- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 705/QĐ-BXD năm 2021 công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 1Quyết định 1480/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Xây dựng tỉnh Tiền Giang
- 2Quyết định 740/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Xây dựng tỉnh Tiền Giang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2157/QĐ-UBND | Tiền Giang, ngày 16 tháng 8 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 11/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Xây dựng tỉnh Tiền Giang, cụ thể:
1. Danh mục 09 thủ tục hành chính trong trong lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Xây dựng tỉnh Tiền Giang (có danh mục kèm theo);
Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 11/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng;
Giao Giám đốc Sở Xây dựng chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại địa điểm tiếp nhận hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định.
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ và thay thế, gồm các thủ tục số 01, 03, 04, 05, 08, 10 và 11 thuộc lĩnh vực nhà ở được công bố tại Quyết định số 31/QĐ-UBND ngày 09/01/2017 về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Xây dựng và Đơn vị quản lý vận hành nhà ở sinh viên hoặc cơ sở giáo dục, đào tạo tại nơi sinh viên theo học trên địa bàn tỉnh Tiền Giang (07 thủ tục hành chính).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, bãi bỏ Quyết định số 2131/QĐ-UBND ngày 26/7/2016 về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và Sở quản lý chuyên ngành trên địa bàn tỉnh Tiền Giang (01 thủ tục hành chính).
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NHÀ Ở, KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÀNH XÂY DỰNG TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2157/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
a) Thời hạn giải quyết:
45 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (quầy số 4 - 02733. 993844), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính được thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Lệ phí: không
d) Căn cứ pháp lý:
Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: 45 ngày
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận 01 bộ hồ sơ của người đề nghị (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến; scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ). | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Trung tâm PVHCC) | 1/2 ngày |
2 | Giải quyết hồ sơ - Lập danh sách kèm theo - Sở XD tổ chức họp Hội đồng xác định giá bán nhà ở để tính tiền nhà, tiền sử dụng đất theo quy định. - Sở XD báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định. (Kèm dự thảo Quyết định bán phần diện tích nhà, đất sử dụng chung cho người đề nghị) - Trình lãnh đạo phòng hồ sơ, ký tắt. | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn Sở Xây dựng (XD) | 1/2 ngày |
Chuyên viên Phòng chuyên môn Sở XD | 32 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn Sở XD | 1/2 ngày | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh. | Lãnh đạo Sở XD | 1/2 ngày |
4 | Đóng dấu vào sổ, gửi Ủy ban nhân dân tỉnh. | Văn phòng Sở XD | 1/2 ngày |
5 | Tiếp nhận hồ sơ của Sở XD, chuyển Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (VP UBND tỉnh). | Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh | 1/2 ngày |
6 | Xem hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế (P.KT). | Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách | 1/2 ngày |
7 | Xem hồ sơ và chuyển Chuyên viên P.KT | Lãnh đạo P.KT - VP UBND tỉnh | 1/2 ngày |
8 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên P.KT - VP UBND tỉnh | 07 ngày |
9 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo P.KT - VP UBND tỉnh | 1/2 ngày |
10 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách | 1/2 ngày |
11 | Xem xét, ký Quyết định | Thường trực Ủy ban nhân dân tỉnh | 1/2 ngày |
12 | Đóng dấu vào sổ, chuyển Sở XD, Trung tâm PVHCC | Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh | 1/2 ngày |
13 | Trả kết quả cho người đề nghị | Trung tâm Trung tâm PVHCC | Giờ hành chính |
2. Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề với nhà ở cũ thuộc Sở hữu nhà nước - 1.010006
a) Thời hạn giải quyết:
45 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (quầy số 4 - 02733. 993844), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính được thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Lệ phí: không
d) Căn cứ pháp lý:
Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: 45 ngày
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận 01 bộ hồ sơ của người đề nghị (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến; scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ). | Trung tâm PVHCC | 1/2 ngày |
2 | Giải quyết hồ sơ - Lập danh sách kèm theo - Sở XD tổ chức họp Hội đồng xác định giá bán nhà ở để tính tiền nhà, tiền sử dụng đất theo quy định. - Sở XD báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định. (Kèm dự thảo Quyết định chuyển quyền sử dụng đất liền kề với nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước cho người đề nghị). - Trình lãnh đạo phòng hồ sơ, ký tắt. | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn Sở XD | 1/2 ngày |
Chuyên viên Phòng chuyên môn Sở XD | 32 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn Sở XD | 1/2 ngày | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh. | Lãnh đạo Sở XD | 1/2 ngày |
4 | Đóng dấu vào sổ, gửi Ủy ban nhân dân tỉnh. | Văn phòng Sở XD | 1/2 ngày |
5 | Tiếp nhận hồ sơ của Sở XD, chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh. | Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh | 1/2 ngày |
6 | Xem hồ sơ và chuyển P.KT. | Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách | 1/2 ngày |
7 | Xem hồ sơ và chuyển Chuyên viên P.KT | Lãnh đạo P.KT - VP UBND tỉnh | 1/2 ngày |
8 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên P.KT - VP UBND tỉnh | 07 ngày |
9 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo P.KT - VP UBND tỉnh | 1/2 ngày |
10 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách | 1/2 ngày |
11 | Xem xét, ký Quyết định | Thường trực Ủy ban nhân dân tỉnh | 1/2 ngày |
12 | Đóng dấu vào sổ, chuyển Sở XD, Trung tâm PVHCC | Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh | 1/2 ngày |
13 | Trả kết quả cho người đề nghị | Trung tâm PVHCC | Giờ hành chính |
a) Thời hạn giải quyết:
45 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (quầy số 4 - 02733. 993844), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính được thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Lệ phí: không
d) Căn cứ pháp lý:
Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: 45 ngày
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận 01 bộ hồ sơ của người đề nghị (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến; scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ). | Trung tâm PVHCC | 1/2 ngày |
2 | Giải quyết hồ sơ - Lập danh sách kèm theo - Sở XD tổ chức họp Hội đồng xác định giá bán nhà ở để tính tiền nhà, tiền sử dụng đất theo quy định. - Sở XD báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định. (Kèm dự thảo Quyết định chuyển quyền sử dụng đất đối với trường hợp xây dựng nhà ở trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ cho người đề nghị). - Trình lãnh đạo phòng hồ sơ, ký tắt. | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn Sở XD | 1/2 ngày |
Chuyên viên Phòng chuyên môn Sở XD | 32 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn Sở XD | 1/2 ngày | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh. | Lãnh đạo Sở XD | 1/2 ngày |
4 | Đóng dấu vào sổ, gửi Ủy ban nhân dân tỉnh | Văn phòng Sở XD | 1/2 ngày |
5 | Tiếp nhận hồ sơ của Sở XD, chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh. | Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh | 1/2 ngày |
6 | Xem hồ sơ và chuyển P.KT | Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách | 1/2 ngày |
7 | Xem hồ sơ và chuyển Chuyên viên P.KT | Lãnh đạo P.KT - VP UBND tỉnh | 1/2 ngày |
8 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên P.KT - VP UBND tỉnh | 07 ngày |
9 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo P.KT - VP UBND tỉnh | 1/2 ngày |
10 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách | 1/2 ngày |
11 | Xem xét, ký Quyết định | Thường trực Ủy ban nhân dân tỉnh | 1/2 ngày |
12 | Đóng dấu vào sổ, chuyển Sở XD, Trung tâm PVHCC | Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh | 1/2 ngày |
13 | Trả kết quả cho người đề nghị | Trung tâm PVHCC | Giờ hành chính |
a) Thời hạn giải quyết:
20 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (quầy số 4 - 02733. 993844), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính được thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Lệ phí: không
d) Căn cứ pháp lý:
Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: 20 ngày
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận 01 bộ hồ sơ của nhà đầu tư (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến; scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ). | Trung tâm PVHCC | 1/2 ngày |
2 | Giải quyết hồ sơ * Trường hợp nhà đầu tư không đủ điều kiện công nhân: Sở XD ban hành văn bản thông báo cho nhà đầu tư biết rõ lý do, trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. * Trường hợp nhà đầu tư đủ điều kiện công nhận: Sở XD lập Tờ trình, trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định công nhận nhà đầu tư (kèm dự thảo Quyết định). Trình lãnh đạo phòng hồ sơ, ký tắt. | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn Sở XD | 1/2 ngày |
Chuyên viên Phòng chuyên môn Sở XD | 10 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn Sở XD | 1/2 ngày | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh. | Lãnh đạo Sở XD | 1/2 ngày |
4 | Đóng dấu vào số, gửi Ủy ban nhân dân tỉnh. | Văn phòng Sở XD | 1/2 ngày |
5 | Tiếp nhận hồ sơ của Sở XD, chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh | 1/2 ngày |
6 | Xem hồ sơ và chuyển P.KT | Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách | 1/2 ngày |
7 | Xem hồ sơ và chuyển Chuyên viên P.KT | Lãnh đạo P.KT - VP UBND tỉnh | 1/2 ngày |
8 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên P.KT - VP UBND tỉnh | 04 ngày |
9 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo P.KT - VP UBND tỉnh | 1/2 ngày |
10 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách | 1/2 ngày |
11 | Xem xét, ký Quyết định | Thường trực Ủy ban nhân dân tỉnh | 1/2 ngày |
12 | Đóng dấu vào sổ, chuyển Sở XD, Trung tâm PVHCC | Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh | 1/2 ngày |
13 | Trả kết quả cho nhà đầu tư | Trung tâm PVHCC | Giờ hành chính |
5. Gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoài - 1.007748
a) Thời hạn giải quyết:
30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (quầy số 4 - 02733. 993844), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính được thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
c) Lệ phí: không
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: 30 ngày
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận 01 bộ hồ sơ của chủ sở hữu nhà ở của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến; scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ). | Trung tâm PVHCC | 1/2 ngày |
2 | Giải quyết hồ sơ * Đối với cá nhân nước ngoài: Sở XD tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh Văn bản đồng ý gia hạn một lần thời hạn sở hữu nhà ở theo đề nghị của chủ sở hữu nhưng tối đa không quá 50 năm, kể từ khi hết hạn sở hữu nhà ở lần đầu ghi trên Giấy chứng nhận. * Đối với tổ chức nước ngoài: Sở XD tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh Văn bản đồng ý gia hạn một lần thời hạn sở hữu nhà ở theo đề nghị của chủ sở hữu nhưng tối đa không quá thời hạn ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đã được cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam gia hạn hoạt động. Trình lãnh đạo phòng hồ sơ, ký tắt. | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn Sở XD | 1/2 ngày |
Chuyên viên Phòng chuyên môn Sở XD | 18 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn Sở XD | 1/2 ngày | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh. | Lãnh đạo Sở XD | 1/2 ngày |
4 | Đóng dấu vào sổ, gửi Ủy ban nhân dân tỉnh. | Văn phòng Sở XD | 1/2 ngày |
5 | Tiếp nhận hồ sơ của Sở Xây dựng, chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh. | Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh | 1/2 ngày |
6 | Xem hồ sơ và chuyển P.KT. | Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách | 1/2 ngày |
7 | Xem hồ sơ và chuyển Chuyên viên P.KT | Lãnh đạo P.KT - VP UBND tỉnh | 1/2 ngày |
8 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên P.KT - VP UBND tỉnh | 06 ngày |
9 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo P.KT - VP UBND tỉnh | 1/2 ngày |
10 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách | 1/2 ngày |
11 | Xem xét, ký Quyết định | Thường trực Ủy ban nhân dân tỉnh | 1/2 ngày |
12 | Đóng dấu vào sổ, chuyển Sở XD, Trung tâm PVHCC | Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh | 1/2 ngày |
13 | Trả kết quả cho chủ sở hữu nhà ở. | Trung tâm PVHCC | Giờ hành chính |
6. Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước - 1.007764
a) Thời hạn giải quyết:
30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định, trường hợp phải xét duyệt, tổ chức chấm điểm thì thời hạn giải quyết là không quá 60 ngày.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (quầy số 4 - 02733. 993844), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính được thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Lệ phí: Không
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở.
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
+ Trường hợp không phải xét duyệt, tổ chức chấm điểm: không quá 30 ngày
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận 01 hồ sơ của người thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu Nhà nước (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến; scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ). | Trung tâm PVHCC | 1/2 ngày |
2 | Giải quyết hồ sơ - Trưởng phòng giao chuyên viên tổng hợp danh sách, đối chiếu quy định. - Dự thảo Tờ trình, Quyết định cho đối tượng đủ điều kiện thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước trình UBND tỉnh. - Soạn văn bản trả lời trường hợp không thuộc đối tượng được thuê, thuê mua nhà ở xã hội cho người nộp hồ sơ biết rõ lý do - Trình lãnh đạo phòng hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn Sở XD | 1/2 ngày |
Chuyên viên Phòng chuyên môn Sở XD | 15 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn Sở XD | 1/2 ngày | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh. | Lãnh đạo Sở XD | 1/2 ngày |
4 | Đóng dấu vào sổ, gửi Ủy ban nhân dân tỉnh. | Văn phòng Sở XD | 1/2 ngày |
5 | Tiếp nhận hồ sơ của Sở XD, chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh. | Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh | 1/2 ngày |
6 | Xem hồ sơ và chuyển P.KT. | Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách | 1/2 ngày |
7 | Xem hồ sơ và chuyển Chuyên viên P.KT | Lãnh đạo P.KT - VP UBND tỉnh | 1/2 ngày |
8 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên P.KT - VP UBND tỉnh | 05 ngày |
9 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo P.KT - VP UBND tỉnh | 1/2 ngày |
10 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách | 1/2 ngày |
11 | Xem xét, ký Quyết định | Thường trực Ủy ban nhân dân tỉnh | 1/2 ngày |
12 | Đóng dấu vào sổ, chuyển Sở XD | Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh | 1/2 ngày |
13 | Sở XD nhận Quyết định từ UBND tỉnh, chuyển Phòng chuyên môn. | Văn phòng Sở XD | 1/2 ngày |
14 | Soạn thảo Hợp đồng cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội. Liên hệ với người thuê, thuê mua nhà ở xã hội đến ký hợp đồng Trình lãnh đạo phòng Hợp đồng cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội, ký tắt. | Chuyên viên Phòng chuyên môn Sở XD | 02 ngày |
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn Sở XD | 1/2 ngày | ||
15 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở XD | 1/2 ngày |
16 | Đóng dấu vào sổ, chuyển đến Trung tâm PVHCC. | Văn phòng Sở XD | 1/2 ngày |
17 | Trả kết quả cho người thuê, thuê mua nhà ở xã hội (Quyết định và Hợp đồng thuê, thuê mua). | Trung tâm PVHCC | Giờ hành chính |
+ Trường hợp phải xét duyệt, tổ chức chấm điểm: không quá 60 ngày
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận 01 hồ sơ của người thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu Nhà nước (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến; scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ). | Trung tâm PVHCC | 1/2 ngày |
2 | Giải quyết hồ sơ - Trưởng phòng giao chuyên viên tổng hợp danh sách, đối chiếu quy định, dự thảo chấm điểm. - Tổ chức họp xét (có lập Biên bản). - Dự thảo Tờ trình, Quyết định cho đối tượng đủ điều kiện thuê, thuê mua nhà ở xã hội trình UBND tỉnh. - Soạn văn bản trả lời đối với trường hợp không được xét, nêu rõ lý do. - Trình lãnh đạo phòng hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn Sở XD | 1/2 ngày |
Chuyên viên Phòng chuyên môn Sở XD | 45 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn Sở XD | 1/2 ngày | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh. | Lãnh đạo Sở XD | 1/2 ngày |
4 | Đóng dấu vào sổ, gửi Ủy ban nhân dân tỉnh. | Văn phòng Sở XD | 1/2 ngày |
5 | Tiếp nhận hồ sơ của Sở XD, chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh. | Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh | 1/2 ngày |
6 | Xem hồ sơ và chuyển P.KT. | Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách | 1/2 ngày |
7 | Xem hồ sơ và chuyển Chuyên viên P.KT | Lãnh đạo P.KT - VP UBND tỉnh | 1/2 ngày |
8 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên P.KT - VP UBND tỉnh | 05 ngày |
9 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo P.KT - VP UBND tỉnh | 1/2 ngày |
10 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách | 1/2 ngày |
11 | Xem xét, ký Quyết định | Thường trực Ủy ban nhân dân tỉnh | 1/2 ngày |
12 | Đóng dấu vào sổ, chuyển Sở XD | Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh | 1/2 ngày |
13 | Sở XD nhận Quyết định từ UBND tỉnh, chuyển Phòng chuyên môn. | Văn phòng Sở XD | 1/2 ngày |
14 | Soạn thảo Hợp đồng cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội. Liên hệ với người thuê, thuê mua nhà ở xã hội đến ký hợp đồng Trình lãnh đạo phòng Hợp đồng cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội, ký tắt. | Chuyên viên Phòng chuyên môn Sở XD | 02 ngày |
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn Sở XD | 1/2 ngày | ||
15 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở XD | 1/2 ngày |
16 | Đóng dấu vào sổ, chuyển đến Trung tâm PVHCC | Văn phòng Sở XD | 1/2 ngày |
17 | Trả kết quả cho người thuê, thuê mua nhà ở xã hội (Quyết định và Hợp đồng thuê, thuê mua). | Trung tâm PVHCC | Giờ hành chính |
7. Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước - 1.007766
a) Thời hạn giải quyết:
30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (quầy số 4 - 02733. 993844), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính được thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Lệ phí: không
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở.
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: 30 ngày
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận 01 bộ hồ sơ của người đề nghị thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu Nhà nước (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến; scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ). | Trung tâm PVHCC | 1/2 ngày |
2 | Giải quyết hồ sơ - Trưởng phòng giao chuyên viên tổng hợp danh sách, đối chiếu quy định. - Dự thảo Tờ trình, Quyết định cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trình UBND tỉnh. - Soạn văn bản trả lời trường hợp không thuộc đối tượng được thuê nhà ở cũ cho người hộp hồ sơ biết rõ lý do. - Trình lãnh đạo phòng hồ sơ, ký tắt. | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn Sở XD | 1/2 ngày |
Chuyên viên Phòng chuyên môn Sở XD | 15 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn Sở XD | 1/2 ngày | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh. | Lãnh đạo Sở XD | 1/2 ngày |
4 | Đóng dấu vào sổ, gửi Ủy ban nhân dân tỉnh. | Văn phòng Sở XD | 1/2 ngày |
5 | Tiếp nhận hồ sơ của Sở XD, chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh. | Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh | 1/2 ngày |
6 | Xem hồ sơ và chuyển P.KT | Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách | 1/2 ngày |
7 | Xem hồ sơ và chuyển Chuyên viên P.KT | Lãnh đạo P.KT - VP UBND tỉnh | 1/2 ngày |
8 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên P.KT - VP UBND tỉnh | 05 ngày |
9 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo P.KT - VP UBND tỉnh | 1/2 ngày |
10 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách | 1/2 ngày |
11 | Xem xét, ký Quyết định | Thường trực Ủy ban nhân dân tỉnh | 1/2 ngày |
12 | Đóng dấu vào sổ, chuyển Sở XD | Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh | 1/2 ngày |
13 | Sở XD nhận Quyết định từ UBND tỉnh. Chuyển Phòng chuyên môn. | Văn phòng Sở XD | 1/2 ngày |
14 | Soạn thảo Hợp đồng cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu Nhà nước. Liên hệ với người thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu Nhà nước đến ký hợp đồng. Trình lãnh đạo phòng Hợp đồng cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu Nhà nước, ký tắt. | Chuyên viên Phòng chuyên môn Sở XD | 02 ngày |
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn Sở XD | 1/2 ngày | ||
15 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở XD | 1/2 ngày |
16 | Đóng dấu vào sổ, chuyển đến Trung tâm PVHCC | Văn phòng Sở XD | 1/2 ngày |
17 | Trả kết quả cho người thuê nhà ở cũ (Quyết định và Hợp đồng thuê nhà ở cũ). | Trung tâm PVHCC | Giờ hành chính |
8. Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước - 1.007767
a) Thời hạn giải quyết:
45 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (quầy số 4 - 02733. 993844), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính được thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Lệ phí: không
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: 45 ngày
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận 01 bộ hồ sơ của người đề nghị mua nhà ở cũ thuộc sở hữu Nhà nước (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến; scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ). | Trung tâm PVHCC | 1/2 ngày |
2 | Giải quyết hồ sơ - Trưởng phòng giao chuyên viên kiểm tra hồ sơ và lập danh sách người mua nhà ở cũ. - Tổ chức họp Hội đồng xác định giá bán nhà ở cũ, quyền sử dụng đất (Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện nơi có nhà được bán,...). - Lập danh sách đối tượng được mua nhà ở cũ kèm theo văn bản xác định giá bán nhà ở cũ của Hội đồng xác định giá bán nhà ở cũ. - Dự thảo Tờ trình và quyết định bán nhà ở cũ trình UBND tỉnh phê duyệt - Trình lãnh đạo phòng hồ sơ, ký tắt. | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn Sở XD | 1/2 ngày |
Chuyên viên Phòng chuyên môn Sở XD | 30 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn Sở XD | 1/2 ngày | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh. | Lãnh đạo Sở XD | 1/2 ngày |
4 | Đóng dấu vào sổ, gửi Ủy ban nhân dân tỉnh. | Văn phòng Sở XD | 1/2 ngày |
5 | Tiếp nhận hồ sơ của Sở XD, chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh. | Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh | 1/2 ngày |
6 | Xem hồ sơ và chuyển P.KT. | Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách | 1/2 ngày |
7 | Xem hồ sơ và chuyển Chuyên viên P.KT | Lãnh đạo P.KT - VP UBND tỉnh | 1/2 ngày |
8 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên P.KT - VP UBND tỉnh | 05 ngày |
9 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo P.KT - VP UBND tỉnh | 1/2 ngày |
10 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách | 1/2 ngày |
11 | Xem xét, ký Quyết định | Thường trực Ủy ban nhân dân tỉnh | 1/2 ngày |
12 | Đóng dấu vào sổ, chuyển Sở XD | Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh | 1/2 ngày |
13 | Sở Xây dựng nhận Quyết định từ UBND tỉnh. Chuyển Phòng chuyên môn. | Văn phòng Sở XD | 1/2 ngày |
14 | Soạn thảo Hợp đồng mua bán nhà ở cũ thuộc sở hữu Nhà nước. Liên hệ với người mua nhà ở cũ thuộc sở hữu Nhà nước đến ký hợp đồng. Trình lãnh đạo phòng Hợp đồng mua bán nhà ở cũ thuộc sở hữu Nhà nước, ký tắt. | Chuyên viên Phòng chuyên môn Sở XD | 02 ngày |
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn Sở XD | 1/2 ngày | ||
15 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở XD | 1/2 ngày |
16 | Đóng dấu vào sổ, chuyển đến Trung tâm PVHCC | Văn phòng Sở XD | 1/2 ngày |
17 | Trả kết quả cho người mua nhà ở cũ (Quyết định và Hợp đồng mua bán). | Trung tâm PVHCC | Giờ hành chính |
II. LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN
a) Thời hạn giải quyết:
30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (quầy số 4 - 02733. 993844), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính được thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua nộp trực tiếp, gửi qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
c) Lệ phí: không
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH 13 ngày 25/11/2014.
- Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản.
- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: 30 ngày
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận 01 bộ hồ sơ của chủ đầu tư (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến; scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ). | Trung tâm PVHCC | 1/2 ngày |
2 | Giải quyết hồ sơ * Trường hợp chủ đầu tư không đủ điều kiện cho phép chuyển nhượng: Sở XD thông báo bằng Văn bản cho chủ đầu tư chuyển nhượng biết rõ lý do. * Trường hợp chủ đầu tư đủ điều kiện cho phép chuyển nhượng: Sở XD lấy ý kiến của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục thuế, tổ chức thẩm định hồ sơ chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án. Sau khi hoàn thành việc thẩm định, Sở XD lập Tờ trình, trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định cho phép chuyển nhượng dự án hoặc một phần dự án bất động sản (kèm dự thảo Quyết định). Trình lãnh đạo Phòng hồ sơ, ký tắt. | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn Sở XD | 1/2 ngày |
Chuyên viên Phòng Chuyên môn Sở XD | 18 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn Sở XD | 1/2 ngày | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh. | Lãnh đạo Sở XD | 1/2 ngày |
4 | Đóng dấu vào sổ, gửi Ủy ban nhân dân tỉnh. | Văn phòng Sở XD | 1/2 ngày |
5 | Tiếp nhận hồ sơ của Sở XD, chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh. | Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh | 1/2 ngày |
6 | Xem hồ sơ và chuyển P.KT. | Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách | 1/2 ngày |
7 | Xem hồ sơ và chuyển Chuyên viên P.KT | Lãnh đạo P.KT - VP UBND tỉnh | 1/2 ngày |
8 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên P.KT - VP UBND tỉnh | 06 ngày |
9 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo P.KT - VP UBND tỉnh | 1/2 ngày |
10 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách | 1/2 ngày |
11 | Xem xét, ký Quyết định | Thường trực Ủy ban nhân dân tỉnh | 1/2 ngày |
12 | Đóng dấu vào sổ, chuyển Sở XD, Trung tâm PVHCC | Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh | 1/2 ngày |
13 | Trả kết quả cho chủ đầu tư. | Trung tâm PVHCC | Giờ hành chính |
- 1Quyết định 1989/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng và nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 1875/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nhà ở, Kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở quản lý chuyên ngành tỉnh Vĩnh Long
- 3Quyết định 1400/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh An Giang
- 4Quyết định 2011/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong Lĩnh vực Hoạt động Xây dựng; Lĩnh vực Nhà ở, Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản; Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La
- 5Quyết định 1421/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, danh mục thủ tục hành chính được thay thế; sửa đổi, bổ sung và danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng và lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hòa Bình
- 6Quyết định 2873/QĐ-UBND năm 2023 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng, quản lý của ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 1Quyết định 1480/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Xây dựng tỉnh Tiền Giang
- 2Quyết định 740/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Xây dựng tỉnh Tiền Giang
- 3Quyết định 2873/QĐ-UBND năm 2023 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng, quản lý của ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 705/QĐ-BXD năm 2021 công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 8Quyết định 1989/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng và nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Nam
- 9Quyết định 1875/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nhà ở, Kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở quản lý chuyên ngành tỉnh Vĩnh Long
- 10Quyết định 1400/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh An Giang
- 11Quyết định 2011/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong Lĩnh vực Hoạt động Xây dựng; Lĩnh vực Nhà ở, Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản; Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La
- 12Quyết định 1421/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, danh mục thủ tục hành chính được thay thế; sửa đổi, bổ sung và danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng và lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hòa Bình
Quyết định 2157/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Xây dựng tỉnh Tiền Giang
- Số hiệu: 2157/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/08/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
- Người ký: Trần Văn Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/08/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực