Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2046/QĐ-UBND

Cần Thơ, ngày 13 tháng 9 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TÍCH HỢP, CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA NĂM 2021

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 406/QĐ-TTg ngày 22 tháng 3 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2021;

Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2021.

(Đính kèm Danh mục)

Điều 2. Thủ trưởng Cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố, Trưởng ban Ban Quản lý các Khu chế xuất và Công nghiệp Cần Thơ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, xã, phường, thị trấn thực hiện nghiêm việc giải quyết thủ tục hành chính đối với dịch vụ công trực tuyến được tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia tại Điều 1. Cán bộ, công chức, viên chức, cơ quan, tổ chức không thực hiện hoặc thực hiện chậm trễ, không đạt tiến độ, yêu cầu theo chỉ đạo của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố bị xử lý theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị nêu tại Điều 2 và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH




Trần Việt Trường

 

DANH MỤC

DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TÍCH HỢP CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 2046/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

STT

Mã thủ tục hành chính

Tên dịch vụ công

Cơ quan thực hiện

1

2.000314.000.00.00.H13

Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Ban Quản lý các Khu Chế xuất và Công nghiệp Cần Thơ

2

2.000347.000.00.00.H13

Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Ban Quản lý các Khu Chế xuất và Công nghiệp Cần Thơ

3

2.000450.000.00.00.H13

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Ban Quản lý các Khu Chế xuất và Công nghiệp Cần Thơ

4

2.000327.000.00.00.H13

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Ban Quản lý các Khu Chế xuất và Công nghiệp Cần Thơ

5

2.000063.000.00.00.H13

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Ban Quản lý các Khu Chế xuất và Công nghiệp Cần Thơ

6

1.000459.000.00.00.H13

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động (BQL)

Ban Quản lý các Khu Chế xuất và Công nghiệp Cần Thơ

7

2.000192.000.00.00.H13

Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (BQL)

Ban Quản lý các Khu Chế xuất và Công nghiệp Cần Thơ

8

2.000205.000.00.00.H13

Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (BQL)

Ban Quản lý các Khu Chế xuất và Công nghiệp Cần Thơ

9

2.000908.000.00.00.H13

Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc

Cơ quan lưu sổ gốc

10

2.001619.000.00.00.H13

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Sở Công Thương

11

2.001624.000.00.00.H13

Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Sở Công Thương

12

2.000669.000.00.00.H13

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

Sở Công Thương

13

2.001630.000.00.00.H13

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

Sở Công Thương

14

2.001636.000.00.00.H13

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

Sở Công Thương

15

2.001646.000.00.00.H13

Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

Sở Công Thương

16

2.000167.000.00.00.H13

Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

Sở Công Thương

17

2.000176.000.00.00.H13

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

Sở Công Thương

18

2.000190.000.00.00.H13

Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

Sở Công Thương

19

2.000636.000.00.00.H13

Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Sở Công Thương

20

2.000110.000.00.00.H13

Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại

Sở Công Thương

21

1.005190.000.00.00.H13

Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại

Sở Công Thương

22

2.000621.000.00.00.H13

Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện

Sở Công Thương

23

2.000638.000.00.00.H13

Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện

Sở Công Thương

24

2.000643.000.00.00.H13

Cấp lại thẻ an toàn điện

Sở Công Thương

25

1.003401.000.00.00.H13

Thu hồi giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

Sở Công Thương

26

2.001433.000.00.00.H13

Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

Sở Công Thương

27

2.001434.000.00.00.H13

Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

Sở Công Thương

28

2.000046.000.00.00.H13

Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng

Sở Công Thương

29

2.000191.000.00.00.H13

Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương

Sở Công Thương

30

2.001547.000.00.00.H13

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Sở Công Thương

31

2.000197.000.00.00.H13

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

Sở Công Thương

32

2.000204.000.00.00.H13

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

Sở Công Thương

33

2.000622.000.00.00.H13

Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

Sở Công Thương

34

2.000626.000.00.00.H13

Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

Sở Công Thương

35

2.000637.000.00.00.H13

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

Sở Công Thương

36

2.000640.000.00.00.H13

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

Sở Công Thương

37

2.000645.000.00.00.H13

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

Sở Công Thương

38

2.000647.000.00.00.H13

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

Sở Công Thương

39

2.000648.000.00.00.H13

Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

Sở Công Thương

40

2.000652.000.00.00.H13

Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Sở Công Thương

41

2.000664.000.00.00.H13

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

Sở Công Thương

42

2.000666.000.00.00.H13

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

Sở Công Thương

43

2.000672.000.00.00.H13

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

Sở Công Thương

44

2.000673.000.00.00.H13

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

Sở Công Thương

45

2.000674.000.00.00.H13

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

Sở Công Thương

46

2.001161.000.00.00.H13

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Sở Công Thương

47

1.002758.000.00.00.H13

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Sở Công Thương

48

2.001172.000.00.00.H13

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Sở Công Thương

49

2.001175.000.00.00.H13

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Sở Công Thương

50

2.000309.000.00.00.H13

Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

Sở Công Thương

51

2.000609.000.00.00.H13

Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp

Sở Công Thương

52

2.000619.000.00.00.H13

Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

Sở Công Thương

53

2.000631.000.00.00.H13

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

Sở Công Thương

54

2.001549.000.00.00.H13

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương

Sở Công Thương

55

2.001249.000.00.00.H13

Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương

Sở Công Thương

56

2.001266.000.00.00.H13

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

Sở Công Thương

57

2.001535.000.00.00.H13

Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

Sở Công Thương

58

2.001561.000.00.00.H13

Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

Sở Công Thương

59

2.001617.000.00.00.H13

Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương

Sở Công Thương

60

2.001632.000.00.00.H13

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

Sở Công Thương

61

2.001724.000.00.00.H13

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương

Sở Công Thương

62

2.000535.000.00.00.H13

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

Sở Công Thương

63

2.000591.000.00.00.H13

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

Sở Công Thương

64

1.000444.000.00.00.H13

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

Sở Công Thương

65

2.000211.000.00.00.H13

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

Sở Công Thương

66

2.000078.000.00.00.H13

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

Sở Công Thương

67

2.000156.000.00.00.H13

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

Sở Công Thương

68

2.000163.000.00.00.H13

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

Sở Công Thương

69

2.000166.000.00.00.H13

Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

Sở Công Thương

70

1.000481.000.00.00.H13

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

Sở Công Thương

71

2.000279.000.00.00.H13

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

Sở Công Thương

72

2.000354.000.00.00.H13

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

Sở Công Thương

73

2.000390.000.00.00.H13

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

Sở Công Thương

74

2.000001.000.00.00.H13

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

Sở Công Thương

75

2.000002.000.00.00.H13

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Sở Công Thương

76

2.000004.000.00.00.H13

Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Sở Công Thương

77

2.000033.000.00.00.H13

Thông báo thực hiện khuyến mại

Sở Công Thương

78

2.000131.000.00.00.H13

Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

Sở Công Thương

79

2.001474.000.00.00.H13

Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại

Sở Công Thương

80

1.001005.000.00.00.H13

Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

Sở Công Thương

81

2.000459.000.00.00.H13

Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

Sở Công Thương

82

1.009394.000.00.00.H13

Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển

Sở Giáo dục và Đào tạo

83

1.001942.000.00.00.H13

Đăng ký xét tuyển trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non

Sở Giáo dục và Đào tạo

84

1.004435.000.00.00.H13

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh

Sở Giáo dục và Đào tạo

85

1.004436.000.00.00.H13

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số

Sở Giáo dục và Đào tạo

86

1.006389.000.00.00.H13

Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)

Sở Giáo dục và Đào tạo

87

1.006388.000.00.00.H13

Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục

Sở Giáo dục và Đào tạo

88

1.005098.000.00.00.H13

Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông

Sở Giáo dục và Đào tạo

89

1.005142.000.00.00.H13

Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia

Sở Giáo dục và Đào tạo

90

1.005095.000.00.00.H13

Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia

Sở Giáo dục và Đào tạo

91

1.000270.000.00.00.H13

Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông

Sở Giáo dục và Đào tạo

92

1.001493.000.00.00.H13

Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Sở Giáo dục và Đào tạo

93

1.001495.000.00.00.H13

Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Sở Giáo dục và Đào tạo

94

1.005092.000.00.00.H13

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

Sở Giáo dục và Đào tạo

95

1.004889.000.00.00.H13

Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp

Sở Giáo dục và Đào tạo

96

1.000716.000.00.00.H13

Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Sở Giáo dục và Đào tạo

97

1.005036.000.00.00.H13

Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)

Sở Giáo dục và Đào tạo

98

1.005067.000.00.00.H13

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại

Sở Giáo dục và Đào tạo

99

1.005015.000.00.00.H13

Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục

Sở Giáo dục và Đào tạo

100

1.004991.000.00.00.H13

Giải thể trường trung học phổ thông chuyên

Sở Giáo dục và Đào tạo

101

1.005084.000.00.00.H13

Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú

Sở Giáo dục và Đào tạo

102

2.001987.000.00.00.H13

Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại

Sở Giáo dục và Đào tạo

103

2.001985.000.00.00.H13

Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

Sở Giáo dục và Đào tạo

104

1.005087.000.00.00.H13

Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp, trường cao đẳng)

Sở Giáo dục và Đào tạo

105

1.001000.000.00.00.H13

Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

Sở Giáo dục và Đào tạo

106

1.005144.000.00.00.H13

Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên

Sở Giáo dục và Đào tạo

107

1.004988.000.00.00.H13

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại

Sở Giáo dục và Đào tạo

108

1.005008.000.00.00.H13

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục

Sở Giáo dục và Đào tạo

109

1.005074.000.00.00.H13

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục

Sở Giáo dục và Đào tạo

110

1.005076.000.00.00.H13

Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (Theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)

Sở Giáo dục và Đào tạo

111

1.005081.000.00.00.H13

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục

Sở Giáo dục và Đào tạo

112

1.005195.000.00.00.H13

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục

Sở Giáo dục và Đào tạo

113

1.005359.000.00.00.H13

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại

Sở Giáo dục và Đào tạo

114

2.002285.000.00.00.H13

Đăng ký khai thác tuyến

Sở Giao thông vận tải

115

2.002288.000.00.00.H13

Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

Sở Giao thông vận tải

116

2.002289.000.00.00.H13

Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

Sở Giao thông vận tải

117

2.002286.000.00.00.H13

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng

Sở Giao thông vận tải

118

2.002287.000.00.00.H13

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng

Sở Giao thông vận tải

119

1.002300.000.00.00.H13

Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế

Sở Giao thông vận tải

120

2.001002.000.00.00.H13

Cấp Giấy phép lái xe quốc tế

Sở Giao thông vận tải

121

1.002852.000.00.00.H13

Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện

Sở Giao thông vận tải

122

1.002856.000.00.00.H13

Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện

Sở Giao thông vận tải

123

1.001737.000.00.00.H13

Gia hạn Giấy phép vận tải và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc

Sở Giao thông vận tải

124

1.001023.000.00.00.H13

Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia

Sở Giao thông vận tải

125

1.002046.000.00.00.H13

Gia hạn Giấy phép vận tải đường bộ GMS cho phương tiện và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS

Sở Giao thông vận tải

126

1.002063.000.00.00.H13

Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

Sở Giao thông vận tải

127

1.002286.000.00.00.H13

Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia

Sở Giao thông vận tải

128

1.000583.000.00.00.H13

Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ

Sở Giao thông vận tải

129

1.000660.000.00.00.H13

Công bố đưa bến xe khách vào khai thác

Sở Giao thông vận tải

130

1.001577.000.00.00.H13

Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia -Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam

Sở Giao thông vận tải

131

1.000703.000.00.00.H13

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

Sở Giao thông vận tải

132

1.002804.000.00.00.H13

Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp

Sở Giao thông vận tải

133

1.002809.000.00.00.H13

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

Sở Giao thông vận tải

134

1.002820.000.00.00.H13

Cấp lại Giấy phép lái xe

Sở Giao thông vận tải

135

1.002835.000.00.00.H13

Cấp mới Giấy phép lái xe

Sở Giao thông vận tải

136

1.000028.000.00.00.H13

Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ

Sở Giao thông vận tải

137

2.001915.000.00.00.H13

Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

Sở Giao thông vận tải

138

2.001919.000.00.00.H13

Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác

Sở Giao thông vận tải

139

2.001963.000.00.00.H13

Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác

Sở Giao thông vận tải

140

1.004993.000.00.00.H13

Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)

Sở Giao thông vận tải

141

1.001765.000.00.00.H13

Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

Sở Giao thông vận tải

142

1.001751.000.00.00.H13

Cấp lại Giấy phép xe tập lái

Sở Giao thông vận tải

143

1.001735.000.00.00.H13

Cấp Giấy phép xe tập lái

Sở Giao thông vận tải

144

2.000847.000.00.00.H13

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất

Sở Giao thông vận tải

145

1.001919.000.00.00.H13

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng

Sở Giao thông vận tải

146

1.002030.000.00.00.H13

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu

Sở Giao thông vận tải

147

2.002058.000.00.00.H13

Xác nhận chuyên gia

Sở Kế hoạch và Đầu tư

148

1.005125.000.00.00.H13

Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

149

2.002125.000.00.00.H13

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

150

1.005283.000.00.00.H13

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

151

1.005046.000.00.00.H13

Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

152

1.005124.000.00.00.H13

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của Liên hiệp hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

153

1.005064.000.00.00.H13

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký Liên hiệp hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

154

2.001962.000.00.00.H13

Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

155

1.005072.000.00.00.H13

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

156

1.005056.000.00.00.H13

Đăng ký khi Liên hiệp hợp tác xã sáp nhập

Sở Kế hoạch và Đầu tư

157

2.001957.000.00.00.H13

Đăng ký khi Liên hiệp hợp tác xã hợp nhất

Sở Kế hoạch và Đầu tư

158

2.001979.000.00.00.H13

Đăng ký khi Liên hiệp hợp tác xã tách

Sở Kế hoạch và Đầu tư

159

1.005122.000.00.00.H13

Đăng ký khi Liên hiệp hợp tác xã chia

Sở Kế hoạch và Đầu tư

160

1.005047.000.00.00.H13

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

161

1.005003.000.00.00.H13

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

162

2.002013.000.00.00.H13

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

163

2.001610.000.00.00.H13

Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân

Sở Kế hoạch và Đầu tư

164

2.002248.000.00.00.H13

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

Sở Khoa học và Công nghệ

165

2.002249.000.00.00.H13

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

Sở Khoa học và Công nghệ

166

2.002278.000.00.00.H13

Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

Sở Khoa học và Công nghệ

167

2.000079.000.00.00.H13

Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người

Sở Khoa học và Công nghệ

168

2.000228.000.00.00.H13

Miễn nhiệm giám định viên tư pháp

Sở Khoa học và Công nghệ

169

1.001716.000.00.00.H13

Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

Sở Khoa học và Công nghệ

170

1.001786.000.00.00.H13

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ

Sở Khoa học và Công nghệ

171

1.004460.000.00.00.H13

Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước

Sở Khoa học và Công nghệ

172

1.004467.000.00.00.H13

Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Sở Khoa học và Công nghệ

173

1.004473.000.00.00.H13

Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Sở Khoa học và Công nghệ

174

2.002144.000.00.00.H13

Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người

Sở Khoa học và Công nghệ

175

1.005360.000.00.00.H13

Bổ nhiệm giám định viên tư pháp

Sở Khoa học và Công nghệ

176

2.001268.000.00.00.H13

Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh

Sở Khoa học và Công nghệ

177

2.001277.000.00.00.H13

Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận

Sở Khoa học và Công nghệ

178

2.001259.000.00.00.H13

Kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu

Sở Khoa học và Công nghệ

179

1.000438.000.00.00.H13

Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu

Sở Khoa học và Công nghệ

180

2.001209.000.00.00.H13

Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận

Sở Khoa học và Công nghệ

181

2.001207.000.00.00.H13

Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh

Sở Khoa học và Công nghệ

182

2.000212.000.00.00.H13

Công bố sử dụng dấu định lượng

Sở Khoa học và Công nghệ

183

1.003542.000.00.00.H13

Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

Sở Khoa học và Công nghệ

184

1.009467.000.00.00.H13

Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

185

2.002343.000.00.00.H13

Thủ tục hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

186

2.002105.000.00.00.H13

Thủ tục hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

187

1.008365.000.00.00.H13

Hỗ trợ người sử dụng lao động vay vốn để trả lương ngừng việc đối với người lao động phải ngừng việc do đại dịch COVID-19

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

188

1.008363.000.00.00.H13

Hỗ trợ người lao động bị chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc do đại dịch COVID-19 nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

189

1.000502.000.00.00.H13

Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

190

2.000134.000.00.00.H13

Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

191

1.001881.000.00.00.H13

Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

192

1.005449.000.00.00.H13

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan Trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan Trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan Trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan Trung ương quyết định thành lập)

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

193

1.005132.000.00.00.H13

Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

194

2.002028.000.00.00.H13

Đăng ký hợp đồng cá nhân

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

195

1.000160.000.00.00.H13

Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

196

1.000389.000.00.00.H13

Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

197

2.000189.000.00.00.H13

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

198

2.000025.000.00.00.H13

Thủ tục Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

199

2.000027.000.00.00.H13

Thủ tục Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

200

2.000032.000.00.00.H13

Thủ tục Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

201

2.000036.000.00.00.H13

Thủ tục Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

202

1.000091.000.00.00.H13

Thủ tục Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

203

1.000414.000.00.00.H13

Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

204

1.000436.000.00.00.H13

Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

205

1.000448.000.00.00.H13

Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

206

1.000464.000.00.00.H13

Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

207

1.000479.000.00.00.H13

Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

208

2.001955.000.00.00.H13

Tên thủ tục: Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

209

1.005450.000.00.00.H13

Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan Trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan Trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan Trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan Trung ương quyết định thành lập).

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

210

2.000111.000.00.00.H13

Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

211

2.000219.000.00.00.H13

Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

212

1.000031.000.00.00.H13

Thủ tục đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

213

1.000234.000.00.00.H13

Thủ tục giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

214

1.000266.000.00.00.H13

Thủ tục chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

215

1.000570.000.00.00.H13

Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

216

1.000584.000.00.00.H13

Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

217

2.000258.000.00.00.H13

Cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

218

1.000619.000.00.00.H13

Miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

219

1.001823.000.00.00.H13

Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

220

1.001853.000.00.00.H13

Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

221

1.001865.000.00.00.H13

Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

222

2.000099.000.00.00.H13

Thủ tục chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

223

1.000243.000.00.00.H13

Thủ tục thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

224

1.000531.000.00.00.H13

Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

225

1.000558.000.00.00.H13

Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

226

1.000602.000.00.00.H13

Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

227

1.000630.000.00.00.H13

Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

228

2.000632.000.00.00.H13

Thủ tục công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

229

1.003042.000.00.00.H13

Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

230

1.003025.000.00.00.H13

Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

231

1.002741.000.00.00.H13

Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

232

1.002720.000.00.00.H13

Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

233

1.002487.000.00.00.H13

Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

234

1.002449.000.00.00.H13

Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

235

1.003423.000.00.00.H13

Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

236

1.002393.000.00.00.H13

Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

237

1.002382.000.00.00.H13

Thủ tục giám định vết thương còn sót

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

238

1.002354.000.00.00.H13

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

239

1.004967.000.00.00.H13

Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong trường hợp: Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

240

2.000978.000.00.00.H13

Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

241

2.000282.000.00.00.H13

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

242

2.000286.000.00.00.H13

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

243

1.000138.000.00.00.H13

Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

244

1.000154.000.00.00.H13

Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

245

1.000167.000.00.00.H13

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

246

1.000482.000.00.00.H13

Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

247

1.000509.000.00.00.H13

Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

248

1.000523.000.00.00.H13

Cho phép hoạt động liên kết đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

249

1.000530.000.00.00.H13

Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

250

1.000105.000.00.00.H13

Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

251

1.000553.000.00.00.H13

Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

252

1.000459.000.00.00.H13

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động (Sở LĐ)

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

253

2.000192.000.00.00.H13

Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (Sở LĐ)

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

254

2.000205.000.00.00.H13

Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (Sở LĐ)

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

255

1.009466.000.00.00.H13

Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

256

1.006779.000.00.00.H13

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

257

1.001257.000.00.00.H13

Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

258

1.003351.000.00.00.H13

Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

259

1.002377.000.00.00.H13

Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

260

1.003057.000.00.00.H13

Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

261

1.003159.000.00.00.H13

Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

262

2.001396.000.00.00.H13

Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

263

2.001157.000.00.00.H13

Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

264

1.002745.000.00.00.H13

Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

265

1.002519.000.00.00.H13

Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam Anh hùng

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

266

1.002440.000.00.00.H13

Thủ tục giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

267

1.002429.000.00.00.H13

Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

268

1.002410.000.00.00.H13

Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

269

1.002363.000.00.00.H13

Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

270

1.002305.000.00.00.H13

Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

271

1.002271.000.00.00.H13

Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

272

1.002252.000.00.00.H13

Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

273

1.005387.000.00.00.H13

Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

274

2.002312.000.00.00.H13

Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ

Sở Ngoại vụ

275

2.002313.000.00.00.H13

Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ

Sở Ngoại vụ

276

2.002314.000.00.00.H13

Cho phép chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ

Sở Ngoại vụ

277

2.002311.000.00.00.H13

Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ

Sở Ngoại vụ

278

1.009354.000.00.00.H13

Thủ tục hành chính về thẩm định số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương

Sở Nội vụ

279

1.009355.000.00.00.H13

Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương

Sở Nội vụ

280

1.009352.000.00.00.H13

Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, người đứng đầu tổ chức do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thành lập mà không phải đơn vị sự nghiệp công lập, Giám đốc ĐHQGHN, Giám đốc ĐHQGTPHCM, UBND tỉnh, TP trực thuộc Trung ương

Sở Nội vụ

281

2.000144.000.00.00.H13

Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Sở Nội vụ

282

1.003503.000.00.00.H13

Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội

Sở Nội vụ

283

2.001481.000.00.00.H13

Thủ tục thành lập hội

Sở Nội vụ

284

1.003858.000.00.00.H13

Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện cấp tỉnh

Sở Nội vụ

285

1.003900.000.00.00.H13

Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường

Sở Nội vụ

286

1.003918.000.00.00.H13

Thủ tục hội tự giải thể

Sở Nội vụ

287

2.001678.000.00.00.H13

Thủ tục đổi tên hội

Sở Nội vụ

288

2.001688.000.00.00.H13

Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội

Sở Nội vụ

289

1.003960.000.00.00.H13

Thủ tục phê duyệt điều lệ hội

Sở Nội vụ

290

1.001550.000.00.00.H13

Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức

Sở Nội vụ

291

2.000713.000.00.00.H13

Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương

Sở Nội vụ

292

1.000788.000.00.00.H13

Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức

Sở Nội vụ

293

2.000456.000.00.00.H13

Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo

Sở Nội vụ

294

1.000535.000.00.00.H13

Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo

Sở Nội vụ

295

1.000587.000.00.00.H13

Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Sở Nội vụ

296

1.000604.000.00.00.H13

Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo

Sở Nội vụ

297

2.000264.000.00.00.H13

Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Sở Nội vụ

298

2.000269.000.00.00.H13

Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo

Sở Nội vụ

299

1.000638.000.00.00.H13

Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo

Sở Nội vụ

300

1.000654.000.00.00.H13

Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo

Sở Nội vụ

301

1.000766.000.00.00.H13

Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Sở Nội vụ

302

1.000780.000.00.00.H13

Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP

Sở Nội vụ

303

1.000415.000.00.00.H13

Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo

Sở Nội vụ

304

1.000517.000.00.00.H13

Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo

Sở Nội vụ

305

1.001604.000.00.00.H13

Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh

Sở Nội vụ

306

1.001610.000.00.00.H13

Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

Sở Nội vụ

307

1.001624.000.00.00.H13

Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

Sở Nội vụ

308

1.001626.000.00.00.H13

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

Sở Nội vụ

309

1.001628.000.00.00.H13

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

Sở Nội vụ

310

1.001637.000.00.00.H13

Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Sở Nội vụ

311

1.001640.000.00.00.H13

Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo

Sở Nội vụ

312

1.001642.000.00.00.H13

Thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành

Sở Nội vụ

313

1.001775.000.00.00.H13

Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Sở Nội vụ

314

1.001797.000.00.00.H13

Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

Sở Nội vụ

315

1.001807.000.00.00.H13

Đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Sở Nội vụ

316

1.001818.000.00.00.H13

Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh

Sở Nội vụ

317

1.001832.000.00.00.H13

Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh

Sở Nội vụ

318

1.001843.000.00.00.H13

Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam

Sở Nội vụ

319

1.001854.000.00.00.H13

Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích

Sở Nội vụ

320

1.001875.000.00.00.H13

Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Sở Nội vụ

321

1.001886.000.00.00.H13

Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Sở Nội vụ

322

1.001894.000.00.00.H13

Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Sở Nội vụ

323

2.002167.000.00.00.H13

Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh

Sở Nội vụ

324

2.000287.000.00.00.H13

Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc

Sở Nội vụ

325

1.000681.000.00.00.H13

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại

Sở Nội vụ

326

2.000418.000.00.00.H13

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình

Sở Nội vụ

327

2.000422.000.00.00.H13

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất

Sở Nội vụ

328

1.000898.000.00.00.H13

Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề

Sở Nội vụ

329

2.000437.000.00.00.H13

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề

Sở Nội vụ

330

1.000924.000.00.00.H13

Thủ tục Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, ban, ngành đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Sở Nội vụ

331

1.000934.000.00.00.H13

Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Sở Nội vụ

332

2.000449.000.00.00.H13

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Sở Nội vụ

333

2.000216.000.00.00.H13

Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Sở Nội vụ

334

1.009340.000.00.00.H13

Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Sở Nội vụ

335

1.009339.000.00.00.H13

Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Sở Nội vụ

336

1.007933.000.00.00.H13

Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

337

1.004815.000.00.00.H13

Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

338

1.000045.000.00.00.H13

Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp tỉnh)

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

339

1.004344.000.00.00.H13

Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

340

1.004359.000.00.00.H13

Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

341

1.004692.000.00.00.H13

Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

342

1.004493.000.00.00.H13

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

343

2.001819.000.00.00.H13

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP)

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

344

2.001064.000.00.00.H13

Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

345

1.004022.000.00.00.H13

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

346

1.005319.000.00.00.H13

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - cấp tỉnh

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

347

1.003586.000.00.00.H13

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

348

1.003634.000.00.00.H13

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

349

1.003650.000.00.00.H13

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

350

1.003681.000.00.00.H13

Xóa đăng ký tàu cá

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

351

1.005432.000.00.00.H13

Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc

Sở Tài chính

352

1.005417.000.00.00.H13

Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị

Sở Tài chính

353

1.005418.000.00.00.H13

Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công

Sở Tài chính

354

1.005420.000.00.00.H13

Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước

Sở Tài chính

355

1.005421.000.00.00.H13

Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công

Sở Tài chính

356

1.005422.000.00.00.H13

Quyết định điều chuyển tài sản công

Sở Tài chính

357

1.005423.000.00.00.H13

Quyết định bán tài sản công

Sở Tài chính

358

1.005424.000.00.00.H13

Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ

Sở Tài chính

359

1.005426.000.00.00.H13

Quyết định thanh lý tài sản công

Sở Tài chính

360

1.005433.000.00.00.H13

Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án

Sở Tài chính

361

1.005434.000.00.00.H13

Mua quyển hóa đơn

Sở Tài chính

362

1.005435.000.00.00.H13

Mua hóa đơn lẻ

Sở Tài chính

363

1.006218.000.00.00.H13

Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước

Sở Tài chính

364

1.008675.000.00.00.H13

Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ

Sở Tài nguyên và Môi trường

365

1.008682.000.00.00.H13

Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học

Sở Tài nguyên và Môi trường

366

1.000655.000.00.00.H13

Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Sở Tài nguyên và Môi trường

367

1.001696.000.00.00.H13

Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở

Sở Tài nguyên và Môi trường

368

2.000801.000.00.00.H13

Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Sở Tài nguyên và Môi trường

369

1.003046.000.00.00.H13

Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký

Sở Tài nguyên và Môi trường

370

1.003625.000.00.00.H13

Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký

Sở Tài nguyên và Môi trường

371

1.003688.000.00.00.H13

Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu

Sở Tài nguyên và Môi trường

372

1.003862.000.00.00.H13

Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận

Sở Tài nguyên và Môi trường

373

1.004583.000.00.00.H13

Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Sở Tài nguyên và Môi trường

374

1.004550.000.00.00.H13

Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai

Sở Tài nguyên và Môi trường

375

1.004148.000.00.00.H13

Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường

Sở Tài nguyên và Môi trường

376

1.000943.000.00.00.H13

Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

Sở Tài nguyên và Môi trường

377

1.000970.000.00.00.H13

Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

Sở Tài nguyên và Môi trường

378

1.000987.000.00.00.H13

Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

Sở Tài nguyên và Môi trường

379

2.001761.000.00.00.H13

Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân

Sở Tài nguyên và Môi trường

380

1.004688.000.00.00.H13

Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004

Sở Tài nguyên và Môi trường

381

2.000889.000.00.00.H13

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)

Sở Tài nguyên và Môi trường

382

2.000976.000.00.00.H13

Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp

Sở Tài nguyên và Môi trường

383

1.002273.000.00.00.H13

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở

Sở Tài nguyên và Môi trường

384

1.002993.000.00.00.H13

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất

Sở Tài nguyên và Môi trường

385

1.004177.000.00.00.H13

Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện

Sở Tài nguyên và Môi trường

386

1.004193.000.00.00.H13

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

Sở Tài nguyên và Môi trường

387

1.004199.000.00.00.H13

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

Sở Tài nguyên và Môi trường

388

1.004206.000.00.00.H13

Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu

Sở Tài nguyên và Môi trường

389

1.004217.000.00.00.H13

Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo

Sở Tài nguyên và Môi trường

390

1.004221.000.00.00.H13

Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

Sở Tài nguyên và Môi trường

391

1.004238.000.00.00.H13

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Sở Tài nguyên và Môi trường

392

1.004269.000.00.00.H13

Cung cấp dữ liệu đất đai

Sở Tài nguyên và Môi trường

393

1.004141.000.00.00.H13

Chấp thuận về môi trường đối với đề nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt

Sở Tài nguyên và Môi trường

394

1.001923.000.00.00.H13

Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ

Sở Tài nguyên và Môi trường

395

1.004237.000.00.00.H13

Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường

Sở Tài nguyên và Môi trường

396

1.004264.000.00.00.H13

Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước ngày Nghị định số 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực)

Sở Tài nguyên và Môi trường

397

1.004345.000.00.00.H13

Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản

Sở Tài nguyên và Môi trường

398

2.001814.000.00.00.H13

Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản

Sở Tài nguyên và Môi trường

399

1.004083.000.00.00.H13

Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản

Sở Tài nguyên và Môi trường

400

2.001770.000.00.00.H13

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành (cấp tỉnh)

Sở Tài nguyên và Môi trường

401

1.004283.000.00.00.H13

Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước

Sở Tài nguyên và Môi trường

402

1.004129.000.00.00.H13

Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và tự xử lý nước thải phát sinh

Sở Tài nguyên và Môi trường

403

1.009386.000.00.00.H13

Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)

Sở Thông tin và Truyền thông

404

1.009374.000.00.00.H13

Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)

Sở Thông tin và Truyền thông

405

1.003725.000.00.00.H13

Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (cấp địa phương)

Sở Thông tin và Truyền thông

406

2.001594.000.00.00.H13

Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương)

Sở Thông tin và Truyền thông

407

1.000067.000.00.00.H13

Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên

Sở Thông tin và Truyền thông

408

2.001091.000.00.00.H13

Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

Sở Thông tin và Truyền thông

409

2.001666.000.00.00.H13

Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng

Sở Thông tin và Truyền thông

410

2.001681.000.00.00.H13

Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên

Sở Thông tin và Truyền thông

411

2.001684.000.00.00.H13

Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng

Sở Thông tin và Truyền thông

412

2.001766.000.00.00.H13

Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

Sở Thông tin và Truyền thông

413

2.001765.000.00.00.H13

Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

Sở Thông tin và Truyền thông

414

1.003868.000.00.00.H13

Cấp Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh

Sở Thông tin và Truyền thông

415

1.003729.000.00.00.H13

Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương)

Sở Thông tin và Truyền thông

416

2.001564.000.00.00.H13

Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài (cấp địa phương)

Sở Thông tin và Truyền thông

417

1.003114.000.00.00.H13

Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương)

Sở Thông tin và Truyền thông

418

1.003483.000.00.00.H13

Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm (cấp địa phương)

Sở Thông tin và Truyền thông

419

2.001728.000.00.00.H13

Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu

Sở Thông tin và Truyền thông

420

2.001740.000.00.00.H13

Đăng ký hoạt động cơ sở in

Sở Thông tin và Truyền thông

421

2.001737.000.00.00.H13

Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in

Sở Thông tin và Truyền thông

422

1.004153.000.00.00.H13

Cấp giấy phép hoạt động in

Sở Thông tin và Truyền thông

423

2.001173.000.00.00.H13

Cho phép họp báo (nước ngoài)

Sở Thông tin và Truyền thông

424

2.001171.000.00.00.H13

Cho phép họp báo (trong nước)

Sở Thông tin và Truyền thông

425

1.003888.000.00.00.H13

Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài

Sở Thông tin và Truyền thông

426

1.005442.000.00.00.H13

Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

Sở Thông tin và Truyền thông

427

1.004470.000.00.00.H13

Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

Sở Thông tin và Truyền thông

428

1.004379.000.00.00.H13

Cấp lại giấy phép bưu chính nội tỉnh khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

Sở Thông tin và Truyền thông

429

2.001098.000.00.00.H13

Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

Sở Thông tin và Truyền thông

430

1.003633.000.00.00.H13

Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn

Sở Thông tin và Truyền thông

431

1.003687.000.00.00.H13

Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính

Sở Thông tin và Truyền thông

432

1.003659.000.00.00.H13

Cấp giấy phép bưu chính (cấp tỉnh)

Sở Thông tin và Truyền thông

433

2.001333.000.00.00.H13

Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

Sở Tư pháp

434

2.000743.000.00.00.H13

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng

Sở Tư pháp

435

1.001647.000.00.00.H13

Chuyển nhượng Văn phòng công chứng

Sở Tư pháp

436

2.000758.000.00.00.H13

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

Sở Tư pháp

437

1.001665.000.00.00.H13

Sáp nhập Văn phòng công chứng

Sở Tư pháp

438

2.000766.000.00.00.H13

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất

Sở Tư pháp

439

1.001688.000.00.00.H13

Hợp nhất Văn phòng công chứng

Sở Tư pháp

440

2.000778.000.00.00.H13

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

Sở Tư pháp

441

2.000789.000.00.00.H13

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

Sở Tư pháp

442

1.001877.000.00.00.H13

Thành lập Văn phòng công chứng

Sở Tư pháp

443

1.001799.000.00.00.H13

Cấp lại Thẻ công chứng viên

Sở Tư pháp

444

1.001756.000.00.00.H13

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

Sở Tư pháp

445

1.001446.000.00.00.H13

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

Sở Tư pháp

446

1.001438.000.00.00.H13

Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

Sở Tư pháp

447

1.001125.000.00.00.H13

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Sở Tư pháp

448

1.001071.000.00.00.H13

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

Sở Tư pháp

449

1.000390.000.00.00.H13

Cấp lại Thẻ tư vấn viên pháp luật

Sở Tư pháp

450

1.000426.000.00.00.H13

Cấp Thẻ tư vấn viên pháp luật

Sở Tư pháp

451

1.000627.000.00.00.H13

Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật

Sở Tư pháp

452

1.002384.000.00.00.H13

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

Sở Tư pháp

453

1.002398.000.00.00.H13

Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài

Sở Tư pháp

454

1.002153.000.00.00.H13

Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

Sở Tư pháp

455

1.002099.000.00.00.H13

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

Sở Tư pháp

456

1.002079.000.00.00.H13

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh

Sở Tư pháp

457

1.002055.000.00.00.H13

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên

Sở Tư pháp

458

1.002032.000.00.00.H13

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

Sở Tư pháp

459

1.002010.000.00.00.H13

Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

Sở Tư pháp

460

1.003160.000.00.00.H13

Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

Sở Tư pháp

461

2.000505.000.00.00.H13

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

Sở Tư pháp

462

2.000505.000.00.00.H13

Cấp phiếu lý lịch tư pháp

Sở Tư pháp

463

2.002139.000.00.00.H13

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản

Sở Tư pháp

464

2.001258.000.00.00.H13

Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

Sở Tư pháp

465

2.001395.000.00.00.H13

Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

Sở Tư pháp

466

1.005136.000.00.00.H13

Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước

Sở Tư pháp

467

2.002038.000.00.00.H13

Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước

Sở Tư pháp

468

2.002039.000.00.00.H13

Nhập quốc tịch Việt Nam

Sở Tư pháp

469

2.001895.000.00.00.H13

Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

Sở Tư pháp

470

2.002036.000.00.00.H13

Thôi quốc tịch Việt Nam

Sở Tư pháp

471

1.001233.000.00.00.H13

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

Sở Tư pháp

472

2.000596.000.00.00.H13

Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

Sở Tư pháp

473

2.000518.000.00.00.H13

Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

Sở Tư pháp

474

2.000587.000.00.00.H13

Cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

Sở Tư pháp

475

2.001417.000.00.00.H13

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)

Sở Tư pháp

476

2.000488.000.00.00.H13

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam

Sở Tư pháp

477

1.003784.000.00.00.H13

Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

478

1.000983.000.00.00.H13

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

479

1.000863.000.00.00.H13

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

480

1.001778.000.00.00.H13

Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

481

1.001195.000.00.00.H13

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

482

1.001056.000.00.00.H13

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

483

1.001500.000.00.00.H13

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

484

1.000847.000.00.00.H13

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

485

1.000904.000.00.00.H13

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

486

1.000920.000.00.00.H13

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

487

2.000022.000.00.00.H13

Thủ tục cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

488

1.000104.000.00.00.H13

Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

489

1.000379.000.00.00.H13

Thủ tục cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

490

1.003310.000.00.00.H13

Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

491

1.001147.000.00.00.H13

Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

492

1.003608.000.00.00.H13

Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

493

2.001496.000.00.00.H13

Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

494

1.003676.000.00.00.H13

Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

495

1.003654.000.00.00.H13

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

496

1.003017.000.00.00.H13

Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

497

1.004645.000.00.00.H13

Thủ tục thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

498

1.004650.000.00.00.H13

Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

499

1.004503.000.00.00.H13

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

500

1.004551.000.00.00.H13

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

501

1.004572.000.00.00.H13

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

502

1.004580.000.00.00.H13

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

503

1.001837.000.00.00.H13

Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

504

1.003717.000.00.00.H13

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

505

1.003742.000.00.00.H13

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

506

2.001589.000.00.00.H13

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

507

2.001611.000.00.00.H13

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

508

2.001616.000.00.00.H13

Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

509

2.001622.000.00.00.H13

Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

510

1.001008.000.00.00.H13

Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

511

1.004605.000.00.00.H13

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

512

1.001432.000.00.00.H13

Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

513

1.001440.000.00.00.H13

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

514

1.004614.000.00.00.H13

Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

515

1.004723.000.00.00.H13

Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

516

2.001641.000.00.00.H13

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

517

1.003901.000.00.00.H13

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

518

1.001106.000.00.00.H13

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

519

1.004659.000.00.00.H13

Thủ tục công nhận lại Cơ quan đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

520

1.001833.000.00.00.H13

Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

521

1.003035.000.00.00.H13

Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

522

1.001822.000.00.00.H13

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

523

1.002003.000.00.00.H13

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

524

1.001123.000.00.00.H13

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

525

2.001591.000.00.00.H13

Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

526

1.003793.000.00.00.H13

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

527

1.003838.000.00.00.H13

Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

528

1.003560.000.00.00.H13

Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

529

1.001420.000.00.00.H13

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

530

1.004639.000.00.00.H13

Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

531

1.004662.000.00.00.H13

Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

532

1.004666.000.00.00.H13

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

533

1.001182.000.00.00.H13

Cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

534

1.001191.000.00.00.H13

Cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

535

1.001211.000.00.00.H13

Cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

536

1.001527.000.00.00.H13

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

537

1.001801.000.00.00.H13

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

538

1.002396.000.00.00.H13

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

539

1.003441.000.00.00.H13

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

540

1.005162.000.00.00.H13

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

541

1.005163.000.00.00.H13

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

542

1.000485.000.00.00.H13

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

543

1.000518.000.00.00.H13

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

544

1.000544.000.00.00.H13

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

545

1.000594.000.00.00.H13

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

546

1.000644.000.00.00.H13

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

547

1.000814.000.00.00.H13

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

548

1.000830.000.00.00.H13

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

549

1.000842.000.00.00.H13

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

550

2.002188.000.00.00.H13

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

551

1.008432.000.00.00.H13

Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

Sở Xây dựng

552

1.007750.000.00.00.H13

Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua

Sở Xây dựng

553

1.007763.000.00.00.H13

Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố

Sở Xây dựng

554

1.002572.000.00.00.H13

Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản

Sở Xây dựng

555

1.002625.000.00.00.H13

Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn)

Sở Xây dựng

556

2.000982.000.00.00.H13

Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D

Sở Y tế

557

2.000985.000.00.00.H13

Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế

Sở Y tế

558

1.002600.000.00.00.H13

Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước

Sở Y tế

559

1.006425.000.00.00.H13

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính

Sở Y tế

560

1.001987.000.00.00.H13

Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn

Sở Y tế

561

1.002464.000.00.00.H13

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

Sở Y tế

562

1.004488.000.00.00.H13

Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện

Sở Y tế

563

1.000844.000.00.00.H13

Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS

Sở Y tế

564

1.004539.000.00.00.H13

Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố

Sở Y tế

565

1.000662.000.00.00.H13

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo

Sở Y tế

566

1.000793.000.00.00.H13

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT

Sở Y tế

567

1.000990.000.00.00.H13

Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

Sở Y tế

568

1.002483.000.00.00.H13

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm

Sở Y tế

569

1.003773.000.00.00.H13

Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh

Sở Y tế

570

1.003709.000.00.00.H13

Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Sở Y tế

571

1.000511.000.00.00.H13

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo

Sở Y tế

572

1.000562.000.00.00.H13

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

Sở Y tế

573

1.001595.000.00.00.H13

Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Sở Y tế

574

1.001077.000.00.00.H13

Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

Sở Y tế

575

1.001086.000.00.00.H13

Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

Sở Y tế

576

1.002425.000.00.00.H13

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Sở Y tế

577

1.002467.000.00.00.H13

Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm

Sở Y tế

578

1.002944.000.00.00.H13

Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế

Sở Y tế

579

1.003039.000.00.00.H13

Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D

Sở Y tế

580

1.003029.000.00.00.H13

Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A

Sở Y tế

581

1.003006.000.00.00.H13

Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế

Sở Y tế

582

1.003108.000.00.00.H13

Đăng ký nội dung quảng cáo đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

Sở Y tế

583

1.003332.000.00.00.H13

Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

Sở Y tế

584

1.003348.000.00.00.H13

Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

Sở Y tế

585

1.003073.000.00.00.H13

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm

Sở Y tế

586

1.003064.000.00.00.H13

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm

Sở Y tế

587

1.003613.000.00.00.H13

Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước

Sở Y tế

588

1.003963.000.00.00.H13

Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc

Sở Y tế

589

1.004087.000.00.00.H13

Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh

Sở Y tế

590

1.004449.000.00.00.H13

Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt

Sở Y tế

591

1.004557.000.00.00.H13

Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động

Sở Y tế

592

1.004571.000.00.00.H13

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

Sở Y tế

593

1.004576.000.00.00.H13

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

Sở Y tế

594

1.004596.000.00.00.H13

Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ

Sở Y tế

595

1.004599.000.00.00.H13

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)

Sở Y tế

596

1.004604.000.00.00.H13

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược

Sở Y tế

597

1.004616.000.00.00.H13

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật Dược) theo hình thức xét hồ sơ

Sở Y tế

598

1.003961.000.00.00.H13

Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu

Sở Y tế

599

1.003994.000.00.00.H13

Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu

Sở Y tế

600

1.003720.000.00.00.H13

Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Sở Y tế

601

1.003824.000.00.00.H13

Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh

Sở Y tế

602

1.003800.000.00.00.H13

Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh

Sở Y tế

603

1.003787.000.00.00.H13

Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh

Sở Y tế

604

1.003748.000.00.00.H13

Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Sở Y tế

605

1.003580.000.00.00.H13

Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II

Sở Y tế

606

2.000655.000.00.00.H13

Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng

Sở Y tế

607

1.001866.000.00.00.H13

Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

Sở Y tế

608

1.001846.000.00.00.H13

Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

Sở Y tế

609

1.001824.000.00.00.H13

Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

Sở Y tế

610

1.008362.000.00.00.H13

Hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm ngừng kinh doanh do đại dịch COVID-19

UBND cấp huyện

611

2.000806.000.00.00.H13

Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

UBND cấp huyện

612

2.002123.000.00.00.H13

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

UBND cấp huyện

613

2.001283.000.00.00.H13

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

UBND cấp huyện

614

1.008455.000.00.00.H13

Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện

UBND cấp huyện

615

1.008360.000.00.00.H13

Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19

UBND cấp huyện

616

1.004138.000.00.00.H13

Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường

UBND cấp huyện

617

2.000992.000.00.00.H13

Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

UBND cấp huyện

618

2.000748.000.00.00.H13

Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc

UBND cấp huyện

619

1.001570.000.00.00.H13

Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh

UBND cấp huyện

620

2.000575.000.00.00.H13

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

UBND cấp huyện

621

1.001266.000.00.00.H13

Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

UBND cấp huyện

622

1.001612.000.00.00.H13

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

UBND cấp huyện

623

2.000720.000.00.00.H13

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

UBND cấp huyện

624

2.000497.000.00.00.H13

Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

UBND cấp huyện

625

2.000547.000.00.00.H13

Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)

UBND cấp huyện

626

2.000554.000.00.00.H13

Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

UBND cấp huyện

627

2.002189.000.00.00.H13

Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

UBND cấp huyện

628

2.000756.000.00.00.H13

Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

UBND cấp huyện

629

1.001669.000.00.00.H13

Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

UBND cấp huyện

630

2.000779.000.00.00.H13

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

UBND cấp huyện

631

1.001766.000.00.00.H13

Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

UBND cấp huyện

632

2.000528.000.00.00.H13

Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

UBND cấp huyện

633

2.001880.000.00.00.H13

Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

UBND cấp huyện

634

2.001931.000.00.00.H13

Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy (cấp huyện)

UBND cấp huyện

635

2.001885.000.00.00.H13

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

UBND cấp huyện

636

1.000831.000.00.00.H13

Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)

UBND cấp huyện

637

1.000903.000.00.00.H13

Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)

UBND cấp huyện

638

2.000440.000.00.00.H13

Xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm

UBND cấp huyện

639

1.002978.000.00.00.H13

Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

UBND cấp huyện

640

2.001958.000.00.00.H13

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã

UBND cấp huyện

641

1.005377.000.00.00.H13

Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

UBND cấp huyện

642

1.004895.000.00.00.H13

Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã

UBND cấp huyện

643

1.004901.000.00.00.H13

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã

UBND cấp huyện

644

1.005010.000.00.00.H13

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

UBND cấp huyện

645

1.004979.000.00.00.H13

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

UBND cấp huyện

646

1.004982.000.00.00.H13

Giải thể tự nguyện hợp tác xã

UBND cấp huyện

647

2.001973.000.00.00.H13

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

UBND cấp huyện

648

1.004972.000.00.00.H13

Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập

UBND cấp huyện

649

1.005121.000.00.00.H13

Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất

UBND cấp huyện

650

1.005280.000.00.00.H13

Đăng ký thành lập hợp tác xã

UBND cấp huyện

651

2.002120.000.00.00.H13

Đăng ký khi hợp tác xã tách

UBND cấp huyện

652

2.002122.000.00.00.H13

Đăng ký khi hợp tác xã chia

UBND cấp huyện

653

1.005378.000.00.00.H13

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

UBND cấp huyện

654

1.005277.000.00.00.H13

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

UBND cấp huyện

655

1.000804.000.00.00.H13

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất

UBND cấp huyện

656

2.000374.000.00.00.H13

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề

UBND cấp huyện

657

2.000414.000.00.00.H13

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị

UBND cấp huyện

658

1.001622.000.00.00.H13

Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo

UBND cấp huyện

659

1.004831.000.00.00.H13

Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở

UBND cấp huyện

660

2.000150.000.00.00.H13

Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

UBND cấp huyện

661

2.000162.000.00.00.H13

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

UBND cấp huyện

662

2.000181.000.00.00.H13

Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

UBND cấp huyện

663

1.001279.000.00.00.H13

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

UBND cấp huyện

664

2.000629.000.00.00.H13

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

UBND cấp huyện

665

2.000633.000.00.00.H13

Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

UBND cấp huyện

666

2.000615.000.00.00.H13

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu

UBND cấp huyện

667

2.000620.000.00.00.H13

Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

UBND cấp huyện

668

2.001240.000.00.00.H13

Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

UBND cấp huyện

669

1.008004.000.00.00.H13

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa

UBND cấp xã

670

1.003596.000.00.00.H13

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)

UBND cấp xã

671

2.002162.000.00.00.H13

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh

UBND cấp xã

672

2.002163.000.00.00.H13

Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu

UBND cấp xã

673

2.000751.000.00.00.H13

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

UBND cấp xã

674

2.001942.000.00.00.H13

Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế

UBND cấp xã

675

1.004941.000.00.00.H13

Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em

UBND cấp xã

676

1.000894.000.00.00.H13

Thủ tục đăng ký kết hôn

UBND cấp xã

677

1.001193.000.00.00.H13

Thủ tục đăng ký khai sinh

UBND cấp xã

678

1.001193.000.00.00.H13

Thủ tục đăng ký khai sinh

UBND cấp xã

679

2.001382.000.00.00.H13

Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ

UBND cấp xã

680

2.000355.000.00.00.H13

Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn

UBND cấp xã

681

2.000794.000.00.00.H13

Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

UBND cấp xã

682

1.001653.000.00.00.H13

Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

UBND cấp xã

683

1.001699.000.00.00.H13

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

UBND cấp xã

684

2.001263.000.00.00.H13

Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

UBND cấp xã

685

1.004884.000.00.00.H13

Thủ tục đăng ký lại khai sinh

UBND cấp xã

686

1.004772.000.00.00.H13

Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

UBND cấp xã

687

1.005461.000.00.00.H13

Đăng ký lại khai tử

UBND cấp xã

688

1.004873.000.00.00.H13

Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

UBND cấp xã

689

1.004859.000.00.00.H13

Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch

UBND cấp xã

690

1.004837.000.00.00.H13

Thủ tục đăng ký giám hộ

UBND cấp xã

691

1.000656.000.00.00.H13

Thủ tục đăng ký khai tử

UBND cấp xã

692

1.003622.000.00.00.H13

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã

UBND cấp xã

693

1.001120.000.00.00.H13

Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa

UBND cấp xã

694

1.004441.000.00.00.H13

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

UBND cấp xã

695

2.000744.000.00.00.H13

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng

UBND cấp xã

696

1.004944.000.00.00.H13

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

UBND cấp xã

697

1.004946.000.00.00.H13

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

UBND cấp xã

698

2.000942.000.00.00.H13

Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

UBND cấp xã

699

2.000635.000.00.00.H13

Cấp bản sao Trích lục hộ tịch

UBND cấp xã

700

1.001739.000.00.00.H13

Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

UBND cấp xã

701

1.001731.000.00.00.H13

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)

UBND cấp xã

702

1.001753.000.00.00.H13

Thủ tục quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

UBND cấp xã

703

1.001758.000.00.00.H13

Thủ tục chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

UBND cấp xã

704

1.001776.000.00.00.H13

Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

UBND cấp xã

705

1.002407.000.00.00.H13

Xét, cấp học bổng chính sách

Ủy ban nhân dân cấp huyện; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Sở Nội vụ

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2046/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2021 do thành phố Cần Thơ ban hành

  • Số hiệu: 2046/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 13/09/2021
  • Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ
  • Người ký: Trần Việt Trường
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 13/09/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản