- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật an toàn, vệ sinh lao động 2015
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 37/2017/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 84/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Giáo dục
- 10Nghị định 88/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật An toàn, vệ sinh lao động về bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc
- 1Quyết định 1064/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố Hồ Chí Minh
- 2Quyết định 3537/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực: Bảo trợ xã hội, Người có công, Giáo dục nghề nghiệp và Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền quản lý, tiếp nhận của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố Hồ Chí Minh
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2186/QĐ-UBND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 15 tháng 6 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019.
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 19213/TTr-SLĐTBXH ngày 07 tháng 6 năm 2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ giải quyết thủ hành chính mới, 01 quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung về giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
Danh mục và nội dung chi tiết của các quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố tại địa chỉ https://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/KenhTin/Quy-trinh-noi-boTTHC.aspx.
1. Các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được phê duyệt là cơ sở để xây dựng quy trình điện tử, thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo Nghị định số 61/2018/NĐ-CP tại các cơ quan, đơn vị.
2. Cơ quan, đơn vị thực hiện thủ tục hành chính có trách nhiệm:
a) Tuân thủ theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức; không tự đặt thêm thủ tục, giấy tờ ngoài quy định pháp luật;
b) Thường xuyên rà soát, cập nhật các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ khi có biến động theo quy định pháp luật.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ quy trình số 22 ban hành kèm theo Quyết định số 1231/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2186/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
STT | Tên quy trình nội bộ |
A. Quy trình nội bộ phê duyệt mới | |
I. Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp | |
1 | Xét, cấp học bổng chính sách đối với sinh viên theo chế độ cử tuyển |
II. Lĩnh vực An toàn vệ sinh lao động | |
2 | Thủ tục hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp |
3 | Thủ tục giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động |
B. Quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung | |
I. Lĩnh An toàn vệ sinh lao động | |
4 | Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động |
QUY TRÌNH XÉT, CẤP HỌC BỔNG CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI SINH VIÊN THEO CHẾ ĐỘ CỬ TUYỂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2186/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
1 | Bản cam kết của sinh viên, có xác nhận của nhà trường nơi đang theo học (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và Trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận Một cửa - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội TP.HCM, địa chỉ: 159 Pasteur, phường Võ Thị Sáu, quận 3, TP.HCM. | Bảy (07) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không |
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Một cửa | BM 01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02 - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc (04 giờ) | Theo mục I BM 01 | Scan dữ liệu thông tin hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp | 0,5 ngày làm việc (04 giờ) | Theo mục I BM 01 | Phòng chuyên môn tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công công chức thụ lý hồ sơ |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Công chức thụ lý hồ sơ phòng Giáo dục nghề nghiệp | 3,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 - Hồ sơ trình - Dự thảo kết quả | - Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có). - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 - Hồ sơ trình - Dự thảo kết quả | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản trình lãnh đạo Sở ký duyệt. |
B6 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 - Hồ sơ trình - Dự thảo kết quả | Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ và ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
B7 | Ban hành văn bản | Chuyên viên phòng Giáo dục nghề nghiệp | 0,5 ngày làm việc (04 giờ) | Hồ sơ đã được phê duyệt | Chuyên viên phòng chuyên môn thực hiện lấy số, đóng dấu, chuyển hồ sơ, tài liệu liên quan đến Bộ phận Một cửa |
B8 | Trả kết quả, vào sổ theo dõi hồ sơ | Bộ phận Một cửa | Theo giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân. - Thống kê, theo dõi. |
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 | BM 04 | Bản cam kết của sinh viên, có xác nhận của nhà trường nơi đang theo học |
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ |
4 | BM 04 | Bản cam kết của sinh viên, có xác nhận của nhà trường nơi đang theo học |
5 | // | Theo mục I |
6 | // | Học bổng chính sách được cấp cho người học nhận học bổng theo các hình thức: trực tiếp chuyển kinh phí cho cơ sở giáo dục, cấp tiền mặt trực tiếp hoặc chuyển qua tài khoản ngân hàng. Người học nhận học bổng chính sách hai lần trong năm học, mỗi lần cấp 6 tháng, lần thứ nhất cấp vào tháng 10, lần thứ hai cấp vào tháng 3. Trường hợp người học chưa nhận được học bổng chính sách theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong kỳ cấp học bổng tiếp theo. |
- Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Tôi là .....................................................................................................................................
Sinh viên lớp: ....................................Khóa: ....................................Khoa: ...........................
Trường: ................................................................................................................................
Địa chỉ thường trú: ...............................................................................................................
Số chứng minh nhân dân (Thẻ căn cước công dân): .................................... ngày cấp: .................................... nơi cấp: ....................................
Tôi đã nghiên cứu kỹ và xin cam kết thực hiện các nội dung về học bổng chính sách đối với sinh viên theo chế độ cử tuyển được quy định tại Nghị định số..../2020/NĐ-CP ngày... tháng.... năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục.
Nếu trong trường hợp phải bồi hoàn, tôi xin cam kết hoàn trả số tiền học bổng được nhận theo đúng với các quy định của pháp luật.
| ........., ngày.... tháng.... năm....
|
GIẤY XÁC NHẬN CỦA NHÀ TRƯỜNG
Trường: ..................................................................................................................................
Địa chỉ: ...................................................................................................................................
Số điện thoại: .........................................................................................................................
Xác nhận anh/chị (Chữ in hoa, có dấu) .................................... là sinh viên năm thứ: ....
Khóa: .................................... Khoa: ....................................
Giấy xác nhận này để làm căn cứ xét, cấp học bổng chính sách theo quy định hiện hành.
Trong trường hợp sinh viên bị kỷ luật, đình chỉ học tập hoặc buộc thôi học, nhà trường sẽ gửi thông báo kịp thời về địa phương.
| ..........., ngày.... tháng.... năm.... |
HỖ TRỢ CHI PHÍ KHÁM, CHỮA BỆNH NGHỀ NGHIỆP CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG PHÁT HIỆN BỊ BỆNH NGHỀ NGHIỆP KHI ĐÃ NGHỈ HƯU HOẶC KHÔNG CÒN LÀM VIỆC TRONG CÁC NGHỀ, CÔNG VIỆC CÓ NGUY CƠ BỊ BỆNH NGHỀ NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2186/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
A. Đối với trường hợp người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc thôi việc có nhu cầu hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp | |||
1 | Đơn đề nghị hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp của người lao động (theo mẫu 02 tại Phụ lục của Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020). | 01 | Bản chính |
2 | Hồ sơ bệnh nghề nghiệp của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp và hồ sơ xác định mắc bệnh nghề nghiệp của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp | 01 | Bản sao có chứng thực |
3 | Giấy ra viện hoặc trích sao hồ sơ bệnh án sau khi điều trị bệnh nghề nghiệp | 01 | Bản sao |
4 | Chứng từ thanh toán các chi phí khám, điều trị bệnh nghề nghiệp theo quy định. | 01 | Bản chính |
B. Đối với trường hợp người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi chuyển đến làm việc cho người sử dụng lao động khác có nhu cầu hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp | |||
1 | Văn bản đề nghị hỗ trợ kinh phí khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động đính kèm “Danh sách đề nghị hỗ trợ kinh phí khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp” (theo mẫu 05, 07 tại Phụ lục của Nghị định số 88/2020/NĐ-CP) | 01 | Bản chính |
2 | Hồ sơ bệnh nghề nghiệp của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp và hồ sơ xác định mắc bệnh nghề nghiệp của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp. | 01 | Bản sao có chứng thực |
3 | Giấy ra viện hoặc trích sao hồ sơ bệnh án sau khi điều trị bệnh nghề nghiệp | 01 | Bản sao |
4 | Chứng từ thanh toán các chi phí khám, điều trị bệnh nghề nghiệp theo quy định. | 01 | Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận một cửa của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, địa chỉ: Số 159 Pasteur, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh | Năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không |
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân |
| Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận một cửa | Giờ hành chính | BM 01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | |
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc (04 giờ) | BM 01 Theo mục I | Scan dữ liệu thông tin hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Việc làm - An toàn lao động | 0,5 ngày làm việc (04 giờ) | BM 01 Theo mục I | Phòng chuyên môn tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công công chức thụ lý hồ sơ |
B4 | Thẩm định, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Công chức thụ lý hồ sơ phòng.... | 1,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Dự thảo Quyết định hỗ trợ hoặc văn bản từ chối (nếu có) | Công chức thụ lý hồ sơ tổng hợp kết quả thẩm định, dự thảo Quyết định hỗ trợ kinh phí chuyển đổi nghề nghiệp, khám bệnh nghề nghiệp, chữa bệnh nghề nghiệp, phục hồi chức năng lao động hoặc văn bản từ chối nêu rõ lý do Hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng Việc làm - An toàn lao động | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Dự thảo Quyết định hỗ trợ hoặc văn bản từ chối (nếu có) | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản trình lãnh đạo Sở ký duyệt. |
B6 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Dự thảo Quyết định hỗ trợ hoặc văn bản từ chối (nếu có) | Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ và ký duyệt Phiếu trình, ký vào Quyết định hỗ trợ chi phí khám bệnh nghề nghiệp, chi phí chữa bệnh nghề nghiệp hoặc văn bản từ chối (nếu có) |
B7 | Phát hành văn bản | Công chức thụ lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc (04 giờ) | Kết quả giải quyết TTHC | Công chức thụ lý hồ sơ chuyển phô tô Quyết định hỗ trợ chi phí khám bệnh nghề nghiệp, chi phí chữa bệnh nghề nghiệp, lấy số, đóng dấu và chuyển cho bộ phận một cửa và lưu trữ hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính. |
B8 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận một cửa | Theo Giấy hẹn | Kết quả giải quyết TTHC | - Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân (02 bản). - Thống kê, theo dõi. |
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 | BM 04 | Quyết định hỗ trợ chi phí khám bệnh nghề nghiệp, chi phí chữa bệnh nghề nghiệp. |
5 | BM 05 | Đơn đề nghị hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp của người lao động (theo mẫu 02 tại Phụ lục của Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020). |
6 | BM 06 | Văn bản đề nghị hỗ trợ kinh phí khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động đính kèm “Danh sách đề nghị hỗ trợ kinh phí khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp” (theo Mẫu 05, 07 tại Phụ lục của Nghị định số 88/2020/NĐ-CP) |
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 | BM 04 | Quyết định hỗ trợ chi phí khám bệnh nghề nghiệp, chi phí chữa bệnh nghề nghiệp. |
5 | BM 05 | Đơn đề nghị hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp của người lao động (theo mẫu 02 tại Phụ lục của Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020). |
6 | BM 06 | Văn bản đề nghị hỗ trợ kinh phí khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động đính kèm “Danh sách đề nghị hỗ trợ kinh phí khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp” (theo Mẫu 05, 07 tại Phụ lục của Nghị định số 88/2020/NĐ-CP) |
7 | // | Theo mục I |
- Luật An toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015.
- Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28 tháng 7 năm 2020 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động về bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………., ngày ... tháng ... năm ..…...
Về việc hỗ trợ kinh phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp
Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội .......................(1).......
I. THÔNG TIN VỀ NGƯỜI LAO ĐỘNG
1. Họ và tên: ........................................................................................................................
2. Ngày tháng năm sinh: ........................................................ Giới tính ..............................
3. Địa chỉ nơi cư trú: ............................................................................................................
4. Điện thoại: .......................................................................................................................
5. Số chứng minh thư hoặc thẻ căn cước công dân: ..........................................................
Ngày cấp: ........................................................................ Nơi cấp: .....................................
6. Số sổ bảo hiểm xã hội/Mã số bảo hiểm xã hội: ...............................................................
7. Bệnh nghề nghiệp được phát hiện: .................................................................................
8. Nghề nghiệp gây ra bệnh nghề nghiệp được phát hiện: .................................................
9. Tên doanh nghiệp, cơ sở (nơi làm việc gây ra bệnh nghề nghiệp): ................................
II. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ
1. Đề nghị hỗ trợ kinh phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp theo quy định tại Nghị định số..../2020/NĐ-CP ngày...tháng... năm 2020 của Chính phủ, cụ thể như sau:
a) Kinh phí đề nghị hỗ trợ(2):
□ Hỗ trợ kinh phí khám bệnh nghề nghiệp, với số tiền là: ....................................đồng
□ Hỗ trợ kinh phí chữa bệnh nghề nghiệp, với số tiền là: ....................................đồng
b) Hình thức nhận kinh phí hỗ trợ(3)
- Hình thức thanh toán chuyển khoản:
Số tài khoản: ................................................................................................................
Ngân hàng ....................................................................................................................
- Hình thức thanh toán tiền mặt:
□ Tại cơ quan BHXH □ Qua tổ chức dịch vụ BHXH
2. Đăng ký nhận thông báo kết quả giải quyết thủ tục hành chính bằng: (4)
Văn bản □ Thư điện tử □ Tin nhắn □
Tôi xin cam đoan những thông tin trên hoàn toàn đúng sự thật. Đề nghị Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh .................................... xem xét, hỗ trợ theo quy định.
Tài liệu có gửi kèm theo: - .................................... - .................................... | NGƯỜI LÀM ĐƠN
|
__________________
Ghi chú:
(1) Ghi tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi người lao động đang tham gia bảo hiểm xã hội.
(2) Đánh dấu X vào ô trống □ các nội dung đề nghị hỗ trợ và ghi cụ thể số tiền tương ứng với mỗi nội dung đề nghị.
(3) Chỉ được lựa chọn một trong hai hình thức chuyển khoản hoặc tiền mặt và ghi cụ thể như sau:
- Nếu chọn hình thức chuyển khoản thì ghi đầy đủ thông tin tài khoản của người lao động đề nghị được hỗ trợ;
- Nếu lựa chọn hình thức trả bằng tiền mặt, thì chỉ được lựa chọn 01 phương thức nhận tiền và đánh dấu X vào ô trống □ tương ứng.
(4) Chỉ được lựa chọn một hình thức và đánh dấu X vào ô trống □
CƠ QUAN CHỦ QUẢN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …../......... | ………., ngày ... tháng ... năm … |
Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội TP. Hồ Chí Minh
I. THÔNG TIN VỀ CƠ SỞ
1. Tên cơ sở(2): ................................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở(3): ............................................................................................................
3. Điện thoại cố định: ....................................Điện thoại di động: ....................................(4)
4. Thư điện tử (Email): ......................................................................................................
5. Người đại diện(5): .........................................................Chức vụ ....................................
II. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ
1. Đề nghị hỗ trợ kinh phí khám bệnh nghề nghiệp cho người lao động theo quy định tại Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ, cụ thể như sau:
a) Danh sách người lao động đề nghị hỗ trợ: Thông tin chi tiết gửi kèm theo văn bản đề nghị này;
b) Tổng số tiền hỗ trợ bằng số là ........................................................................ đồng.
Bằng chữ ............................................................................................................
c) Tài khoản nhận tiền hỗ trợ của cơ sở(6):
- Tên chủ tài khoản: ............................................................................................................
- Số tài khoản: ....................................................................................................................
- Tại Ngân hàng/kho bạc: ....................................................................................................
2. Đăng ký nhận thông báo kết quả giải quyết thủ tục hành chính bằng:(7)
Văn bản □ Thư điện tử □ Tin nhắn □
Nơi nhận: | NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG |
DANH SÁCH ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ KINH PHÍ KHÁM BỆNH NGHỀ NGHIỆP
(Kèm theo Văn bản số .............. ngày ... tháng... năm.... của cơ sở (2)....)
Số TT | Họ và tên | Ngày tháng năm sinh | Giới tính | Số sổ bảo hiểm xã hội/Mã số bảo hiểm xã hội | Số tháng tham gia bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp | Số điện thoại (nếu có) | Công việc đang làm khi phát hiện bệnh nghề nghiệp | Bệnh nghề nghiệp được phát hiện | Thời điểm (năm) đã được hỗ trợ kinh phí khám bệnh nghề nghiệp (Nếu có) | Mức kinh phí khám bệnh nghề nghiệp đề nghị hỗ trợ | Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
_________________
Ghi chú
(1) Ghi tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi người sử dụng lao động đóng bảo hiểm xã hội cho người lao động.
(2) Ghi đầy đủ tên cơ sở,
(3) Ghi đầy đủ địa chỉ nơi cơ sở đóng trụ sở: số nhà, ngõ (ngách, hẻm), đường phố, tổ (thôn, xóm, ấp), xã (phường, thị trấn), huyện (thị xã, thành phố), tỉnh, thành phố.
(4) Ghi rõ số điện thoại của cơ sở; số điện thoại di động của cá nhân hên hệ giải quyết hỗ trợ người lao động của cơ sở.
(5) Ghi đầy đủ họ và tên người đại diện của cơ sở.
(6) Điền đầy đủ thông tin về tên chủ tài khoản; số tài khoản; ngân hàng, kho bạc nhà nước nơi cơ sở mở tài khoản.
(7) Chỉ được lựa chọn một hình thức và đánh dấu X vào ô trống □
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /QĐ-SLĐTBXH | ………., ngày ... tháng ... năm ..…... |
Về việc hỗ trợ kinh phí khám bệnh nghề nghiệp
GIÁM ĐỐC SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 37/2017/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí khám bệnh nghề nghiệp ngày ... tháng ... năm ....... của ..............
Theo đề nghị của Trưởng Phòng Việc làm - An toàn lao động,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Hỗ trợ kinh phí khám bệnh nghề nghiệp từ Quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp năm 20.... cho ....................................(1), cụ thể như sau(2):
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
Cơ quan Bảo hiểm xã hội thành phố Hồ Chí Minh chịu trách nhiệm chuyển kinh phí hỗ trợ cho .................................... (1) theo đúng mức và hình thức chi trả nêu tại
Điều 3. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
2. Bảo hiểm xã hội thành phố Hồ Chí Minh, người sử dụng lao động/người lao động có tên tại Điều 1 và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | GIÁM ĐỐC |
DANH SÁCH NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐƯỢC HỖ TRỢ KINH PHÍ KHÁM BỆNH NGHỀ NGHIỆP(4)
(Kèm theo Quyết định số……. ngày ... tháng....năm... của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội)
Số TT | Họ và tên | Ngày tháng năm sinh | Giới tính | Số sổ bảo hiểm xã hội/Mã số bảo hiểm xã hội | Số tháng tham gia bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp | Số điện thoại (nếu có) | Bệnh nghề nghiệp được phát hiện | Mức kinh phí khám bệnh nghề nghiệp được hỗ trợ | Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
________________
Ghi chú
(1) Ghi theo 01 trong 02 trường hợp sau:
- Ghi “cơ sở” nếu theo đề nghị của cơ sở (Mẫu số 05);
- Ghi là “người lao động”, nếu theo đề nghị của người lao động (Mẫu số 02).
(2) Căn cứ hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí để ghi theo 01 trong 02 trường hợp sau:
* Trường hợp 1: Quyết định hỗ trợ theo đề nghị của “cơ sở” (Mẫu số 05) thì ghi các thông tin sau:
- Địa chỉ trụ sở tại ..........................................................................................................................................
- Số điện thoại .................................... Email: ....................................
- Họ và tên người đại diện ..........................................................................................................................................
- Chức vụ
- Tống số tiền được hỗ trợ bằng số là ................................................................... đồng.
Bằng chữ ............................................................................................................................
- Tài khoản nhận tiền hỗ trợ của cơ sở:
Tên chủ tài khoản: ..........................................................................................................
Số tài khoản: ...................................................................................................................
Tại Ngân hàng/kho bạc: ..................................................................................................
- Danh sách người lao động được hỗ trợ và mức hỗ trợ kèm theo Quyết định này.
* Trường hợp 2: Quyết định hỗ trợ theo đề nghị của “người lao động” (Mẫu số 02) thì ghi các thông tin sau:
- Họ và tên người được hỗ trợ: ..........................................................................................
- Ngày tháng năm sinh: ..................................... Giới tính .................................................
- Địa chỉ: .............................................................................................................................
- Điện thoại: ........................................................................................................................
- Số chứng minh thư hoặc thẻ căn cước công dân: ..........................................................
- Ngày cấp: ......................................................... Nơi cấp: ................................................
- Số sổ bảo hiểm xã hội/Mã số bảo hiểm xã hội: ...............................................................
- Tên bệnh nghề nghiệp được hỗ trợ kinh phí khám: ........................................................
- Hình thức trả tiền hỗ trợ: Ghi theo 01 trong 02 hình thức là “Chuyển khoản” hoặc “Tiền mặt”, phù hợp với đề nghị của người lao động tại Mẫu số 02, với các thông tin cụ thể như sau:
Chuyển khoản qua tài khoản số ........................................................................, tại ngân hàng ........................................................................
Trả bằng tiền mặt: tại cơ quan BHXH (hoặc qua tổ chức dịch vụ BHXH)
(3) Danh sách này chỉ kèm theo Quyết định trong trường hợp hỗ trợ theo đề nghị của “cơ sở” (Đề nghị theo Mẫu số 05). Tùy theo yêu cầu quản lý, khi ra quyết định Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có thể bổ sung thêm các cột thông tin khác trong bảng danh sách.
CƠ QUAN CHỦ QUẢN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …../......... V/v: Đề nghị hỗ trợ kinh phí chữa bệnh nghề nghiệp | ………., ngày ... tháng ... năm … |
Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội TP. Hồ Chí Minh
I. THÔNG TIN VỀ CƠ SỞ
1. Tên cơ sở(2): ...............................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở(3): ............................................................................................................
3. Điện thoại cố định: ....................................Điện thoại di động: ....................................(4)
4. Thư điện tử (Email): .......................................................................................................
5. Người đại diện(5): .................................................................... Chức vụ ........................
II. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ
1. Đề nghị hỗ trợ kinh phí chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động theo quy định tại Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ, cụ thể như sau:
a) Danh sách người lao động đề nghị hỗ trợ: Thông tin chi tiết gửi kèm theo văn bản đề nghị này;
b) Tổng số tiền hỗ trợ bằng số là ........................................................................đồng.
Bằng chữ ...........................................................................................................................
c) Hình thức nhận tiền với từng người lao động tại Danh sách kèm theo.
2. Đăng ký nhận thông báo kết quả giải quyết thủ tục hành chính bằng:(6)
Văn bản □ Thư điện tử □ Tin nhắn □
Nơi nhận: | NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG |
DANH SÁCH NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ KINH PHÍ CHỮA BỆNH NGHỀ NGHIỆP
(Kèm theo Văn bản số .............. ngày ... tháng....năm.... của cơ sở (2) ....)
Số TT | Họ và tên | Ngày tháng năm sinh | Giới tính | Số sổ bảo hiểm xã hội/Mã số bảo hiểm xã hội | Số tháng tham gia bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp | Số điện thoại (nếu có) | Công việc đang làm | Bệnh nghề nghiệp được điều trị | Thời điểm (năm) đã được hỗ trợ kinh phí chữa bệnh nghề nghiệp (nếu có) | Mức kinh phí chữa bệnh nghề nghiệp đề nghị hỗ trợ | Hình thức nhận tiền (7) | Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1. Chuyển khoản: Số tài khoản: ... Ngân hàng: .... 2. Tiền mặt: Tại cơ quan BHXH Qua tổ chức dịch vụ BHXH |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
_________________
Ghi chú
(1) Ghi tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi người sử dụng lao động đóng bảo hiểm xã hội cho người lao động.
(2) Ghi đầy đủ tên cơ sở.
(3) Ghi đầy đủ địa chỉ nơi cơ sở đóng trụ sở: số nhà, ngõ (ngách, hẻm), đường phố, tổ (thôn, xóm, ấp), xã (phường, thị trấn), huyện (thị xã, thành phố), tỉnh, thành phố.
(4) Ghi rõ số điện thoại của cơ sở; số điện thoại di động của cá nhân liên hệ giải quyết hỗ trợ người lao động của cơ sở.
(5) Ghi đầy đủ họ và tên người đại diện của cơ sở.
(6) Chỉ được lựa chọn một hình thức và đánh dấu X vào ô trống □
(7) Ứng với từng người lao động chỉ được chọn một hình thức nhận tiền hỗ trợ là “Chuyển khoản” hoặc “Tiền mặt”, đồng thời điền đủ các thông tin như sau:
- Trường hợp chuyến khoản: Ghi số tài khoản và ngân hàng của người lao động được nhận chế độ;
- Trường hợp chuyển tiền mặt: Lựa chọn một nơi nhận là “Tại cơ quan BHXH” hoặc “Qua tổ chức dịch vụ BHXH”.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /QĐ-SLĐTBXH | ………., ngày ... tháng ... năm … |
Về việc hỗ trợ kinh phí chữa bệnh nghề nghiệp
GIÁM ĐỐC SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 37/2017/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí chữa bệnh nghề nghiệp ngày... tháng ... năm....... của ....................................(1)
Theo đề nghị của Trưởng Phòng Việc làm - An toàn lao động,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Hỗ trợ kinh phí chữa bệnh nghề nghiệp từ Quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp năm 20.... cho ........... (1), cụ thể như sau(2):
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
Cơ quan Bảo hiểm xã hội thành phố Hồ Chí Minh chịu trách nhiệm chuyển kinh phí hỗ trợ cho người lao động theo đúng mức và hình thức chi trả nêu tại
Điều 3. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
2. ...................................., cơ quan bảo hiểm xã hội thành phố Hồ Chí Minh, người sử dụng lao động/người lao động có tên tại Điều 1 và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | GIÁM ĐỐC
|
DANH SÁCH NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐƯỢC HỖ TRỢ KINH PHÍ CHỮA BỆNH NGHỀ NGHIỆP (3)
(Kèm theo Quyết định số ……… ngày ... tháng....năm... của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội)
Số TT | Họ và tên | Ngày tháng năm sinh | Giới tính | Số sổ bảo hiểm xã hội/Mã số bảo hiểm xã hội | Số tháng tham gia bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp | Số điện thoại (nếu có) | Bệnh nghề nghiệp được điều trị | Mức kinh phí chữa bệnh nghề nghiệp được hỗ trợ | Hình thức trả tiền hỗ trợ | Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
_________________
Ghi chú
(1) Ghi theo 01 trong 02 trường hợp sau:
- Ghi “cơ sở” nếu theo đề nghị của cơ sở (Mẫu số 05);
- Ghi là “người lao động”, nếu theo đề nghị của người lao động (Mẫu số 02).
(2) Căn cứ hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí để ghi theo 01 trong 02 trường hợp sau:
* Trường hợp 1: Quyết định hỗ trợ theo đề nghị của “cơ sở” (Mẫu số 07) thì ghi các thông tin sau:
- Địa chỉ trụ sở tại ................................................................................................................
- Số điện thoại ........................................................................ Email: .................................
- Họ và tên người đại diện ...................................................................................................
- Chức vụ .............................................................................................................................
- Tổng số tiền hỗ trợ bằng số là .................................................................................. đồng
Bằng chữ: ............................................................................................................................
- Danh sách người lao động được hỗ trợ và chi tiết mức kinh phí hỗ trợ, hình thức trả tiền hỗ trợ kèm theo Quyết định này.
* Trường hợp 2: Quyết định hỗ trợ theo đề nghị của “người lao động” (Mẫu số 02) thì ghi các thông tin sau:
- Họ và tên người được hỗ trợ: ..........................................................................................
- Ngày tháng năm sinh: .................................................. Giới tính ....................................
- Địa chỉ: .............................................................................................................................
- Điện thoại: ........................................................................................................................
- Số chứng minh thư hoặc thẻ căn cước công dân: ..........................................................
Ngày cấp: .......................................................... Nơi cấp: .................................................
- Số sổ bảo hiểm xã hội/Mã số bảo hiểm xã hội: ..............................................................
- Tên bệnh nghề nghiệp được hỗ trợ kinh phí điều trị: ......................................................
- Hình thức trả tiền hỗ trợ: Ghi theo 01 trong 02 hình thức là “Chuyển khoản” hoặc “Tiền mặt”, phù hợp với đề nghị của người lao động tại Mẫu số 02, với các thông tin cụ thể như sau:
Chuyển khoản qua tài khoản số ............................................................................................, tại ngân hàng ......................................................
Trả bằng tiền mặt: tại cơ quan BHXH (hoặc qua tổ chức dịch vụ BHXH)
(3) Danh sách này chỉ kèm theo Quyết định trong trường hợp hỗ trợ theo đề nghị của “cơ sở” (Mẫu số 07). Tùy theo yêu cầu quản lý, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có thể bổ sung thêm các cột thông tin khác trong bảng danh sách, khi ra quyết định.
(4) Ứng với từng người lao động ghi rõ một hình thức trả tiền hỗ trợ là “Chuyển khoản” hoặc “Tiền mặt”, đồng thời điền đủ các thông tin sau:
- Trường hợp chuyển khoản: Ghi số tài khoản và ngân hàng của người lao động được nhận chế độ;
- Trường hợp chuyển tiền mặt: Ghi rõ một nơi trả là “Tại cơ quan BHXH” hoặc “Qua tổ chức dịch vụ BHXH”.
GIẢI QUYẾT CHẾ ĐỘ BẢO HIỂM TAI NẠN LAO ĐỘNG, BỆNH NGHỀ NGHIỆP CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG GIAO KẾT HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG VỚI NHIỀU NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG, GỒM: HỖ TRỢ CHUYỂN ĐỔI NGHỀ NGHIỆP; KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH NGHỀ NGHIỆP; PHỤC HỒI CHỨC NĂNG LAO ĐỘNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2186/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
A. Đối với hồ sơ đề nghị chuyển đổi nghề nghiệp | |||
1 | Văn bản của người sử dụng lao động đề nghị hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp cho người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, đính kèm “Danh sách người lao động đề nghị hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp” (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
2 | Biên bản giám định mức suy giảm khả năng lao động của Hội đồng giám định y khoa. | 01 | Bản sao có chứng thực |
3 | Các chứng từ thanh toán các chi phí đào tạo theo quy định. | 01 | Bản sao có chứng thực |
B. Đối với hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí khám bệnh nghề nghiệp | |||
1 | Văn bản đề nghị hỗ trợ kinh phí khám bệnh nghề nghiệp, đính kèm “Danh sách đề nghị hỗ trợ kinh phí khám bệnh nghề nghiệp” (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
2 | Hồ sơ bệnh nghề nghiệp của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; | 01 | Bản sao có chứng thực |
3 | Chứng từ thanh toán các chi phí khám bệnh nghề nghiệp theo quy định. | 01 | Bản sao |
C. Đối với hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí chữa bệnh nghề nghiệp | |||
1 | Văn bản đề nghị hỗ trợ kinh phí chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động, đính kèm “Danh sách người lao động đề nghị hỗ trợ kinh phí chữa bệnh nghề nghiệp” (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
2 | Hồ sơ xác định mắc bệnh nghề nghiệp của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; | 01 | Bản sao có chứng thực |
3 | Giấy ra viện hoặc trích sao hồ sơ bệnh án sau khi chữa bệnh nghề nghiệp; | 01 | Bản sao |
4 | Chứng từ thanh toán chi phí chữa bệnh nghề nghiệp. | 01 | Bản sao (mang theo bản chính chứng từ thanh toán để đối chiếu với bản sao) |
D. Đối với hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí phục hồi chức năng lao động | |||
1 | Văn bản đề nghị hỗ trợ kinh phí phục hồi chức năng lao động cho người lao động, đính kèm “Danh sách người lao động đề nghị hỗ trợ kinh phí phục hồi chức năng lao động” (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
2 | Giấy chuyển viện đến đơn vị phục hồi chức năng lao động của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đối với trường hợp phải chuyển viện; đối với trường hợp bệnh viện có khoa phục hồi chức năng, bản sao có chứng thực bệnh án có nội dung chuyển bệnh nhân về khoa phục hồi chức năng; | 01 | Bản sao có chứng thực |
3 | Chứng từ thanh toán chi phí phục hồi chức năng, không bao gồm kinh phí cho trang thiết bị hỗ trợ phục hồi chức năng | 01 | Bản sao (mang theo bản chính chứng từ thanh toán để đối chiếu với bản sao). |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận một cửa của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, địa chỉ: Số 159 Pasteur, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh | Năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không |
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận một cửa | BM 01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc (04 giờ) | BM 01 Theo mục I | Scan dữ liệu thông tin hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Việc làm - An toàn lao động | 0,5 ngày làm việc (04 giờ) | BM 01 Theo mục I | Phòng chuyên môn tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công công chức thụ lý hồ sơ |
B4 | Thẩm định, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Công chức thụ lý hồ sơ phòng Việc làm - An toàn lao động | 1,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Dự thảo Quyết định hỗ trợ hoặc văn bản từ chối (nếu có) | Công chức thụ lý hồ sơ tổng hợp kết quả thẩm định, dự thảo Quyết định hỗ trợ kinh phí chuyển đổi nghề nghiệp, khám bệnh nghề nghiệp, chữa bệnh nghề nghiệp, phục hồi chức năng lao động hoặc văn bản từ chối nêu rõ lý do Hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng Việc làm - An toàn lao động | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Dự thảo Quyết định hỗ trợ hoặc văn bản từ chối (nếu có) | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản trình lãnh đạo Sở ký duyệt. |
B6 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Dự thảo Quyết định hỗ trợ hoặc văn bản từ chối (nếu có) | Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ và ký duyệt Phiếu trình, ký vào Quyết định hỗ trợ kinh phí chuyển đổi nghề nghiệp, khám bệnh nghề nghiệp, chữa bệnh nghề nghiệp, phục hồi chức năng lao động hoặc văn bản từ chối (nếu có) |
B7 | Phát hành văn bản | Công chức thụ lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc (04 giờ) | Hồ sơ đã được phê duyệt | Công chức thụ lý hồ sơ lấy số, đóng dấu và chuyển Quyết định hỗ trợ kinh phí chuyển đổi nghề nghiệp, khám bệnh nghề nghiệp, chữa bệnh nghề nghiệp, phục hồi chức năng lao động cho bộ phận một cửa và lưu trữ hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính. |
B8 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận một cửa | Theo Giấy hẹn | Kết quả giải quyết TTHC | - Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân. - Thống kê, theo dõi. |
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 | BM 04 | Văn bản của người sử dụng lao động đề nghị hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp cho người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, đính kèm “Danh sách người lao động đề nghị hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp” (theo Mẫu 03 tại Phụ lục của Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020). |
5 | BM 05 | Văn bản đề nghị hỗ trợ kinh phí khám bệnh nghề nghiệp, đính kèm “Danh sách đề nghị hỗ trợ kinh phí khám bệnh nghề nghiệp” (theo Mẫu 05 tại Phụ lục của Nghị định số 88/2020/NĐ-CP) |
6 | BM 06 | Văn bản đề nghị hỗ trợ kinh phí chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động, đính kèm “Danh sách người lao động đề nghị hỗ trợ kinh phí chữa bệnh nghề nghiệp” (theo Mẫu 07 tại Phụ lục của Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020); |
7 | BM 07 | Văn bản đề nghị hỗ trợ kinh phí phục hồi chức năng lao động cho người lao động, đính kèm “Danh sách người lao động đề nghị hỗ trợ kinh phí phục hồi chức năng lao động” (theo Mẫu 09 tại Phụ lục của Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020); |
8 | BM 08 | Quyết định hỗ trợ kinh phí chuyển đổi nghề nghiệp, khám bệnh nghề nghiệp, chữa bệnh nghề nghiệp, phục hồi chức năng lao động hoặc Văn bản từ chối |
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 | BM 04 | Văn bản của người sử dụng lao động đề nghị hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp cho người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, đính kèm “Danh sách người lao động đề nghị hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp” (theo Mẫu 03 tại Phụ lục của Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020). |
5 | BM 05 | Văn bản đề nghị hỗ trợ kinh phí khám bệnh nghề nghiệp, đính kèm “Danh sách đề nghị hỗ trợ kinh phí khám bệnh nghề nghiệp” (theo Mẫu 05 tại Phụ lục của Nghị định số 88/2020/NĐ-CP) |
6 | BM 06 | Văn bản đề nghị hỗ trợ kinh phí chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động, đính kèm “Danh sách người lao động đề nghị hỗ trợ kinh phí chữa bệnh nghề nghiệp” (theo Mẫu 07 tại Phụ lục của Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020); |
7 | BM 07 | Văn bản đề nghị hỗ trợ kinh phí phục hồi chức năng lao động cho người lao động, đính kèm “Danh sách người lao động đề nghị hỗ trợ kinh phí phục hồi chức năng lao động” (theo Mẫu 09 tại Phụ lục của Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020); |
8 | BM 08 | Quyết định hỗ trợ kinh phí chuyển đổi nghề nghiệp, khám bệnh nghề nghiệp, chữa bệnh nghề nghiệp, phục hồi chức năng lao động hoặc Văn bản từ chối |
9 | // | Các thành phần hồ sơ tại phụ lục I |
- Luật An toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015.
- Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28 tháng 7 năm 2020 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động về bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
CƠ QUAN CHỦ QUẢN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …../........... | ………., ngày ... tháng ... năm … |
Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội TP. Hồ Chí Minh
I. THÔNG TIN VỀ CƠ SỞ
1. Tên cơ sở(2): ....................................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở(3): ...............................................................................................................
3. Điện thoại cố định: ....................................Điện thoại di động: ....................................(4)
4. Thư điện tử (Email): ........................................................................................................
5. Người đại diện(5): ..............................................................Chức vụ ................................
II. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ
1. Đề nghị hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp sau khi bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp cho người lao động đang làm việc tại cơ sở theo quy định tại Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ, cụ thể như sau:
a) Danh sách người lao động đề nghị hỗ trợ: Thông tin chi tiết gửi kèm theo văn bản đề nghị này;
b) Tổng số tiền hỗ trợ bằng số là ........................................................................ đồng.
Bằng chữ ............................................................................................................
c) Tài khoản nhận tiền hỗ trợ của cơ sở(6):
- Tên chủ tài khoản: ...........................................................................................................
- Số tài khoản: ....................................................................................................................
- Tại Ngân hàng/kho bạc: ...................................................................................................
2. Đăng ký nhận thông báo kết quả giải quyết thủ tục hành chính bằng:(7)
Văn bản □ Thư điện tử □ Tin nhắn □
Nơi nhận: | NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG |
DANH SÁCH NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ KINH PHÍ ĐÀO TẠO CHUYỂN ĐỔI NGHỀ NGHIỆP
(Kèm theo Văn bản số............ ngày …. tháng....năm.... của cơ sở (2))
Số TT | Họ và tên | Ngày tháng năm sinh | Giới tính | Số sổ bảo hiểm xã hội/Mã số bảo hiểm xã | Số điện thoại người lao động (nếu có) | Công việc khi bị tai nạn lao động/bệnh nghề nghiệp | Công việc sau khi chuyển đổi nghề | Kinh phí đào tạo nghề | Thời điểm (năm) đã được hỗ trợ kinh phí đào tạo nghề | Kinh phí đề nghị hỗ trợ | Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
_________________
Ghi chú
(1) Ghi tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi người sử dụng lao động đóng bảo hiểm xã hội cho người lao động.
(2) Ghi đầy đủ tên cơ sở.
(3) Ghi đầy đủ địa chỉ nơi cơ sở đóng trụ sở: số nhà, ngõ (ngách, hẻm), đường phố, tổ (thôn, xóm, ấp), xã (phường, thị trấn), huyện (thị xã, thành phố), tỉnh, thành phố.
(4) Ghi rõ số điện thoại của cơ sở; số điện thoại di động của cá nhân liên hệ giải quyết hỗ trợ người lao động của cơ sở.
(5) Ghi đầy đủ họ và tên người đại diện của cơ sở.
(6) Điền đầy đủ thông tin về tên chủ tài khoản; số tài khoản; ngân hàng, kho bạc nhà nước nơi cơ sở mở tài khoản.
(7) Chỉ được lựa chọn một hình thức và đánh dấu X vào ô trống □
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /QĐ-SLĐTBXH | ………., ngày ... tháng ... năm … |
Về việc hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp
GIÁM ĐỐC SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 37/2017/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp ngày ...... tháng.... năm ........ của ..............(1)
Theo đề nghị của Trưởng Phòng Việc làm - An toàn lao động,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp từ Quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp năm 20.... cho cơ sở(1) ...................................., cụ thể như sau:
- Địa chỉ trụ sở tại .................................................................................................................
- Số điện thoại: .................................................................. Email: .......................................
- Họ và tên người đại diện ...................................................................................................
Chức vụ ...............................................................................................................................
- Tổng số tiền hỗ trợ bằng số là ........................................................................ đồng.
Bằng chữ .............................................................................................................................
- Danh sách người lao động được hỗ trợ và chi tiết mức hỗ trợ kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
Cơ quan Bảo hiểm xã hội thành phố Hồ Chí Minh chịu trách nhiệm chuyển kinh phí hỗ trợ cho cơ sở (1) ....................................theo đúng quy định vào tài khoản nhận tiền hỗ trợ(2):
- Tên chủ tài khoản: ............................................................................................................
- Số tài khoản: .....................................................................................................................
- Ngân hàng/kho bạc: ..........................................................................................................
Điều 3. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
2 ...................................., Bảo hiểm xã hội thành phố Hồ Chí Minh, người sử dụng lao động có tên tại Điều 1 và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | GIÁM ĐỐC
|
DANH SÁCH NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐƯỢC HỖ TRỢ KINH PHÍ ĐÀO TẠO CHUYỂN ĐỔI NGHỀ NGHIỆP (3)
(Kèm theo Quyết định số ........ ngày ... tháng.... năm... của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh)
Số TT | Họ và tên | Ngày tháng năm sinh | Giới tính | Số sổ bảo hiểm xã hội/Mã số bảo hiểm xã hội | Số điện thoại người lao động (nếu có) | Công việc khi bị tai nạn lao động/bệnh nghề nghiệp | Công việc sau khi chuyển đổi nghề | Kinh phí đào tạo nghề | Mức kinh phí đào tạo nghề được hỗ trợ | Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
__________________
Ghi chú
(1) Ghi đầy đủ tên cơ sở.
(2) Điền đầy đủ thông tin về tên chủ tài khoản; số tài khoản; ngân hàng, kho bạc nhà nước nơi cơ sở mở tài khoản.
(3) Tùy theo yêu cầu quản lý, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có thể bổ sung thêm các cột thông tin khác trong bảng danh sách, khi ra quyết định.
CƠ QUAN CHỦ QUẢN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …../........... | ………., ngày ... tháng ... năm … |
Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội TP. Hồ Chí Minh
I. THÔNG TIN VỀ CƠ SỞ
1. Tên cơ sở(2): ................................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở(3): ............................................................................................................
3. Điện thoại cố định: ....................................Điện thoại di động: ....................................(4)
4. Thư điện tử (Email): ......................................................................................................
5. Người đại diện(5): .........................................................Chức vụ ....................................
II. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ
1. Đề nghị hỗ trợ kinh phí khám bệnh nghề nghiệp cho người lao động theo quy định tại Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ, cụ thể như sau:
a) Danh sách người lao động đề nghị hỗ trợ: Thông tin chi tiết gửi kèm theo văn bản đề nghị này;
b) Tổng số tiền hỗ trợ bằng số là ........................................................................ đồng.
Bằng chữ ............................................................................................................
c) Tài khoản nhận tiền hỗ trợ của cơ sở(6):
- Tên chủ tài khoản: ............................................................................................................
- Số tài khoản: ....................................................................................................................
- Tại Ngân hàng/kho bạc: ....................................................................................................
2. Đăng ký nhận thông báo kết quả giải quyết thủ tục hành chính bằng:(7)
Văn bản □ Thư điện tử □ Tin nhắn □
Nơi nhận: | NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG
|
DANH SÁCH ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ KINH PHÍ KHÁM BỆNH NGHỀ NGHIỆP
(Kèm theo Văn bản số .............. ngày ... tháng... năm.... của cơ sở (2)....)
Số TT | Họ và tên | Ngày tháng năm sinh | Giới tính | Số sổ bảo hiểm xã hội/Mã số bảo hiểm xã hội | Số tháng tham gia bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp | Số điện thoại (nếu có) | Công việc đang làm khi phát hiện bệnh nghề nghiệp | Bệnh nghề nghiệp được phát hiện | Thời điểm (năm) đã được hỗ trợ kinh phí khám bệnh nghề nghiệp (Nếu có) | Mức kinh phí khám bệnh nghề nghiệp đề nghị hỗ trợ | Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
____________________
Ghi chú
(1) Ghi tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi người sử dụng lao động đóng bảo hiểm xã hội cho người lao động.
(2) Ghi đầy đủ tên cơ sở,
(3) Ghi đầy đủ địa chỉ nơi cơ sở đóng trụ sở: số nhà, ngõ (ngách, hẻm), đường phố, tổ (thôn, xóm, ấp), xã (phường, thị trấn), huyện (thị xã, thành phố), tỉnh, thành phố.
(4) Ghi rõ số điện thoại của cơ sở; số điện thoại di động của cá nhân liên hệ giải quyết hỗ trợ người lao động của cơ sở.
(5) Ghi đầy đủ họ và tên người đại diện của cơ sở.
(6) Điền đầy đủ thông tin về tên chủ tài khoản; số tài khoản; ngân hàng, kho bạc nhà nước nơi cơ sở mở tài khoản.
(7) Chỉ được lựa chọn một hình thức và đánh dấu X vào ô trống □
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /QĐ-SLĐTBXH | ………., ngày ... tháng ... năm … |
Về việc hỗ trợ kinh phí khám bệnh nghề nghiệp
GIÁM ĐỐC SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 37/2017/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí khám bệnh nghề nghiệp ngày ... tháng ... năm ....... của ..............
Theo đề nghị của Trưởng Phòng Việc làm - An toàn lao động,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Hỗ trợ kinh phí khám bệnh nghề nghiệp từ Quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp năm 20.... cho ....................................(1), cụ thể như sau(2):
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
Cơ quan Bảo hiểm xã hội thành phố Hồ Chí Minh chịu trách nhiệm chuyển kinh phí hỗ trợ cho .................................... (1) theo đúng mức và hình thức chi trả nêu tại
Điều 3. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
2. Bảo hiểm xã hội thành phố Hồ Chí Minh, người sử dụng lao động/người lao động có tên tại Điều 1 và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | GIÁM ĐỐC |
DANH SÁCH NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐƯỢC HỖ TRỢ KINH PHÍ KHÁM BỆNH NGHỀ NGHIỆP(4)
(Kèm theo Quyết định số…… ngày ... tháng....năm... của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội)
Số TT | Họ và tên | Ngày tháng năm sinh | Giới tính | Số sổ bảo hiểm xã hội/Mã số bảo hiểm xã hội | Số tháng tham gia bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp | Số điện thoại (nếu có) | Bệnh nghề nghiệp được phát hiện | Mức kinh phí khám bệnh nghề nghiệp được hỗ trợ | Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
________________
Ghi chú
(1) Ghi theo 01 trong 02 trường hợp sau:
- Ghi “cơ sở” nếu theo đề nghị của cơ sở (Mẫu số 05);
- Ghi là “người lao động”, nếu theo đề nghị của người lao động (Mẫu số 02).
(2) Căn cứ hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí để ghi theo 01 trong 02 trường hợp sau:
* Trường hợp 1: Quyết định hỗ trợ theo đề nghị của “cơ sở” (Mẫu số 05) thì ghi các thông tin sau:
- Địa chỉ trụ sở tại ...............................................................................................................
- Số điện thoại .................................... Email: ....................................
- Họ và tên người đại diện ..................................................................................................
- Chức vụ
- Tổng số tiền được hỗ trợ bằng số là ....................................................................... đồng
Bằng chữ ............................................................................................................................
- Tài khoản nhận tiền hỗ trợ của cơ sở:
Tên chủ tài khoản: ...........................................................................................................
Số tài khoản: ...................................................................................................................
Tại Ngân hàng/kho bạc: ..................................................................................................
- Danh sách người lao động được hỗ trợ và mức hỗ trợ kèm theo Quyết định này.
* Trường hợp 2: Quyết định hỗ trợ theo đề nghị của “người lao động” (Mẫu số 02) thì ghi các thông tin sau:
- Họ và tên người được hỗ trợ: ............................................................................................
- Ngày tháng năm sinh: ................................................... Giới tính ......................................
- Địa chỉ: ...............................................................................................................................
- Điện thoại: ..........................................................................................................................
- Số chứng minh thư hoặc thẻ căn cước công dân: ............................................................
- Ngày cấp: .................................................. Nơi cấp: .........................................................
- Số sổ bảo hiểm xã hội/Mã số bảo hiểm xã hội: ................................................................
- Tên bệnh nghề nghiệp được hỗ trợ kinh phí khám: ..........................................................
- Hình thức trả tiền hỗ trợ: Ghi theo 01 trong 02 hình thức là “Chuyển khoản” hoặc “Tiền mặt”, phù hợp với đề nghị của người lao động tại Mẫu số 02, với các thông tin cụ thể như sau:
Chuyển khoản qua tài khoản số ........................................................................, tại ngân hàng ........................................................................
Trả bằng tiền mặt: tại cơ quan BHXH (hoặc qua tổ chức dịch vụ BHXH)
(3) Danh sách này chỉ kèm theo Quyết định trong trường hợp hỗ trợ theo đề nghị của “cơ sở” (Đề nghị theo Mẫu số 05). Tùy theo yêu cầu quản lý, khi ra quyết định Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có thể bổ sung thêm các cột thông tin khác trong bảng danh sách.
CƠ QUAN CHỦ QUẢN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …../........... | ………., ngày ... tháng ... năm … |
Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội TP. Hồ Chí Minh
I. THÔNG TIN VỀ CƠ SỞ
1. Tên cơ sở(2): ...............................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở(3): ............................................................................................................
3. Điện thoại cố định: ....................................Điện thoại di động: ....................................(4)
4. Thư điện tử (Email): .......................................................................................................
5. Người đại diện(5): ........................................................................ Chức vụ ....................
II. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ
1. Đề nghị hỗ trợ kinh phí chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động theo quy định tại Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ, cụ thể như sau:
a) Danh sách người lao động đề nghị hỗ trợ: Thông tin chi tiết gửi kèm theo văn bản đề nghị này;
b) Tổng số tiền hỗ trợ bằng số là ........................................................................đồng.
Bằng chữ ...........................................................................................................................
c) Hình thức nhận tiền với từng người lao động tại Danh sách kèm theo.
2. Đăng ký nhận thông báo kết quả giải quyết thủ tục hành chính bằng:(6)
Văn bản □ Thư điện tử □ Tin nhắn □
Nơi nhận: | NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG
|
DANH SÁCH NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ KINH PHÍ CHỮA BỆNH NGHỀ NGHIỆP
(Kèm theo Văn bản số ............ ngày ... tháng....năm.... của cơ sở (2)....)
Số TT | Họ và tên | Ngày tháng năm sinh | Giới tính | Số sổ bảo hiểm xã hội/Mã số bảo hiểm xã hội | Số tháng tham gia bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp | Số điện thoại (nếu có) | Công việc đang làm | Bệnh nghề nghiệp được điều trị | Thời điểm (năm) đã được hỗ trợ kinh phí chữa bệnh nghề nghiệp (nếu có) | Mức kinh phí chữa bệnh nghề nghiệp đề nghị hỗ trợ | Hình thức nhận tiền (7) | Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1. Chuyển khoản: Số tài khoản: ... Ngân hàng: .... 2. Tiền mặt: Tại cơ quan BHXH Qua tổ chức dịch vụ BHXH |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
______________________
Ghi chú
(1) Ghi tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi người sử dụng lao động đóng bảo hiểm xã hội cho người lao động.
(2) Ghi đầy đủ tên cơ sở.
(3) Ghi đầy đủ địa chỉ nơi cơ sở đóng trụ sở: số nhà, ngõ (ngách, hẻm), đường phố, tổ (thôn, xóm, ấp), xã (phường, thị trấn), huyện (thị xã, thành phố), tỉnh, thành phố.
(4) Ghi rõ số điện thoại của cơ sở; số điện thoại di động của cá nhân liên hệ giải quyết hỗ trợ người lao động của cơ sở.
(5) Ghi đầy đủ họ và tên người đại diện của cơ sở.
(6) Chỉ được lựa chọn một hình thức và đánh dấu X vào ô trống □
(7) Ứng với từng người lao động chỉ được chọn một hình thức nhận tiền hỗ trợ là “Chuyển khoản” hoặc “Tiền mặt”, đồng thời điền đủ các thông tin như sau:
- Trường hợp chuyển khoản: Ghi số tài khoản và ngân hàng của người lao động được nhận chế độ;
- Trường hợp chuyển tiền mặt: Lựa chọn một nơi nhận là “Tại cơ quan BHXH” hoặc “Qua tổ chức dịch vụ BHXH”.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /QĐ-SLĐTBXH | ………., ngày ... tháng ... năm … |
Về việc hỗ trợ kinh phí chữa bệnh nghề nghiệp
GIÁM ĐỐC SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 37/2017/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí chữa bệnh nghề nghiệp ngày... tháng ... năm....... của ....................................(1)
Theo đề nghị của Trưởng Phòng Việc làm - An toàn lao động,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Hỗ trợ kinh phí chữa bệnh nghề nghiệp từ Quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp năm 20.... cho ........... (1), cụ thể như sau(2):
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
Cơ quan Bảo hiểm xã hội thành phố Hồ Chí Minh chịu trách nhiệm chuyển kinh phí hỗ trợ cho người lao động theo đúng mức và hình thức chi trả nêu tại
Điều 3. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
2. ...................................., cơ quan bảo hiểm xã hội thành phố Hồ Chí Minh, người sử dụng lao động/người lao động có tên tại Điều 1 và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | GIÁM ĐỐC
|
DANH SÁCH NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐƯỢC HỖ TRỢ KINH PHÍ CHỮA BỆNH NGHỀ NGHIỆP (3)
(Kèm theo Quyết định số……. ngày ... tháng....năm... của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội)
Số TT | Họ và tên | Ngày tháng năm sinh | Giới tính | Số sổ bảo hiểm xã hội/Mã số bảo hiểm xã hội | Số tháng tham gia bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp | Số điện thoại (nếu có) | Bệnh nghề nghiệp được điều trị | Mức kinh phí chữa bệnh nghề nghiệp được hỗ trợ | Hình thức trả tiền hỗ trợ | Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
_________________
Ghi chú
(1) Ghi theo 01 trong 02 trường hợp sau:
- Ghi “cơ sở” nếu theo đề nghị của cơ sở (Mẫu số 05);
- Ghi là “người lao động”, nếu theo đề nghị của người lao động (Mẫu số 02).
(2) Căn cứ hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí để ghi theo 01 trong 02 trường hợp sau:
* Trường hợp 1: Quyết định hỗ trợ theo đề nghị của “cơ sở” (Mẫu số 07) thì ghi các thông tin sau:
- Địa chỉ trụ sở tại ................................................................................................................
- Số điện thoại ........................................................................ Email: .................................
- Họ và tên người đại diện ...................................................................................................
- Chức vụ .............................................................................................................................
- Tổng số tiền hỗ trợ bằng số là ................................................................................ đồng.
Bằng chữ: ............................................................................................................................
- Danh sách người lao động được hỗ trợ và chi tiết mức kinh phí hỗ trợ, hình thức trả tiền hỗ trợ kèm theo Quyết định này.
* Trường hợp 2: Quyết định hỗ trợ theo đề nghị của “người lao động” (Mẫu số 02) thì ghi các thông tin sau:
- Họ và tên người được hỗ trợ: ...........................................................................................
- Ngày tháng năm sinh: ................................................... Giới tính ....................................
- Địa chỉ: ..............................................................................................................................
- Điện thoại: .........................................................................................................................
- Số chứng minh thư hoặc thẻ căn cước công dân: ...........................................................
Ngày cấp: .............................................................. Nơi cấp: ..............................................
- Số sổ bảo hiểm xã hội/Mã số bảo hiểm xã hội: ................................................................
- Tên bệnh nghề nghiệp được hỗ trợ kinh phí điều trị: .......................................................
- Hình thức trả tiền hỗ trợ: Ghi theo 01 trong 02 hình thức là “Chuyển khoản” hoặc “Tiền mặt”, phù hợp với đề nghị của người lao động tại Mẫu số 02, với các thông tin cụ thể như sau:
Chuyển khoản qua tài khoản số ............................................................................................, tại ngân hàng ......................................................
Trả bằng tiền mặt: tại cơ quan BHXH (hoặc qua tổ chức dịch vụ BHXH)
(3) Danh sách này chỉ kèm theo Quyết định trong trường họp hỗ trợ theo đề nghị của “cơ sở” (Mẫu số 07). Tùy theo yêu cầu quản lý, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có thể bổ sung thêm các cột thông tin khác trong bảng danh sách, khi ra quyết định.
(4) Ứng với từng người lao động ghi rõ một hình thức trả tiền hỗ trợ là “Chuyển khoản” hoặc “Tiền mặt”, đồng thời điền đủ các thông tin sau:
- Trường hợp chuyển khoản: Ghi số tài khoản và ngân hàng của người lao động được nhận chế độ;
- Trường hợp chuyển tiền mặt: Ghi rõ một nơi trả là “Tại cơ quan BHXH” hoặc “Qua tổ chức dịch vụ BHXH”.
CƠ QUAN CHỦ QUẢN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …../........... | ………., ngày ... tháng ... năm … |
Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội TP. Hồ Chí Minh
I. THÔNG TIN VỀ CƠ SỞ
1. Tên cơ sở(2): ...............................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở(3): ............................................................................................................
3. Điện thoại cố định: .................................... Điện thoại di động: ....................................(4)
4. Thư điện tử (Email): .........................................................................................................
5. Người đại diện(5): ..............................................................Chức vụ .................................
II. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ
1. Đề nghị hỗ trợ kinh phí phục hồi chức năng lao động cho người lao động theo quy định tại Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ, cụ thể như sau:
a) Danh sách người lao động đề nghị hỗ trợ: Thông tin chi tiết gửi kèm theo văn bản đề nghị này;
b) Tổng số tiền hỗ trợ bằng số là ........................................................................ đồng.
Bằng chữ ..............................................................................................................................
c) Hình thức nhận tiền với từng người lao động tại Danh sách kèm theo.
2. Đăng ký nhận thông báo kết quả giải quyết thủ tục hành chính bằng:(6)
Văn bản □ Thư điện tử □ Tin nhắn □
Nơi nhận: | NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG
|
DANH SÁCH NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ KINH PHÍ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG LAO ĐỘNG
(Kèm theo Văn bản số ............ ngày…. tháng....năm.... của cơ sở (2)....)
Số TT | Họ và tên | Ngày tháng năm sinh | Giới tính | Số sổ bảo hiểm xã hội/Mã số bảo hiểm xã hội | Số điện thoại (nếu có) | Công việc đang làm | Mức suy giảm khả năng lao động do tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp | Thời điểm (năm) đã được hỗ trợ kinh phí phục hồi chức năng (nếu có) | Mức kinh phí phục hồi chức năng lao động đề nghị hỗ trợ | Hình thức nhận tiền (7) | Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1. Chuyển khoản: Số tài khoản:... Ngân hàng:... 2. Tiền mặt: Tại cơ quan BHXH , Qua tổ chức |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
__________________
Ghi chú
(1) Ghi tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, nơi người sử dụng lao động đóng bảo hiểm xã hội cho người lao động.
(2) Ghi đầy đủ tên cơ sở.
(3) Ghi đầy đủ địa chỉ nơi cơ sở đóng trụ sở: số nhà, ngõ (ngách, hẻm), đường phố, tổ (thôn, xóm, ấp), xã (phường, thị trấn), huyện (thị xã, thành phố), tỉnh, thành phố.
(4) Ghi rõ số điện thoại của cơ sở; số điện thoại di động của cá nhân liên hệ giải quyết hỗ trợ người lao động của cơ sở.
(5) Ghi đầy đủ họ và tên người đại diện của cơ sở.
(6) Chỉ được lựa chọn một hình thức và đánh dấu X vào ô trống □.
(7) Ứng với từng người lao động chỉ được chọn một hình thức nhận tiền hỗ trợ là “Chuyển khoản” hoặc “Tiền mặt”, đồng thời điền đủ các thông tin như sau:
- Trường hợp chuyển khoản: Ghi số tài khoản và ngân hàng của người lao động được nhận chế độ;
- Trường hợp chuyển tiền mặt: Lựa chọn một nơi nhận là “Tại cơ quan BHXH” hoặc “Qua tổ chức dịch vụ BHXH”.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /QĐ-SLĐTBXH | ………., ngày ... tháng ... năm … |
Về việc hỗ trợ kinh phí phục hồi chức năng lao động
GIÁM ĐỐC SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 37/2017/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí phục hồi chức năng lao động ngày ..... tháng .... năm .... của ..............
Theo đề nghị của Trưởng Phòng Việc làm - An toàn lao động,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Hỗ trợ kinh phí phục hồi chức năng lao động từ Quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp năm 20.... cho cơ sở(1) ...................................., cụ thể như sau:
- Địa chỉ trụ sở tại .................................................................................................................
- Số điện thoại: ........................................................................Email: ..................................
- Họ và tên người đại diện ...................................................................................................
Chức vụ ...............................................................................................................................
- Tổng số tiền hỗ trợ bằng số là ........................................................................ đồng.
Bằng chữ .............................................................................................................................
- Danh sách người lao động được hỗ trợ và chi tiết mức hỗ trợ, hình thức hỗ trợ kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
Cơ quan Bảo hiểm xã hội thành phố Hồ Chí Minh chịu trách nhiệm chuyển kinh phí hỗ trợ cho người lao động theo đúng mức và hình thức chi trả nêu tại
Điều 3. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
2. ...................................., cơ quan bảo hiểm xã hội thành phố Hồ Chí Minh, người sử dụng lao động có tên tại Điều 1 và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | GIÁM ĐỐC
|
DANH SÁCH NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐƯỢC HỖ TRỢ KINH PHÍ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG LAO ĐỘNG (2)
(Kèm theo Quyết định số ........ ngày ... tháng....năm... của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội)
Số TT | Họ và tên | Ngày tháng năm sinh | Giới tính | Số sổ bảo hiểm xã hội/Mã số bảo hiểm xã hội | Số điện thoại (nếu có) | Mức suy giảm khả năng lao động do tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp | Mức kinh phí phục hồi chức năng lao động được hỗ trợ | Hình thức trả tiền hỗ trợ (3) | Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
___________________
Ghi chú
(1) Ghi đầy đủ tên cơ sở.
(2) Tùy theo yêu cầu quản lý, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có thể bổ sung thêm các cột thông tin khác trong bảng danh sách, khi ra quyết định.
(3) Ứng với từng người lao động ghi rõ một hình thức trả tiền hỗ trợ là “Chuyển khoản” hoặc “Tiền mặt”, đồng thời điền đủ các thông tin sau:
- Trường hợp chuyển khoản: Ghi số tài khoản và ngân hàng của người lao động được nhận chế độ;
- Trường hợp chuyển tiền mặt: Ghi rõ một nơi trả là “Tại cơ quan BHXH” hoặc “Qua tổ chức dịch vụ BHXH”.
HỖ TRỢ KINH PHÍ HUẤN LUYỆN AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2186/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Văn bản đề nghị hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
02 | Các hồ sơ, chứng từ chứng minh việc tổ chức huấn luyện theo quy định của pháp luật và các chi phí thực tế có liên quan đến việc huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho các đối tượng đề nghị hỗ trợ | 01 | Bản sao (mang theo bản chính chứng từ thanh toán để đối chiếu với bản sao) |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận Một cửa - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, địa chỉ: Số 159 Pasteur, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh | Mười lăm (15) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không |
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/ Biểu mẫu | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân |
| Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận một cửa | Giờ hành chính | BM 01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | |
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | 01 ngày làm việc | BM 01 Theo mục I | Scan dữ liệu thông tin hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Việc làm - An toàn lao động | 01 ngày làm việc | BM 01 Theo mục I | Phòng tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công công chức thụ lý hồ sơ |
B4 | Thẩm định, đề xuất giải quyết TTHC | Công chức phòng Việc làm - An toàn lao động thụ lý hồ sơ | 10 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Văn bản đề nghị BHXH Dự thảo kết quả giải quyết TTHC | Công chức thụ lý hồ sơ chuyển file dữ liệu danh sách người lao động được đề nghị hỗ trợ huấn luyện chuyển cho Bảo hiểm xã hội thành phố để có ý kiến (trong thời gian 05 ngày làm việc). Sau khi có kết quả trả lời của Bảo hiểm xã hội, công chức thụ lý hồ sơ tổng hợp kết quả thẩm định dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng | 01 ngày làm việc | - Theo mục I BM 01 Dự thảo kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản trình lãnh đạo Sở ký duyệt |
B6 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Dự thảo kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ và ký duyệt Phiếu trình, ký vào Quyết định hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và Danh sách chi trả hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động |
B7 | Phát hành văn bản | Công chức thụ lý hồ sơ | 01 ngày làm việc | Hồ sơ đã được phê duyệt | Công chức thụ lý hồ sơ chuyển Quyết định hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và Danh sách chi trả hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động, lấy số, đóng dấu và chuyển cho bộ phận một cửa và lưu trữ hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính. |
B8 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận một cửa | Theo Giấy hẹn | Kết quả giải quyết TTHC | - Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân. - Thống kê, theo dõi. |
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 | BM 04 | Văn bản đề nghị hỗ trợ kinh phí huấn luyện cho người lao động |
5 | BM 05 | Danh sách chi trả hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động |
6 | BM 06 | Quyết định hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động |
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 | BM 04 | Văn bản đề nghị hỗ trợ kinh phí huấn luyện cho người lao động |
5 | BM 05 | Danh sách chi trả hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động |
6 | BM 06 | Quyết định hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động |
7 | // | Theo mục I |
- Luật An toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015.
- Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28 tháng 7 năm 2020 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động về bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
CƠ QUAN CHỦ QUẢN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …../........... V/v: Đề nghị hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động. | ………., ngày ... tháng ... năm … |
Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ................ (1)...............
I. THÔNG TIN VỀ CƠ SỞ
1. Tên cơ sở(2): ..................................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở(3): ............................................................................................................
3. Điện thoại cố định: ....................................Điện thoại di động: ....................................(4)
4. Thư điện tử (Email): .......................................................................................................
5. Người đại diện(5): .................................... Chức vụ ........................................................
II. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ
1. Đề nghị hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho người lao động đang làm việc tại cơ sở theo quy định tại Nghị định số ......../2020/NĐ-CP ngày....tháng.... năm 2020 của Chính phủ, cụ thể như sau:
a) Danh sách người lao động đề nghị hỗ trợ: Thông tin chi tiết gửi kèm theo văn bản đề nghị này;
b) Tổng số tiền hỗ trợ bằng số là .................................... đồng.
Bằng chữ .............................................................................................................................
c) Tài khoản nhận tiền hỗ trợ của cơ sở(6):
- Tên chủ tài khoản: .............................................................................................................
- Số tài khoản: ......................................................................................................................
- Tại Ngân hàng/kho bạc: .....................................................................................................
2. Đăng ký nhận thông báo kết quả giải quyết thủ tục hành chính bằng:(7)
Văn bản □ Thư điện tử □ Tin nhắn □
Nơi nhận: | NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG
|
DANH SÁCH CÁC ĐỐI TƯỢNG ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ KINH PHÍ HUẤN LUYỆN AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG
(Kèm theo Văn bản số ......... ngày ... tháng....năm.... của cơ sở (2))
TT | Họ và tên theo hình thức huấn luyện và nhóm đối tượng(8) | Ngày tháng, năm sinh | Giới tính | Số sổ bảo hiểm xã hội/Mã số bảo hiểm xã hội | Số tháng tham gia bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp | Ngày, tháng năm nhận hỗ trợ kinh phí huấn luyện gần nhất (nếu có) | Mức kinh phí đề nghị hỗ trợ | Tên tổ chức huấn luyện, thời gian và địa điểm huấn luyện |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
I | Nhóm 1 |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Lần đầu |
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Định kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Nhóm 2 |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Lần đầu |
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Định kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Nhóm 3 |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Lần đầu |
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 | Định kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
IV | Nhóm 4 |
|
|
|
|
|
|
|
4.1 | Lần đầu |
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 | Định kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | Nhóm 5 |
|
|
|
|
|
|
|
5.1 | Lần đầu |
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2 | Định kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
___________________
Ghi chú
(1) Ghi tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, nơi người sử dụng lao động đóng bảo hiểm xã hội cho người lao động.
(2) Ghi đầy đủ tên cơ sở.
(3) Ghi đầy đủ địa chỉ nơi cơ sở đóng trụ sở: số nhà, ngõ (ngách, hẻm), đường phố, tổ (thôn, xóm, ấp), xã (phường, thị trấn), huyện (thị xã, thành phố), tỉnh, thành phố.
(4) Ghi rõ số điện thoại của cơ sở; số điện thoại di động của cá nhân liên hệ giải quyết hỗ trợ người lao động của cơ sở.
(5) Ghi đầy đủ họ và tên người đại diện của cơ sở.
(6) Điền đầy đủ thông tin về tên chủ tài khoản; số tài khoản; ngân hàng, kho bạc nhà nước nơi cơ sở mở tài khoản.
(7) Chỉ được lựa chọn một hình thức và đánh dấu X vào ô trống □
(8) Chỉ hỗ trợ các trường hợp đã huấn luyện, sát hạch đạt yêu cầu theo quy định.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ....../........ | ………., ngày ... tháng ... năm … |
Về việc hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
GIÁM ĐỐC SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI………….
Căn cứ Nghị định số .../2020/NĐ-CP ngày .... tháng... năm 2020 của Chính phủ;
Căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội quy định tại Quyết định số ...................................;
Căn cứ hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động ..... ngày ... tháng ... năm ..... của .................................... (1)
Theo đề nghị của ....................................
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động từ Quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp năm 20.... cho ..... (1) ....................................
- Địa chỉ trụ sở tại ................................................................................................................
- Số điện thoại: .................................... Email: .........................................
- Họ và tên người đại diện ...................................................................................................
Chức vụ ...............................................................................................................................
- Tổng số tiền hỗ trợ bằng số là ........................................................................ đồng.
Bằng chữ .............................................................................................................................
- Danh sách người lao động được hỗ trợ và chi tiết mức hỗ trợ kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
Cơ quan Bảo hiểm xã hội tỉnh/thành phố ………… chịu trách nhiệm chuyển kinh phí hỗ trợ cho (1) .............................. theo đúng quy định vào tài khoản nhận tiền hỗ trợ(2)
- Tên chủ tài khoản: ............................................................................................................
- Số tài khoản: ....................................................................................................................
- Ngân hàng/kho bạc: ........................................................................................................
Điều 3. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
2. ...................................., Bảo hiểm xã hội tỉnh/thành phố …, người sử dụng lao động có tên tại Điều 1 và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | GIÁM ĐỐC
|
DANH SÁCH CÁC ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC HỖ TRỢ KINH PHÍ HUẤN LUYỆN AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG(3)
(Kèm theo Quyết định số ........... ngày .... tháng....năm... của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT | Họ và tên theo hình thức huấn luyện và nhóm đối tượng | Ngày tháng, năm sinh | Giới tính | Số sổ bảo hiểm xã hội/ Mã số bảo hiểm xã hội | Mức kinh phí đề nghị hỗ trợ | Mức kinh phí được hỗ trợ | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
I | Nhóm 1 |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Lần đầu |
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Định kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Nhóm 2 |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Lần đầu |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Định kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Nhóm 3 |
|
|
|
|
|
|
3.1 | Lần đầu |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
3.2 | Định kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Nhóm 4 |
|
|
|
|
|
|
4.1 | Lần đầu |
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
4.2 | Định kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | Nhóm 5 |
|
|
|
|
|
|
5.1 | Lần đầu |
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
5.2 | Định kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
____________________
Ghi chú:
(1) Ghi đầy đủ tên cơ sở.
(2) Điền đầy đủ thông tin về tên chủ tài khoản; số tài khoản; ngân hàng, kho bạc nhà nước nơi cơ sở mở tài khoản.
(3) Tùy theo yêu cầu quản lý, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có thể bổ sung thêm các cột thông tin khác trong bảng danh sách, khi ra quyết định.
- 1Quyết định 2638/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội do tỉnh Nam Định ban hành
- 2Quyết định 2201/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ
- 3Quyết định 2677/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Nam Định
- 1Quyết định 1231/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh
- 2Quyết định 1064/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố Hồ Chí Minh
- 3Quyết định 3537/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực: Bảo trợ xã hội, Người có công, Giáo dục nghề nghiệp và Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền quản lý, tiếp nhận của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố Hồ Chí Minh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật an toàn, vệ sinh lao động 2015
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 37/2017/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh
- 7Luật giáo dục 2019
- 8Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Nghị định 84/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Giáo dục
- 11Nghị định 88/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật An toàn, vệ sinh lao động về bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc
- 12Quyết định 2638/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội do tỉnh Nam Định ban hành
- 13Quyết định 2201/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ
- 14Quyết định 2677/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Nam Định
Quyết định 2186/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh
- Số hiệu: 2186/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/06/2021
- Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Nguyễn Thành Phong
- Ngày công báo: 01/08/2021
- Số công báo: Từ số 55 đến số 56
- Ngày hiệu lực: 15/06/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực