- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 2492/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bãi bỏ trong lĩnh vực thư viện thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 07 tháng 01 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 2492/QĐ-UBND ngày 02/11/2020 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bãi bỏ trong lĩnh vực thư viện thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thư viện thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THƯ VIỆN THỰC HIỆN TẠI UBND CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (03 THỦ TỤC)
1. Thủ tục Thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B7 | Tiếp nhận, nhập sổ theo dõi hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết TTHC | Trung tâm PVHCC | 01 ngày làm việc |
B2 | Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 08 ngày làm việc |
B4 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày làm việc |
B5 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản | Lãnh đạo UBND tỉnh | 03 ngày làm việc |
B6 | Đóng dấu, chuyển Trung tâm PVHCC | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
2. Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B7 | Tiếp nhận, nhập sổ theo dõi hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết TTHC | Trung tâm PVHCC | 01 ngày làm việc |
B2 | Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 08 ngày làm việc |
B4 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày làm việc |
B5 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản | Lãnh đạo UBND tỉnh | 03 ngày làm việc |
B6 | Đóng dấu, chuyển Trung tâm PVHCC | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
3. Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B7 | Tiếp nhận, nhập sổ theo dõi hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết TTHC | Trung tâm PVHCC | 01 ngày làm việc |
B2 | Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 08 ngày làm việc |
B4 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày làm việc |
B5 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản | Lãnh đạo UBND tỉnh | 03 ngày làm việc |
B6 | Đóng dấu, chuyển Trung tâm PVHCC | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI UBND CẤP HUYỆN (03 THỦ TỤC)
1. Thủ tục Thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin | 05 ngày làm việc |
B3 | Xem xét nội dung, ký tờ trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện/ thành phố | Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin | 03 ngày làm việc |
B4 | Đóng dấu và chuyển hồ sơ đến Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố | Văn thư phòng Văn hóa và Thông tin | 01 ngày làm việc |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Văn hóa và Thông tin | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố | 0,5 ngày làm việc |
B6 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố | 02 ngày làm việc |
B7 | Xem xét hồ sơ, ký nháy nội dung tại Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố | 01 ngày làm việc |
B8 | Xem xét hồ sơ và ký duyệt nội dung của UBND huyện/thành phố | Lãnh đạo UBND huyện/ thành phố | 1,5 ngày làm việc |
B9 | Đóng dấu, chuyển kết quả về Phòng Văn hóa và Thông tin để lưu hồ sơ và gửi Bộ phận một cửa để trả kết quả cho tổ chức cá nhân | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố | 0,5 ngày làm việc |
2. Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin | 05 ngày làm việc |
B3 | Xem xét nội dung, ký tờ trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện/ thành phố | Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin | 03 ngày làm việc |
B4 | Đóng dấu và chuyển hồ sơ đến Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố | Văn thư phòng Văn hóa và Thông tin | 01 ngày làm việc |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Văn hóa và Thông tin | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố | 0,5 ngày làm việc |
B6 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố | 02 ngày làm việc |
B7 | Xem xét hồ sơ, ký nháy nội dung tại Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố | 01 ngày làm việc |
B8 | Xem xét hồ sơ và ký duyệt nội dung của UBND huyện/thành phố | Lãnh đạo UBND huyện/ thành phố | 1,5 ngày làm việc |
B9 | Đóng dấu, chuyển kết quả về Phòng Văn hóa và Thông tin để lưu hồ sơ và gửi Bộ phận một cửa để trả kết quả cho tổ chức cá nhân | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố | 0,5 ngày làm việc |
3. Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin | 05 ngày làm việc |
B3 | Xem xét nội dung, ký tờ trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện/ thành phố | Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin | 03 ngày làm việc |
B4 | Đóng dấu và chuyển hồ sơ đến Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố | Văn thư phòng Văn hóa và Thông tin | 01 ngày làm việc |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Văn hóa và Thông tin | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố | 0,5 ngày làm việc |
B6 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố | 02 ngày làm việc |
B7 | Xem xét hồ sơ, ký nháy nội dung tại Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố | 01 ngày làm việc |
B8 | Xem xét hồ sơ và ký duyệt nội dung của UBND huyện/thành phố | Lãnh đạo UBND huyện/ thành phố | 1,5 ngày làm việc |
B9 | Đóng dấu, chuyển kết quả về Phòng Văn hóa và Thông tin để lưu hồ sơ và gửi Bộ phận một cửa để trả kết quả cho tổ chức cá nhân | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố | 0,5 ngày làm việc |
III. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (03 THỦ TỤC)
1. Thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết TTHC | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC | 01 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu nội dung trình lãnh đạo Ủy ban cấp xã xem xét | Công chức Văn hóa - Xã hội | 07 ngày làm việc |
B3 | Xem xét hồ sơ, ký duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 05 ngày làm việc |
B4 | Đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Văn thư | 02 ngày làm việc |
2. Thủ tục Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết TTHC | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC | 01 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu nội dung trình lãnh đạo Ủy ban cấp xã xem xét | Công chức Văn hóa - Xã hội | 07 ngày làm việc |
B3 | Xem xét hồ sơ, ký duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 05 ngày làm việc |
B4 | Đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Văn thư | 02 ngày làm việc |
3. Thủ tục Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết TTHC | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC | 01 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu nội dung trình lãnh đạo Ủy ban cấp xã xem xét | Công chức Văn hóa - Xã hội | 07 ngày làm việc |
B3 | Xem xét hồ sơ, ký duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 05 ngày làm việc |
B4 | Đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Văn thư | 02 ngày làm việc |
- 1Quyết định 3323/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt 03 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thư viện thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 3239/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thư viện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 3Quyết định 2156/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử giải quyết đối với thủ tục hành chính lĩnh vực Thư viện cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
- 4Quyết định 3324/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thư viện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Khánh Hòa
- 5Quyết định 3325/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thư viện thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 6Quyết định 2387/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, lĩnh vực Thư viện thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cấp huyện và cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 7Quyết định 2659/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thư viện thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Phú Thọ
- 8Quyết định 2675/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thư viện thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Thọ
- 9Quyết định 377/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã, tỉnh Lâm Đồng
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 2492/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bãi bỏ trong lĩnh vực thư viện thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 5Quyết định 3323/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt 03 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thư viện thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre
- 6Quyết định 3239/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thư viện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 7Quyết định 2156/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử giải quyết đối với thủ tục hành chính lĩnh vực Thư viện cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
- 8Quyết định 3324/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thư viện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Khánh Hòa
- 9Quyết định 3325/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thư viện thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 10Quyết định 2387/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, lĩnh vực Thư viện thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cấp huyện và cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 11Quyết định 2659/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thư viện thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Phú Thọ
- 12Quyết định 2675/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thư viện thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Thọ
Quyết định 22/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thư viện thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 22/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/01/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Trần Văn Hiệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/01/2021
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực