- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 2729/QĐ-BCT năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, được thay thế, sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 209/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 28 tháng 02 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2729/QĐ-BCT ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được thay thế, sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính không nêu trong Quyết định này được thực hiện theo Quyết định số 2729/QĐ-BCT ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được thay thế, sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 209/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (01 TTHC)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | |||||||
LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC | |||||||
1 | Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ | 04 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. Địa chỉ: Tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng. | - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không có | - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Nghị định 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chinh phủ về kinh doanh xăng dầu; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/214 của Bộ Công Thương Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Thông tư 17/2021-TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/214 của Bộ Công Thương Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu. | - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 05 ngày xuống còn 04 ngày làm việc |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (09 TTHC)
TT | Tên thủ tục hành chính | Đã công bố tại QĐ | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
| DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | |||||||
| LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC | |||||||
1 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 1002/QĐ-UBND (26/7/2018) | 20 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. Địa chỉ: Tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng. | - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Khu vực thành phố: 1.200.000 đồng - Khu vực huyện: 600.000 đồng | - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Nghị định 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/214 của Bộ Công Thương - Thông tư 17/2021-TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. | - Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 30 ngày xuống 20 ngày. - Sửa đổi Địa điểm thực hiện, bổ sung cách thức thực hiện. - Sửa đổi, bổ sung Căn cứ pháp lý |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 1002/QĐ-UBND | 20 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. Địa chỉ: Tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng. | - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Khu vực thành phố: 1.200.000 đồng - Khu vực huyện: 600.000 đồng | - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Nghị định 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/214 của Bộ Công Thương - Thông tư 17/2021-TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. | - Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 30 ngày xuống 20 ngày - Sửa đổi Địa điểm thực hiện, bổ sung cách thức thực hiện. - Sửa đổi, bổ sung Căn cứ pháp lý |
3 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 1002/QĐ-UBND | 20 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. Địa chỉ: Tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng. | - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Khu vực thành phố: 1.200.000 đồng - Khu vực huyện: 600.000 đồng | - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Nghị định 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/214 của Bộ Công Thương - Thông tư 17/2021-TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. | - Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 30 ngày xuống 20 ngày - Sửa đổi Địa điểm thực hiện, bổ sung cách thức thực hiện. - Sửa đổi, bổ sung Căn cứ pháp lý |
4 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 1002/QĐ-UBND | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. Địa chỉ: Tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng. | - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Khu vực thành phố: 1.200.000 đồng - Khu vực huyện: 600.000 đồng | - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Nghị định 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/214 của Bộ Công Thương - Thông tư 17/2021-TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. | - Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 30 ngày xuống 20 ngày - Sửa đổi Địa điểm thực hiện, bổ sung cách thức thực hiện. - Sửa đổi, bổ sung Căn cứ pháp lý |
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 1002/QĐ-UBND | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. Địa chỉ: Tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng. | - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Khu vực thành phố: 1.200.000 đồng - Khu vực huyện: 600.000 đồng | - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Nghị định 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/214 của Bộ Công Thương - Thông tư 17/2021-TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. | - Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 30 ngày xuống 20 ngày - Sửa đổi Địa điểm thực hiện, bổ sung cách thức thực hiện. - Sửa đổi, bổ sung Căn cứ pháp lý |
6 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 1002/QĐ- UBND | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. Địa chỉ: Tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng. | - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Khu vực thành phố: 1.200.000 đồng - Khu vực huyện: 600.000 đồng | - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Nghị định 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/214 của Bộ Công Thương - Thông tư 17/2021-TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. | - Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 30 ngày xuống 20 ngày - Sửa đổi Địa điểm thực hiện, bổ sung cách thức thực hiện. - Sửa đổi, bổ sung Căn cứ pháp lý |
7 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 1002/QĐ-UBND | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. Địa chỉ: Tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng. | - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Khu vực thành phố: 1.200.000 đồng - Khu vực huyện: 600.000 đồng | - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Nghị định 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/214 của Bộ Công Thương - Thông tư 17/2021-TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. | - Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 20 ngày xuống 15 ngày - Sửa đổi Địa điểm thực hiện, bổ sung cách thức thực hiện. - Sửa đổi, bổ sung Căn cứ pháp lý |
8 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 1002/QĐ-UBND | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. Địa chỉ: Tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng. | - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Khu vực thành phố: 1.200.000 đồng - Khu vực huyện: 600.000 đồng | - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Nghị định 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/214 của Bộ Công Thương - Thông tư 17/2021-TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. | - Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 20 ngày xuống 15 ngày - Sửa đổi Địa điểm thực hiện, bổ sung cách thức thực hiện. - Sửa đổi, bổ sung Căn cứ pháp lý |
9 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 1002/QĐ-UBND | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. Địa chỉ: Tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng. | - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Khu vực thành phố: 1.200.000 đồng - Khu vực huyện: 600.000 đồng | - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Nghị định 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/214 của Bộ Công Thương - Thông tư 17/2021-TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. | Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 20 ngày xuống 15 ngày - Sửa đổi Địa điểm thực hiện, bổ sung cách thức thực hiện. - Sửa đổi, bổ sung Căn cứ pháp lý |
Danh mục TTHC được công bố: 10 TTHC
Trong đó:
Danh mục TTHC công bố mới: 01 TTHC
Danh mục TTHC sửa đổi, bổ sung: 09 TTHC
Qua Dịch vụ bưu chính công ích: 10 TTHC
Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4: 10 TTHC
Thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết: 10 TTHC
PHỤ LỤC 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 209/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC
1. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Công Thương xử lý hồ sơ. | Công chức Sở tại TTPVHCC | 0,25 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng xem xét, phân công công chức phòng xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLTM | 0,75 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ; gửi lãnh đạo phòng xem xét | Công chức phòng QLTM | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở Công Thương | 0,75 ngày |
Bước 5 | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu chuyển kết quả về TTPVHCC. Công chức phòng QLTM tích chuyển kết quả TTHC trên phần mềm một cửa điện tử. | Văn thư Sở Công Thương, công chức phòng QLTM. | 0,25 ngày |
Bước 6 | - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức tại TTPVHCC. - Thu tiền chi phí theo quy định. | Công chức Sở Công Thương tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
| 4 ngày làm việc |
2. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Công Thương xử lý hồ sơ. | Công chức Sở tại TTPVHCC | 01 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng xem xét, phân công công chức phòng xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLTM | 01 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ; gửi lãnh đạo phòng xem xét | Công chức phòng QLTM | 15 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở Công Thương | 01 ngày |
Bước 5 | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu chuyển kết quả về TTPVHCC. Công chức phòng QLTM tích chuyển kết quả TTHC trên phần mềm một cửa điện tử. | Văn thư Sở Công Thương, công chức phòng QLTM. | 01 ngày |
Bước 6 | - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức tại TTPVHCC. - Thu tiền chi phí theo quy định. | Công chức Sở Công Thương tại TTPVHCC | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
| 20 ngày làm việc |
3. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Công Thương xử lý hồ sơ. | Công chức Sở tại TTPVHCC | 01 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng xem xét, phân công công chức phòng xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLTM | 01 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ; gửi lãnh đạo phòng xem xét | Công chức phòng QLTM | 15 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở Công Thương | 01 ngày |
Bước 5 | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu chuyển kết quả về TTPVHCC. Công chức phòng QLTM tích chuyển kết quả TTHC trên phần mềm một cửa điện tử. | Văn thư Sở Công Thương, công chức phòng QLTM. | 01 ngày |
Bước 6 | - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức tại TTPVHCC. - Thu tiền chi phí theo quy định. | Công chức Sở Công Thương tại TTPVHCC | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
| 20 ngày làm việc |
4. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Công Thương xử lý hồ sơ. | Công chức Sở tại TTPVHCC | 01 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng xem xét, phân công công chức phòng xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLTM | 01 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ; gửi lãnh đạo phòng xem xét | Công chức phòng QLTM | 15 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở Công Thương | 01 ngày |
Bước 5 | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu chuyển kết quả về TTPVHCC. Công chức phòng QLTM tích chuyển kết quả TTHC trên phần mềm một cửa điện tử. | Văn thư Sở Công Thương, công chức phòng QLTM. | 01 ngày |
Bước 6 | - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức tại TTPVHCC. - Thu tiền chi phí theo quy định. | Công chức Sở Công Thương tại TTPVHCC | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
| 20 ngày làm việc |
5. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Công Thương xử lý hồ sơ. | Công chức Sở tại TTPVHCC | 01 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng xem xét, phân công công chức phòng xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLTM | 01 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ; gửi lãnh đạo phòng xem xét | Công chức phòng QLTM | 15 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở Công Thương | 01 ngày |
Bước 5 | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu chuyển kết quả về TTPVHCC. Công chức phòng QLTM tích chuyển kết quả TTHC trên phần mềm một cửa điện tử. | Văn thư Sở Công Thương, công chức phòng QLTM. | 01 ngày |
Bước 6 | - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức tại TTPVHCC. - Thu tiền chi phí theo quy định. | Công chức Sở Công Thương tại TTPVHCC | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
| 20 ngày làm việc |
6. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Công Thương xử lý hồ sơ. | Công chức Sở tại TTPVHCC | 01 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng xem xét, phân công công chức phòng xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLTM | 01 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ; gửi lãnh đạo phòng xem xét | Công chức phòng QLTM | 15 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở Công Thương | 01 ngày |
Bước 5 | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu chuyển kết quả về TTPVHCC. Công chức phòng QLTM tích chuyển kết quả TTHC trên phần mềm một cửa điện tử. | Văn thư Sở Công Thương, công chức phòng QLTM. | 01 ngày |
Bước 6 | - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức tại TTPVHCC. - Thu tiền chi phí theo quy định. | Công chức Sở Công Thương tại TTPVHCC | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
| 20 ngày làm việc |
7. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Công Thương xử lý hồ sơ. | Công chức Sở tại TTPVHCC | 01 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng xem xét, phân công công chức phòng xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLTM | 01 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ; gửi lãnh đạo phòng xem xét | Công chức phòng QLTM | 15 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở Công Thương | 01 ngày |
Bước 5 | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu chuyển kết quả về TTPVHCC. Công chức phòng QLTM tích chuyển kết quả TTHC trên phần mềm một cửa điện tử. | Văn thư Sở Công Thương, công chức phòng QLTM. | 01 ngày |
Bước 6 | - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức tại TTPVHCC. - Thu tiền chi phí theo quy định. | Công chức Sở Công Thương tại TTPVHCC | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
| 20 ngày làm việc |
8. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Công Thương xử lý hồ sơ. | Công chức Sở tại TTPVHCC | 01 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng xem xét, phân công công chức phòng xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLTM | 01 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ; gửi lãnh đạo phòng xem xét | Công chức phòng QLTM | 10 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở Công Thương | 01 ngày |
Bước 5 | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu chuyển kết quả về TTPVHCC. Công chức phòng QLTM tích chuyển kết quả TTHC trên phần mềm một cửa điện tử. | Văn thư Sở Công Thương, công chức phòng QLTM. | 01 ngày |
Bước 6 | - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức tại TTPVHCC. - Thu tiền chi phí theo quy định. | Công chức Sở Công Thương tại TTPVHCC | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
| 15 ngày làm việc |
9. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Công Thương xử lý hồ sơ. | Công chức Sở tại TTPVHCC | 01 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng xem xét, phân công công chức phòng xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLTM | 01 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ; gửi lãnh đạo phòng xem xét | Công chức phòng QLTM | 10 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở Công Thương | 01 ngày |
Bước 5 | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu chuyển kết quả về TTPVHCC. Công chức phòng QLTM tích chuyển kết quả TTHC trên phần mềm một cửa điện tử. | Văn thư Sở Công Thương, công chức phòng QLTM. | 01 ngày |
Bước 6 | - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức tại TTPVHCC. - Thu tiền chi phí theo quy định. | Công chức Sở Công Thương tại TTPVHCC | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
| 15 ngày làm việc |
10. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Công Thương xử lý hồ sơ. | Công chức Sở tại TTPVHCC | 01 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng xem xét, phân công công chức phòng xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLTM | 01 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ; gửi lãnh đạo phòng xem xét | Công chức phòng QLTM | 10 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở Công Thương | 01 ngày |
Bước 5 | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu chuyển kết quả về TTPVHCC. Công chức phòng QLTM tích chuyển kết quả TTHC trên phần mềm một cửa điện tử. | Văn thư Sở Công Thương, công chức phòng QLTM. | 01 ngày |
Bước 6 | - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức tại TTPVHCC. - Thu tiền chi phí theo quy định. | Công chức Sở Công Thương tại TTPVHCC | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
| 15 ngày làm việc |
Phê duyệt 10 quy trình nội bộ thực hiện 10 TTHC.
- 1Quyết định 866/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 656/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên
- 3Quyết định 927/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 2729/QĐ-BCT năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, được thay thế, sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
- 11Quyết định 866/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Hà Nội
- 12Quyết định 656/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên
- 13Quyết định 927/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 209/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng
- Số hiệu: 209/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/02/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Lê Hải Hòa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/02/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực