- 1Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 2Nghị định 203/2013/NĐ-CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
- 3Thông tư 09/2015/TT-BYT Quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế
- 4Luật Dược 2016
- 5Nghị định 82/2017/NĐ-CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước do Thủ tướng Chính Phủ ban hành
- 6Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 7Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016
- 8Nghị định 162/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật tín ngưỡng, tôn giáo
- 9Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2046/QĐ-UBND | Cần Thơ, ngày 13 tháng 9 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 406/QĐ-TTg ngày 22 tháng 3 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2021;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2021.
(Đính kèm Danh mục)
Điều 2. Thủ trưởng Cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố, Trưởng ban Ban Quản lý các Khu chế xuất và Công nghiệp Cần Thơ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, xã, phường, thị trấn thực hiện nghiêm việc giải quyết thủ tục hành chính đối với dịch vụ công trực tuyến được tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia tại Điều 1. Cán bộ, công chức, viên chức, cơ quan, tổ chức không thực hiện hoặc thực hiện chậm trễ, không đạt tiến độ, yêu cầu theo chỉ đạo của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố bị xử lý theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị nêu tại Điều 2 và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TÍCH HỢP CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 2046/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
STT | Mã thủ tục hành chính | Tên dịch vụ công | Cơ quan thực hiện |
1 | 2.000314.000.00.00.H13 | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Ban Quản lý các Khu Chế xuất và Công nghiệp Cần Thơ |
2 | 2.000347.000.00.00.H13 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Ban Quản lý các Khu Chế xuất và Công nghiệp Cần Thơ |
3 | 2.000450.000.00.00.H13 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Ban Quản lý các Khu Chế xuất và Công nghiệp Cần Thơ |
4 | 2.000327.000.00.00.H13 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Ban Quản lý các Khu Chế xuất và Công nghiệp Cần Thơ |
5 | 2.000063.000.00.00.H13 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Ban Quản lý các Khu Chế xuất và Công nghiệp Cần Thơ |
6 | 1.000459.000.00.00.H13 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động (BQL) | Ban Quản lý các Khu Chế xuất và Công nghiệp Cần Thơ |
7 | 2.000192.000.00.00.H13 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (BQL) | Ban Quản lý các Khu Chế xuất và Công nghiệp Cần Thơ |
8 | 2.000205.000.00.00.H13 | Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (BQL) | Ban Quản lý các Khu Chế xuất và Công nghiệp Cần Thơ |
9 | 2.000908.000.00.00.H13 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc | Cơ quan lưu sổ gốc |
10 | 2.001619.000.00.00.H13 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Sở Công Thương |
11 | 2.001624.000.00.00.H13 | Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Sở Công Thương |
12 | 2.000669.000.00.00.H13 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | Sở Công Thương |
13 | 2.001630.000.00.00.H13 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | Sở Công Thương |
14 | 2.001636.000.00.00.H13 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | Sở Công Thương |
15 | 2.001646.000.00.00.H13 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | Sở Công Thương |
16 | 2.000167.000.00.00.H13 | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | Sở Công Thương |
17 | 2.000176.000.00.00.H13 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | Sở Công Thương |
18 | 2.000190.000.00.00.H13 | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | Sở Công Thương |
19 | 2.000636.000.00.00.H13 | Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Sở Công Thương |
20 | 2.000110.000.00.00.H13 | Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại | Sở Công Thương |
21 | 1.005190.000.00.00.H13 | Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại | Sở Công Thương |
22 | 2.000621.000.00.00.H13 | Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện | Sở Công Thương |
23 | 2.000638.000.00.00.H13 | Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện | Sở Công Thương |
24 | 2.000643.000.00.00.H13 | Cấp lại thẻ an toàn điện | Sở Công Thương |
25 | 1.003401.000.00.00.H13 | Thu hồi giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | Sở Công Thương |
26 | 2.001433.000.00.00.H13 | Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | Sở Công Thương |
27 | 2.001434.000.00.00.H13 | Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | Sở Công Thương |
28 | 2.000046.000.00.00.H13 | Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng | Sở Công Thương |
29 | 2.000191.000.00.00.H13 | Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | Sở Công Thương |
30 | 2.001547.000.00.00.H13 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Sở Công Thương |
31 | 2.000197.000.00.00.H13 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | Sở Công Thương |
32 | 2.000204.000.00.00.H13 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | Sở Công Thương |
33 | 2.000622.000.00.00.H13 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | Sở Công Thương |
34 | 2.000626.000.00.00.H13 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | Sở Công Thương |
35 | 2.000637.000.00.00.H13 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | Sở Công Thương |
36 | 2.000640.000.00.00.H13 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | Sở Công Thương |
37 | 2.000645.000.00.00.H13 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | Sở Công Thương |
38 | 2.000647.000.00.00.H13 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | Sở Công Thương |
39 | 2.000648.000.00.00.H13 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | Sở Công Thương |
40 | 2.000652.000.00.00.H13 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Sở Công Thương |
41 | 2.000664.000.00.00.H13 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | Sở Công Thương |
42 | 2.000666.000.00.00.H13 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | Sở Công Thương |
43 | 2.000672.000.00.00.H13 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | Sở Công Thương |
44 | 2.000673.000.00.00.H13 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | Sở Công Thương |
45 | 2.000674.000.00.00.H13 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | Sở Công Thương |
46 | 2.001161.000.00.00.H13 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Sở Công Thương |
47 | 1.002758.000.00.00.H13 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Sở Công Thương |
48 | 2.001172.000.00.00.H13 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Sở Công Thương |
49 | 2.001175.000.00.00.H13 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Sở Công Thương |
50 | 2.000309.000.00.00.H13 | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | Sở Công Thương |
51 | 2.000609.000.00.00.H13 | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp | Sở Công Thương |
52 | 2.000619.000.00.00.H13 | Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | Sở Công Thương |
53 | 2.000631.000.00.00.H13 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | Sở Công Thương |
54 | 2.001549.000.00.00.H13 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương | Sở Công Thương |
55 | 2.001249.000.00.00.H13 | Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương | Sở Công Thương |
56 | 2.001266.000.00.00.H13 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương | Sở Công Thương |
57 | 2.001535.000.00.00.H13 | Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương | Sở Công Thương |
58 | 2.001561.000.00.00.H13 | Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | Sở Công Thương |
59 | 2.001617.000.00.00.H13 | Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương | Sở Công Thương |
60 | 2.001632.000.00.00.H13 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | Sở Công Thương |
61 | 2.001724.000.00.00.H13 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương | Sở Công Thương |
62 | 2.000535.000.00.00.H13 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | Sở Công Thương |
63 | 2.000591.000.00.00.H13 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | Sở Công Thương |
64 | 1.000444.000.00.00.H13 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | Sở Công Thương |
65 | 2.000211.000.00.00.H13 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | Sở Công Thương |
66 | 2.000078.000.00.00.H13 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | Sở Công Thương |
67 | 2.000156.000.00.00.H13 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | Sở Công Thương |
68 | 2.000163.000.00.00.H13 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | Sở Công Thương |
69 | 2.000166.000.00.00.H13 | Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | Sở Công Thương |
70 | 1.000481.000.00.00.H13 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | Sở Công Thương |
71 | 2.000279.000.00.00.H13 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | Sở Công Thương |
72 | 2.000354.000.00.00.H13 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | Sở Công Thương |
73 | 2.000390.000.00.00.H13 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | Sở Công Thương |
74 | 2.000001.000.00.00.H13 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | Sở Công Thương |
75 | 2.000002.000.00.00.H13 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Sở Công Thương |
76 | 2.000004.000.00.00.H13 | Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Sở Công Thương |
77 | 2.000033.000.00.00.H13 | Thông báo thực hiện khuyến mại | Sở Công Thương |
78 | 2.000131.000.00.00.H13 | Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | Sở Công Thương |
79 | 2.001474.000.00.00.H13 | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại | Sở Công Thương |
80 | 1.001005.000.00.00.H13 | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | Sở Công Thương |
81 | 2.000459.000.00.00.H13 | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | Sở Công Thương |
82 | 1.009394.000.00.00.H13 | Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển | Sở Giáo dục và Đào tạo |
83 | 1.001942.000.00.00.H13 | Đăng ký xét tuyển trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non | Sở Giáo dục và Đào tạo |
84 | 1.004435.000.00.00.H13 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh | Sở Giáo dục và Đào tạo |
85 | 1.004436.000.00.00.H13 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số | Sở Giáo dục và Đào tạo |
86 | 1.006389.000.00.00.H13 | Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) | Sở Giáo dục và Đào tạo |
87 | 1.006388.000.00.00.H13 | Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục | Sở Giáo dục và Đào tạo |
88 | 1.005098.000.00.00.H13 | Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông | Sở Giáo dục và Đào tạo |
89 | 1.005142.000.00.00.H13 | Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia | Sở Giáo dục và Đào tạo |
90 | 1.005095.000.00.00.H13 | Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia | Sở Giáo dục và Đào tạo |
91 | 1.000270.000.00.00.H13 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông | Sở Giáo dục và Đào tạo |
92 | 1.001493.000.00.00.H13 | Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Sở Giáo dục và Đào tạo |
93 | 1.001495.000.00.00.H13 | Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Sở Giáo dục và Đào tạo |
94 | 1.005092.000.00.00.H13 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | Sở Giáo dục và Đào tạo |
95 | 1.004889.000.00.00.H13 | Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp | Sở Giáo dục và Đào tạo |
96 | 1.000716.000.00.00.H13 | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Sở Giáo dục và Đào tạo |
97 | 1.005036.000.00.00.H13 | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) | Sở Giáo dục và Đào tạo |
98 | 1.005067.000.00.00.H13 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại | Sở Giáo dục và Đào tạo |
99 | 1.005015.000.00.00.H13 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục | Sở Giáo dục và Đào tạo |
100 | 1.004991.000.00.00.H13 | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên | Sở Giáo dục và Đào tạo |
101 | 1.005084.000.00.00.H13 | Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú | Sở Giáo dục và Đào tạo |
102 | 2.001987.000.00.00.H13 | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại | Sở Giáo dục và Đào tạo |
103 | 2.001985.000.00.00.H13 | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | Sở Giáo dục và Đào tạo |
104 | 1.005087.000.00.00.H13 | Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp, trường cao đẳng) | Sở Giáo dục và Đào tạo |
105 | 1.001000.000.00.00.H13 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | Sở Giáo dục và Đào tạo |
106 | 1.005144.000.00.00.H13 | Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên | Sở Giáo dục và Đào tạo |
107 | 1.004988.000.00.00.H13 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại | Sở Giáo dục và Đào tạo |
108 | 1.005008.000.00.00.H13 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục | Sở Giáo dục và Đào tạo |
109 | 1.005074.000.00.00.H13 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục | Sở Giáo dục và Đào tạo |
110 | 1.005076.000.00.00.H13 | Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (Theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) | Sở Giáo dục và Đào tạo |
111 | 1.005081.000.00.00.H13 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục | Sở Giáo dục và Đào tạo |
112 | 1.005195.000.00.00.H13 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục | Sở Giáo dục và Đào tạo |
113 | 1.005359.000.00.00.H13 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại | Sở Giáo dục và Đào tạo |
114 | 2.002285.000.00.00.H13 | Đăng ký khai thác tuyến | Sở Giao thông vận tải |
115 | 2.002288.000.00.00.H13 | Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) | Sở Giao thông vận tải |
116 | 2.002289.000.00.00.H13 | Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) | Sở Giao thông vận tải |
117 | 2.002286.000.00.00.H13 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng | Sở Giao thông vận tải |
118 | 2.002287.000.00.00.H13 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng | Sở Giao thông vận tải |
119 | 1.002300.000.00.00.H13 | Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế | Sở Giao thông vận tải |
120 | 2.001002.000.00.00.H13 | Cấp Giấy phép lái xe quốc tế | Sở Giao thông vận tải |
121 | 1.002852.000.00.00.H13 | Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện | Sở Giao thông vận tải |
122 | 1.002856.000.00.00.H13 | Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện | Sở Giao thông vận tải |
123 | 1.001737.000.00.00.H13 | Gia hạn Giấy phép vận tải và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc | Sở Giao thông vận tải |
124 | 1.001023.000.00.00.H13 | Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia | Sở Giao thông vận tải |
125 | 1.002046.000.00.00.H13 | Gia hạn Giấy phép vận tải đường bộ GMS cho phương tiện và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS | Sở Giao thông vận tải |
126 | 1.002063.000.00.00.H13 | Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào | Sở Giao thông vận tải |
127 | 1.002286.000.00.00.H13 | Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia | Sở Giao thông vận tải |
128 | 1.000583.000.00.00.H13 | Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ | Sở Giao thông vận tải |
129 | 1.000660.000.00.00.H13 | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác | Sở Giao thông vận tải |
130 | 1.001577.000.00.00.H13 | Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia -Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam | Sở Giao thông vận tải |
131 | 1.000703.000.00.00.H13 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | Sở Giao thông vận tải |
132 | 1.002804.000.00.00.H13 | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp | Sở Giao thông vận tải |
133 | 1.002809.000.00.00.H13 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp | Sở Giao thông vận tải |
134 | 1.002820.000.00.00.H13 | Cấp lại Giấy phép lái xe | Sở Giao thông vận tải |
135 | 1.002835.000.00.00.H13 | Cấp mới Giấy phép lái xe | Sở Giao thông vận tải |
136 | 1.000028.000.00.00.H13 | Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ | Sở Giao thông vận tải |
137 | 2.001915.000.00.00.H13 | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải | Sở Giao thông vận tải |
138 | 2.001919.000.00.00.H13 | Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác | Sở Giao thông vận tải |
139 | 2.001963.000.00.00.H13 | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác | Sở Giao thông vận tải |
140 | 1.004993.000.00.00.H13 | Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe) | Sở Giao thông vận tải |
141 | 1.001765.000.00.00.H13 | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | Sở Giao thông vận tải |
142 | 1.001751.000.00.00.H13 | Cấp lại Giấy phép xe tập lái | Sở Giao thông vận tải |
143 | 1.001735.000.00.00.H13 | Cấp Giấy phép xe tập lái | Sở Giao thông vận tải |
144 | 2.000847.000.00.00.H13 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất | Sở Giao thông vận tải |
145 | 1.001919.000.00.00.H13 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng | Sở Giao thông vận tải |
146 | 1.002030.000.00.00.H13 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu | Sở Giao thông vận tải |
147 | 2.002058.000.00.00.H13 | Xác nhận chuyên gia | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
148 | 1.005125.000.00.00.H13 | Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
149 | 2.002125.000.00.00.H13 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
150 | 1.005283.000.00.00.H13 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp hợp tác xã | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
151 | 1.005046.000.00.00.H13 | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
152 | 1.005124.000.00.00.H13 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của Liên hiệp hợp tác xã | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
153 | 1.005064.000.00.00.H13 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký Liên hiệp hợp tác xã | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
154 | 2.001962.000.00.00.H13 | Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
155 | 1.005072.000.00.00.H13 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
156 | 1.005056.000.00.00.H13 | Đăng ký khi Liên hiệp hợp tác xã sáp nhập | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
157 | 2.001957.000.00.00.H13 | Đăng ký khi Liên hiệp hợp tác xã hợp nhất | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
158 | 2.001979.000.00.00.H13 | Đăng ký khi Liên hiệp hợp tác xã tách | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
159 | 1.005122.000.00.00.H13 | Đăng ký khi Liên hiệp hợp tác xã chia | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
160 | 1.005047.000.00.00.H13 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp hợp tác xã | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
161 | 1.005003.000.00.00.H13 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
162 | 2.002013.000.00.00.H13 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp hợp tác xã | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
163 | 2.001610.000.00.00.H13 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
164 | 2.002248.000.00.00.H13 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | Sở Khoa học và Công nghệ |
165 | 2.002249.000.00.00.H13 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | Sở Khoa học và Công nghệ |
166 | 2.002278.000.00.00.H13 | Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ |
167 | 2.000079.000.00.00.H13 | Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người | Sở Khoa học và Công nghệ |
168 | 2.000228.000.00.00.H13 | Miễn nhiệm giám định viên tư pháp | Sở Khoa học và Công nghệ |
169 | 1.001716.000.00.00.H13 | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ |
170 | 1.001786.000.00.00.H13 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ |
171 | 1.004460.000.00.00.H13 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | Sở Khoa học và Công nghệ |
172 | 1.004467.000.00.00.H13 | Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Sở Khoa học và Công nghệ |
173 | 1.004473.000.00.00.H13 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Sở Khoa học và Công nghệ |
174 | 2.002144.000.00.00.H13 | Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người | Sở Khoa học và Công nghệ |
175 | 1.005360.000.00.00.H13 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp | Sở Khoa học và Công nghệ |
176 | 2.001268.000.00.00.H13 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh | Sở Khoa học và Công nghệ |
177 | 2.001277.000.00.00.H13 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận | Sở Khoa học và Công nghệ |
178 | 2.001259.000.00.00.H13 | Kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu | Sở Khoa học và Công nghệ |
179 | 1.000438.000.00.00.H13 | Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu | Sở Khoa học và Công nghệ |
180 | 2.001209.000.00.00.H13 | Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận | Sở Khoa học và Công nghệ |
181 | 2.001207.000.00.00.H13 | Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh | Sở Khoa học và Công nghệ |
182 | 2.000212.000.00.00.H13 | Công bố sử dụng dấu định lượng | Sở Khoa học và Công nghệ |
183 | 1.003542.000.00.00.H13 | Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | Sở Khoa học và Công nghệ |
184 | 1.009467.000.00.00.H13 | Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
185 | 2.002343.000.00.00.H13 | Thủ tục hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
186 | 2.002105.000.00.00.H13 | Thủ tục hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
187 | 1.008365.000.00.00.H13 | Hỗ trợ người sử dụng lao động vay vốn để trả lương ngừng việc đối với người lao động phải ngừng việc do đại dịch COVID-19 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
188 | 1.008363.000.00.00.H13 | Hỗ trợ người lao động bị chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc do đại dịch COVID-19 nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
189 | 1.000502.000.00.00.H13 | Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
190 | 2.000134.000.00.00.H13 | Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
191 | 1.001881.000.00.00.H13 | Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
192 | 1.005449.000.00.00.H13 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan Trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan Trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan Trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan Trung ương quyết định thành lập) | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
193 | 1.005132.000.00.00.H13 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
194 | 2.002028.000.00.00.H13 | Đăng ký hợp đồng cá nhân | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
195 | 1.000160.000.00.00.H13 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
196 | 1.000389.000.00.00.H13 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
197 | 2.000189.000.00.00.H13 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
198 | 2.000025.000.00.00.H13 | Thủ tục Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
199 | 2.000027.000.00.00.H13 | Thủ tục Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
200 | 2.000032.000.00.00.H13 | Thủ tục Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
201 | 2.000036.000.00.00.H13 | Thủ tục Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
202 | 1.000091.000.00.00.H13 | Thủ tục Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
203 | 1.000414.000.00.00.H13 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
204 | 1.000436.000.00.00.H13 | Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
205 | 1.000448.000.00.00.H13 | Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
206 | 1.000464.000.00.00.H13 | Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
207 | 1.000479.000.00.00.H13 | Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
208 | 2.001955.000.00.00.H13 | Tên thủ tục: Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
209 | 1.005450.000.00.00.H13 | Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan Trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan Trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan Trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan Trung ương quyết định thành lập). | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
210 | 2.000111.000.00.00.H13 | Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
211 | 2.000219.000.00.00.H13 | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
212 | 1.000031.000.00.00.H13 | Thủ tục đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
213 | 1.000234.000.00.00.H13 | Thủ tục giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
214 | 1.000266.000.00.00.H13 | Thủ tục chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
215 | 1.000570.000.00.00.H13 | Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
216 | 1.000584.000.00.00.H13 | Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
217 | 2.000258.000.00.00.H13 | Cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
218 | 1.000619.000.00.00.H13 | Miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
219 | 1.001823.000.00.00.H13 | Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
220 | 1.001853.000.00.00.H13 | Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
221 | 1.001865.000.00.00.H13 | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
222 | 2.000099.000.00.00.H13 | Thủ tục chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
223 | 1.000243.000.00.00.H13 | Thủ tục thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
224 | 1.000531.000.00.00.H13 | Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
225 | 1.000558.000.00.00.H13 | Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
226 | 1.000602.000.00.00.H13 | Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
227 | 1.000630.000.00.00.H13 | Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
228 | 2.000632.000.00.00.H13 | Thủ tục công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
229 | 1.003042.000.00.00.H13 | Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
230 | 1.003025.000.00.00.H13 | Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
231 | 1.002741.000.00.00.H13 | Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
232 | 1.002720.000.00.00.H13 | Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
233 | 1.002487.000.00.00.H13 | Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
234 | 1.002449.000.00.00.H13 | Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
235 | 1.003423.000.00.00.H13 | Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
236 | 1.002393.000.00.00.H13 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
237 | 1.002382.000.00.00.H13 | Thủ tục giám định vết thương còn sót | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
238 | 1.002354.000.00.00.H13 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
239 | 1.004967.000.00.00.H13 | Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong trường hợp: Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
240 | 2.000978.000.00.00.H13 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
241 | 2.000282.000.00.00.H13 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
242 | 2.000286.000.00.00.H13 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
243 | 1.000138.000.00.00.H13 | Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
244 | 1.000154.000.00.00.H13 | Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
245 | 1.000167.000.00.00.H13 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
246 | 1.000482.000.00.00.H13 | Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
247 | 1.000509.000.00.00.H13 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
248 | 1.000523.000.00.00.H13 | Cho phép hoạt động liên kết đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
249 | 1.000530.000.00.00.H13 | Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
250 | 1.000105.000.00.00.H13 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
251 | 1.000553.000.00.00.H13 | Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
252 | 1.000459.000.00.00.H13 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động (Sở LĐ) | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
253 | 2.000192.000.00.00.H13 | Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (Sở LĐ) | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
254 | 2.000205.000.00.00.H13 | Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (Sở LĐ) | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
255 | 1.009466.000.00.00.H13 | Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
256 | 1.006779.000.00.00.H13 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
257 | 1.001257.000.00.00.H13 | Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
258 | 1.003351.000.00.00.H13 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
259 | 1.002377.000.00.00.H13 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
260 | 1.003057.000.00.00.H13 | Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
261 | 1.003159.000.00.00.H13 | Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
262 | 2.001396.000.00.00.H13 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
263 | 2.001157.000.00.00.H13 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
264 | 1.002745.000.00.00.H13 | Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
265 | 1.002519.000.00.00.H13 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam Anh hùng | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
266 | 1.002440.000.00.00.H13 | Thủ tục giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
267 | 1.002429.000.00.00.H13 | Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
268 | 1.002410.000.00.00.H13 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
269 | 1.002363.000.00.00.H13 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
270 | 1.002305.000.00.00.H13 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
271 | 1.002271.000.00.00.H13 | Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
272 | 1.002252.000.00.00.H13 | Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
273 | 1.005387.000.00.00.H13 | Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
274 | 2.002312.000.00.00.H13 | Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ | Sở Ngoại vụ |
275 | 2.002313.000.00.00.H13 | Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ | Sở Ngoại vụ |
276 | 2.002314.000.00.00.H13 | Cho phép chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ | Sở Ngoại vụ |
277 | 2.002311.000.00.00.H13 | Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ | Sở Ngoại vụ |
278 | 1.009354.000.00.00.H13 | Thủ tục hành chính về thẩm định số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương | Sở Nội vụ |
279 | 1.009355.000.00.00.H13 | Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương | Sở Nội vụ |
280 | 1.009352.000.00.00.H13 | Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, người đứng đầu tổ chức do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thành lập mà không phải đơn vị sự nghiệp công lập, Giám đốc ĐHQGHN, Giám đốc ĐHQGTPHCM, UBND tỉnh, TP trực thuộc Trung ương | Sở Nội vụ |
281 | 2.000144.000.00.00.H13 | Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Sở Nội vụ |
282 | 1.003503.000.00.00.H13 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội | Sở Nội vụ |
283 | 2.001481.000.00.00.H13 | Thủ tục thành lập hội | Sở Nội vụ |
284 | 1.003858.000.00.00.H13 | Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện cấp tỉnh | Sở Nội vụ |
285 | 1.003900.000.00.00.H13 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường | Sở Nội vụ |
286 | 1.003918.000.00.00.H13 | Thủ tục hội tự giải thể | Sở Nội vụ |
287 | 2.001678.000.00.00.H13 | Thủ tục đổi tên hội | Sở Nội vụ |
288 | 2.001688.000.00.00.H13 | Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội | Sở Nội vụ |
289 | 1.003960.000.00.00.H13 | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội | Sở Nội vụ |
290 | 1.001550.000.00.00.H13 | Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức | Sở Nội vụ |
291 | 2.000713.000.00.00.H13 | Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương | Sở Nội vụ |
292 | 1.000788.000.00.00.H13 | Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức | Sở Nội vụ |
293 | 2.000456.000.00.00.H13 | Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo | Sở Nội vụ |
294 | 1.000535.000.00.00.H13 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | Sở Nội vụ |
295 | 1.000587.000.00.00.H13 | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Sở Nội vụ |
296 | 1.000604.000.00.00.H13 | Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | Sở Nội vụ |
297 | 2.000264.000.00.00.H13 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Sở Nội vụ |
298 | 2.000269.000.00.00.H13 | Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | Sở Nội vụ |
299 | 1.000638.000.00.00.H13 | Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | Sở Nội vụ |
300 | 1.000654.000.00.00.H13 | Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | Sở Nội vụ |
301 | 1.000766.000.00.00.H13 | Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Sở Nội vụ |
302 | 1.000780.000.00.00.H13 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP | Sở Nội vụ |
303 | 1.000415.000.00.00.H13 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | Sở Nội vụ |
304 | 1.000517.000.00.00.H13 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | Sở Nội vụ |
305 | 1.001604.000.00.00.H13 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | Sở Nội vụ |
306 | 1.001610.000.00.00.H13 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | Sở Nội vụ |
307 | 1.001624.000.00.00.H13 | Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | Sở Nội vụ |
308 | 1.001626.000.00.00.H13 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | Sở Nội vụ |
309 | 1.001628.000.00.00.H13 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | Sở Nội vụ |
310 | 1.001637.000.00.00.H13 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Sở Nội vụ |
311 | 1.001640.000.00.00.H13 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | Sở Nội vụ |
312 | 1.001642.000.00.00.H13 | Thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành | Sở Nội vụ |
313 | 1.001775.000.00.00.H13 | Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Sở Nội vụ |
314 | 1.001797.000.00.00.H13 | Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | Sở Nội vụ |
315 | 1.001807.000.00.00.H13 | Đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Sở Nội vụ |
316 | 1.001818.000.00.00.H13 | Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh | Sở Nội vụ |
317 | 1.001832.000.00.00.H13 | Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh | Sở Nội vụ |
318 | 1.001843.000.00.00.H13 | Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam | Sở Nội vụ |
319 | 1.001854.000.00.00.H13 | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích | Sở Nội vụ |
320 | 1.001875.000.00.00.H13 | Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Sở Nội vụ |
321 | 1.001886.000.00.00.H13 | Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Sở Nội vụ |
322 | 1.001894.000.00.00.H13 | Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Sở Nội vụ |
323 | 2.002167.000.00.00.H13 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh | Sở Nội vụ |
324 | 2.000287.000.00.00.H13 | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc | Sở Nội vụ |
325 | 1.000681.000.00.00.H13 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại | Sở Nội vụ |
326 | 2.000418.000.00.00.H13 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình | Sở Nội vụ |
327 | 2.000422.000.00.00.H13 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất | Sở Nội vụ |
328 | 1.000898.000.00.00.H13 | Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề | Sở Nội vụ |
329 | 2.000437.000.00.00.H13 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề | Sở Nội vụ |
330 | 1.000924.000.00.00.H13 | Thủ tục Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, ban, ngành đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Sở Nội vụ |
331 | 1.000934.000.00.00.H13 | Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Sở Nội vụ |
332 | 2.000449.000.00.00.H13 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Sở Nội vụ |
333 | 2.000216.000.00.00.H13 | Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Sở Nội vụ |
334 | 1.009340.000.00.00.H13 | Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Sở Nội vụ |
335 | 1.009339.000.00.00.H13 | Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Sở Nội vụ |
336 | 1.007933.000.00.00.H13 | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
337 | 1.004815.000.00.00.H13 | Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
338 | 1.000045.000.00.00.H13 | Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp tỉnh) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
339 | 1.004344.000.00.00.H13 | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
340 | 1.004359.000.00.00.H13 | Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
341 | 1.004692.000.00.00.H13 | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
342 | 1.004493.000.00.00.H13 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
343 | 2.001819.000.00.00.H13 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
344 | 2.001064.000.00.00.H13 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
345 | 1.004022.000.00.00.H13 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
346 | 1.005319.000.00.00.H13 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - cấp tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
347 | 1.003586.000.00.00.H13 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
348 | 1.003634.000.00.00.H13 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
349 | 1.003650.000.00.00.H13 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
350 | 1.003681.000.00.00.H13 | Xóa đăng ký tàu cá | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
351 | 1.005432.000.00.00.H13 | Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc | Sở Tài chính |
352 | 1.005417.000.00.00.H13 | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị | Sở Tài chính |
353 | 1.005418.000.00.00.H13 | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công | Sở Tài chính |
354 | 1.005420.000.00.00.H13 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước | Sở Tài chính |
355 | 1.005421.000.00.00.H13 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công | Sở Tài chính |
356 | 1.005422.000.00.00.H13 | Quyết định điều chuyển tài sản công | Sở Tài chính |
357 | 1.005423.000.00.00.H13 | Quyết định bán tài sản công | Sở Tài chính |
358 | 1.005424.000.00.00.H13 | Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ | Sở Tài chính |
359 | 1.005426.000.00.00.H13 | Quyết định thanh lý tài sản công | Sở Tài chính |
360 | 1.005433.000.00.00.H13 | Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án | Sở Tài chính |
361 | 1.005434.000.00.00.H13 | Mua quyển hóa đơn | Sở Tài chính |
362 | 1.005435.000.00.00.H13 | Mua hóa đơn lẻ | Sở Tài chính |
363 | 1.006218.000.00.00.H13 | Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước | Sở Tài chính |
364 | 1.008675.000.00.00.H13 | Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ | Sở Tài nguyên và Môi trường |
365 | 1.008682.000.00.00.H13 | Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học | Sở Tài nguyên và Môi trường |
366 | 1.000655.000.00.00.H13 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Sở Tài nguyên và Môi trường |
367 | 1.001696.000.00.00.H13 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở | Sở Tài nguyên và Môi trường |
368 | 2.000801.000.00.00.H13 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Sở Tài nguyên và Môi trường |
369 | 1.003046.000.00.00.H13 | Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký | Sở Tài nguyên và Môi trường |
370 | 1.003625.000.00.00.H13 | Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký | Sở Tài nguyên và Môi trường |
371 | 1.003688.000.00.00.H13 | Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu | Sở Tài nguyên và Môi trường |
372 | 1.003862.000.00.00.H13 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận | Sở Tài nguyên và Môi trường |
373 | 1.004583.000.00.00.H13 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Sở Tài nguyên và Môi trường |
374 | 1.004550.000.00.00.H13 | Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai | Sở Tài nguyên và Môi trường |
375 | 1.004148.000.00.00.H13 | Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường |
376 | 1.000943.000.00.00.H13 | Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | Sở Tài nguyên và Môi trường |
377 | 1.000970.000.00.00.H13 | Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | Sở Tài nguyên và Môi trường |
378 | 1.000987.000.00.00.H13 | Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | Sở Tài nguyên và Môi trường |
379 | 2.001761.000.00.00.H13 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân | Sở Tài nguyên và Môi trường |
380 | 1.004688.000.00.00.H13 | Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
381 | 2.000889.000.00.00.H13 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) | Sở Tài nguyên và Môi trường |
382 | 2.000976.000.00.00.H13 | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | Sở Tài nguyên và Môi trường |
383 | 1.002273.000.00.00.H13 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | Sở Tài nguyên và Môi trường |
384 | 1.002993.000.00.00.H13 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất | Sở Tài nguyên và Môi trường |
385 | 1.004177.000.00.00.H13 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | Sở Tài nguyên và Môi trường |
386 | 1.004193.000.00.00.H13 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | Sở Tài nguyên và Môi trường |
387 | 1.004199.000.00.00.H13 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | Sở Tài nguyên và Môi trường |
388 | 1.004206.000.00.00.H13 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | Sở Tài nguyên và Môi trường |
389 | 1.004217.000.00.00.H13 | Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo | Sở Tài nguyên và Môi trường |
390 | 1.004221.000.00.00.H13 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | Sở Tài nguyên và Môi trường |
391 | 1.004238.000.00.00.H13 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | Sở Tài nguyên và Môi trường |
392 | 1.004269.000.00.00.H13 | Cung cấp dữ liệu đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường |
393 | 1.004141.000.00.00.H13 | Chấp thuận về môi trường đối với đề nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt | Sở Tài nguyên và Môi trường |
394 | 1.001923.000.00.00.H13 | Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ | Sở Tài nguyên và Môi trường |
395 | 1.004237.000.00.00.H13 | Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường |
396 | 1.004264.000.00.00.H13 | Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước ngày Nghị định số 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực) | Sở Tài nguyên và Môi trường |
397 | 1.004345.000.00.00.H13 | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản | Sở Tài nguyên và Môi trường |
398 | 2.001814.000.00.00.H13 | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản | Sở Tài nguyên và Môi trường |
399 | 1.004083.000.00.00.H13 | Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản | Sở Tài nguyên và Môi trường |
400 | 2.001770.000.00.00.H13 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành (cấp tỉnh) | Sở Tài nguyên và Môi trường |
401 | 1.004283.000.00.00.H13 | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước | Sở Tài nguyên và Môi trường |
402 | 1.004129.000.00.00.H13 | Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và tự xử lý nước thải phát sinh | Sở Tài nguyên và Môi trường |
403 | 1.009386.000.00.00.H13 | Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | Sở Thông tin và Truyền thông |
404 | 1.009374.000.00.00.H13 | Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | Sở Thông tin và Truyền thông |
405 | 1.003725.000.00.00.H13 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (cấp địa phương) | Sở Thông tin và Truyền thông |
406 | 2.001594.000.00.00.H13 | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương) | Sở Thông tin và Truyền thông |
407 | 1.000067.000.00.00.H13 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên | Sở Thông tin và Truyền thông |
408 | 2.001091.000.00.00.H13 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Sở Thông tin và Truyền thông |
409 | 2.001666.000.00.00.H13 | Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | Sở Thông tin và Truyền thông |
410 | 2.001681.000.00.00.H13 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên | Sở Thông tin và Truyền thông |
411 | 2.001684.000.00.00.H13 | Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | Sở Thông tin và Truyền thông |
412 | 2.001766.000.00.00.H13 | Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Sở Thông tin và Truyền thông |
413 | 2.001765.000.00.00.H13 | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | Sở Thông tin và Truyền thông |
414 | 1.003868.000.00.00.H13 | Cấp Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | Sở Thông tin và Truyền thông |
415 | 1.003729.000.00.00.H13 | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương) | Sở Thông tin và Truyền thông |
416 | 2.001564.000.00.00.H13 | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài (cấp địa phương) | Sở Thông tin và Truyền thông |
417 | 1.003114.000.00.00.H13 | Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương) | Sở Thông tin và Truyền thông |
418 | 1.003483.000.00.00.H13 | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm (cấp địa phương) | Sở Thông tin và Truyền thông |
419 | 2.001728.000.00.00.H13 | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | Sở Thông tin và Truyền thông |
420 | 2.001740.000.00.00.H13 | Đăng ký hoạt động cơ sở in | Sở Thông tin và Truyền thông |
421 | 2.001737.000.00.00.H13 | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in | Sở Thông tin và Truyền thông |
422 | 1.004153.000.00.00.H13 | Cấp giấy phép hoạt động in | Sở Thông tin và Truyền thông |
423 | 2.001173.000.00.00.H13 | Cho phép họp báo (nước ngoài) | Sở Thông tin và Truyền thông |
424 | 2.001171.000.00.00.H13 | Cho phép họp báo (trong nước) | Sở Thông tin và Truyền thông |
425 | 1.003888.000.00.00.H13 | Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài | Sở Thông tin và Truyền thông |
426 | 1.005442.000.00.00.H13 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | Sở Thông tin và Truyền thông |
427 | 1.004470.000.00.00.H13 | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | Sở Thông tin và Truyền thông |
428 | 1.004379.000.00.00.H13 | Cấp lại giấy phép bưu chính nội tỉnh khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | Sở Thông tin và Truyền thông |
429 | 2.001098.000.00.00.H13 | Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Sở Thông tin và Truyền thông |
430 | 1.003633.000.00.00.H13 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn | Sở Thông tin và Truyền thông |
431 | 1.003687.000.00.00.H13 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính | Sở Thông tin và Truyền thông |
432 | 1.003659.000.00.00.H13 | Cấp giấy phép bưu chính (cấp tỉnh) | Sở Thông tin và Truyền thông |
433 | 2.001333.000.00.00.H13 | Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | Sở Tư pháp |
434 | 2.000743.000.00.00.H13 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng | Sở Tư pháp |
435 | 1.001647.000.00.00.H13 | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng | Sở Tư pháp |
436 | 2.000758.000.00.00.H13 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập | Sở Tư pháp |
437 | 1.001665.000.00.00.H13 | Sáp nhập Văn phòng công chứng | Sở Tư pháp |
438 | 2.000766.000.00.00.H13 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất | Sở Tư pháp |
439 | 1.001688.000.00.00.H13 | Hợp nhất Văn phòng công chứng | Sở Tư pháp |
440 | 2.000778.000.00.00.H13 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng | Sở Tư pháp |
441 | 2.000789.000.00.00.H13 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | Sở Tư pháp |
442 | 1.001877.000.00.00.H13 | Thành lập Văn phòng công chứng | Sở Tư pháp |
443 | 1.001799.000.00.00.H13 | Cấp lại Thẻ công chứng viên | Sở Tư pháp |
444 | 1.001756.000.00.00.H13 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên | Sở Tư pháp |
445 | 1.001446.000.00.00.H13 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | Sở Tư pháp |
446 | 1.001438.000.00.00.H13 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | Sở Tư pháp |
447 | 1.001125.000.00.00.H13 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Sở Tư pháp |
448 | 1.001071.000.00.00.H13 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng | Sở Tư pháp |
449 | 1.000390.000.00.00.H13 | Cấp lại Thẻ tư vấn viên pháp luật | Sở Tư pháp |
450 | 1.000426.000.00.00.H13 | Cấp Thẻ tư vấn viên pháp luật | Sở Tư pháp |
451 | 1.000627.000.00.00.H13 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật | Sở Tư pháp |
452 | 1.002384.000.00.00.H13 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | Sở Tư pháp |
453 | 1.002398.000.00.00.H13 | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài | Sở Tư pháp |
454 | 1.002153.000.00.00.H13 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | Sở Tư pháp |
455 | 1.002099.000.00.00.H13 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | Sở Tư pháp |
456 | 1.002079.000.00.00.H13 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh | Sở Tư pháp |
457 | 1.002055.000.00.00.H13 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên | Sở Tư pháp |
458 | 1.002032.000.00.00.H13 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Sở Tư pháp |
459 | 1.002010.000.00.00.H13 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Sở Tư pháp |
460 | 1.003160.000.00.00.H13 | Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | Sở Tư pháp |
461 | 2.000505.000.00.00.H13 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | Sở Tư pháp |
462 | 2.000505.000.00.00.H13 | Cấp phiếu lý lịch tư pháp | Sở Tư pháp |
463 | 2.002139.000.00.00.H13 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản | Sở Tư pháp |
464 | 2.001258.000.00.00.H13 | Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | Sở Tư pháp |
465 | 2.001395.000.00.00.H13 | Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | Sở Tư pháp |
466 | 1.005136.000.00.00.H13 | Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước | Sở Tư pháp |
467 | 2.002038.000.00.00.H13 | Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước | Sở Tư pháp |
468 | 2.002039.000.00.00.H13 | Nhập quốc tịch Việt Nam | Sở Tư pháp |
469 | 2.001895.000.00.00.H13 | Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam | Sở Tư pháp |
470 | 2.002036.000.00.00.H13 | Thôi quốc tịch Việt Nam | Sở Tư pháp |
471 | 1.001233.000.00.00.H13 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | Sở Tư pháp |
472 | 2.000596.000.00.00.H13 | Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | Sở Tư pháp |
473 | 2.000518.000.00.00.H13 | Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | Sở Tư pháp |
474 | 2.000587.000.00.00.H13 | Cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | Sở Tư pháp |
475 | 2.001417.000.00.00.H13 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) | Sở Tư pháp |
476 | 2.000488.000.00.00.H13 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam | Sở Tư pháp |
477 | 1.003784.000.00.00.H13 | Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
478 | 1.000983.000.00.00.H13 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
479 | 1.000863.000.00.00.H13 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
480 | 1.001778.000.00.00.H13 | Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
481 | 1.001195.000.00.00.H13 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
482 | 1.001056.000.00.00.H13 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
483 | 1.001500.000.00.00.H13 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
484 | 1.000847.000.00.00.H13 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
485 | 1.000904.000.00.00.H13 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
486 | 1.000920.000.00.00.H13 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
487 | 2.000022.000.00.00.H13 | Thủ tục cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
488 | 1.000104.000.00.00.H13 | Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
489 | 1.000379.000.00.00.H13 | Thủ tục cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
490 | 1.003310.000.00.00.H13 | Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
491 | 1.001147.000.00.00.H13 | Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
492 | 1.003608.000.00.00.H13 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
493 | 2.001496.000.00.00.H13 | Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
494 | 1.003676.000.00.00.H13 | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
495 | 1.003654.000.00.00.H13 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
496 | 1.003017.000.00.00.H13 | Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
497 | 1.004645.000.00.00.H13 | Thủ tục thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
498 | 1.004650.000.00.00.H13 | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
499 | 1.004503.000.00.00.H13 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
500 | 1.004551.000.00.00.H13 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
501 | 1.004572.000.00.00.H13 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
502 | 1.004580.000.00.00.H13 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
503 | 1.001837.000.00.00.H13 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
504 | 1.003717.000.00.00.H13 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
505 | 1.003742.000.00.00.H13 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
506 | 2.001589.000.00.00.H13 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
507 | 2.001611.000.00.00.H13 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
508 | 2.001616.000.00.00.H13 | Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
509 | 2.001622.000.00.00.H13 | Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
510 | 1.001008.000.00.00.H13 | Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
511 | 1.004605.000.00.00.H13 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
512 | 1.001432.000.00.00.H13 | Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
513 | 1.001440.000.00.00.H13 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
514 | 1.004614.000.00.00.H13 | Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
515 | 1.004723.000.00.00.H13 | Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
516 | 2.001641.000.00.00.H13 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
517 | 1.003901.000.00.00.H13 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
518 | 1.001106.000.00.00.H13 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
519 | 1.004659.000.00.00.H13 | Thủ tục công nhận lại Cơ quan đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
520 | 1.001833.000.00.00.H13 | Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
521 | 1.003035.000.00.00.H13 | Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
522 | 1.001822.000.00.00.H13 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
523 | 1.002003.000.00.00.H13 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
524 | 1.001123.000.00.00.H13 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
525 | 2.001591.000.00.00.H13 | Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
526 | 1.003793.000.00.00.H13 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
527 | 1.003838.000.00.00.H13 | Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
528 | 1.003560.000.00.00.H13 | Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
529 | 1.001420.000.00.00.H13 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
530 | 1.004639.000.00.00.H13 | Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
531 | 1.004662.000.00.00.H13 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
532 | 1.004666.000.00.00.H13 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
533 | 1.001182.000.00.00.H13 | Cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
534 | 1.001191.000.00.00.H13 | Cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
535 | 1.001211.000.00.00.H13 | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
536 | 1.001527.000.00.00.H13 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
537 | 1.001801.000.00.00.H13 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
538 | 1.002396.000.00.00.H13 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
539 | 1.003441.000.00.00.H13 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
540 | 1.005162.000.00.00.H13 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
541 | 1.005163.000.00.00.H13 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
542 | 1.000485.000.00.00.H13 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
543 | 1.000518.000.00.00.H13 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
544 | 1.000544.000.00.00.H13 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
545 | 1.000594.000.00.00.H13 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
546 | 1.000644.000.00.00.H13 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
547 | 1.000814.000.00.00.H13 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
548 | 1.000830.000.00.00.H13 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
549 | 1.000842.000.00.00.H13 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
550 | 2.002188.000.00.00.H13 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
551 | 1.008432.000.00.00.H13 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | Sở Xây dựng |
552 | 1.007750.000.00.00.H13 | Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua | Sở Xây dựng |
553 | 1.007763.000.00.00.H13 | Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố | Sở Xây dựng |
554 | 1.002572.000.00.00.H13 | Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản | Sở Xây dựng |
555 | 1.002625.000.00.00.H13 | Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn) | Sở Xây dựng |
556 | 2.000982.000.00.00.H13 | Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D | Sở Y tế |
557 | 2.000985.000.00.00.H13 | Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | Sở Y tế |
558 | 1.002600.000.00.00.H13 | Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước | Sở Y tế |
559 | 1.006425.000.00.00.H13 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính | Sở Y tế |
560 | 1.001987.000.00.00.H13 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn | Sở Y tế |
561 | 1.002464.000.00.00.H13 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế |
562 | 1.004488.000.00.00.H13 | Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện | Sở Y tế |
563 | 1.000844.000.00.00.H13 | Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS | Sở Y tế |
564 | 1.004539.000.00.00.H13 | Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố | Sở Y tế |
565 | 1.000662.000.00.00.H13 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | Sở Y tế |
566 | 1.000793.000.00.00.H13 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT | Sở Y tế |
567 | 1.000990.000.00.00.H13 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | Sở Y tế |
568 | 1.002483.000.00.00.H13 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm | Sở Y tế |
569 | 1.003773.000.00.00.H13 | Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế |
570 | 1.003709.000.00.00.H13 | Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế |
571 | 1.000511.000.00.00.H13 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | Sở Y tế |
572 | 1.000562.000.00.00.H13 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | Sở Y tế |
573 | 1.001595.000.00.00.H13 | Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế |
574 | 1.001077.000.00.00.H13 | Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | Sở Y tế |
575 | 1.001086.000.00.00.H13 | Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | Sở Y tế |
576 | 1.002425.000.00.00.H13 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Sở Y tế |
577 | 1.002467.000.00.00.H13 | Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm | Sở Y tế |
578 | 1.002944.000.00.00.H13 | Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | Sở Y tế |
579 | 1.003039.000.00.00.H13 | Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D | Sở Y tế |
580 | 1.003029.000.00.00.H13 | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A | Sở Y tế |
581 | 1.003006.000.00.00.H13 | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | Sở Y tế |
582 | 1.003108.000.00.00.H13 | Đăng ký nội dung quảng cáo đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | Sở Y tế |
583 | 1.003332.000.00.00.H13 | Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | Sở Y tế |
584 | 1.003348.000.00.00.H13 | Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | Sở Y tế |
585 | 1.003073.000.00.00.H13 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm | Sở Y tế |
586 | 1.003064.000.00.00.H13 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | Sở Y tế |
587 | 1.003613.000.00.00.H13 | Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước | Sở Y tế |
588 | 1.003963.000.00.00.H13 | Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc | Sở Y tế |
589 | 1.004087.000.00.00.H13 | Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh | Sở Y tế |
590 | 1.004449.000.00.00.H13 | Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt | Sở Y tế |
591 | 1.004557.000.00.00.H13 | Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động | Sở Y tế |
592 | 1.004571.000.00.00.H13 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | Sở Y tế |
593 | 1.004576.000.00.00.H13 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | Sở Y tế |
594 | 1.004596.000.00.00.H13 | Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ | Sở Y tế |
595 | 1.004599.000.00.00.H13 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) | Sở Y tế |
596 | 1.004604.000.00.00.H13 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược | Sở Y tế |
597 | 1.004616.000.00.00.H13 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật Dược) theo hình thức xét hồ sơ | Sở Y tế |
598 | 1.003961.000.00.00.H13 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu | Sở Y tế |
599 | 1.003994.000.00.00.H13 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu | Sở Y tế |
600 | 1.003720.000.00.00.H13 | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế |
601 | 1.003824.000.00.00.H13 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế |
602 | 1.003800.000.00.00.H13 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế |
603 | 1.003787.000.00.00.H13 | Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh | Sở Y tế |
604 | 1.003748.000.00.00.H13 | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế |
605 | 1.003580.000.00.00.H13 | Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II | Sở Y tế |
606 | 2.000655.000.00.00.H13 | Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng | Sở Y tế |
607 | 1.001866.000.00.00.H13 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | Sở Y tế |
608 | 1.001846.000.00.00.H13 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | Sở Y tế |
609 | 1.001824.000.00.00.H13 | Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | Sở Y tế |
610 | 1.008362.000.00.00.H13 | Hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm ngừng kinh doanh do đại dịch COVID-19 | UBND cấp huyện |
611 | 2.000806.000.00.00.H13 | Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | UBND cấp huyện |
612 | 2.002123.000.00.00.H13 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | UBND cấp huyện |
613 | 2.001283.000.00.00.H13 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | UBND cấp huyện |
614 | 1.008455.000.00.00.H13 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | UBND cấp huyện |
615 | 1.008360.000.00.00.H13 | Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19 | UBND cấp huyện |
616 | 1.004138.000.00.00.H13 | Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường | UBND cấp huyện |
617 | 2.000992.000.00.00.H13 | Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | UBND cấp huyện |
618 | 2.000748.000.00.00.H13 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc | UBND cấp huyện |
619 | 1.001570.000.00.00.H13 | Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh | UBND cấp huyện |
620 | 2.000575.000.00.00.H13 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | UBND cấp huyện |
621 | 1.001266.000.00.00.H13 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | UBND cấp huyện |
622 | 1.001612.000.00.00.H13 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | UBND cấp huyện |
623 | 2.000720.000.00.00.H13 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | UBND cấp huyện |
624 | 2.000497.000.00.00.H13 | Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | UBND cấp huyện |
625 | 2.000547.000.00.00.H13 | Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) | UBND cấp huyện |
626 | 2.000554.000.00.00.H13 | Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | UBND cấp huyện |
627 | 2.002189.000.00.00.H13 | Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | UBND cấp huyện |
628 | 2.000756.000.00.00.H13 | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | UBND cấp huyện |
629 | 1.001669.000.00.00.H13 | Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | UBND cấp huyện |
630 | 2.000779.000.00.00.H13 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | UBND cấp huyện |
631 | 1.001766.000.00.00.H13 | Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | UBND cấp huyện |
632 | 2.000528.000.00.00.H13 | Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | UBND cấp huyện |
633 | 2.001880.000.00.00.H13 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | UBND cấp huyện |
634 | 2.001931.000.00.00.H13 | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy (cấp huyện) | UBND cấp huyện |
635 | 2.001885.000.00.00.H13 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | UBND cấp huyện |
636 | 1.000831.000.00.00.H13 | Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) | UBND cấp huyện |
637 | 1.000903.000.00.00.H13 | Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) | UBND cấp huyện |
638 | 2.000440.000.00.00.H13 | Xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm | UBND cấp huyện |
639 | 1.002978.000.00.00.H13 | Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | UBND cấp huyện |
640 | 2.001958.000.00.00.H13 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã | UBND cấp huyện |
641 | 1.005377.000.00.00.H13 | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | UBND cấp huyện |
642 | 1.004895.000.00.00.H13 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã | UBND cấp huyện |
643 | 1.004901.000.00.00.H13 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã | UBND cấp huyện |
644 | 1.005010.000.00.00.H13 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | UBND cấp huyện |
645 | 1.004979.000.00.00.H13 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | UBND cấp huyện |
646 | 1.004982.000.00.00.H13 | Giải thể tự nguyện hợp tác xã | UBND cấp huyện |
647 | 2.001973.000.00.00.H13 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | UBND cấp huyện |
648 | 1.004972.000.00.00.H13 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập | UBND cấp huyện |
649 | 1.005121.000.00.00.H13 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất | UBND cấp huyện |
650 | 1.005280.000.00.00.H13 | Đăng ký thành lập hợp tác xã | UBND cấp huyện |
651 | 2.002120.000.00.00.H13 | Đăng ký khi hợp tác xã tách | UBND cấp huyện |
652 | 2.002122.000.00.00.H13 | Đăng ký khi hợp tác xã chia | UBND cấp huyện |
653 | 1.005378.000.00.00.H13 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | UBND cấp huyện |
654 | 1.005277.000.00.00.H13 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | UBND cấp huyện |
655 | 1.000804.000.00.00.H13 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất | UBND cấp huyện |
656 | 2.000374.000.00.00.H13 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề | UBND cấp huyện |
657 | 2.000414.000.00.00.H13 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị | UBND cấp huyện |
658 | 1.001622.000.00.00.H13 | Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo | UBND cấp huyện |
659 | 1.004831.000.00.00.H13 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | UBND cấp huyện |
660 | 2.000150.000.00.00.H13 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | UBND cấp huyện |
661 | 2.000162.000.00.00.H13 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | UBND cấp huyện |
662 | 2.000181.000.00.00.H13 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | UBND cấp huyện |
663 | 1.001279.000.00.00.H13 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | UBND cấp huyện |
664 | 2.000629.000.00.00.H13 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | UBND cấp huyện |
665 | 2.000633.000.00.00.H13 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | UBND cấp huyện |
666 | 2.000615.000.00.00.H13 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu | UBND cấp huyện |
667 | 2.000620.000.00.00.H13 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | UBND cấp huyện |
668 | 2.001240.000.00.00.H13 | Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | UBND cấp huyện |
669 | 1.008004.000.00.00.H13 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa | UBND cấp xã |
670 | 1.003596.000.00.00.H13 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) | UBND cấp xã |
671 | 2.002162.000.00.00.H13 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh | UBND cấp xã |
672 | 2.002163.000.00.00.H13 | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu | UBND cấp xã |
673 | 2.000751.000.00.00.H13 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | UBND cấp xã |
674 | 2.001942.000.00.00.H13 | Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế | UBND cấp xã |
675 | 1.004941.000.00.00.H13 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | UBND cấp xã |
676 | 1.000894.000.00.00.H13 | Thủ tục đăng ký kết hôn | UBND cấp xã |
677 | 1.001193.000.00.00.H13 | Thủ tục đăng ký khai sinh | UBND cấp xã |
678 | 1.001193.000.00.00.H13 | Thủ tục đăng ký khai sinh | UBND cấp xã |
679 | 2.001382.000.00.00.H13 | Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ | UBND cấp xã |
680 | 2.000355.000.00.00.H13 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | UBND cấp xã |
681 | 2.000794.000.00.00.H13 | Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | UBND cấp xã |
682 | 1.001653.000.00.00.H13 | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | UBND cấp xã |
683 | 1.001699.000.00.00.H13 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | UBND cấp xã |
684 | 2.001263.000.00.00.H13 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | UBND cấp xã |
685 | 1.004884.000.00.00.H13 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh | UBND cấp xã |
686 | 1.004772.000.00.00.H13 | Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | UBND cấp xã |
687 | 1.005461.000.00.00.H13 | Đăng ký lại khai tử | UBND cấp xã |
688 | 1.004873.000.00.00.H13 | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | UBND cấp xã |
689 | 1.004859.000.00.00.H13 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch | UBND cấp xã |
690 | 1.004837.000.00.00.H13 | Thủ tục đăng ký giám hộ | UBND cấp xã |
691 | 1.000656.000.00.00.H13 | Thủ tục đăng ký khai tử | UBND cấp xã |
692 | 1.003622.000.00.00.H13 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã | UBND cấp xã |
693 | 1.001120.000.00.00.H13 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa | UBND cấp xã |
694 | 1.004441.000.00.00.H13 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | UBND cấp xã |
695 | 2.000744.000.00.00.H13 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng | UBND cấp xã |
696 | 1.004944.000.00.00.H13 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | UBND cấp xã |
697 | 1.004946.000.00.00.H13 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | UBND cấp xã |
698 | 2.000942.000.00.00.H13 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | UBND cấp xã |
699 | 2.000635.000.00.00.H13 | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch | UBND cấp xã |
700 | 1.001739.000.00.00.H13 | Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | UBND cấp xã |
701 | 1.001731.000.00.00.H13 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) | UBND cấp xã |
702 | 1.001753.000.00.00.H13 | Thủ tục quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | UBND cấp xã |
703 | 1.001758.000.00.00.H13 | Thủ tục chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | UBND cấp xã |
704 | 1.001776.000.00.00.H13 | Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | UBND cấp xã |
705 | 1.002407.000.00.00.H13 | Xét, cấp học bổng chính sách | Ủy ban nhân dân cấp huyện; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Sở Nội vụ |
- 1Quyết định 1456/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công quốc gia năm 2021 của tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 2126/QĐ-UBND về danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công quốc gia năm 2021 áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 4853/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 26 dịch vụ công của tỉnh Bình Định (bổ sung) được tích hợp, tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
- 4Quyết định 2164/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tỉnh Vĩnh Long tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
- 5Quyết định 2224/QĐ-UBND phê duyệt danh mục, lộ trình dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2021 do tỉnh An Giang ban hành
- 6Quyết định 2016/QĐ-UBND phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn được tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2021
- 7Quyết định 85/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh và tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 1Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 2Nghị định 203/2013/NĐ-CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
- 3Thông tư 09/2015/TT-BYT Quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật Dược 2016
- 6Nghị định 82/2017/NĐ-CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước do Thủ tướng Chính Phủ ban hành
- 7Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 8Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016
- 9Nghị định 162/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật tín ngưỡng, tôn giáo
- 10Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 11Quyết định 406/QĐ-TTg phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2021 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12Quyết định 1456/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công quốc gia năm 2021 của tỉnh Sơn La
- 13Quyết định 2126/QĐ-UBND về danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công quốc gia năm 2021 áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 14Quyết định 4853/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 26 dịch vụ công của tỉnh Bình Định (bổ sung) được tích hợp, tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
- 15Quyết định 2164/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tỉnh Vĩnh Long tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
- 16Quyết định 2224/QĐ-UBND phê duyệt danh mục, lộ trình dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2021 do tỉnh An Giang ban hành
- 17Quyết định 2016/QĐ-UBND phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn được tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2021
- 18Quyết định 85/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh và tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia do tỉnh Vĩnh Long ban hành
Quyết định 2046/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2021 do thành phố Cần Thơ ban hành
- Số hiệu: 2046/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/09/2021
- Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ
- Người ký: Trần Việt Trường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/09/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực