- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 1903/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính cấp xã lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2151/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 06 tháng 9 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1903/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 365/TTr-SNN ngày 27/8/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực phòng, chống thiên tai tại cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
(Có quy trình nội bộ kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2151/QĐ-UBND ngày 06/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
Tổng số: 02 Quy trình
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 25 ngày làm việc
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 20 ngày làm việc
- Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày (Giảm 20% )
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
I | GIAI ĐOẠN GIẢI QUYẾT CẤP XÃ | 08 ngày | ||
B1 | Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ cấp xã (Công chức văn hóa lao động thương binh xã hội) | Dự thảo Tờ trình dự thảo Quyết định | 05 ngày |
B2 | Xem xét, phê duyệt hồ sơ | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND cấp xã | Văn bản phê duyệt | 02 ngày |
B3 | Lấy số, vào sổ, phát hành | Văn thư | Văn bản phát hành (Tờ trình dự thảo Quyết định) | 1/2 ngày |
B4 | Gửi lên UBND cấp huyện | Bộ phận TN&TKQ cấp xã | Tờ trình dự thảo Quyết định | 1/2 ngày |
II | GIAI ĐOẠN GIẢI QUYẾT CẤP HUYỆN | |||
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ cấp huyện | Kèm theo scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Xem xét phân công | Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện | Ý kiến phân công | 1/2 ngày |
B3 | Tiếp nhận và xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Lao động thương binh xã hội | Ý kiến phân công | 1/2 ngày |
Chuyên viên phòng Lao động thương binh xã hội | Dự thảo Quyết định | 1,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng Lao động thương binh xã hội | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày | ||
B4 | Phê duyệt | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND cấp huyện | Ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày |
B5 | Lấy số, vào sổ, phát hành | Văn thư | Văn bản phát hành (Quyết định phê duyệt hỗ trợ) | 1/2 ngày |
B6 | Trả kết quả cho UBND cấp xã | Bộ phận TN&TKQ cấp huyện | Quyết định phê duyệt hỗ trợ | 1/2 ngày |
III | UBND CẤP XÃ CHI TRẢ KINH PHÍ SAU KHI CÓ QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND CẤP HUYỆN (Công chức văn hóa lao động thương binh xã hội) | 07 ngày |
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày làm việc
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 24 ngày làm việc
- Thời gian đã cắt giảm: 06 ngày (Giảm 20%)
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
I | GIAI ĐOẠN GIẢI QUYẾT CẤP XÃ | 08 ngày | ||
B1 | Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ cấp xã (Công chức văn hóa lao động thương binh xã hội) | Dự thảo Tờ trình dự thảo Quyết định | 05 ngày |
B2 | Xem xét, phê duyệt hồ sơ | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND cấp xã | Văn bản phê duyệt | 02 ngày |
B3 | Lấy số, vào sổ, phát hành | Văn thư | Văn bản phát hành (Tờ trình dự thảo Quyết định) | 1/2 ngày |
B4 | Gửi hồ sơ lên UBND cấp huyện | Bộ phận TN&TKQ cấp xã | Tờ trình dự thảo Quyết định | 1/2 ngày |
II | GIAI ĐOẠN GIẢI QUYẾT CẤP HUYỆN | |||
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ cấp huyện | Kèm theo scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Xem xét phân công | Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện | Ý kiến phân công | 1/2 ngày |
B3 | Tiếp nhận và xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Lao động thương binh xã hội | Ý kiến phân công | 1/2 ngày |
Chuyên viên phòng Lao động thương binh xã hội | Dự thảo Quyết định | 1,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng Lao động thương binh xã hội | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày | ||
B4 | Phê duyệt | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND cấp huyện | Ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày |
B5 | Lấy số, vào sổ, phát hành | Văn thư | Văn bản phát hành (Tờ trình dự thảo Quyết định)) | 1/2 ngày |
B6 | Gửi hồ sơ lên UBND cấp tỉnh | Bộ phận TN&TKQ cấp huyện | Tờ trình dự thảo Quyết định | 1/2 ngày |
III | GIAI ĐOẠN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH | |||
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ Sở LĐ,TB&XH tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Tiếp nhận và xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội | Ý kiến phân công | 1/2 ngày |
Chuyên viên phòng Phòng Bảo trợ xã hội | Dự thảo Tờ trình Dự thảo Quyết định | 02 ngày | ||
Lãnh đạo phòng Phòng Bảo trợ xã hội | Ý kiến trình kí duyệt | 1/2 ngày | ||
B3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở LĐ,TB&XH | Ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày |
B4 | Lấy số, đóng dấu, chuyển kết quả Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Văn thư | Văn bản phát hành (Quyết định phê duyệt trợ cấp) | 1/2 ngày |
B5 | Trả kết quả cho UBND cấp xã | Bộ phận TN&TKQ Sở LĐ,TB&XH tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Quyết định phê duyệt trợ cấp | 1/2 ngày |
IV | UBND CẤP XÃ CHI TRẢ KINH PHÍ SAU KHI CÓ QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND CẤP HUYỆN (Công chức văn hóa lao động thương binh xã hội) | 06 ngày |
- 1Quyết định 1013/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; phê duyệt quy trình liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng
- 2Quyết định 2670/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Phòng, chống thiên tai phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 866/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 2203/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 2212/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Phòng, chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 6Quyết định 1876/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Phòng chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 7Quyết định 2319/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong các lĩnh vực: Quản lý doanh nghiệp; phòng, chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Yên Bái
- 8Quyết định 3168/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai
- 9Quyết định 1955/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông được tái cấu trúc trong lĩnh vực Phòng, chống thiên tai, Bảo hiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 1013/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; phê duyệt quy trình liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng
- 6Quyết định 2670/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Phòng, chống thiên tai phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 866/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 1903/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính cấp xã lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
- 9Quyết định 2203/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 2212/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Phòng, chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 11Quyết định 1876/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Phòng chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 12Quyết định 2319/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong các lĩnh vực: Quản lý doanh nghiệp; phòng, chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Yên Bái
- 13Quyết định 3168/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai
- 14Quyết định 1955/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông được tái cấu trúc trong lĩnh vực Phòng, chống thiên tai, Bảo hiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
Quyết định 2151/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực phòng, chống thiên tai tại cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 2151/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/09/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Hoàng Quốc Khánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/09/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực