- 1Thông tư 199/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2Thông tư 238/2016/TT-BTC quy định về giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Thông báo 40/2021/TB-LPQT hiệu lực Hiệp định khung ASEAN về Tạo thuận lợi vận tải hành khách qua biên giới bằng phương tiện vận tải đường bộ (Framework Agreement on the Facilitation of Cross Border Transport of Passengers by Road Vehicles) do Bộ Ngoại giao ban hành
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã về công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 1797/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giao thông vận tải được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại Trung tâm kiểm định phương tiện cơ giới đường bộ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2108/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 11 tháng 11 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 1797/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giao thông vận tải được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại Trung tâm kiểm định phương tiện cơ giới đường bộ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 80/TTr- SGTVT ngày 04 tháng 11 năm 2022,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giao thông vận tải được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại Trung tâm kiểm định phương tiện cơ giới đường bộ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 358/QĐ-UBND ngày 05/02/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Công bố chuẩn hóa quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại Trung tâm kiểm định phương tiện cơ giới đường bộ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT.CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, TẠI TRUNG TÂM KIỂM ĐỊNH PHƯƠNG TIỆN CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2108/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh )
ST T | CÁC BƯỚC | TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | BỘ PHẬN CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC CHUYÊN NGÀNH | THỜI GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ | CƠ QUAN PHỐI HỢP THỰC HIỆN | TRÌNH CÁC CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN (nếu có) | MÔ TẢ QUY TRÌNH | LỆ PHÍ | ||
Trường hợp 1 | Trường hợp 2 | |||||||||
1. Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. Mã số TTHC: 1.000703. Dịch vụ công mức độ 4 | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) | 0,5 ngày |
| Không | Không | (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Phó trưởng phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó | Không | |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Phó TP, Quản lý VT, PT và người lái | 2,5 ngày |
| |||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | TP, Quản lý VT, PT và người lái | 0,5 ngày |
| |||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) | 0,5 ngày |
| |||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
| |||||
6 | Tổng thời gian giải quyết | 4,5 ngày |
| |||||||
2. Đăng ký khai thác tuyến. Mã số TTHC: 2.002285. Dịch vụ công mức độ 4 | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) | (tuyến liên tỉnh);0,5 ngày | tuyến nội tỉnh)0,5 ngày | Không | Không | (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Phó trưởng phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó | Không | |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Phó TP, Quản lý VT, PT và người lái | 03 ngày | 0,5 ngày | |||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | TP, Quản lý VT, PT và người lái | 0,5 ngày | 0,5 ngày | |||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) | 0,5 ngày | 0,5 ngày | |||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày | 0,5 ngày | |||||
6 | Tổng thời gian giải quyết | 5 ngày | 2,5 ngày | |||||||
3. Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải). Mã số TTHC: 2.002288. Dịch vụ công mức độ 4 | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) | 0,5 ngày |
| Không | Không | (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Công chức phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó | Không | |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức - Phòng Quản lý VT, PT và người lái | 0,5 ngày |
| |||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | TP, Quản lý VT, PT và người lái | 0,5 ngày |
| |||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) | 0,25 ngày |
| |||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày |
| |||||
|
| Tổng thời gian giải quyết | 02 ngày |
| ||||||
4. Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải). Mã số TTHC: 2.002289. Dịch vụ công mức độ 4 | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) | 0,5 ngày |
| Không | Không | (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Công chức phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó | Không | |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức - Phòng Quản lý VT, PT và người lái | 0,5 ngày |
| |||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | TP, Quản lý VT, PT và người lái | 0,5 ngày |
| |||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) | 0,25 ngày |
| |||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày |
| |||||
|
| Tổng thời gian giải quyết | 02 ngày |
| ||||||
5. Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng. Mã số TTHC: 2.002287. Dịch vụ công mức độ 4 | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) | 0,5 ngày |
| Không | Không | (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Phó trưởng phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó | Không | |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Phó TP, Quản lý VT, PT và người lái | 0,5 ngày |
| |||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | TP, Quản lý VT, PT và người lái | 0,5 ngày |
| |||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) | 0,25 ngày |
| |||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày |
| |||||
|
| Tổng thời gian giải quyết | 02 ngày |
| ||||||
6. Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng. Mã số TTHC: 2.002286. Dịch vụ công mức độ 4 | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) | 0,5 ngày |
| Không | Không | (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Phó trưởng phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó | Không | |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Phó TP, Quản lý VT, PT và người lái | 1,5 ngày |
| |||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | TP, Quản lý VT, PT và người lái | 01 ngày |
| |||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) | 0,25 ngày |
| |||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày |
| |||||
|
| Tổng thời gian giải quyết | 3,5 ngày |
| ||||||
7. Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào. Mã số TTHC: 1.002856. Dịch vụ công mức độ 4 | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) | 0,25 ngày |
| Không | Không | (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Công chức phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó | Không | |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức - Phòng Quản lý VT, PT và người lái | 0,5 ngày |
| |||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | TP, Quản lý VT, PT và người lái | 0,5 ngày |
| |||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) | 0,5 ngày |
| |||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày |
| |||||
|
| Tổng thời gian giải quyết | 2 ngày |
| ||||||
8. Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào. Mã số TTHC: 1.002852. Dịch vụ công mức độ 4 | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) | 0,25 ngày |
| Không | Không | (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Công chức phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó | Không | |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức - Phòng Quản lý VT, PT và người lái | 0,5 ngày |
| |||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | TP, Quản lý VT, PT và người lái | 0,5 ngày |
| |||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) | 0,5 ngày |
| |||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày |
| |||||
|
| Tổng thời gian giải quyết | 2 ngày |
| ||||||
9. Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào. Mã số TTHC: 1.002063. Dịch vụ công mức độ 4 | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) | 0,25 ngày |
| Không | Không | (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Công chức phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó | Không | |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức - Phòng Quản lý VT, PT và người lái | 0,5 ngày |
| |||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | TP, Quản lý VT, PT và người lái | 0,5 ngày |
| |||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) | 0,5 ngày |
| |||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày |
| |||||
|
| Tổng thời gian giải quyết | 2 ngày |
| ||||||
10. Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia. Mã số TTHC: 1.001023. Dịch vụ công mức độ 4 | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) | 0,25 ngày |
| Không | Không | (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Công chức phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó | Không | |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức - Phòng Quản lý VT, PT và người lái | 0,5 ngày |
| |||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | TP, Quản lý VT, PT và người lái | 0,5 ngày |
| |||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) | 0,5 ngày |
| |||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày |
| |||||
6 |
| Tổng thời gian giải quyết | 2 ngày |
| ||||||
11. Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia. Mã số TTHC: 1.001577. Dịch vụ công mức độ 4 | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) | 0,25 ngày |
| Không | Không | (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Công chức phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó | Không | |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức - Phòng Quản lý VT, PT và người lái | 0,5 ngày |
| |||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | TP, Quản lý VT, PT và người lái | 0,5 ngày |
| |||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) | 0,5 ngày |
| |||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày |
| |||||
6 |
| Tổng thời gian giải quyết | 2 ngày |
|
|
|
|
| ||
12. Công bố đưa bến xe khách vào khai thác. Mã số TTHC: 1.000660. Dịch vụ công mức độ 2 | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) | 0,25 ngày |
| Không | Không | (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Phó trưởng phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) phê duyệt (5) Văn thư sở chuyển kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó | Không | |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Phó TP, Quản lý VT, PT và người lái | 01 ngày |
| |||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | TP, Quản lý VT, PT và người lái | 01 ngày |
| |||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) | 0,5 ngày |
| |||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày |
| |||||
6 |
| Tổng thời gian giải quyết | 03 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kiểm tra. Tổng thời gian giải quyết không được quá 9,5 ngày | |||||||
13. Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác. Mã số TTHC: 1.000672. Dịch vụ công mức độ 2 | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) | 0,25 ngày |
| Không | Không | (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Phó trưởng phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) phê duyệt (5) Văn thư sở chuyển kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó | Không | |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Phó TP, Quản lý VT, PT và người lái | 01 ngày |
| |||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | TP, Quản lý VT, PT và người lái | 01 ngày |
| |||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) | 0,5 ngày |
| |||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày |
| |||||
6 |
| Tổng thời gian giải quyết | 03 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kiểm tra. Tổng thời gian giải quyết không được quá 9,5 ngày | |||||||
14. Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia. Mã số TTHC: 1.002877. Dịch vụ công mức độ 4 | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) | 0,25 ngày |
| Không | Không | (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Công chức phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó | Không | |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức - Phòng Quản lý VT, PT và người lái | 0,5 ngày |
| |||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | TP, Quản lý VT, PT và người lái | 0,5 ngày |
| |||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) | 0,5 ngày |
| |||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày |
| |||||
6 |
| Tổng thời gian giải quyết | 2 ngày |
| ||||||
15. Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia. Mã số TTHC: 1.002869. Dịch vụ công mức độ 4 | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) | 0,25 ngày |
| Không | Không | (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Công chức phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó | Không | |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức - Phòng Quản lý VT, PT và người lái | 0,5 ngày |
| |||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | TP, Quản lý VT, PT và người lái | 0,5 ngày |
| |||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) | 0,5 ngày |
| |||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày |
| |||||
6 |
| Tổng thời gian giải quyết | 2 ngày |
| ||||||
16. Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia. Mã số TTHC: 1.002268. Dịch vụ công mức độ 4 | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) | 0,25 ngày |
| Không | Không | (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Phó trưởng phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) phê duyệt (5) Văn thư sở chuyển kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó | Không | |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Phó TP, Quản lý VT, PT và người lái | 0,5 ngày |
| |||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | TP, Quản lý VT, PT và người lái | 0,5 ngày |
| |||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) | 0,5 ngày |
| |||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày |
| |||||
6 |
| Tổng thời gian giải quyết | 2 ngày |
| ||||||
17. Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác. Mã số TTHC: 1.002889. Dịch vụ công mức độ 2 | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) | 0,25 ngày |
| Không | Không | (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Phó trưởng phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó | Không | |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Phó TP, Quản lý VT, PT và người lái | 5,5 ngày |
| |||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | TP, Quản lý VT, PT và người lái | 01 ngày |
| |||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) | 0,5 ngày |
| |||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày |
| |||||
6 |
| Tổng thời gian giải quyết | 7,5 ngày |
| ||||||
18. Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác. Mã số TTHC: 1.002883. Dịch vụ công mức độ 2 | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) | 0,25 ngày |
| Không | Không | (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Phó trưởng phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó | Không | |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Phó TP, Quản lý VT, PT và người lái | 5,5 ngày |
| |||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | TP, Quản lý VT, PT và người lái | 0,5 ngày |
| |||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) | 0,5 ngày |
| |||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày |
| |||||
6 |
| Tổng thời gian giải quyết | 07 ngày |
| ||||||
19. Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia. Mã số TTHC: 1.002286. Dịch vụ công mức độ 4 | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) | 0,25 ngày |
| Không | Không | (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Công chức phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó | Không | |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức - Phòng Quản lý VT, PT và người lái | 0,5 ngày |
| |||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | TP, Quản lý VT, PT và người lái | 0,5 ngày |
| |||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) | 0,5 ngày |
| |||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày |
| |||||
6 |
| Tổng thời gian giải quyết | 2 ngày |
| ||||||
20. Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới. Mã số TTHC: 1.010707. Dịch vụ công mức độ 3 | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) | 0,25 ngày |
| Không | Không | (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Công chức phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó | Không | |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức - Phòng Quản lý VT, PT và người lái | 0,5 ngày |
| |||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | TP, Quản lý VT, PT và người lái | 0,5 ngày |
| |||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) | 0,5 ngày |
| |||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày |
| |||||
6 |
| Tổng thời gian giải quyết | 2 ngày |
| ||||||
21. Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia. Mã số TTHC: 1.010708. Dịch vụ công mức độ 4 | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) | 0,25 ngày |
| Không | Không | (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Phó trưởng phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) phê duyệt (5) Văn thư sở chuyển kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó | Không | |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Phó TP, Quản lý VT, PT và người lái | 0,5 ngày |
| |||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | TP, Quản lý VT, PT và người lái | 0,5 ngày |
| |||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) | 0,5 ngày |
| |||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày |
| |||||
6 |
| Tổng thời gian giải quyết | 2 ngày |
| ||||||
22. Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia. Mã số TTHC: 1.010709. Dịch vụ công mức độ 4 | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) | 0,25 ngày |
| Không | Không | (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Phó trưởng phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó | Không | |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Phó TP, Quản lý VT, PT và người lái | 0,5 ngày |
| |||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | TP, Quản lý VT, PT và người lái | 0,5 ngày |
| |||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) | 0,5 ngày |
| |||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày |
| |||||
6 |
| Tổng thời gian giải quyết | 2 ngày |
| ||||||
23. Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia. Mã số TTHC: 1.010710. Dịch vụ công mức độ 4 | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) | 0,25 ngày |
| Không | Không | (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Phó trưởng phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó | Không | |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Phó TP, Quản lý VT, PT và người lái | 0,5 ngày |
| |||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | TP, Quản lý VT, PT và người lái | 0,5 ngày |
| |||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) | 0,5 ngày |
| |||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày |
| |||||
6 |
| Tổng thời gian giải quyết | 2 ngày |
| ||||||
24. Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia. Mã số TTHC: 1.010711. Dịch vụ công mức độ 4 | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) | 0,25 ngày |
| Không | Không | (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Công chức phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó | Không | |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức - Phòng Quản lý VT, PT và người lái | 0,5 ngày |
| |||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | TP, Quản lý VT, PT và người lái | 0,5 ngày |
| |||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) | 0,5 ngày |
| |||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày |
| |||||
6 |
| Tổng thời gian giải quyết | 2 ngày |
| ||||||
25. Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào. Mã số TTHC: 1.002861. Dịch vụ công mức độ 4 | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) | 0,25 ngày |
| Không | Không | (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Công chức phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó | Không | |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức - Phòng Quản lý VT, PT và người lái | 0,5 ngày |
| |||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | TP, Quản lý VT, PT và người lái | 0,5 ngày |
| |||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) | 0,5 ngày |
| |||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày |
| |||||
6 |
| Tổng thời gian giải quyết | 2 ngày |
| ||||||
26. Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào. Mã số TTHC: 1.002859. Dịch vụ công mức độ 4 | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) | 0,25 ngày |
| Không | Không | (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Công chức phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó | Không | |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức - Phòng Quản lý VT, PT và người lái | 0,5 ngày |
| |||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | TP, Quản lý VT, PT và người lái | 0,5 ngày |
| |||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) | 0,5 ngày |
| |||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày |
| |||||
6 |
| Tổng thời gian giải quyết | 2 ngày |
|
|
|
|
| ||
27. Cấp mới Giấy phép lái xe. Mã thủ tục: 1.002835. Dịch vụ công mức độ 4 | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) | 0,25 ngày |
| Không | Không | (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Công chức phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó | 135.000 đ/lần. và Lệ phí sát hạch lái xe theo quy định. | |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức - Phòng Quản lý VT, PT và người lái | 8 ngày |
| |||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | TP, Quản lý VT, PT và người lái | 1 ngày |
| |||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) | 0,5 ngày |
| |||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày |
| |||||
6 |
| Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày LV, kể từ ngày kết thúc kỳ SH | |||||||
28. Đổi giấy phép lái xe do ngành giao thông vận tải cấp. Mã số TTHC: 1.002809. Dịch vụ công mức độ 3 | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) | 0,25 ngày |
| Không | Không | (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Công chức phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó | 135.000 đ | |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức - Phòng Quản lý VT, PT và người lái | 2,5 ngày |
| |||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | TP, Quản lý VT, PT và người lái | 0,5 ngày |
| |||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) | 0,5 ngày |
| |||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 2,5 ngày |
| |||||
6 |
| Tổng thời gian giải quyết | 04 ngày (Nếu hồ sơ GPLX ngoại tỉnh và không có dữ liệu trên cơ sở DLQG thì phải xác minh độ chính xác của GPLX) | |||||||
29. Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp. Mã số TTHC: 1.002801. Dịch vụ công mức độ 2 | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) | 0,25 ngày |
| Không | Không | (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Công chức phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó | 135.000 đ | |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức - Phòng Quản lý VT, PT và người lái | 2,5 ngày |
| |||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | TP, Quản lý VT, PT và người lái | 0,5 ngày |
| |||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) | 0,5 ngày |
| |||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày |
| |||||
6 |
| Tổng thời gian giải quyết | 04 ngày (trường hợp phát hiện có nghi vấn, cơ quan cấp đổi giấy phép lái xe có văn bản đề nghị Cục Cảnh sát giao thông thuộc Bộ Công an xác minh) | |||||||
31. Đổi giấy phép lái xe Quân sự do Bộ Quốc phòng cấp. Mã số TTHC: 1.002804. Dịch vụ công mức độ 2 | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) | 0,25 ngày |
| Không | Không | (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Công chức phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó | 135.000 đ | |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức - Phòng Quản lý VT, PT và người lái | 2,5 ngày |
| |||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | TP, Quản lý VT, PT và người lái | 0,5 ngày |
| |||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) | 0,5 ngày |
| |||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày |
| |||||
6 |
| Tổng thời gian giải quyết | 04 ngày (trường hợp phát hiện có nghi vấn, cơ quan cấp đổi giấy phép lái xe có văn bản đề nghị Cục Xe - Máy thuộc Bộ Quốc phòng xác minh) | |||||||
31. Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp. Mã số TTHC: 1.002796. Dịch vụ công mức độ 2 | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) | 0,25 ngày |
| Không | Không | (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Công chức phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó | 135.000 đ | |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức - Phòng Quản lý VT, PT và người lái | 2,5 ngày |
| |||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | TP, Quản lý VT, PT và người lái | 0,5 ngày |
| |||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) | 0,5 ngày |
| |||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày |
| |||||
6 |
| Tổng thời gian giải quyết | 04 ngày (trường hợp phát hiện có nghi vấn, cơ quan cấp đổi giấy phép lái xe có văn bản đề nghị Bộ Ngoại giao, Cục Quản lý Xuất nhập cảnh thuộc Bộ Công an, Phòng Quản lý xuất nhập Cảnh thuộc Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương xác minh.) | |||||||
32. Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam. Mã số TTHC: 1.002793. Dịch vụ công mức độ 2 | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) | 0,25 ngày |
| Không | Không | (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Công chức phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó | 135.000 đ | |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức - Phòng Quản lý VT, PT và người lái | 2,5 ngày |
| |||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | TP, Quản lý VT, PT và người lái | 0,5 ngày |
| |||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) | 0,5 ngày |
| |||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày |
| |||||
6 |
| Tổng thời gian giải quyết | 04 ngày (trường hợp phát hiện có nghi vấn, cơ quan cấp đổi giấy phép lái xe có văn bản đề nghị Đại sứ quán, Lãnh sự quán của quốc gia cấp giấy phép lái xe tại Việt Nam xác minh) | |||||||
33. Cấp lại giấy phép lái xe. Mã số TTHC: 1.002820. Dịch vụ công mức độ 2 | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận hành chính công chuyên ngành | 0,25 ngày | 0,25 ngày | Không | Không | (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Công chức phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó | 135.000 đ/lần. và Lệ phí sát hạch lái xe theo quy định. | |
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Công chức - Phòng Quản lý VT, PT và người lái | Tạm giữ GPLX 2 tháng để xác minh vi phạm. 2,5 ngày | Tạm giữ GPLX 2 tháng để xác minh vi phạm. 8 ngày | |||||
3 | Bước 3 | Thẩm định, trình phê duyệt | TP, Quản lý VT, PT và người lái | 0,5 ngày | 1 ngày | |||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) | 0,5 ngày | 0,5 ngày | |||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TTHHC | 0,25 ngày | 0,25 ngày | |||||
6 |
| Tổng thời gian giải quyết | 60 ngày làm việc (2 tháng tạm giữ GPLX chờ kết quả xác minh GPLX không bị cơ quan có thẩm quyền thu giữ, xử lý); 70 ngày làm việc (đối với trường hợp sát hạch lại để cấp giấy phép lái xe). | |||||||
34. Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô. Mã số TTHC: 1.001777. Dịch vụ công mức độ 2 | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) | 0,25 ngày |
| Không | Không | (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Công chức phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó | Không | |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức - Phòng Quản lý VT, PT và người lái | 06 ngày |
| |||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | TP, Quản lý VT, PT và người lái | 01 ngày |
| |||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) | 0,5 ngày |
| |||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày |
| |||||
| Tổng thời gian giải quyết | 08 ngày |
| |||||||
35. Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo. Mã số TTHC: 1.001648. Dịch vụ công mức độ 2 | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) | 0,25 ngày |
| Không | Không | (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Công chức phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó | Không | |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức - Phòng Quản lý VT, PT và người lái | 4,5 ngày |
| |||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | TP, Quản lý VT, PT và người lái | 01 ngày |
| |||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) | 0,5 ngày |
| |||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày |
| |||||
| Tổng thời gian giải quyết | 6,5 ngày |
| |||||||
36. Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác. Mã số TTHC: 1.005210 Dịch vụ công mức độ 4 | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) | 0,25 ngày |
| Không | Không | (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Công chức phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó | Không | |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức - Phòng Quản lý VT, PT và người lái | 0,5 ngày |
| |||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | TP, Quản lý VT, PT và người lái | 0,5 ngày |
| |||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) | 0,5 ngày |
| |||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày |
| |||||
|
| Tổng thời gian giải quyết | 2 ngày |
| ||||||
37. Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe. Mã số TTHC: 1.001765. Dịch vụ công mức độ 2 | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) | 0,25 ngày |
| Không | Không | (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Phó trưởng phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó | Không | |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Phó Trưởng phòng - Phòng Quản lý VT, PT và người lái | 3,5 ngày |
| |||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | TP, Quản lý VT, PT và người lái | 0,5 ngày |
| |||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) | 0,5 ngày |
| |||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày |
| |||||
|
| Tổng thời gian giải quyết | 5 ngày |
| ||||||
38. Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe). Mã số TTHC: 1.004993. Dịch vụ công mức độ 2 | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) | 0,25 ngày |
| Không | Không | (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Phó trưởng phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó | Không | |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Phó Trưởng phòng - Phòng Quản lý VT, PT và người lái | 0,5 ngày |
| |||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | TP, Quản lý VT, PT và người lái | 0,5 ngày |
| |||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) | 0,5 ngày |
| |||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày |
| |||||
|
| Tổng thời gian giải quyết | 2 ngày |
| ||||||
39. Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động. Mã số TTHC: 1.004995. Dịch vụ công mức độ 2 | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) | 0,25 ngày |
| Không | Không | (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Công chức phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó | Không | |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức - Phòng Quản lý VT, PT và người lái | 2,5 ngày |
| |||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | TP, Quản lý VT, PT và người lái | 0,5 ngày |
| |||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) | 0,5 ngày |
| |||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày |
| |||||
|
| Tổng thời gian giải quyết | 4 ngày |
| ||||||
40. Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động. Mã số TTHC: 1.004987. Dịch vụ công mức độ 2 | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) | 0,25 ngày | 0,25 ngày | Không | Không | (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Công chức phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó | Không | |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức - Phòng Quản lý VT, PT và người lái | 1,5 ngày | 0,5 ngày | |||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | TP, Quản lý VT, PT và người lái | 0,5 ngày | 0,5 ngày | |||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) | 0,5 ngày | 0,5 ngày | |||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày | 0,25 ngày | |||||
6 |
| Tổng thời gian giải quyết | - 04 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định (trường hợp trung tâm sát hạch lái xe có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe); - 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định (trường hợp bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy chứng nhận). | |||||||
41. Cấp giấy phép xe tập lái. Mã số TTHC: 1.001735. Dịch vụ công mức độ 2 | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) | 0,1 ngày |
| Không | Không | (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Phó trưởng phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó | Không | |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Phó Trưởng phòng - Phòng Quản lý VT, PT và người lái | 0,4 ngày |
| |||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | TP, Quản lý VT, PT và người lái | 0,2 ngày |
| |||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) | 0,2 ngày |
| |||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,1 ngày |
| |||||
6 |
| Tổng thời gian giải quyết | 1 ngày |
| ||||||
42. Cấp lại giấy phép xe tập lái. Mã số TTHC: 1.001751. Dịch vụ công mức độ 2 | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) | 0,25 ngày |
| Không | Không | (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Phó trưởng phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó | Không | |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Phó Trưởng phòng - Phòng Quản lý VT, PT và người lái | 1 ngày |
| |||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | TP, Quản lý VT, PT và người lái | 0,5 ngày |
| |||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) | 0,5 ngày |
| |||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày |
| |||||
6 |
| Tổng thời gian giải quyết | 2,5 ngày |
| ||||||
43. Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo. Mã số TTHC: 1.001001. Dịch vụ công mức độ 4 | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) | 0,25 ngày |
| Không | Không | (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Công chức phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó | 300.000 đồng/01 phương tiện. | |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức - Phòng Quản lý VT, PT và người lái | 2,5 ngày |
| |||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | TP, Quản lý VT, PT và người lái | 0,5 ngày |
| |||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) | 0,5 ngày |
| |||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày |
| |||||
6 |
| Tổng thời gian giải quyết | 04 ngày |
| ||||||
44. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu. Mã số TTHC: 1.002030. Dịch vụ công mức độ 2 | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) | 0,25 ngày |
| Không | Không | (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Công chức phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó | Lệ phí cấp mới GĐK kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần/phương tiện. | |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức - Phòng Quản lý VT, PT và người lái | 4,5 ngày |
| |||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | TP, Quản lý VT, PT và người lái | 0,5 ngày |
| |||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) | 0,5 ngày |
| |||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày |
| |||||
6 |
| Tổng thời gian giải quyết | 06 ngày |
| ||||||
45. Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố. Mã số TTHC: 2.000881. Dịch vụ công mức độ 2 | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) | 0,25 ngày |
| Không | Không | (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Công chức phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó | Lệ phí cấp GĐK không kèm theo biển số: 50.000 đ/lần/pt | |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức - Phòng Quản lý VT, PT và người lái | 4,5 ngày |
| |||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | TP, Quản lý VT, PT và người lái | 0,5 ngày |
| |||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) | 0,5 ngày |
| |||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày |
| |||||
6 |
| Tổng thời gian giải quyết | 06 ngày |
| ||||||
46. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất. Mã số TTHC: 2.000847. Dịch vụ công mức độ 4 | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) | 0,25 ngày |
| Không | Không | (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Công chức phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó | Lệ phí cấp lại GĐKkèm theo BS: 200.000 đ/lần/PT - Lệ phí cấp lại GĐK không kèm theo biển số: 50.000 đ/lần/pt | |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức - Phòng Quản lý VT, PT và người lái | 17,5 ngày |
| |||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | TP, Quản lý VT, PT và người lái | 0,5 ngày |
| |||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) | 0,5 ngày |
| |||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày |
| |||||
6 |
| Tổng thời gian giải quyết | 19 ngày (Trường hợp không tranh chấp phương tiện) | |||||||
47. Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Mã số TTHC: 1.002007. Dịch vụ công mức độ 2 | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) | 0,25 ngày |
| Không | Không | (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Công chức phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó | Không | |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức - Phòng Quản lý VT, PT và người lái | 0,5 ngày |
| |||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | TP, Quản lý VT, PT và người lái | 0,5 ngày |
| |||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) | 0,5 ngày |
| |||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày |
| |||||
6 |
| Tổng thời gian giải quyết | 02 ngày |
| ||||||
48. Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến. Mã số TTHC: 1.001194. Dịch vụ công mức độ 2 | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) | 0,25 ngày |
| Không | Không | (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Công chức phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó | Lệ phí cấp GĐK kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần/phương tiện | |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức - Phòng Quản lý VT, PT và người lái | 4,5 ngày |
| |||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | TP, Quản lý VT, PT và người lái | 0,5 ngày |
| |||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) | 0,5 ngày |
| |||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày |
| |||||
6 |
| Tổng thời gian giải quyết | 06 ngày |
| ||||||
49. Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng. Mã số TTHC: 1.001826. Dịch vụ công mức độ 2 | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) | 0,3 ngày |
| Không | Không | (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Công chức phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó | Không | |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức - Phòng Quản lý VT, PT và người lái | 0,5 ngày |
| |||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | TP, Quản lý VT, PT và người lái | 0,4 ngày |
| |||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) | 0,2 ngày |
| |||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,1 ngày |
| |||||
6 |
| Tổng thời gian giải quyết | 1,5 ngày |
| ||||||
50. Cấp Giấy chứng, nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn. Mã số TTHC: 2.00872. Dịch vụ công mức độ 2 | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) | 0,25 ngày |
| Không | Không | (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Công chức phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó | Lệ phí cấp mới GĐK kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần/phương tiện. | |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức - Phòng Quản lý VT, PT và người lái | 4,5 ngày |
| |||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | TP, Quản lý VT, PT và người lái | 0,5 ngày |
| |||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) | 0,5 ngày |
| |||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày |
| |||||
6 |
| Tổng thời gian giải quyết | 06 ngày |
| ||||||
51. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng. Mã số TTHC: 1.001919. Dịch vụ công mức độ 4 | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) | 0,25 ngày |
| Không | Không | (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Công chức phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó | Lệ phí cấp GĐK kèm theo biển số tạm thời: 70.000 đồng/lần/phương tiện. | |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức - Phòng Quản lý VT, PT và người lái | 0,5 ngày |
| |||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | TP, Quản lý VT, PT và người lái | 0,5 ngày |
| |||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) | 0,5 ngày |
| |||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày |
| |||||
6 |
| Tổng thời gian giải quyết | 02 ngày |
| ||||||
52. Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng. Mã số TTHC: 1.001896. Dịch vụ công mức độ 2 | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) | 0,5 ngày | 0,5 ngày | Không | Không | (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Công chức phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó | Lệ phí đổi GĐK kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần/phương tiện;Lệ phí đổi GĐK không kèm theo biển số: 50.000 đồng/lần/phương tiện; | |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức - Phòng Quản lý VT, PT và người lái | 0,5 ngày | 3 ngày | |||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | TP, Quản lý VT, PT và người lái | 0,25 ngày | 1 ngày | |||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) | 0,25 ngày | 1 ngày | |||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày | 0,5 ngày | |||||
6 |
| Tổng thời gian giải quyết | - Trường hợp thay đổi các thông tin liên quan đến chủ sở hữu (không thay đổi chủ sở hữu); Giấy chứng nhận đăng ký bị hỏng: 02 ngày làm việc - Trường hợp cải tạo, thay đổi màu sơn: 06 ngày làm việc - Trường hợp biển số bị hỏng: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định. | |||||||
53. Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu HT-GT đường bộ của quốc lộ (QL.13 và QL.14C) được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh đang khai thác. Mã số TTHC: 2.001921 | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một Cửa Sở GTVT | 0,5 ngày |
| Không | Không | (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Công chức phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng phòng Quản lý HT-GT trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó | Không | |
2 | Bước 2
| Chủ trì điều phối thẩm định | Công chức - Phòng Quản lý HT-GT | 5,5 ngày |
| |||||
Thẩm định, trình phê duyệt | Trưởng phòng - Phòng Quản lý HT-GT | |||||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) | 0,5 ngày |
| |||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận Một Cửa Sở GTVT | 0,5 ngày |
| |||||
|
| Tổng thời gian giải quyết | 7 ngày |
| ||||||
54. Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu HT-GT đường bộ của quốc lộ (QL.13 và QL.14C) được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh đang khai thác.. Mã số TTHC: 2.001963 | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một Cửa Sở GTVT | 0,5 ngày |
| Không | Không | (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Công chức phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng phòng Quản lý HT-GT trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó | Không | |
2 | Bước 2
| Chủ trì điều phối thẩm định | Công chức - Phòng Quản lý HT-GT | 8,5 ngày |
| |||||
Thẩm định, trình phê duyệt | Trưởng phòng - Phòng Quản lý HT-GT |
| ||||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) | 0,5 ngày |
| |||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận Một Cửa Sở GTVT | 0,5 ngày |
| |||||
| Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày |
| |||||||
55. Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu HT-GT đường bộ của quốc lộ (QL.13 và QL.14C) được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh đang khai thác. Mã số TTHC: 2.001919 | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một Cửa Sở GTVT | 0,5 ngày |
| Không | Không | (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Công chức phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng phòng Quản lý HT-GT trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó | Không | |
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Công chức - Phòng Quản lý HT-GT | 5,5 ngày |
| |||||
Thẩm định, trình phê duyệt | Trưởng phòng - Phòng Quản lý HT- GT |
| ||||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) | 0,5 ngày |
| |||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận Một Cửa Sở GTVT | 0,5 ngày |
| |||||
| Tổng thời gian giải quyết | 7 ngày |
| |||||||
56. Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu HT-GT đường bộ của quốc lộ (QL.13 và QL.14C) được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh đang khai thác. Mã số TTHC: 2.001915 | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một Cửa Sở GTVT | 0,5 ngày |
| Không | Không | (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Công chức phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng phòng Quản lý HT-GT trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó | Không | |
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Công chức - Phòng Quản lý HT-GT | 3,5 ngày |
| |||||
Thẩm định, trình phê duyệt | Trưởng phòng - Phòng Quản lý HT- GT |
| ||||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) | 0,5 ngày |
| |||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận Một Cửa Sở GTVT | 0,5 ngày |
| |||||
| Tổng thời gian giải quyết | 5 ngày |
| |||||||
57. Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ đối với hệ thống quốc lộ (QL.13 và QL.14C) được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh đang khai thác. Mã số TTHC: 1.009620 | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một Cửa Sở GTVT | 0,5 ngày |
| Không | Không | (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Công chức phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng phòng Quản lý HT-GT trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó | Không | |
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Công chức - Phòng Quản lý HT-GT | 5,5 ngày |
| |||||
Thẩm định, trình phê duyệt | Trưởng phòng - Phòng Quản lý HT- GT |
| ||||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) | 0,5 ngày |
| |||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận Một Cửa Sở GTVT | 0,5 ngày |
| |||||
| Tổng thời gian giải quyết | 7 ngày |
| |||||||
58. Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ (QL.13 và QL.14C) được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh đang khai thác. Mã số TTHC: 1.001035 | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một Cửa Sở GTVT | 0,5 ngày |
| Không | Không | (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Công chức phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng phòng Quản lý HT-GT trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó | Không | |
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Công chức - Phòng Quản lý HT-GT | 5,5 ngày |
| |||||
Thẩm định, trình phê duyệt | Trưởng phòng - Phòng Quản lý HT- GT |
| ||||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) | 0,5 ngày |
| |||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận Một Cửa Sở GTVT | 0,5 ngày |
| |||||
| Tổng thời gian giải quyết | 7 ngày |
| |||||||
59. Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ (QL.13 và QL.14C) được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh. Mã số TTHC: 1.001046 | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một Cửa Sở GTVT | 0,5 ngày |
| Không | Không | (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Công chức phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng phòng Quản lý HT-GT trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó | Không | |
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Công chức - Phòng Quản lý HT-GT | 8,5 ngày |
| |||||
Thẩm định, trình phê duyệt | Trưởng phòng - Phòng Quản lý HT- GT |
| ||||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) | 0,5 ngày |
| |||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận Một Cửa Sở GTVT | 0,5 ngày |
| |||||
| Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày |
| |||||||
60. Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ (QL.13 và QL.14C) được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh. Mã số TTHC: 1.001061 | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một Cửa Sở GTVT | 0,5 ngày |
| Không | Không | (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Công chức phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng phòng Quản lý HT-GT trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó | Không | |
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Công chức - Phòng Quản lý HT-GT | 5,5 ngày |
| |||||
Thẩm định, trình phê duyệt | Trưởng phòng - Phòng Quản lý HT- GT |
| ||||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) | 0,5 ngày |
| |||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận Một Cửa Sở GTVT | 0,5 ngày |
| |||||
| Tổng thời gian giải quyết | 7 ngày |
| |||||||
61. Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ (QL.13 và QL.14C)được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh. Mã số TTHC: 1.000583 | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một Cửa Sở GTVT | 0,5 ngày |
| Không | Không | (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Công chức phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng phòng Quản lý HT-GT trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó | Không | |
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Công chức - Phòng Quản lý HT-GT | 3,5 ngày |
| |||||
Thẩm định, trình phê duyệt | Trưởng phòng - Phòng Quản lý HT- GT |
| ||||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) | 0,5 ngày |
| |||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận Một Cửa Sở GTVT | 0,5 ngày |
| |||||
| Tổng thời gian giải quyết | 5 ngày |
| |||||||
62. Cấp phép thi công công trình quốc lộ (QL.13 và QL.14C)được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh đang khai thác. Mã số TTHC: 1.001087 | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một Cửa Sở GTVT | 0,5 ngày |
| Không | Không | (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Công chức phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng phòng Quản lý HT-GT trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó | Không | |
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Công chức - Phòng Quản lý HT-GT | 5,5 ngày |
| |||||
Thẩm định, trình phê duyệt | Trưởng phòng - Phòng Quản lý HT- GT |
| ||||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) | 0,5 ngày |
| |||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận Một Cửa Sở GTVT | 0,5 ngày |
| |||||
| Tổng thời gian giải quyết | 7 ngày |
| |||||||
63.Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ (QL.13 và QL.14C)được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh. Mã số TTHC: 1.000314 | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một Cửa Sở GTVT | 0,5 ngày |
| Không | Không | (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Công chức phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng phòng Quản lý HT-GT trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó | Không | |
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Công chức - Phòng Quản lý HT-GT | 8,5 ngày |
| |||||
Thẩm định, trình phê duyệt | Trưởng phòng - Phòng Quản lý HT- GT |
| ||||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) | 0,5 ngày |
| |||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận Một Cửa Sở GTVT | 0,5 ngày |
| |||||
| Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày |
| |||||||
64. Cấp Giấp phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ. Mã số TTHC: 1.000028 | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một Cửa Sở GTVT | 0,25 ngày |
| Không | Không | (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Công chức phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng phòng Quản lý HT-GT trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó | Không | |
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Công chức - Phòng Quản lý HT-GT | 1 ngày |
| |||||
Thẩm định, trình phê duyệt | Trưởng phòng - Phòng Quản lý HT- GT |
| ||||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) | 0,5 ngày |
| |||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận Một Cửa Sở GTVT | 0,25 ngày |
| |||||
| Tổng thời gian giải quyết | Thời gian xem xét cấp Giấy phép lưu hành không quá 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp phải kiểm định cầu, đường nhằm xác định khả năng để quy định điều kiện đi hoặc gia cố cầu, đường thì thời gian xem xét cấp không quá 02 ngày làm việc kể từ khi có kết quả kiểm định của tổ chức tư vấn đủ tư cách hành nghề hoặc sau khi đã hoàn thành việc gia cố cầu, đường bảo đảm cho xe đi an toàn. | ||||||||
65. Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng. Mã số TTHC: 1.009972 | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một Cửa Sở GTVT | 0,5 ngày |
| Không | Không | (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Công chức phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng phòng Quản lý HT-GT trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó | Tính theo tỷ lệ % của tổng mức đầu tư xây dựng công trình | |
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Công chức - Phòng Quản lý HT-GT | 6,5 ngày - 11,5 ngày |
| |||||
Thẩm định, trình phê duyệt | Trưởng phòng - Phòng Quản lý HT- GT |
| ||||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) | 0,5 ngày |
| |||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận Một Cửa Sở GTVT | 0,5 ngày |
| |||||
| Tổng thời gian giải quyết | 8 ngày làm việc đối với dự án nhóm C; 13 ngày làm việc đối với dự án nhóm B kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | ||||||||
66. Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở. Mã số TTHC: 1.009973 | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một Cửa Sở GTVT | 0,5 ngày |
| Không | Không | (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Công chức phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng phòng Quản lý HT-GT trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó | Tính theo tỷ lệ % giá trị xây lắp | |
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Công chức - Phòng Quản lý HT-GT | 13,5 ngày |
| |||||
Thẩm định, trình phê duyệt | Trưởng phòng - Phòng Quản lý HT- GT |
|
| |||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) | 0,5 ngày |
| |||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận Một Cửa Sở GTVT | 0,5 ngày |
| |||||
| Tổng thời gian giải quyết | 15 ngày làm việc đối với các công trình còn lại kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | ||||||||
67. Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa. Mã số TTHC: 1.004047. Dịch vụ công mức độ 4 | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận hành chính công chuyên ngành | 0,25 ngày |
| Không | Không | (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Công chức phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó | 70.000 đồng/phương tiện/lần | |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức - Phòng Quản lý VT, PT và người lái | 0,5 ngày |
| |||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | TP, Quản lý VT, PT và người lái | 0,5 ngày |
| |||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) | 0,5 ngày |
| |||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận hành chính công chuyên ngành | 0,25 ngày |
| |||||
6 |
| Tổng thời gian giải quyết | 02 ngày |
| ||||||
68. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. Mã số TTHC: 1.004002. Dịch vụ công mức độ 4 | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận hành chính công chuyên ngành | 0,25 ngày |
| Không | Không | (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Công chức phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó | 70.000đồng/phương tiện/lần | |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức - Phòng Quản lý VT, PT và người lái | 0,5 ngày |
| |||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | TP, Quản lý VT, PT và người lái | 0,5 ngày |
| |||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) | 0,5 ngày |
| |||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận hành chính công chuyên ngành | 0,25 ngày |
| |||||
6 |
| Tổng thời gian giải quyết | 02 ngày |
| ||||||
69. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. Mã số TTHC: 1.003970. Dịch vụ công mức độ 4 | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận hành chính công chuyên ngành | 0,25 ngày |
| Không | Không | (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Công chức phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó | 70.000 đồng/phương tiện/lần | |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức - Phòng Quản lý VT, PT và người lái | 0,5 ngày |
| |||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | TP, Quản lý VT, PT và người lái | 0,5 ngày |
| |||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) | 0,5 ngày |
| |||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận hành chính công chuyên ngành | 0,25 ngày |
| |||||
6 |
| Tổng thời gian giải quyết | 02 ngày |
| ||||||
70. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác. Mã số TTHC: 1.006391. Dịch vụ công mức độ 4 | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận hành chính công chuyên ngành | 0,25 ngày |
| Không | Không | (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Công chức phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó | 70.000 đồng/phương tiện/lần | |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức - Phòng Quản lý VT, PT và người lái | 0,5 ngày |
| |||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | TP, Quản lý VT, PT và người lái | 0,5 ngày |
| |||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) | 0,5 ngày |
| |||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận hành chính công chuyên ngành | 0,25 ngày |
| |||||
6 |
| Tổng thời gian giải quyết | 02 ngày |
| ||||||
71. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện. Mã số TTHC: 1.003930. Dịch vụ công mức độ 4 | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận hành chính công chuyên ngành | 0,25 ngày |
| Không | Không | (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Công chức phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó | 70.000 đồng/phương tiện/lần | |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức - Phòng Quản lý VT, PT và người lái | 0,5 ngày |
| |||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | TP, Quản lý VT, PT và người lái | 0,5 ngày |
| |||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) | 0,5 ngày |
| |||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận hành chính công chuyên ngành | 0,25 ngày |
| |||||
6 |
| Tổng thời gian giải quyết | 02 ngày |
| ||||||
72. Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện. Mã số TTHC: 2.001659. Dịch vụ công mức độ 4 | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận hành chính công chuyên ngành | 0,25 ngày |
| Không | Không | (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Công chức phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó | 70.000 đồng/phương tiện/lần | |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức - Phòng Quản lý VT, PT và người lái | 0,5 ngày |
| |||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | TP, Quản lý VT, PT và người lái | 0,5 ngày |
| |||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) | 0,5 ngày |
| |||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận hành chính công chuyên ngành | 0,25 ngày |
| |||||
6 |
| Tổng thời gian giải quyết | 02 ngày |
| ||||||
73. Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa; Mã số TTHC: 1.009442. Dịch vụ công mức độ 4 | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận hành chính công chuyên ngành | 0,25 ngày |
| Không | Không | (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Phó trưởng phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó | Không | |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Phó TP, Quản lý VT, PT và người lái | 03 ngày |
| |||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | TP, Quản lý VT, PT và người lái | 01 ngày |
| |||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) | 0,5 ngày |
| |||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận hành chính công chuyên ngành | 0,25 ngày |
| |||||
6 |
| Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày |
| ||||||
74. Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa; Mã số TTHC: 1.009447. Dịch vụ công mức độ 4 | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận hành chính công chuyên ngành | 0,25 ngày |
| Không | Không | (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Phó trưởng phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó | Không | |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Phó TP, Quản lý VT, PT và người lái | 03 ngày |
| |||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | TP, Quản lý VT, PT và người lái | 01 ngày |
| |||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) | 0,5 ngày |
| |||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận hành chính công chuyên ngành | 0,25 ngày |
| |||||
6 |
| Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày |
| ||||||
75. Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa; Mã số TTHC: 1.009451. Dịch vụ công mức độ 4 | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận hành chính công chuyên ngành | 0,25 ngày |
| Không | Không | (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Phó trưởng phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó | Không | |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Phó TP, Quản lý VT, PT và người lái | 03 ngày |
| |||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | TP, Quản lý VT, PT và người lái | 01 ngày |
| |||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) | 0,5 ngày |
| |||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận hành chính công chuyên ngành | 0,25 ngày |
| |||||
6 |
| Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày |
| ||||||
76. Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương; Mã số TTHC: 1.009459. Dịch vụ công mức độ 4 | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận hành chính công chuyên ngành | 0,25 ngày |
| Không | Không | (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Phó trưởng phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó | Không | |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Phó TP, Quản lý VT, PT và người lái | 03 ngày |
| |||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | TP, Quản lý VT, PT và người lái | 01 ngày |
| |||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) | 0,5 ngày |
| |||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận hành chính công chuyên ngành | 0,25 ngày |
| |||||
6 |
| Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày |
| ||||||
77. Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng; Mã số TTHC: 1.009460. Dịch vụ công mức độ 4 | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận hành chính công chuyên ngành | 0,5 ngày |
| Không | Không | (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Phó trưởng phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó | Không | |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Phó TP, Quản lý VT, PT và người lái | 5,5 ngày |
| |||||
3 | Bước 3 | Trình báo cáo | TP, Quản lý VT, PT và người lái | 02 ngày |
| |||||
4 | Bước 4 | Duyệt báo cáo | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) | 01 ngày |
| |||||
Duyệt Quyết định công bố | UBND tỉnh | 10 ngày |
| |||||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận hành chính công chuyên ngành | 01 ngày |
| |||||
6 |
| Tổng thời gian giải quyết | 20 ngày |
| ||||||
78. Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng; Mã số TTHC: 1.009461. Dịch vụ công mức độ 4 | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận hành chính công chuyên ngành | 0,25 ngày |
| Không | Không | (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Phó trưởng phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó | Không | |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Phó TP, Quản lý VT, PT và người lái | 1,25 ngày |
| |||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | TP, Quản lý VT, PT và người lái | 0,75 ngày |
| |||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) | 0,5 ngày |
| |||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận hành chính công chuyên ngành | 0,25 ngày |
| |||||
6 |
| Tổng thời gian giải quyết | 03 ngày |
| ||||||
79. Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa; Mã số TTHC: 1.009463. Dịch vụ công mức độ 4 | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận hành chính công chuyên ngành | 0,25 ngày |
| Không | Không | (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Phó trưởng phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó | Không | |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Phó TP, Quản lý VT, PT và người lái | 03 ngày |
| |||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | TP, Quản lý VT, PT và người lái | 01 ngày |
| |||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) | 0,5 ngày |
| |||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận hành chính công chuyên ngành | 0,25 ngày |
| |||||
6 |
| Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày |
| ||||||
80. Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa; Mã số TTHC: 1.009464. Dịch vụ công mức độ 4 | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận hành chính công chuyên ngành | 0,25 ngày |
| Không | Không | (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Phó trưởng phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó | Không | |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Phó TP, Quản lý VT, PT và người lái | 03 ngày |
| |||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | TP, Quản lý VT, PT và người lái | 01 ngày |
| |||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) | 0,5 ngày |
| |||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận hành chính công chuyên ngành | 0,25 ngày |
| |||||
6 |
| Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày |
| ||||||
81. Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông; Mã số TTHC: 1.009465. Dịch vụ công mức độ 4 | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận hành chính công chuyên ngành | 0,25 ngày |
| Không | Không | (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Phó trưởng phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó | Không | |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Phó TP, Quản lý VT, PT và người lái | 03 ngày |
| |||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | TP, Quản lý VT, PT và người lái | 01 ngày |
| |||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) | 0,5 ngày |
| |||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận hành chính công chuyên ngành | 0,25 ngày |
| |||||
6 |
| Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày |
| ||||||
82. Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa; Mã số TTHC: 1.009452. Dịch vụ công mức độ 4 | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận hành chính công chuyên ngành | 0,25 ngày |
| Không | Không | (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Phó trưởng phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó | Không | |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Phó TP, Quản lý VT, PT và người lái | 03 ngày |
| |||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | TP, Quản lý VT, PT và người lái | 01 ngày |
| |||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) | 0,5 ngày |
| |||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận hành chính công chuyên ngành | 0,25 ngày |
| |||||
6 |
| Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày |
| ||||||
83. Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính; Mã số TTHC: 1.009453. Dịch vụ công mức độ 4 | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận hành chính công chuyên ngành | 0,25 ngày |
| Không | Không | (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Phó trưởng phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó | Không | |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Phó TP, Quản lý VT, PT và người lái | 03 ngày |
| |||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | TP, Quản lý VT, PT và người lái | 01 ngày |
| |||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) | 0,5 ngày |
| |||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận hành chính công chuyên ngành | 0,25 ngày |
| |||||
6 |
| Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày |
| ||||||
84. Công bố hoạt động bến thủy nội địa; Mã số TTHC: 1.009454. Dịch vụ công mức độ 4 | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận hành chính công chuyên ngành | 0,25 ngày |
| Không | Không | (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Phó trưởng phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó | 100.000 đồng/ lần | |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Phó TP, Quản lý VT, PT và người lái | 03 ngày |
|
|
| |||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | TP, Quản lý VT, PT và người lái | 01 ngày |
|
|
| |||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) | 0,5 ngày |
|
|
| |||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận hành chính công chuyên ngành | 0,25 ngày |
|
|
| |||
6 |
| Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày |
|
|
| ||||
85. Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính; Mã số TTHC: 1.009455. Dịch vụ công mức độ 4 | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận hành chính công chuyên ngành | 0,25 ngày |
| Không | Không | (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Phó trưởng phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó | 100.000 đồng/ lần | |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Phó TP, Quản lý VT, PT và người lái | 03 ngày |
| |||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | TP, Quản lý VT, PT và người lái | 01 ngày |
| |||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) | 0,5 ngày |
| |||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận hành chính công chuyên ngành | 0,25 ngày |
| |||||
6 |
| Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày |
| ||||||
86. Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa; Mã số TTHC: 1.003658. Dịch vụ công mức độ 4 | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận hành chính công chuyên ngành | 0,25 ngày |
| Không | Không | (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Phó trưởng phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó | 100.000 đồng/ lần | |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Phó TP, Quản lý VT, PT và người lái | 03 ngày; 06 ngày (đối với chủ mới) |
| |||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | TP, Quản lý VT, PT và người lái | 01 ngày; 02 ngày (đối với chủ mới) |
| |||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) | 0,5 ngày; 01 ngày (đối với chủ mới) |
| |||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận hành chính công chuyên ngành | 0,25 ngày |
| |||||
6 |
| Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày; 10 ngày (đối với chủ mới) | |||||||
A2. Thủ tục hành chính nhận và trả kết quả tại trung tâm kiểm định phương tiện cơ giới đường bộ | ||||||||||
87. Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ. Dịch vụ công mức độ 2 | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm đăng kiểm | 0,16 ngày | 0,16 ngày |
|
| (1) Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm đăng kiểm- Sở Giao thông vận tải tiếp nhận hồ sơ sau đó chuyển phòng thẩm định (2) Chuyển hồ sơ đến công chức chuyên môn thẩm định hồ sơ (3) Chuyển hồ sơ cho Đăng kiểm viên tiến hành Kiểm tra xe cơ giới (4) Trưởng dây chuyền đăng kiểm trình Phó Phó Giám đốc Trung tâm đăng kiểm phê duyệt (5) Phó Giám đốc Trung tâm đăng kiểm phê duyệt (6) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả tại Trung tâm đăng kiểm- Sở Giao thông vận tải để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó | Lệ phí và Giá dịch vụ theo Thông tư số 238/2016 /TT-BTC ngày 11/11/2016 và Thông tư số 199/2016 /TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ TC | |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức thẩm định hồ sơ | 0,16 ngày | 2,16 ngày |
|
| |||
3 | Bước 3 | Kiểm tra xe cơ giới | Đăng kiểm viên | 0,2 ngày | 0,2 ngày |
|
| |||
4 | Bước 4 | Trình phê duyệt | Trưởng dây chuyền đăng kiểm | 0,16 ngày | 0,16 ngày |
|
| |||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Phó Giám đốc Trung tâm đăng kiểm | 0,16 ngày | 0,16 ngày |
|
| |||
6 | Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm đăng kiểm | 0,16 ngày | 0,16 ngày |
|
| |||
7 |
| Tổng thời gian giải quyết . | 01 ngày đối với trường hợp kiểm định tại đơn vị đăng kiểm;03 ngày đối với trường hợp kiểm định ngoài đơn vị đăng kiểm | |||||||
88. Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ. Mã số TTHC: 1.005005. Dịch vụ công mức độ 2 | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm đăng kiểm | 0,25 ngày |
|
|
| (1) Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm đăng kiểm- Sở Giao thông vận tải tiếp nhận hồ sơ sau đó chuyển phòng thẩm định (2) Chuyển hồ sơ đến công chức chuyên môn thẩm định hồ sơ (3) Chuyển hồ sơ cho Đăng kiểm viên tiến hành Kiểm tra xe cơ giới (4) Trưởng dây chuyền đăng kiểm trình Phó Phó Giám đốc Trung tâm đăng kiểm phê duyệt (5) Phó Giám đốc Trung tâm đăng kiểm phê duyệt (6) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả tại Trung tâm đăng kiểm- Sở Giao thông vận tải để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó | Lệ phí và Giá dịch vụ theo Thông tư số 238/2016 /TT-BTC ngày 11/11/2016 và Thông tư số 199/2016 /TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ TC | |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức thẩm định hồ sơ | 0,5 ngày |
| |||||
3 | Bước 3 | Kiểm tra xe cơ giới | Đăng kiểm viên | 0,5 ngày |
| |||||
4 | Bước 4 | Trình phê duyệt | Trưởng dây chuyền đăng kiểm | 0,25 ngày |
| |||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Trung tâm đăng kiểm | 0,25 ngày |
| |||||
6 | Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm đăng kiểm | 0,25 ngày |
| |||||
7 |
| Tổng thời gian giải quyết | Trong phạm vi 02 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kiểm tra đạt yêu cầu | |||||||
89. Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ. Mã số TTHC: 1.005005. Dịch vụ công mức độ 2 | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm đăng kiểm | 0,25 ngày |
|
|
| (1) Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm đăng kiểm- Sở Giao thông vận tải tiếp nhận hồ sơ sau đó chuyển phòng thẩm định (2) Chuyển hồ sơ đến công chức chuyên môn thẩm định hồ sơ (3) Chuyển hồ sơ cho Đăng kiểm viên tiến hành Kiểm tra xe cơ giới (4) Trưởng dây chuyền đăng kiểm trình Phó Phó Giám đốc Trung tâm đăng kiểm phê duyệt (5) Phó Giám đốc Trung tâm đăng kiểm phê duyệt (6) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả tại Trung tâm đăng kiểm- Sở Giao thông vận tải để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó | Lệ phí và Giá dịch vụ theo Thông tư số 238/2016 /TT-BTC ngày 11/11/2016 và Thông tư số 199/2016 /TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ TC | |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức thẩm định hồ sơ | 0,5 ngày |
| |||||
3 | Bước 3 | Kiểm tra xe cơ giới | Đăng kiểm viên | 0,5 ngày |
| |||||
4 | Bước 4 | Trình phê duyệt | Trưởng dây chuyền đăng kiểm | 0,5 ngày |
| |||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Trung tâm đăng kiểm | 0,5 ngày |
| |||||
6 | Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm đăng kiểm | 0,25 ngày |
| |||||
7 |
| Tổng thời gian giải quyết | Trong phạm vi 03 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc nghiệm thu đạt yêu cầu. | |||||||
90. Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ. Mã số TTHC: 1.004325 Dịch vụ công mức độ 2 | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm đăng kiểm | 0,16 ngày |
|
|
| (1) Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm đăng kiểm-Sở Giao thông vận tải tiếp nhận hồ sơ sau đó chuyển phòng thẩm định (2) Chuyển hồ sơ đến công chức chuyên môn thẩm định hồ sơ (3) Chuyển hồ sơ cho Đăng kiểm viên tiến hành Kiểm tra xe cơ giới (4) Trưởng dây chuyền đăng kiểm trình Phó Phó Giám đốc Trung tâm đăng kiểm phê duyệt (5) Phó Giám đốc Trung tâm đăng kiểm phê duyệt (6) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả tại Trung tâm đăng kiểm- Sở Giao thông vận tải để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó | Lệ phí và Giá dịch vụ theo Thông tư số 238/2016 /TT-BTC ngày 11/11/2016 và Thông tư số 199/2016 /TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ TC | |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức thẩm định hồ sơ | 0,16 ngày |
|
|
| |||
3 | Bước 3 | Kiểm tra xe cơ giới | Đăng kiểm viên | 0,2 ngày |
|
|
| |||
4 | Bước 4 | Trình phê duyệt | Trưởng dây chuyền đăng kiểm | 0,16 ngày |
|
|
| |||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Trung tâm đăng kiểm | 0,16 ngày |
|
|
| |||
6 | Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm đăng kiểm | 0,16 ngày |
|
|
| |||
7 |
| Tổng thời gian giải quyết | Cấp trong ngày sau khi kiểm tra đạt yêu cầu | |||||||
91. Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác, sử dụng . Mã số TTHC: B-BGT-285789- TT Dịch vụ công mức độ 2 | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm đăng kiểm | 0,16 ngày | 0,16 ngày |
|
| (1) Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm đăng kiểm- Sở Giao thông vận tải tiếp nhận hồ sơ sau đó chuyển phòng thẩm định (2) Chuyển hồ sơ đến công chức chuyên môn thẩm định hồ sơ (3) Chuyển hồ sơ cho Đăng kiểm viên tiến hành Kiểm tra xe cơ giới (4) Trưởng dây chuyền đăng kiểm trình Phó Phó Giám đốc Trung tâm đăng kiểm phê duyệt (5) Phó Giám đốc Trung tâm đăng kiểm phê duyệt (6) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả tại Trung tâm đăng kiểm- Sở Giao thông vận tải để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó | Lệ phí và Giá dịch vụ theo Thông tư số 238/2016 /TT-BTC ngày 11/11/2016 và Thông tư số 199/2016 /TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ TC | |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức thẩm định hồ sơ | 0,16 ngày | 2,16 ngày |
|
| |||
3 | Bước 3 | Kiểm tra xe cơ giới | Đăng kiểm viên | 0,2 ngày | 0,2 ngày |
|
| |||
4 | Bước 4 | Trình phê duyệt | Trưởng dây chuyền đăng kiểm | 0,16 ngày | 0,16 ngày |
|
| |||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Trung tâm đăng kiểm | 0,16 ngày | 0,16 ngày |
|
| |||
6 | Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm đăng kiểm | 0,16 ngày | 0,16 ngày |
|
| |||
7 |
| Tổng thời gian giải quyết | Nếu kết quả đạt thì cấp Giấy chứng nhận theo quy định trong thời hạn 01 ngày làm việc khi kiểm tra tại Đơn vị kiểm tra hoặc trong thời hạn 03 ngày làm việc khi kiểm tra ngoài Đơn vị kiểm tra, kể từ ngày kết thúc kiểm tra 03 ngày đối với trường hợp kiểm định ngoài đơn vị đăng kiểm. | |||||||
B- QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ CẤP HUYỆN | ||||||||||
1. Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa. Mã số TTHC: 1.004047. Dịch vụ công mức độ 4 | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ UBND huyện, thị xã, TP | 0,25 ngày |
| Không | Không | (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ UBND huyện, thị xã, TP tiếp nhận hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Trưởng phòng KTHT hoặc Trưởng phòng QLĐT Phân công giải quyết hồ sơ (3) Công chức Thẩm định hồ sơ (4) Trưởng phòng KTHT hoặc Trưởng phòng QLĐT Duyệt hồ sơ thẩm định và trình phê duyệt (5) Lãnh đạo UBND huyện, thị xã, TP phê duyệt (6) Văn thư sở chuyến kết quả đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ UBND huyện, thị xã, TP để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó | 70.000 đồng/ phương tiện/lần | |
2 | Bước 2 | Phân công giải quyết hồ sơ | Trưởng phòng KTHT hoặc Trưởng phòng QLĐT | 0,25 ngày |
| |||||
3 | Bước 3 | Thẩm định | Công chức | 0,5 ngày |
| |||||
4 | Bước 4 | Duyệt hồ sơ thẩm định và trình phê duyệt | Trưởng phòng KTHT hoặc Trưởng phòng QLĐT | 0,5 ngày |
| |||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND huyện, thị xã, TP | 0,25 ngày |
| |||||
6 | Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận trả KQ UBND huyện, thị xã, TP | 0,25 ngày |
| |||||
7 |
| Tổng thời gian giải quyết | 02 ngày |
| ||||||
2. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. Mã số TTHC: 1.004002. Dịch vụ công mức độ 4 | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ UBND huyện, thị xã, TP | 0,25 ngày |
| Không | Không | (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ UBND huyện, thị xã, TP tiếp nhận hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Trưởng phòng KTHT hoặc Trưởng phòng QLĐT Phân công giải quyết hồ sơ (3) Công chức Thẩm định hồ sơ (4) Trưởng phòng KTHT hoặc Trưởng phòng QLĐT Duyệt hồ sơ thẩm định và trình phê duyệt (5) Lãnh đạo UBND huyện, thị xã, TP phê duyệt (6) Văn thư sở chuyến kết quả đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ UBND huyện, thị xã, TP để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó | 70.000 đồng/ phương tiện/ lần | |
2 | Bước 2 | Phân công giải quyết hồ sơ | Trưởng phòng KTHT hoặc Trưởng phòng QLĐT | 0,25 ngày |
| |||||
3 | Bước 3 | Thẩm định | Công chức | 0,5 ngày |
| |||||
4 | Bước 4 | Duyệt hồ sơ thẩm định và trình phê duyệt | Trưởng phòng KTHT hoặc Trưởng phòng QLĐT | 0,5 ngày |
| |||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND huyện, thị xã, TP | 0,25 ngày |
| |||||
6 | Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận trả KQ UBND huyện, thị xã, TP | 0,25 ngày |
| |||||
7 |
| Tổng thời gian giải quyết | 02 ngày |
| ||||||
3. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. Mã số TTHC: 1.003970. Dịch vụ công mức độ 4 | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ UBND huyện, thị xã, TP | 0,25 ngày |
| Không | Không | (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ UBND huyện, thị xã, TP tiếp nhận hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Trưởng phòng KTHT hoặc Trưởng phòng QLĐT Phân công giải quyết hồ sơ (3) Công chức Thẩm định hồ sơ (4) Trưởng phòng KTHT hoặc Trưởng phòng QLĐT Duyệt hồ sơ thẩm định và trình phê duyệt (5) Lãnh đạo UBND huyện, thị xã, TP phê duyệt (6) Văn thư sở chuyến kết quả đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ UBND huyện, thị xã, TP để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó | 70.000 đồng/ phương tiện/lần | |
2 | Bước 2 | Phân công giải quyết hồ sơ | Trưởng phòng KTHT hoặc Trưởng phòng QLĐT | 0,25 ngày |
| |||||
3 | Bước 3 | Thẩm định | Công chức | 0,5 ngày |
| |||||
4 | Bước 4 | Duyệt hồ sơ thẩm định và trình phê duyệt | Trưởng phòng KTHT hoặc Trưởng phòng QLĐT | 0,5 ngày |
| |||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND huyện, thị xã, TP | 0,25 ngày |
| |||||
6 | Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận trả KQ UBND huyện, thị xã, TP | 0,25 ngày |
| |||||
7 |
| Tổng thời gian giải quyết | 02 ngày |
| ||||||
4. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác. Mã số TTHC: 1.006391. Dịch vụ công mức độ 4 | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ UBND huyện, thị xã, TP | 0,25 ngày |
| Không | Không | (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ UBND huyện, thị xã, TP tiếp nhận hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Trưởng phòng KTHT hoặc Trưởng phòng QLĐT Phân công giải quyết hồ sơ (3) Công chức Thẩm định hồ sơ (4) Trưởng phòng KTHT hoặc Trưởng phòng QLĐT Duyệt hồ sơ thẩm định và trình phê duyệt (5) Lãnh đạo UBND huyện, thị xã, TP phê duyệt (6) Văn thư sở chuyến kết quả đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ UBND huyện, thị xã, TP để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó | 70.000 đồng/ phương tiện/lần | |
2 | Bước 2 | Phân công giải quyết hồ sơ | Trưởng phòng KTHT hoặc Trưởng phòng QLĐT | 0,25 ngày |
| |||||
3 | Bước 3 | Thẩm định | Công chức | 0,5 ngày |
| |||||
4 | Bước 4 | Duyệt hồ sơ thẩm định và trình phê duyệt | Trưởng phòng KTHT hoặc Trưởng phòng QLĐT | 0,5 ngày |
| |||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND huyện, thị xã, TP | 0,25 ngày |
| |||||
6 | Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận trả KQ UBND huyện, thị xã, TP | 0,25 ngày |
| |||||
7 |
| Tổng thời gian giải quyết | 02 ngày |
| ||||||
5. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện. Mã số TTHC: 1.003930. Dịch vụ công mức độ 4 | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ UBND huyện, thị xã, TP | 0,25 ngày |
| Không | Không | (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ UBND huyện, thị xã, TP tiếp nhận hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Trưởng phòng KTHT hoặc Trưởng phòng QLĐT Phân công giải quyết hồ sơ (3) Công chức Thẩm định hồ sơ (4) Trưởng phòng KTHT hoặc Trưởng phòng QLĐT Duyệt hồ sơ thẩm định và trình phê duyệt (5) Lãnh đạo UBND huyện, thị xã, TP phê duyệt (6) Văn thư sở chuyến kết quả đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ UBND huyện, thị xã, TP để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó | 70.000 đồng/ phương tiện/lần | |
2 | Bước 2 | Phân công giải quyết hồ sơ | Trưởng phòng KTHT hoặc Trưởng phòng QLĐT | 0,25 ngày |
| |||||
3 | Bước 3 | Thẩm định | Công chức | 0,5 ngày |
| |||||
4 | Bước 4 | Duyệt hồ sơ thẩm định và trình phê duyệt | Trưởng phòng KTHT hoặc Trưởng phòng QLĐT | 0,5 ngày |
| |||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND huyện, thị xã, TP | 0,25 ngày |
| |||||
6 | Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận trả KQ UBND huyện, thị xã, TP | 0,25 ngày |
| |||||
7 |
| Tổng thời gian giải quyết | 02 ngày |
| ||||||
6. Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện. Mã số TTHC: 2.001659. Dịch vụ công mức độ 4 | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ UBND huyện, thị xã, TP | 0,25 ngày |
| Không | Không | (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ UBND huyện, thị xã, TP tiếp nhận hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Trưởng phòng KTHT hoặc Trưởng phòng QLĐT Phân công giải quyết hồ sơ (3) Công chức Thẩm định hồ sơ (4) Trưởng phòng KTHT hoặc Trưởng phòng QLĐT Duyệt hồ sơ thẩm định và trình phê duyệt (5) Lãnh đạo UBND huyện, thị xã, TP phê duyệt (6) Văn thư sở chuyến kết quả đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ UBND huyện, thị xã, TP để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó | 70.000 đồng phương tiện/ lần | |
2 | Bước 2 | Phân công giải quyết hồ sơ | Trưởng phòng KTHT hoặc Trưởng phòng QLĐT | 0,25 ngày |
| |||||
3 | Bước 3 | Thẩm định | Công chức | 0,5 ngày |
| |||||
4 | Bước 4 | Duyệt hồ sơ thẩm định và trình phê duyệt | Trưởng phòng KTHT hoặc Trưởng phòng QLĐT | 0,5 ngày |
| |||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND huyện, thị xã, TP | 0,25 ngày |
| |||||
6 | Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận trả KQ UBND huyện, thị xã, TP | 0,25 ngày |
| |||||
7 |
| Tổng thời gian giải quyết | 02 ngày |
| ||||||
C. QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ CẤP XÃ | ||||||||||
1. Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa. Mã số TTHC: 1.004047. Dịch vụ công mức độ 4 | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp xã | 0,25 ngày |
| Không | Không | (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp xã tiếp nhận hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Trưởng phòng chuyên môn Phân công giải quyết hồ sơ (3) Công chức Thẩm định hồ sơ (4) Trưởng phòng chuyên môn Duyệt hồ sơ thẩm định và trình phê duyệt (5) Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt (6) Văn thư sở chuyến kết quả đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp xã để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó | 70.000 đồng/ phương tiện/lần | |
2 | Bước 2 | Phân công giải quyết hồ sơ | Trưởng phòng chuyên môn | 0,25 ngày |
| |||||
3 | Bước 3 | Thẩm định | Công chức | 0,5 ngày |
| |||||
4 | Bước 4 | Duyệt hồ sơ thẩm định và trình phê duyệt | Trưởng phòng chuyên môn | 0,5 ngày |
| |||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,25 ngày |
| |||||
6 | Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận trả KQ UBND cấp xã | 0,25 ngày |
| |||||
7 |
| Tổng thời gian giải quyết | 02 ngày |
| ||||||
2. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. Mã số TTHC: 1.004002. Dịch vụ công mức độ 4 | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp xã | 0,25 ngày |
| Không | Không | (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp xã tiếp nhận hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Trưởng phòng chuyên môn Phân công giải quyết hồ sơ (3) Công chức Thẩm định hồ sơ (4) Trưởng phòng chuyên môn Duyệt hồ sơ thẩm định và trình phê duyệt (5) Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt (6) Văn thư sở chuyến kết quả đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp xã để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó | 70.000 đồng/ phương tiện/lần | |
2 | Bước 2 | Phân công giải quyết hồ sơ | Trưởng phòng chuyên môn | 0,25 ngày |
| |||||
3 | Bước 3 | Thẩm định | Công chức | 0,5 ngày |
| |||||
4 | Bước 4 | Duyệt hồ sơ thẩm định và trình phê duyệt | Trưởng phòng chuyên môn | 0,5 ngày |
| |||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,25 ngày |
| |||||
6 | Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận trả KQ UBND cấp xã | 0,25 ngày |
| |||||
7 |
| Tổng thời gian giải quyết | 02 ngày |
| ||||||
3. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. Mã số TTHC: 1.003970. Dịch vụ công mức độ 4 | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp xã | 0,25 ngày |
| Không | Không | (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp xã tiếp nhận hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Trưởng phòng chuyên môn Phân công giải quyết hồ sơ (3) Công chức Thẩm định hồ sơ (4) Trưởng phòng chuyên môn Duyệt hồ sơ thẩm định và trình phê duyệt (5) Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt (6) Văn thư sở chuyến kết quả đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp xã để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó | 70.000 đồng/ phương tiện/lần | |
2 | Bước 2 | Phân công giải quyết hồ sơ | Trưởng phòng chuyên môn | 0,25 ngày |
| |||||
3 | Bước 3 | Thẩm định | Công chức | 0,5 ngày |
| |||||
4 | Bước 4 | Duyệt hồ sơ thẩm định và trình phê duyệt | Trưởng phòng chuyên môn | 0,5 ngày |
| |||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,25 ngày |
| |||||
6 | Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận trả KQ UBND cấp xã | 0,25 ngày |
| |||||
7 |
| Tổng thời gian giải quyết | 02 ngày |
| ||||||
4. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác. Mã số TTHC: 1.006391. Dịch vụ công mức độ 4 | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp xã | 0,25 ngày |
| Không | Không | (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp xã tiếp nhận hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Trưởng phòng chuyên môn Phân công giải quyết hồ sơ (3) Công chức Thẩm định hồ sơ (4) Trưởng phòng chuyên môn Duyệt hồ sơ thẩm định và trình phê duyệt (5) Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt (6) Văn thư sở chuyến kết quả đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp xã để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó | 70.000 đồng/ phương tiện/lần | |
2 | Bước 2 | Phân công giải quyết hồ sơ | Trưởng phòng chuyên môn | 0,25 ngày |
| |||||
| Bước 3 | Thẩm định |
|
|
| |||||
3 | Bước 4 | Duyệt hồ sơ thẩm định và trình phê duyệt | Công chức | 0,5 ngày |
| |||||
4 | Bước 5 | Phê duyệt | Trưởng phòng chuyên môn | 0,5 ngày |
| |||||
5 | Bước 6 | Trả kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,25 ngày |
| |||||
6 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận trả KQ UBND cấp xã | 0,25 ngày |
| |||||
7 |
| Tổng thời gian giải quyết | 02 ngày |
| ||||||
5. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện. Mã số TTHC: 1.003930. Dịch vụ công mức độ 4 | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp xã | 0,25 ngày |
| Không | Không | (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp xã tiếp nhận hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Trưởng phòng chuyên môn Phân công giải quyết hồ sơ (3) Công chức Thẩm định hồ sơ (4) Trưởng phòng chuyên môn Duyệt hồ sơ thẩm định và trình phê duyệt (5) Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt (6) Văn thư sở chuyến kết quả đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp xã để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó | 70.000 đồng/ phương tiện/lần | |
2 | Bước 2 | Phân công giải quyết hồ sơ | Trưởng phòng chuyên môn | 0,25 ngày |
|
|
| |||
3 | Bước 3 | Thẩm định | Công chức | 0,5 ngày |
|
|
| |||
4 | Bước 4 | Duyệt hồ sơ thẩm định và trình phê duyệt | Trưởng phòng chuyên môn | 0,5 ngày |
|
|
| |||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,25 ngày |
|
|
| |||
6 | Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận trả KQ UBND cấp xã | 0,25 ngày |
|
|
| |||
7 |
| Tổng thời gian giải quyết | 02 ngày |
|
|
| ||||
6. Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện. Mã số TTHC: 2.001659. Dịch vụ công mức độ 4 | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ cấp xã | 0,25 ngày |
| Không | Không | (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp xã tiếp nhận hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Trưởng phòng chuyên môn Phân công giải quyết hồ sơ (3) Công chức Thẩm định hồ sơ (4) Trưởng phòng chuyên môn Duyệt hồ sơ thẩm định và trình phê duyệt (5) Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt (6) Văn thư sở chuyến kết quả đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp xã để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó | 70.000 đồng/ phương tiện/lần | |
2 | Bước 2 | Phân công giải quyết hồ sơ | Trưởng phòng chuyên môn | 0,25 ngày |
| |||||
3 | Bước 3 | Thẩm định | Công chức | 0,5 ngày |
| |||||
4 | Bước 4 | Duyệt hồ sơ thẩm định và trình phê duyệt | Trưởng phòng chuyên môn | 0,5 ngày |
| |||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp xã, | 0,25 ngày |
| |||||
6 | Bước 6 | Trả kết quả | BP trả KQ UBND cấp xã | 0,25 ngày |
| |||||
7 |
| Tổng thời gian giải quyết | 02 ngày |
| ||||||
- 1Quyết định 358/QĐ-UBND năm 2021 công bố chuẩn hóa Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công, Trung tâm kiểm định cơ giới đường bộ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 277/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 203/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt mới, sửa đổi quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính Ngành Giao thông vận tải áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4Quyết định 2902/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam
- 5Quyết định 2594/QĐ-UBND năm 2022 về danh mục thủ tục hành chính có thành phần hồ sơ phải số hóa tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã và các đơn vị giải quyết thủ tục hành chính do tỉnh An Giang ban hành
- 6Quyết định 2018/QĐ-UBND năm 2023 công bố chuẩn hóa quy trình giải quyết thủ tục hành chính ngành Giao thông vận tải được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Trung tâm kiểm định phương tiện cơ giới đường bộ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 1Quyết định 358/QĐ-UBND năm 2021 công bố chuẩn hóa Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công, Trung tâm kiểm định cơ giới đường bộ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 2018/QĐ-UBND năm 2023 công bố chuẩn hóa quy trình giải quyết thủ tục hành chính ngành Giao thông vận tải được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Trung tâm kiểm định phương tiện cơ giới đường bộ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Thông tư 199/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Thông tư 238/2016/TT-BTC quy định về giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã về công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 9Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 10Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 11Quyết định 277/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 12Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 13Thông báo 40/2021/TB-LPQT hiệu lực Hiệp định khung ASEAN về Tạo thuận lợi vận tải hành khách qua biên giới bằng phương tiện vận tải đường bộ (Framework Agreement on the Facilitation of Cross Border Transport of Passengers by Road Vehicles) do Bộ Ngoại giao ban hành
- 14Quyết định 203/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt mới, sửa đổi quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính Ngành Giao thông vận tải áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 15Quyết định 1797/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giao thông vận tải được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại Trung tâm kiểm định phương tiện cơ giới đường bộ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 16Quyết định 2902/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam
- 17Quyết định 2594/QĐ-UBND năm 2022 về danh mục thủ tục hành chính có thành phần hồ sơ phải số hóa tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã và các đơn vị giải quyết thủ tục hành chính do tỉnh An Giang ban hành
Quyết định 2108/QĐ-UBND năm 2022 công bố chuẩn hóa Quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc ngành Giao thông vận tải được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Trung tâm kiểm định phương tiện cơ giới đường bộ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- Số hiệu: 2108/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/11/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: Trần Tuyết Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/11/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực