- 1Quyết định 478/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 2Quyết định 1281/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Khánh Hòa
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 1Quyết định 2431/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/ Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh/ Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện/ Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện/ Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa
- 2Quyết định 1095/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh/ Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Khánh Hòa
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2193/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 01 tháng 7 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 193/TTr-SLĐTBXH ngày 19/6/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện được công bố tại Quyết định số 1281/QĐ-UBND ngày 04/5/2019 và Quyết định số 478/QĐ-UBND ngày 20/2/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2193/QĐ-UBND ngày 01/7/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
1. Thành Lập Hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện (Mã số TTHC: BLD-KHA-286334)
Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: BLD-KHA-286334-01)
Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc.
Thủ tục này được công bố tại Quyết định số 1281/QĐ-UBND ngày 04/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian | Ghi chú |
UBND cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin; - Chuyển Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 0,5 ngày |
|
Bước 2 | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Phân công xử lý | Hồ sơ đã tiếp nhận | 0,5 ngày |
| |
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | Thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo xem xét, phê duyệt. | Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp huyện. | 11 ngày |
| |
Bước 4 | Xem xét ký duyệt | Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Xem xét ký duyệt trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp huyện. | 01 ngày |
| |
Bước 5 | Xem xét ký duyệt | Chủ tịch UBND cấp huyện | Ký duyệt văn bản | Quyết định thành lập Hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp huyện. | 02 ngày |
| |
Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận Một cửa | Trả kết quả | Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính. |
|
| |
Hồ sơ được lưu trữ theo quy định hiện hành. |
1. Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng (Mã số TTHC: BLĐ-KHA-286110, có 03 quy trình; Thủ tục này được công bố tại Quyết định số 478/QĐ-UBND ngày 20/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.)
1.1 Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội (Mã số TTHC: BLĐ-KHA-286110-01, thời gian giải quyết: 28 ngày làm việc)
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian | Ghi chú |
UBND cấp xã | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin; - Chuyển Hội đồng xét duyệt. | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thi công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT - VP CP ngày 23/11/2018). | 0,5 ngày | Quy trình liên thông 2 cấp: UBND cấp xã - UBND cấp huyện |
UBND cấp xã | Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ |
|
|
| 17,5 ngày | |
Bước 2.1 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | Hội đồng xét duyệt | - Xét duyệt và niêm yết công khai kết quả xét duyệt; - Giải quyết khiếu nại (nếu có). | Biên bản họp kết luận | 14,5 ngày | ||
Bước 2.2 | Ký duyệt | Chủ tịch UBND cấp xã | Ký duyệt văn bản | Văn bản đề nghị thực hiện chế độ | 02 ngày | ||
Bước 2.3 | Hoàn thiện hồ sơ | Công chức Văn hóa - Xã hội | Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. | Hồ sơ đề nghị thực hiện chế độ (văn bản đề nghị thực hiện chế độ của Chủ tịch UBND cấp xã và hồ sơ của công dân) | 01 ngày | ||
UBND cấp huyện | Bước 3 | Tham mưu, ký duyệt |
|
|
| 10 ngày | |
Bước 3.1 | Phân công xử lý | Lãnh đạo Phòng Lao động- Thương binh vã Xã hội | Phân công xử lý | Hồ sơ đề nghị thực hiện chế độ (văn bản đề nghị thực hiện chế độ của Chủ tịch UBND cấp xã và hồ sơ của công dân) | 0,5 ngày | ||
Bước 3.2 | Thẩm định hồ sơ | Cán bộ/Công chức được phân công xử lý | Kiểm tra, thẩm định lại hồ sơ | Dự thảo Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu | 05 ngày | ||
Bước 3.3 | Duyệt | Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Xem xét hồ sơ | Dự thảo Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu | 0,5 ngày | ||
Bước 3.4 | Ký duyệt | Chủ tịch UBND cấp huyện | Ký Quyết định | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu | 03 ngày | ||
Bước 3.5 | Tổng hợp, chuyển trả kết quả | Bộ phận Một cưa UBND cấp huyện | Tổng hợp, chuyển trả kết quả đến UBND cấp xã | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu | 01 ngày | ||
UBND cấp xã | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | Trả kết quả | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu |
| |
Hồ sơ được lưu trữ theo quy định hiện hành. |
1.2 Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng đối tượng bảo trợ xã hội (Mã số TTHC: BLĐ-KHA-286110-02, thời gian giải quyết: 28 ngày làm việc)
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian | Ghi chú |
UBND cấp xã | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin; - Chuyển Hội đồng xét duyệt. | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 0,5 ngày | Quy trình liên thông 2 cấp: UBND cấp xã - UBND cấp huyện |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ |
|
|
| 17,5 ngày | ||
Bước 2.1 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | Hội đồng xét duyệt | - Xét duyệt và niêm yết công khai kết quả xét duyệt; - Giải quyết khiếu nại (nếu có). | Biên bản họp kết luận | 14,5 ngày | ||
Bước 2.2 | Ký duyệt | Chủ tịch UBND cấp xã | Ký duyệt văn bản | Văn bản đề nghị thực hiện chế độ | 02 ngày | ||
Bước 2.3 | Hoàn thiện hồ sơ | Công chức Văn hóa - Xã hội | Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Hồ sơ đề nghị thực hiện chế độ (văn bản đề nghị thực hiện chế độ của Chủ tịch UBND cấp xã và hồ sơ của công dân) | 01 ngày | ||
UBND cấp huyện | Bước 3 | Tham mưu, ký duyệt |
|
|
| 10 ngày | |
Bước 3.1 | Phân công xử lý | Lãnh đạo Phòng Lao động-Thương binh vã Xã hội | Phân công xử lý | Hồ sơ đề nghị thực hiện chế độ (văn bản đề nghị thực hiện chế độ của Chủ tịch UBND cấp xã và hồ sơ của công dân) | 0,5 ngày | ||
Bước 3.2 | Thẩm định hồ sơ | Cán bộ/Công chức được phân công xử lý | Kiểm tra, thẩm định lại hồ sơ | Dự thảo Quyết định hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng đối tượng bảo trợ xã hội hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu | 05 ngày | ||
Bước 3.3 | Duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Xem xét hồ sơ | Dự thảo Quyết định hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng đối tượng bảo trợ xã hội hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu | 0,5 ngày | ||
Bước 3.4 | Ký duyệt | Chủ tịch UBND cấp huyện | Ký Quyết định | Quyết định hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng đối tượng bảo trợ xã hội hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu | 03 ngày | ||
Bước 3.5 | Tổng hợp, chuyển trả kết quả | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Tổng hợp, chuyển trả kết quả đến UBND cấp xã | Quyết định hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng đối tượng bảo trợ xã hội hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu | 01 ngày | ||
UBND cấp xã | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | Trả kết quả | Quyết định hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng đối tượng bảo trợ xã hội hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu |
| |
Hồ sơ được lưu trữ theo quy định hiện hành. |
1.3 Điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội, thay đổi nơi cư trú (Mã số TTHC: BLĐ-KHA-286110-03, thời gian giải quyết: 28 ngày làm việc)
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian | Ghi chú |
UBND cấp xã | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin; Chuyển Hội đồng xét duyệt. | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01 /2018/TT -VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 0,5 ngày | Quy trình liên thông 2 cấp: UBND cấp xã - UBND cấp huyện |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ |
|
|
| 17,5 ngày | ||
Bước 2.1 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | Hội đồng xét duyệt | - Xét duyệt và niêm yết công khai kết quả xét duyệt; - Giải quyết khiếu nại (nếu có). | Biên bản họp kết luận | 14,5 ngày | ||
Bước 2.2 | Ký duyệt | Chủ tịch UBND cấp xã | Ký duyệt văn bản | Văn bản đề nghị thực hiện chế độ | 02 ngày | ||
Bước 2.3 | Hoàn thiện hồ sơ | Công chức Văn hóa - Xã hội | Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Hồ sơ đề nghị thực hiện chế độ (văn bản đề nghị thực hiện chế độ của Chủ tịch UBND cấp xã và hồ sơ của công dân) | 01 ngày | ||
UBND cấp huyện | Bước 3 | Tham mưu, ký duyệt |
|
|
| 10 ngày | |
Bước 3.1 | Phân công xử lý | Lãnh đạo Phòng Lao động- Thương binh vã Xã hội | Phân công xử lý | Hồ sơ đề nghị thực hiện chế độ (văn bản đề nghị thực hiện chế độ của Chủ tịch UBND cấp xã và hồ sơ của công dân) | 0,5 ngày | ||
Bước 3.2 | Thẩm định hồ sơ | Cán bộ/Công chức được phân công xử lý | Kiểm tra, thẩm định lại hồ sơ | Dự thảo Quyết định điều chỉnh trợ Cấp/Quyết định thôi hưởng trợ cấp xã hội hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu | 05 ngày | ||
Bước 3.3 | Duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Xem xét hồ sơ | Dự thảo Quyết định điều chỉnh trợ Cấp/Quyết định thôi hưởng trợ cấp xã hội hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu | 0,5 ngày | ||
Bước 3.4 | Ký duyệt | Chủ tịch UBND cấp huyện | Ký Quyết định | Quyết định điều chỉnh trợ Cấp/Quyết định thôi hưởng trợ cấp xã hội hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu | 03 ngày | ||
Bước 3.5 | Tổng hợp, chuyển trả kết quả | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Tổng hợp, chuyển trả kết quả đến UBND cấp xã | Quyết định điều chỉnh trợ Cấp/Quyết định thôi hưởng trợ cấp xã hội hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu | 01 ngày | ||
UBND cấp xã | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | Trả kết quả | Quyết định điều chỉnh trợ Cấp/Quyết định thôi hưởng trợ cấp xã hội hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu |
| |
Hồ sơ được lưu trữ theo quy định hiện hành. |
2. Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (Mã số TTHC: BLD-TBVXH-KHA-286111)
Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: BLĐ-TBVXH-KHA-286111-01).
Thời gian giải quyết: 06 ngày làm việc.
Thủ tục này được công bố tại Quyết định số 478/QĐ-UBND ngày 20/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian | Ghi chú |
UBND cấp xã | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin; - Chuyển Công chức Văn hóa - Xã hội. | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018). | 0,5 ngày | Quy trình liên thông 2 cấp: UBND cấp xã - UBND cấp huyện |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ |
|
|
| 2,5 ngày | ||
Bước2.1 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | Công chức Văn hóa - Xã hội | Thẩm định hồ sơ | Dự thảo văn bản đề nghị thực hiện trợ cấp. | 01 ngày | ||
Bước 2.2 | Ký duyệt | Chủ tịch UBND cấp xã | Ký duyệt văn bản | Văn bản đề nghị thực hiện trợ cấp. | 01 ngày | ||
Bước 2.3 | Hoàn thiện hồ sơ | Công chức Văn hóa - Xã hội | Tổng hợp hồ sơ gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Hồ sơ đề nghị thực hiện chế độ. | 0,5 ngày | ||
UBND cấp huyện | Bước 3 | Tham mưu, ký duyệt |
|
|
| 03 ngày | |
Bước 3.1 | Phân công xử lý | Lãnh đạo Phòng Lao động-Thương binh vã Xã hội | Phân công xử lý | Hồ sơ đề nghị thực hiện chế độ. | 0,5 ngày | ||
Bước 3.2 | Thẩm định hồ sơ | Cán bộ/Công chức được phân công xử lý | Kiểm tra, thẩm định lại hồ sơ | Dự thảo Quyết định hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu. | 01 ngày | ||
Bước 3.3 | Duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Xem xét hồ sơ | Dự thảo Quyết định hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu. | 0,5 ngày | ||
Bước 3.4 | Ký duyệt | Chủ tịch UBND cấp huyện | Ký Quyết định | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu. | 0,5 ngày | ||
Bước 3.5 | Tổng hợp, chuyển trả kết quả | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Tổng hợp, chuyển trả kết quả đến UBND cấp xã | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu. | 0,5 ngày | ||
UBND cấp xã | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận Một cửa | Trả kết quả | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu. |
| |
Hồ sơ được lưu trữ theo quy định hiện hành. |
3. Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (Mã số TTHC: BLD-TBVXH-KHA-286112)
Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: BLĐ-TBVXH-KHA-286112-01).
Thời gian giải quyết: 08 ngày làm việc.
Thủ tục này được công bố tại Quyết định số 478/QĐ-UBND ngày 20/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian | Ghi chú |
UBND cấp xã | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin; - Chuyển Công chức Văn hóa - Xã hội | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018). | 0,5 ngày | Quy trình liên thông 2 cấp: UBND cấp xã - UBND cấp huyện |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ |
|
|
| 2,5 ngày | ||
Bước 2.1 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | Công chức Văn hóa - Xã hội | Thẩm định hồ sơ | Dự thảo văn bản đề nghị thực hiện trợ cấp. | 01 ngày | ||
Bước 2.2 | Ký duyệt | Chủ tịch UBND cấp xã | Ký duyệt văn bản | Văn bản đề nghị thực hiện trợ cấp. | 01 ngày | ||
Bước 2.3 | Hoàn thiện hồ sơ | Công chức Văn hóa - Xã hội | Tổng hợp hồ sơ gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Hồ sơ đề nghị thực hiện chế độ. | 0,5 ngày | ||
UBND cấp huyện | Bước 3 | Tham mưu, ký duyệt |
|
|
| 05 ngày | |
Bước 3.1 | Phân công xử lý | Lãnh đạo Phòng Lao động-Thương binh vã Xã hội | Phân công xử lý | Hồ sơ đề nghị thực hiện chế độ. | 0,5 ngày | ||
Bước 3.2 | Thẩm định hồ sơ | Cán bộ/Công chức được phân công xử lý | Kiểm tra, thẩm định lại hồ sơ | - Dự thảo Quyết định hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu; - Dự thảo văn bản giới thiệu tới nơi cư trú mới để thực hiện chế độ. | 2,5 ngày | ||
Bước 3.3 | Duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Xem xét hồ sơ | - Dự thảo Quyết định hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu; - Dự thảo văn bản giới thiệu tới nơi cư trú mới để thực hiện chế độ. | 0,5 ngày | ||
Bước 3.4 | Ký duyệt | Chủ tịch UBND cấp huyện | Ký Quyết định | - Quyết định thôi chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng tại nơi cư trú cũ hoặc Công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu; - Văn bản đến Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú mới của đối tượng. | 01 ngày | ||
Bước 3.5 | Tổng hợp, chuyển trả kết quả | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Tổng hợp, chuyển trả kết quả đến UBND cấp xã | - Quyết định thôi chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng tại nơi cư trú cũ hoặc Công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu; - Văn bản đến Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú mới của đối tượng. | 0,5 ngày | ||
UBND cấp xã | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận Một cửa | Trả kết quả | - Quyết định thôi chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng tại nơi cư trú cũ hoặc Công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu; - Văn bản đến Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú mới của đối tượng. |
| |
Hồ sơ được lưu trữ theo quy định hiện hành. |
4. Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội (Mã số TTHC: BLĐ-TBVXH-KHA-286383)
Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: BLĐ-TBVXH-KHA-286383-01).
Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc.
Thủ tục này được công bố tại Quyết định số 478/QĐ-UBND ngày 20/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian | Ghi chú |
UBND cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin; Chuyển Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT - VP CP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018). | 0,5 ngày |
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 2 | Phân công xử lý | Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Phân công xử lý | Hồ sơ của tổ chức, công dân thực hiện thủ tục hành chính. | 0,5 ngày |
|
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | Cán bộ/Công chức được phân công xử lý | Thẩm định hồ sơ | Dự thảo giấy chứng nhận đăng ký thành lập hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu | 2,5 ngày |
| |
Bước 4 | Ký duyệt | Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Ký duyệt | Giấy chứng nhận đăng ký thành lập hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu | 01 ngày |
| |
Bước 5 | Chuyển trả kết quả | Văn thư Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa | Chuyển kết quả | Cấp/cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu | 0,5 ngày |
| |
UBND cấp huyện | Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận Một cửa | Trả kết quả | Cấp/cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu |
|
|
Hồ sơ được lưu trữ theo quy định hiện hành. |
5. Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội (Mã số TTHC: BLĐ-TBVXH-KHA-286385)
Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: BLĐ-TBVXH-KHA-286385-01)
Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc.
Thủ tục này được công bố tại Quyết định số 478/QĐ-UBND ngày 20/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian | Ghi chú |
UBND cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin; - Chuyển Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 0,5 ngày |
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 2 | Phân công xử lý | Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Phân công xử lý | Hồ sơ của tổ chức, công dân thực hiện thủ tục hành chính. | 0,5 ngày |
|
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | Cán bộ/công chức được phân công xử lý | Thẩm định hồ sơ | Dự thảo Giấy phép hoạt động hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu | 10,5 ngày |
| |
Bước 4 | Ký duyệt | Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Ký duyệt | Giấy phép hoạt động hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu. | 03 ngày |
| |
Bước 5 | Chuyển kết quả | Văn thư Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa | Chuyển kết quả | Cấp/cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu. | 0,5 ngày |
| |
UBND cấp huyện | Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận Một cửa | Trả kết quả | Giấy phép hoạt động hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu. |
|
|
Hồ sơ được lưu trữ theo quy định hiện hành. |
- 1Quyết định 348/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động Thương binh và Xã hội, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 350/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 3Quyết định 364/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 1Quyết định 2431/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/ Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh/ Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện/ Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện/ Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa
- 2Quyết định 1095/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh/ Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Khánh Hòa
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 478/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 5Quyết định 1281/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Khánh Hòa
- 6Quyết định 348/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động Thương binh và Xã hội, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 7Quyết định 350/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 8Quyết định 364/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Quyết định 2193/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 2193/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/07/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Lê Đức Vinh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/07/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực