- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 729/QĐ-BNG năm 2020 công bố thủ tục hành chính về tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Ngoại giao ban hành
- 10Quyết định 2408/QĐ-BNG năm 2020 công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực lãnh sự thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Ngoại giao
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2106/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 08 tháng 11 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 729/QĐ-BNG ngày 10 tháng 4 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao về việc công bố các thủ tục hành chính về tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 2408/QĐ-BNG ngày 21 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao về công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực lãnh sự thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ ngoại giao;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Ngoại vụ tỉnh Cao Bằng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lãnh sự; lĩnh vực về tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Ngoại vụ; Thủ trưởng các Sở, Ban ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI LĨNH VỰC LÃNH SỰ, VỀ TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ HỘI NGHỊ, HỘI THẢO QUỐC TẾ TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 2106/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
1 | Thủ tục cấp hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ (không gắn chíp điện tử) tại cơ quan trong nước của Bộ Ngoại giao | Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Ngoại vụ tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ theo phương thức sau: - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng (TTPVHCC); - Qua dịch vụ Bưu chính công ích - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 | - Cấp mới hộ chiếu 200.000 đồng/quyền/lần và phí dịch vụ Bưu chính công ích theo thực tế; - Cấp lại hộ chiếu do hỏng hoặc mất: 400.000 đồng/quyển/lần và phí dịch vụ Bưu chính công ích theo thực tế | - Luật Xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam năm 2019; - Thông tư 219/2016/TT-BTC, ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư 04/2020/TT-BNG, ngày 25/9/2020 của Bộ Ngoại giao. |
|
2 | Thủ tục gia hạn hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ (không gắn chíp điện tử) tại cơ quan trong nước của Bộ Ngoại giao | Không quá 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Sở Ngoại vụ tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ theo phương thức sau: - Nộp trực tiếp tại Trung tâm PVHCC tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ Bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 | Lệ phí: 100.000 Đồng (Gia hạn hộ chiếu) và phí dịch vụ Bưu chính công ích theo thực tế | ||
3 | Thủ tục cấp công hàm đề nghị phía nước ngoài cấp thị thực tại cơ quan trong nước của Bộ Ngoại giao | Không quá 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Sở Ngoại vụ tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ theo phương thức sau: - Nộp trực tiếp tại Trung tâm PVHCC tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ Bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 | Lệ phí : 10.000 Đồng (Cấp công hàm đề nghị phía nước ngoài cấp thị thực) và phí dịch vụ Bưu chính công ích theo thực tế | ||
II. LĨNH VỰC TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ HỘI NGHỊ, HỘI THẢO QUỐC TẾ (04 TTHC) | |||||||
1 | Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ | Không có | Sở Ngoại vụ tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ theo phương thức sau: - Nộp trực tiếp tại Trung tâm PVHCC tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ Bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 | Không có | Quyết định số 06/2020/QĐ-TTg ngày 21 tháng 02 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc tổ chức, quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam. |
|
2 | Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ | Không có | Sở Ngoại vụ tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ theo phương thức sau: - Nộp trực tiếp tại Trung tâm PVHCC tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ Bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 | Không có | Quyết định số 06/2020/QĐ-TTg ngày 21 tháng 02 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc tổ chức, quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam. |
|
3 | Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ | Không có | Sở Ngoại vụ tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ theo phương thức sau: - Nộp trực tiếp tại Trung tâm PVHCC tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ Bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 | Không có | Quyết định số 06/2020/QĐ-TTg ngày 21 tháng 02 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc tổ chức, quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam. |
|
4 | Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ | Không có | Sở Ngoại vụ tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ theo phương thức sau: - Nộp trực tiếp tại Trung tâm PVHCC tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ Bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 | Không có | Quyết định số 06/2020/QĐ-TTg ngày 21 tháng 02 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc tổ chức, quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam. |
|
Danh mục TTHC công bố mới: 07 TTHC
Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4: 07 TTHC
Qua Dịch vụ bưu chính công ích: 07 TTHC
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÃNH SỰ, VỀ TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ HỘI NGHỊ, HỘI THẢO QUỐC TẾ TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 2106/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng)
1. Quy trình giải quyết TTHC: Thủ tục cấp hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ (không gắn chíp điện tử) tại cơ quan trong nước của Bộ Ngoại giao
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra thành phần hồ sơ - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả - Chuyển hồ sơ về Sở Ngoại vụ xem xét giải quyết | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Ngoại vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TTPVHCC) | 02 giờ |
Bước 2 | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ - Dự thảo văn bản trình lãnh đạo Sở tham mưu hồ sơ gửi Bộ phận một cửa Cục lãnh sự Bộ Ngoại giao | Công chức phòng Hợp tác quốc tế - Lãnh sự, người Việt Nam ở nước ngoài | 06 giờ |
Bước 3 | Duyệt hồ sơ TTHC | Lãnh đạo phòng Hợp tác quốc tế - Lãnh sự, người Việt Nam ở nước ngoài | 02 giờ |
Bước 4 | Phê duyệt văn bản trình Cục lãnh sự Bộ Ngoại giao | Lãnh đạo Sở Ngoại vụ | 02 giờ |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ, chuyển hồ sơ về Cục lãnh sự Bộ Ngoại giao | Văn thư Sở Ngoại vụ | 02 giờ |
Bước 5 | Cục Lãnh sự - Bộ Ngoại giao thẩm định hồ sơ chuyển kết quả cho Sở Ngoại vụ | Cục Lãnh sự - Bộ Ngoại giao | 24 giờ |
Bước 6 | - Tiếp nhận hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ, chuyển TTPVHCC trả kết quả. | Văn thư Sở Ngoại vụ | 02 giờ |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở ngoại vụ tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc |
2. Nhóm quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính:
2.1. Thủ tục gia hạn hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ (không gắn chíp điện tử) tại cơ quan trong nước của Bộ Ngoại giao
2.2. Thủ tục cấp công hàm đề nghị phía nước ngoài cấp thị thực tại cơ quan trong nước của Bộ Ngoại giao
Quy trình giải quyết TTHC:
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 04 (ngày làm việc) x 08 (giờ) = 32 giờ
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra thành phần hồ sơ - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả - Chuyển hồ sơ về Sở Ngoại vụ xem xét giải quyết | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Ngoại vụ tại TTPVHCC | 02 giờ |
Bước 2 | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ - Dự thảo văn bản trình lãnh đạo Sở tham mưu hồ sơ gửi Bộ phận một cửa Cục lãnh sự Bộ Ngoại giao | Công chức phòng Hợp tác quốc tế - Lãnh sự, người Việt Nam ở nước ngoài | 04 giờ |
Bước 3 | Duyệt hồ sơ TTHC | Lãnh đạo Phòng Hợp tác quốc tế - Lãnh sự, người Việt Nam ở nước ngoài | 04 giờ |
Bước 4 | Phê duyệt văn bản trình Cục lãnh sự Bộ Ngoại giao | Lãnh đạo Sở Ngoại vụ | 02 giờ |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ, chuyển hồ sơ về Cục lãnh sự Bộ Ngoại giao | Văn thư Sở Ngoại vụ | 02 giờ |
Bước 6 | Cục Lãnh sự - Bộ Ngoại giao thẩm định hồ sơ chuyển kết quả cho Sở Ngoại vụ | Cục Lãnh sự - Bộ Ngoại giao | 16 giờ |
Bước 7 | - Tiếp nhận kết quả, chuyển TTPVHCC trả kết quả. | Văn thư Sở Ngoại vụ | 02 giờ |
Bước 8 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở ngoại vụ tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện: 04 ngày làm việc |
II. LĨNH VỰC TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ HỘI NGHỊ, HỘI THẢO QUỐC TẾ
1. Nhóm quy trình giải quyết TTHC:
1.1. Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ;
1.2. Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Ngoại vụ tại TTPVHCC |
|
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Hợp tác quốc tế - Lãnh sự, người Việt Nam ở nước ngoài |
|
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Hợp tác quốc tế - Lãnh sự, người Việt Nam ở nước ngoài |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ TTHC trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng Hợp tác quốc tế - Lãnh sự, người Việt Nam ở nước ngoài |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt hồ sơ TTHC | Lãnh đạo Sở Ngoại vụ |
|
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | Bộ phận văn thư Sở Ngoại vụ |
|
Bước 7 | Xử lý hồ sơ: - Lấy ý kiến các Bộ, Ban, ngành liên quan; - Tổng hợp ý kiến các Bộ, Ban, ngành liên quan; soạn thảo văn bản tham mưu UBND tỉnh trình Thủ tướng Chính phủ; Trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt văn bản trình Thủ tướng Chính phủ | Chuyên viên phòng Nội chính Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 8 | - Vào sổ văn bản, đóng dấu, gửi văn bản trình Thủ tướng Chính phủ; Tiếp nhận văn bản cho phép hoặc không cho phép tổ chức, chuyển kết quả cho TTPVHCC. | Bộ phận Văn thư UBND tỉnh |
|
Bước 9 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Ngoại vụ tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
B. Nhóm quy trình giải quyết TTHC:
2.1. Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ.
2.2. Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Ngoại vụ tại TTPVHCC |
|
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Hợp tác quốc tế - Lãnh sự, người Việt Nam ở nước ngoài |
|
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ: - Xin ý kiến, tổng hợp ý kiến các Sở, Ban, ngành liên quan; - Soạn thảo văn bản tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh (kèm Dự thảo Công văn trả lời của bản UBND tỉnh). | Công chức phòng Hợp tác quốc tế - Lãnh sự, người Việt Nam ở nước ngoài |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ TTHC trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng Hợp tác quốc tế - Lãnh sự, người Việt Nam ở nước ngoài |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt hồ sơ TTHC | Lãnh đạo Sở Ngoại vụ |
|
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ đến Ủy ban nhân dân tỉnh | Bộ phận văn thư Sở Ngoại vụ |
|
Bước 7 | Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh văn bản trả lời đơn vị, tổ chức | Chuyên viên phòng Nội Chính Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 8 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Ngoại vụ tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
- 1Quyết định 1327/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực về Tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tại tỉnh Yên Bái
- 2Quyết định 1778/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính về lĩnh vực hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Bắc Giang
- 3Quyết định 1372/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ, tỉnh Khánh Hòa
- 4Quyết định 76/2021/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 5Quyết định 2806/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính của ngành Ngoại vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 6Quyết định 434/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực cấp hộ chiếu, giấy thông hành, công hàm đề nghị cấp thị thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Long An
- 7Quyết định 3028/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Ngoại vụ tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 296/QĐ-UBND-HC năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ Đồng Tháp
- 9Quyết định 1726/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 10Quyết định 1349/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công tác lãnh sự thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
- 11Quyết định 1632/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Tây Ninh
- 12Quyết định 637/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực quản lý xuất nhập cảnh, tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình
- 13Quyết định 1805/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh mới trong lĩnh vực lãnh sự thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Nam
- 14Quyết định 3505/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính về tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam do Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 15Quyết định 2574/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Lãnh sự được Bộ Ngoại giao ủy quyền cho Sở Ngoại vụ tỉnh Hà Tĩnh thực hiện tiếp nhận và trả kết quả
- 16Quyết định 1238/QĐ-UBND năm 2023 công bố 07 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Tuyên Quang
- 17Quyết định 1151/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ thuộc lĩnh vực quản lý của Sở Ngoại vụ tỉnh Hà Tĩnh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 729/QĐ-BNG năm 2020 công bố thủ tục hành chính về tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Ngoại giao ban hành
- 10Quyết định 1327/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực về Tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tại tỉnh Yên Bái
- 11Quyết định 1778/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính về lĩnh vực hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Bắc Giang
- 12Quyết định 2408/QĐ-BNG năm 2020 công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực lãnh sự thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Ngoại giao
- 13Quyết định 1372/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ, tỉnh Khánh Hòa
- 14Quyết định 76/2021/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 15Quyết định 2806/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính của ngành Ngoại vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 16Quyết định 434/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực cấp hộ chiếu, giấy thông hành, công hàm đề nghị cấp thị thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Long An
- 17Quyết định 3028/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Ngoại vụ tỉnh Bình Định
- 18Quyết định 296/QĐ-UBND-HC năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ Đồng Tháp
- 19Quyết định 1726/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 20Quyết định 1349/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công tác lãnh sự thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
- 21Quyết định 1632/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Tây Ninh
- 22Quyết định 637/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực quản lý xuất nhập cảnh, tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình
- 23Quyết định 1805/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh mới trong lĩnh vực lãnh sự thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Nam
- 24Quyết định 3505/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính về tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam do Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 25Quyết định 2574/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Lãnh sự được Bộ Ngoại giao ủy quyền cho Sở Ngoại vụ tỉnh Hà Tĩnh thực hiện tiếp nhận và trả kết quả
- 26Quyết định 1238/QĐ-UBND năm 2023 công bố 07 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Tuyên Quang
- 27Quyết định 1151/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ thuộc lĩnh vực quản lý của Sở Ngoại vụ tỉnh Hà Tĩnh
Quyết định 2106/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lãnh sự; lĩnh vực về tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ Cao Bằng
- Số hiệu: 2106/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/11/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Hoàng Xuân Ánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/11/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực