- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1155/QĐ-BXD năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2039/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 29 tháng 11 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ VÀ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH BẮC KẠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1155/QĐ-BXD ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1793/TTr-SXD ngày 13 tháng 11 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Kạn.
Nội dung cụ thể của các thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 1155/QĐ-BXD ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng và được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Bắc Kạn tại chuyên mục “Thủ tục hành chính” tại địa chỉ: http://tthc.backan.gov.vn/Pages/gioi-thieu.aspx.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ VÀ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH BẮC KẠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2039/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn)
I. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
1 | Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | - Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Xây dựng thông báo một lần qua địa chỉ https://dichvucong.backan.gov.vn tới tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không hợp lệ. - Thời hạn giải quyết: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực gửi hồ sơ về Sở Xây dựng tại địa chỉ https://dichvucong.backan.gov.vn | 1.000.000 đồng/chứng chỉ | Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
2 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | - Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Xây dựng thông báo một lần qua địa chỉ https://dichvucong.backan.gov.vn tới tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không hợp lệ. - Thời hạn giải quyết: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực gửi hồ sơ về Sở Xây dựng tại địa chỉ https://dichvucong.backan.gov.vn | 500.000 đồng/chứng chỉ | Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
II. Danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC được thay thế | Tên TTHC thay thế | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
1 | T-BKA-279770-TT | Cấp điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng Il, hạng III | Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (về lĩnh vực hoạt động và hạng) | - Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Xây dựng thông báo một lần qua địa chỉ https://dichvucong.backan.gov.vn tới tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không hợp lệ. - Thời hạn giải quyết: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực gửi hồ sơ về Sở Xây dựng tại địa chỉ https://dichvucong. backan.gov.vn | 500.000 đồng/chứng chỉ | Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
2 | T-BKA-279771-TT | Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân nước ngoài | Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài | - Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Xây dựng thông báo một lần qua địa chỉ https://dichvucong.backan.gov.vn tới tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không hợp lệ. - Thời hạn giải quyết: 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Gửi hồ sơ về Sở Xây dựng tại địa chỉ https://dichvucong. backan.gov.vn | 150.000 đồng/chứng chỉ | Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
3 | T-BKA-279771-TT | Cấp/cấp lại (trường hợp CCHN hết hạn sử dụng)/điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III | - Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Xây dựng thông báo một lần qua địa chỉ https://dichvucong.backan.gov.vn tới tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không hợp lệ. - Thời hạn giải quyết: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Gửi hồ sơ về Sở Xây dựng tại địa chỉ https://dichvucong. backan.gov.vn | 300.000 đồng/chứng chỉ | Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
4 | T-BKA-279771-TT | Cấp/cấp lại (trường hợp CCHN hết hạn sử dụng)/ điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III | - Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Xây dựng thông báo một lần qua địa chỉ https://dichvucong.backan.gov.vn tới tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không hợp lệ. - Thời hạn giải quyết: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Gửi hồ sơ về Sở Xây dựng tại địa chỉ https://dichvucong. backan.gov.vn | 300.000 đồng/chứng chỉ | Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
5 | T-BKA-279771-TT | Cấp/cấp lại (trường hợp CCHN hết hạn sử dụng)/ điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III | - Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Xây dựng thông báo một lần qua địa chỉ https://dichvucong.backan.gov.vn tới tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không hợp lệ. - Thời hạn giải quyết: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Gửi hồ sơ về Sở Xây dựng tại địa chỉ https://dichvucong. backan.gov.vn | 150.000 đồng/chứng chỉ | Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
6 | T-BKA-279771-TT | Cấp/cấp lại (trường hợp CCHN hết hạn sử dụng)/ điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2, Điều 44a, NĐ số 100/2018/NĐ-CP: do giả mạo giấy tờ trong hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề; cho thuê, cho mượn, thuê, mượn hoặc cho người khác sử dụng chứng chỉ hành nghề; sửa chữa, tẩy xóa làm sai lệch nội dung chứng chỉ hành nghề) | - Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Xây dựng thông báo một lần qua địa chỉ https://dichvucong.backan.gov.vn tới tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không hợp lệ. - Thời hạn giải quyết: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Gửi hồ sơ về Sở Xây dựng tại địa chỉ https://dichvucong. backan.gov.vn | 300.000 đồng/chứng chỉ | Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
7 | T-BKA-279772-TT | Cấp/cấp lại (trường hợp CCHN hết hạn sử dụng)/ điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn) | - Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Xây dựng thông báo một lần qua địa chỉ https://dichvucong.backan.gov.vn tới tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không hợp lệ. - Thời hạn giải quyết: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Gửi hồ sơ về Sở Xây dựng tại địa chỉ https://dichvucong. backan.gov.vn | 150.000 đồng/chứng chỉ | Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
8 | T-BKA-279771-TT | Cấp/cấp lại (trường hợp CCHN hết hạn sử dụng)/ điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp | - Cá nhân đề nghị cấp lại CCHN hoạt động xây dựng hạng II, hạng III bị thu hồi CCHN hoạt động xây dựng do lỗi của Sở Xây dựng có nhu cầu cấp lại CCHN hoạt động xây dựng, đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III và bản gốc chứng chỉ hành nghề cho cơ quan ra quyết định thu hồi chứng chỉ trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày nhận được quyết định thu hồi theo quy định về Sở Xây dựng qua địa chỉ https://dichvucong.backan.gov.vn - Sở Xây dựng có trách nhiệm cấp lại CCHN trong thời hạn 5 ngày, kể từ ngày nhận được CCHN bị thu hồi. | Gửi hồ sơ về Sở Xây dựng tại địa chỉ https://dichvucong. backan.gov.vn | Không | Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
III. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
1 | T-BKA-279773-TT | Thay đổi, bổ sung thông tin năng lực của tổ chức (chỉ áp dụng cho tổ chức không thuộc đối tượng cấp chứng chỉ năng lực) | Thủ tục hành chính về đăng tải thông tin về năng lực của tổ chức tham gia hoạt động xây dựng | Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
2 | T-BKA-279771-TT (chỉ bỏ đối tượng là cá nhân tham gia hoạt động kiểm định xây dựng) | Cấp/nâng hạng/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III | Thủ tục hành chính cấp chứng chỉ hành nghề của cá nhân tham gia hoạt động xây dựng trong lĩnh vực kiểm định xây dựng | |
3 | T-BKA-279771-TT (chỉ bỏ đối tượng là cá nhân tham gia hoạt động kiểm định xây dựng) | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III | ||
4 | T-BKA-279770-TT (chỉ bỏ đối tượng là tổ chức tham gia hoạt động kiểm định xây dựng và quản lý chi phí đầu tư) | Cấp/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III | Thủ tục hành chính cấp chứng chỉ năng lực của tổ chức tham gia hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực kiểm định xây dựng và quản lý chi phí đầu tư xây dựng | |
5 | T-BKA-279770-TT (chỉ bỏ đối tượng là tổ chức tham gia hoạt động kiểm định xây dựng và quản lý chi phí đầu tư) | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III |
- 1Quyết định 3371/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Tiền Giang
- 2Quyết định 1031/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên
- 3Quyết định 2498/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Yên Bái
- 4Quyết định 2129/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Hà Nam
- 5Quyết định 3521/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Thái Nguyên
- 6Quyết định 2269/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Ninh
- 7Quyết định 3755/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng Hải Dương
- 8Quyết định 10/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Quyết định 2219/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Nam Định
- 10Quyết định 3559/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh
- 11Quyết định 2351/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ngãi
- 12Quyết định 2613/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Đắk Lắk
- 13Quyết định 3173/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 14Quyết định 229/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội nghề nghiệp đã được công nhận tỉnh Bình Dương
- 15Quyết định 2916/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng
- 16Quyết định 1581/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới; bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng, quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên
- 17Quyết định 1255/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 18Quyết định 4263/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1155/QĐ-BXD năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 6Quyết định 3371/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Tiền Giang
- 7Quyết định 1031/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên
- 8Quyết định 2498/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Yên Bái
- 9Quyết định 2129/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Hà Nam
- 10Quyết định 3521/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Thái Nguyên
- 11Quyết định 2269/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Ninh
- 12Quyết định 3755/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng Hải Dương
- 13Quyết định 10/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 14Quyết định 2219/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Nam Định
- 15Quyết định 3559/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh
- 16Quyết định 2351/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ngãi
- 17Quyết định 2613/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Đắk Lắk
- 18Quyết định 3173/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 19Quyết định 229/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội nghề nghiệp đã được công nhận tỉnh Bình Dương
- 20Quyết định 2916/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng
- 21Quyết định 1581/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới; bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng, quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên
- 22Quyết định 1255/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 23Quyết định 4263/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn Thành phố Hà Nội
Quyết định 2039/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Kạn
- Số hiệu: 2039/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/11/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
- Người ký: Lý Thái Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/11/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực