 | Hồ sơ triển khai thực hiện các văn bản quan trọng của Trung ương của tỉnh, của huyện chỉ đạo trực tiếp về lâm nghiệp trên địa bàn |
409 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo hàng năm, nhiều năm về công tác lâm nghiệp của huyện |
410 | Hồ sơ chỉ đạo điểm, điển hình về quản lý trong lĩnh vực lâm nghiệp như thực hiện chương trình phủ xanh đất trống đồi trọc; thực hiện giao đất, giao rừng... |
411 | Bản đồ quy hoạch và bản đồ thực trạng phát triển rừng trên địa bàn |
412 | Hồ sơ, tài liệu công tác quản lý, bảo vệ, phát triển rừng |
413 | Hồ sơ, tài liệu công tác bảo tồn động vật hoang dã |
414 | Hồ sơ xử lý những vụ, việc nghiêm trọng vi phạm trong lĩnh vực lâm nghiệp |
415 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về lĩnh vực lâm nghiệp trên địa bàn huyện |
| 4. Tài liệu ngư nghiệp |
416 | Hồ sơ triển khai thực hiện các văn bản quan trọng của Trung ương của tỉnh, của huyện chỉ đạo trực tiếp về công tác ngư nghiệp trên địa bàn huyện |
417 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo hàng năm, nhiều năm về công tác ngư nghiệp của huyện |
418 | Hồ sơ chỉ đạo điểm, điển hình về quản lý trong lĩnh vực ngư nghiệp |
419 | Bản đồ quy hoạch và bản đồ thực trạng phát triển ngư nghiệp trên địa bàn huyện |
420 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về lĩnh vực ngư nghiệp trên địa bàn huyện |
| 6. Tài liệu thú y |
421 | Hồ sơ triển khai thực hiện các văn bản quan trọng của Trung ương của tỉnh, của huyện chỉ đạo trực tiếp về lĩnh vực công tác thú y |
422 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo hàng năm, nhiều năm về thực hiện công tác phòng, chống các dịch bệnh gia súc, gia cầm và kiểm dịch động vật |
423 | Tài liệu điều tra số lượng, chất lượng các loại gia súc, gia cầm được nuôi trên địa bàn |
424 | Hồ sơ về thanh tra, kiểm tra, kiểm soát, xử lý vi phạm nghiêm trọng về giết mổ trái phép không đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm |
425 | Hồ sơ xử lý các dịch bệnh, kiểm soát các ổ dịch gia súc, gia cầm nghiêm trọng trên địa bàn huyện |
| 7. Tài liệu bảo vệ thực vật |
426 | Hồ sơ triển khai thực hiện các văn bản quan trọng của Trung ương, của tỉnh, của huyện chỉ đạo trực tiếp về công tác bảo vệ thực vật |
427 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo hàng năm, nhiều năm về thực hiện quản lý thuốc bảo vệ thực vật của huyện |
428 | Tài liệu về thanh tra, kiểm tra các vụ việc nghiêm trọng về dịch bệnh giống, cây trồng |
429 | Hồ sơ xử lý các vụ việc nghiêm trọng vi phạm bán thuốc không đúng, kém chất lượng gây thiệt hại cho sản xuất |
| 8. Tài liệu thủy sản |
430 | Hồ sơ triển khai thực hiện các văn bản quan trọng của Trung ương, của tỉnh, của huyện chỉ đạo trực tiếp về các vấn đề thủy sản trên địa bàn |
431 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo hàng năm, nhiều năm về các hoạt động về lĩnh vực thủy sản của huyện |
432 | Hồ sơ giải quyết những vấn đề nghiêm trọng về lĩnh vực thủy sản trên địa bàn |
433 | Hồ sơ chỉ đạo điểm xây dựng các mô hình nuôi trồng, chế biến, khai thác thủy sản trên địa bàn |
434 | Hồ sơ, tài liệu về xây dựng đề án quy hoạch và phát triển ngành thủy sản trên địa bàn |
435 | Hồ sơ, tài liệu quản lý việc sử dụng đất để nuôi trồng thủy sản trên địa bàn |
436 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác nuôi trồng, chế biến, khai thác thủy sản của huyện |
| 9. Tài liệu thủy lợi |
437 | Hồ sơ triển khai thực hiện các văn bản quan trọng của Trung ương, của tỉnh, của huyện chỉ đạo trực tiếp về các vấn đề thủy lợi trên địa bàn |
438 | Chương trình, kế hoạch và báo cáo hàng năm, nhiều năm về công tác thủy lợi của huyện |
439 | Hồ sơ chỉ đạo điểm, điển hình về những vấn đề thủy lợi trong huyện |
440 | Tài liệu, bản đồ quy hoạch, thực trạng hệ thống đê điều, thủy lợi |
441 | Hồ sơ, tài liệu về công tác phòng chống bão lụt (điển hình) |
442 | Hồ sơ về các vụ vi phạm nghiêm trọng việc bảo vệ đê điều trên địa bàn |
443 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác thủy lợi do huyện tổ chức |
| XVII. PHÒNG KINH TẾ - HẠ TẦNG |
| 1. Tài liệu quy hoạch |
444 | Hồ sơ triển khai thực hiện các văn bản quan trọng của Trung ương, của tỉnh, của huyện chỉ đạo trực tiếp về công tác quy hoạch |
445 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo công tác quy hoạch hàng năm, nhiều năm của huyện |
445 | Hồ sơ, tài liệu tổng thể, quy hoạch chi tiết của huyện |
447 | Hồ sơ xây dựng, thẩm định và phê duyệt đề án chiến lược, đề án quy hoạch phát triển của địa phương( vùng, lãnh thổ, ngành...) |
448 | Hồ sơ xây dựng và tổ chức thực hiện các đề án, dự án, chương trình mục tiêu của địa phương |
449 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác quy hoạch của huyện |
| 2. Tài liệu công nghiệp |
450 | Hồ sơ triển khai thực hiện các văn bản quan trọng của Trung ương, của tỉnh, của huyện chỉ đạo trực tiếp về công tác công nghiệp |
451 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo về công nghiệp của huyện hàng năm, nhiều năm |
452 | Hồ sơ quản lý việc thực hiện các chương trình, dự án phát triển công nghiệp, xây dựng và phát triển các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế trên địa bàn |
453 | Hồ sơ các khu công nghiệp, dự án thành lập, đầu tư các khu công nghiệp |
454 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết, Hội nghị chuyên đề về lĩnh vực công nghiệp của huyện, thị xã, thành phố |
| 3. Tài liệu tiểu - thủ công nghiệp |
455 | Hồ sơ triển khai thực hiện các văn bản quan trọng của Trung ương, của tỉnh, của huyện chỉ đạo trực tiếp về lĩnh vực tiểu, thủ công nghiệp |
456 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo về tình hình sản xuất tiểu, thủ công nghiệp của huyện hàng năm, nhiều năm |
457 | Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch xây dựng và phát triển ngành tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn |
458 | Hồ sơ chỉ đạo điểm, xây dựng mô hình làng nghề sản xuất, HTX sản xuất thủ công nghiệp |
459 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác tiểu, thủ công nghiệp của huyện |
| 4. Tài liệu thương mại |
460 | Hồ sơ triển khai thực hiện các văn bản quan trọng của Trung ương, của tỉnh, của huyện chỉ đạo trực tiếp về công tác thương mại, dịch vụ |
461 | Báo cáo về hoạt động thương mại, dịch vụ của huyện hàng năm, nhiều năm |
462 | Hồ sơ về quy hoạch phát triển thương mại, dịch vụ trên địa bàn |
463 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về thương mại, dịch vụ |
| 5. Tài liệu khoa học công nghệ |
464 | Hồ sơ triển khai thực hiện các văn bản quan trọng của Trung ương, của tỉnh, của huyện chỉ đạo trực tiếp về công tác khoa học, công nghệ |
465 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo về các hoạt động khoa học, công nghệ của huyện hàng năm, nhiều năm |
466 | Hồ sơ hội nghị khoa học do UBND huyện tổ chức hoặc được cơ quan cấp trên giao cho huyện tổ chức |
467 | Hồ sơ về việc xây dựng, chỉ đạo điểm các mô hình trình diễn giới thiệu các sản phẩm khoa học công nghệ |
468 | Hồ sơ các chương trình, đề tài nghiên cứu khoa học cấp Nhà nước do huyện thực hiện |
469 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết công tác khoa học công nghệ của huyện |
| 6. Tài liệu giao thông vận tải |
470 | Hồ sơ triển khai thực hiện các văn bản quan trọng của Trung ương, của tỉnh, của huyện chỉ đạo trực tiếp về công tác giao thông vận tải |
471 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo tổng kết giao thông vận tải của huyện hàng năm, nhiều năm |
472 | Hồ sơ về quy hoạch và phát triển mạng lưới giao thông vận tải trên địa bàn huyện |
473 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác giao thông của huyện |
| 7. Tài liệu xây dựng cơ bản |
474 | Hồ sơ triển khai thực hiện các văn bản quan trọng của Trung ương, của tỉnh, của huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo trực tiếp về công tác quản lý xây dựng cơ bản |
475 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo về công tác xây dựng cơ bản của huyện hàng năm, nhiều năm |
476 | Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch xây dựng trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố (Quy hoạch phân khu, quy hoạch tổng thể, quy hoạch chi tiết) |
477 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác quản lý xây dựng cơ bản |
- 1Quyết định 2286/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Danh mục tài liệu của cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh An Giang
- 2Quyết định 1290/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Bình Phước
- 3Quyết định 2816/QĐ-UBND năm 2015 về Danh mục hồ sơ, tài liệu nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Hà Tĩnh
- 4Quyết định 1386/QĐ-UBND năm 2012 ban hành Danh mục thành phần tài liệu của các huyện, thị xã, thành phố thuộc diện nộp lưu vào Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Khánh Hòa
- 5Quyết định 5078/QĐ-UBND năm 2015 về mẫu Phiếu trình và sắp xếp thành phần tài liệu trong hồ sơ trình duyệt, trình ký hồ sơ tại các cơ quan, tổ chức do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 6Quyết định 3156/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Danh mục thành phần tài liệu các cơ quan, tổ chức cấp tỉnh; tổ chức trực thuộc cơ quan chuyên môn, các đơn vị sự nghiệp công lập và tổ chức xã hội chính trị - nghề nghiệp cấp tỉnh nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Khánh Hòa
- 7Quyết định 3384/QĐ-UBND năm 2009 về Danh mục thành phần tài liệu của cơ quan, tổ chức thuộc Danh mục số 2 nguồn nộp lưu tài liệu vào Trung tâm Lưu trữ tỉnh Khánh Hòa
- 8Quyết định 1941/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ Quyết định 39/2009/QĐ-UBND về Danh mục mẫu thành phần tài liệu các Sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh nộp lưu vào Trung tâm lưu trữ tỉnh Vĩnh Phúc
- 9Quyết định 1861/QĐ-UBND năm 2009 về thành phần tài liệu của cơ quan, tổ chức thuộc Danh mục số 1 nguồn nộp lưu tài liệu vào Trung tâm Lưu trữ tỉnh Bắc Ninh
- 10Quyết định 2548/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục thành phần tài liệu của các cơ quan, tổ chức nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Khánh Hòa
- 1Quyết định 1386/QĐ-UBND năm 2012 ban hành Danh mục thành phần tài liệu của các huyện, thị xã, thành phố thuộc diện nộp lưu vào Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Khánh Hòa
- 2Quyết định 2548/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục thành phần tài liệu của các cơ quan, tổ chức nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Khánh Hòa
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Thông tư 09/2011/TT-BNV Quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của cơ quan, tổ chức do Bộ Nội vụ ban hành
- 3Luật lưu trữ 2011
- 4Nghị quyết 35/2012/QH13 về lấy phiếu, bỏ phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Quốc hội, Hội đồng nhân dân bầu hoặc phê chuẩn
- 5Thông tư 17/2014/TT-BNV hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 6Quyết định 2286/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Danh mục tài liệu của cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh An Giang
- 7Quyết định 135/QĐ-BNV năm 2015 đính chính Thông tư 17/2014/TT-BNV hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 8Quyết định 1290/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Bình Phước
- 9Quyết định 2816/QĐ-UBND năm 2015 về Danh mục hồ sơ, tài liệu nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Hà Tĩnh
- 10Quyết định 5078/QĐ-UBND năm 2015 về mẫu Phiếu trình và sắp xếp thành phần tài liệu trong hồ sơ trình duyệt, trình ký hồ sơ tại các cơ quan, tổ chức do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 11Quyết định 3156/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Danh mục thành phần tài liệu các cơ quan, tổ chức cấp tỉnh; tổ chức trực thuộc cơ quan chuyên môn, các đơn vị sự nghiệp công lập và tổ chức xã hội chính trị - nghề nghiệp cấp tỉnh nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Khánh Hòa
- 12Quyết định 3384/QĐ-UBND năm 2009 về Danh mục thành phần tài liệu của cơ quan, tổ chức thuộc Danh mục số 2 nguồn nộp lưu tài liệu vào Trung tâm Lưu trữ tỉnh Khánh Hòa
- 13Quyết định 1941/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ Quyết định 39/2009/QĐ-UBND về Danh mục mẫu thành phần tài liệu các Sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh nộp lưu vào Trung tâm lưu trữ tỉnh Vĩnh Phúc
- 14Quyết định 1861/QĐ-UBND năm 2009 về thành phần tài liệu của cơ quan, tổ chức thuộc Danh mục số 1 nguồn nộp lưu tài liệu vào Trung tâm Lưu trữ tỉnh Bắc Ninh
Quyết định 2208/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Danh mục thành phần tài liệu của các cơ quan, tổ chức cấp huyện nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 2208/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/08/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Nguyễn Chiến Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra