Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1988/QĐ-UBND

Yên Bái, ngày 19 tháng 12 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ 11 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH YÊN BÁI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ về cấp Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;

Căn cứ Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18/4/2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường;

Căn cứ Thông tư số 09/2007/TT-BTNMT ngày 02/8/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn lập, chỉnh lý, quản lý hồ sơ địa chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2012/TT-BNTMT ngày 16/3/2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về lập, thẩm định, phê duyệt và kiểm tra, xác nhận việc thực hiện đề án bảo vệ môi trường chi tiết, lập và đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản;

Căn cứ Thông tư số 17/2009/TT-BTNMT ngày 21/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về cấp Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18/11/2011 của Bộ Tư pháp, Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 18/5/2011 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và phí sử dụng dịch vụ khách hàng thường xuyên

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Yên Bái.

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành, Chủ tịch UBND huyện, thị, thành phố; Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát TTHC ;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, PKSTTHC.

CHỦ TỊCH




Phạm Duy Cường

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI THUỘC THẨM GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1988/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

STT

Tên thủ tục hành chính

1

Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký cho đối tượng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.

2

Thủ tục đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp cho đối tượng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.

3

Thủ tục yêu cầu sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký cho đối tượng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
( Kèm theo Quyết định số 1988/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

STT

Tên thủ tục hành chính

1

Thủ tục xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1988/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

TT

Tên TTHC

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện TTHC

Số, ký hiệu của hồ sơ TTHC trên CSDLQG

Văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ, thay thế

1

Thủ tục cho thuê đất chưa được giải phóng mặt bằng đối với tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài

Đất đai

Sở Tài nguyên và Môi trường

T-YBA-119454-TT

Khoản 2 Điều 41 Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư

2

Thủ tục cho thuê đất đã được giải phóng mặt bằng hoặc không phải giải phóng mặt bằng đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài

Đất đai

Sở Tài nguyên và Môi trường

T-YBA-119472-TT

Khoản 2 Điều 41 Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư

3

Thủ tục đăng ký bảo lãnh (thế chấp của người thứ ba) bằng quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài

Đất đai

Sở Tài nguyên và Môi trường

T-YBA-119489-TT

Khoản 3 Điều 29 Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18/11/2011 của liên Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất;

4

Thủ tục Thu hồi đất đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 và khoản 8 Điều 38 của Luật đất đai đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư

Đất đai

UBND cấp huyện

T-YBA-068640-TT

Khoản 2 Điều 38 Luật Đất đai

5

Xác nhận đề án bảo vệ môi trường

Bảo vệ môi trường

UBND cấp huyện

 

Thông tư 01/2012/TT-BTNMT của Bộ TNMT

6

Xác nhận bản cam kết bảo vệ môi trường

Bảo vệ môi trường

UBND cấp xã

 

Điều 17 Nghị định số 80/2006/NĐ-CP; Điều 32 Nghị định số 29/2011/NĐ-CP của Chính phủ; Quyết định số 21/2010/QĐ-UBND và quyết định số 36/2012/QĐ-UBND của UBND tỉnh Yên Bái

7

Xác nhận đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường bổ sung

Bảo vệ môi trường

UBND cấp xã

 

Điều 17 Nghị định số 80/2006/NĐ-CP; Điều 32 Nghị định số 29/2011/NĐ-CP của Chính phủ; Quyết định số 21/2010/QĐ-UBND và quyết định số 36/2012/QĐ-UBND của UBND tỉnh Yên Bái

 

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Lĩnh vực: Đất đai

I. Tên thủ tục: Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký cho đối tượng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.

- Trình tự thực hiện:

Bước 1: Tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài có nhu cầu xin đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký đến trực tiếp Phòng Đăng ký đất đai – VP Đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở TNMT tỉnh hoặc xem trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Yên Bái để được hướng dẫn lập hồ sơ theo quy định.

Bước 2: Nộp hồ sơ :

Người yêu cầu đăng ký nộp hồ sơ có thể chọn một trong các phương thức sau:

- Nộp trực tiếp tại trụ sở cơ quan đăng ký (Phòng Đăng ký đất đai nằm trong Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường - Tổ 46, phường Đồng Tâm, TP Yên Bái, tỉnh Yên Bái);

- Gửi qua đường bưu điện ;

Thời gian nhận hồ sơ : Từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần trong giờ làm việc.

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hợp lệ thì trả lại hồ sơ và hướng dẫn cho người nộp hồ sơ hoàn thiện theo quy định của pháp luật.

Bước 3: Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tiếp nhận và giải quyết hồ sơ:

Cán bộ thực hiện đăng ký ghi thời điểm nhận hồ sơ đăng ký (giờ, phút, ngày, tháng, năm) vào Đơn yêu cầu đăng ký và Sổ tiếp nhận hồ sơ đăng ký theo đúng thứ tự tiếp nhận hồ sơ. Trường hợp hồ sơ đăng ký được nộp trực tiếp thì người thực hiện đăng ký cấp cho người yêu cầu đăng ký phiếu hẹn trả kết quả đăng ký, trừ trường hợp giải quyết ngay sau khi nhận hồ sơ đăng ký.

- Ghi nội dung đăng ký thay đổi nội dung thế chấp vào Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với; vào Sổ Địa chính, Sổ theo dõi biến động đất đai;

- Chứng nhận việc thay đổi nội dung đã đăng ký vào Đơn yêu cầu thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký.

Bước 4: Trả kết quả đăng ký :

- Người nhận kết quả nộp lệ phí đăng ký.

Thời gian trả kết quả vào các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần trong giờ làm việc. Trả trực tiếp cho người yêu cầu đăng ký hoặc gửi qua đường bưu điện có bảo đảm (theo yêu cầu của người yêu cầu đăng ký tại đơn đăng ký).

- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước hoặc gửi qua đường bưu điện.

- Thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:

- Đơn yêu cầu đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký (01 bản chính)- theo mẫu số 02/ĐKTĐ;

- Hợp đồng về việc thay đổi trong trường hợp các bên thoả thuận bổ sung, rút bớt tài sản thế chấp, thoả thuận rút bớt, bổ sung, thay thế một trong các bên ký kết hợp đồng thế chấp (01 bản chính) hoặc văn bản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền trong trường hợp thay đổi tên, thay đổi loại hình doanh nghiệp, thay đổi một trong các bên ký kết hợp đồng thế chấp theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (01 bản sao có chứng thực), trừ trường hợp người yêu cầu đăng ký xuất trình bản chính văn bản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền thì chỉ cần nộp 01 bản sao để đối chiếu;

- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (01 bản chính);

- Văn bản uỷ quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký là người được ủy quyền (01 bản sao có chứng thực), trừ trường hợp người yêu cầu đăng ký xuất trình bản chính Văn bản ủy quyền thì chỉ cần nộp 01 bản sao để đối chiếu.

* Trường hợp bên nhận thế chấp trong nhiều hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất có sự thay đổi loại hình doanh nghiệp thì người yêu cầu đăng ký nộp một (01) bộ hồ sơ yêu cầu đăng ký thay đổi đối với tất cả các hợp đồng đó, ngoài thành phần hồ sơ như trên, nộp bổ sung:

- Văn bản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về việc thay đổi loại hình doanh nghiệp (01 bản sao có chứng thực), trừ trường hợp người yêu cầu đăng ký xuất trình bản chính văn bản đó thì chỉ cần nộp 01 bản sao để đối chiếu;

- Danh mục các hợp đồng thế chấp đã đăng ký (01 bản chính).

* Trường hợp có sự thay đổi tên của bên nhận thế chấp mà không thuộc trường hợp quy định nêu trên hoặc thay đổi bên nhận thế chấp trong nhiều hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thì người yêu cầu đăng ký nộp một (01) bộ hồ sơ yêu cầu đăng ký thay đổi tên hoặc thay đổi bên nhận thế chấp đối với tất cả các hợp đồng đó, ngoài thành phần hồ sơ như trên, nộp bổ sung::

- Hợp đồng về việc thay đổi trong trường hợp các bên thoả thuận thay đổi bên nhận thế chấp (01 bản chính) hoặc văn bản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền trong trường hợp thay đổi tên hoặc thay đổi bên nhận thế chấp theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (01 bản sao có chứng thực), trừ trường hợp người yêu cầu đăng ký xuất trình bản chính văn bản đó thì chỉ cần nộp 01 bản sao để đối chiếu;

- Danh mục các hợp đồng thế chấp đã đăng ký (01 bản chính).

Lưu ý: Trường hợp có yêu cầu đăng ký thay đổi tên của bên thế chấp thì người yêu cầu đăng ký nộp một (01) bộ hồ sơ yêu cầu đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký như trên và nộp một (01) bộ hồ sơ yêu cầu xác nhận thay đổi tên trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất quy định tại khoản 1 Điều 29 Thông tư số 17/2009/TT-BTNMT.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ

- Thời hạn giải quyết:

Ngay trong ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký ngay trong ngày làm việc tiếp theo.

Thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký nêu trên không tính thời gian xác nhận thay đổi tên trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.

- Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.

- Cơ quan thực hiện TTHC:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường Yên Bái.

b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường Yên Bái.

- Kết quả của việc thực hiện TTHC: Giấy chứng nhận đã được xác nhận; Đơn yêu cầu đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã được xác nhận.

- Phí, lệ phí:

Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm: 60.000 đồng/01 hồ sơ.

(Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 18/5/2011 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp)

 - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

+ Mẫu số 02/ĐKTĐ - Đơn yêu cầu đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký.

(Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18/11/2011 của Bộ Tư pháp, Bộ Tài nguyên và Môi trường )

- Căn cứ pháp lý của TTHC:

+ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;

+ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành Luật Đất đai 2003;

+ Nghị định 84/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 quy định bổ sung về việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai;

+ Nghị định số 17/2006/NĐ-CP ngày 27/01/2006 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

+ Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày 23/7/2010 của Chính phủ về đăng ký giao dịch bảo đảm;

+ Thông tư số 17/2009/TT-BTNMT ngày 21/10/2009 quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;

+ Thông tư số 09/2007/TT-BTNMT ngày 02/8/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn lập, chỉnh lý, quản lý hồ sơ địa chính;

+ Thông tư số 01/2005/TT-BTNMT ngày 13/4/2005 của Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

+ Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp, Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất;

+ Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18/11/2011 của Bộ Tư pháp, Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất;

+ Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 18/5/2011 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và phí sử dụng dịch vụ khách hàng thường xuyên.

+ Quyết định số 02/2012/QĐ-UBND ngày 20/02/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung một số khoản thu phí và lệ phí.

 

MẪU SỐ 02/ĐKTĐ

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

-------------------

.............. , ngày         tháng          năm           

 

 

PHẦN GHI CỦA CÁN BỘ ĐĂNG KÝ

Thời điểm nhận hồ sơ:

_ _ _ giờ _ _ _ phút, ngày _ _ _ / _ _ _ / _ _ _ _

Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ:

Quyển số_ _ _ Số thứ tự _ _ _

Cán bộ đăng ký

(ký và ghi rõ họ, tên)

 

 

ĐƠN YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NỘI DUNG THẾ CHẤP ĐÃ ĐĂNG KÝ

(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18 tháng 11 năm 2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường)

 

Kính gửi:...................................................................................

..................................................................................................

 

 

 

 

 

PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI

 

1. Người yêu cầu đăng ký thay đổi:

□ Bên thế chấp

□ Bên nhận thế chấp

 

 

□ Người được ủy quyền

 

 

1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) .....................................................

…………………………………………………………………………………………

1.2. Địa chỉ liên hệ:…………………………………………………………………......

1.3. Số điện thoại (nếu có):..................... ………… Fax (nếu có):........

Địa chỉ email (nếu có):............................ ...............................................................................

1.4. Chứng minh nhân dân Hộ chiếu

 Số:..................................................................................................................................

Cơ quan cấp………………… cấp ngày ...................................…… tháng ....… năm ………..

 GCN đăng ký kinh doanh QĐ thành lập GP đầu tư

 Số:.........................................................................................................................................

Cơ quan cấp………………………………… cấp ngày………… tháng ….. năm .....................

 

2. Tài sản đã đăng ký thế chấp:

2.1. Quyền sử dụng đất

2.1.1. Thửa đất số:................... ………………..; Tờ bản đồ số (nếu có): ......... ;

 Loại đất .................................. ………………………………………………………………...

2.1.2. Địa chỉ thửa đất: .....................................................................................................

2.1.3. Diện tích đất thế chấp: ………………………………………………………… m2

 (ghi bằng chữ:……………………………………………………………………………………)

2.1.4. Giấy tờ về quyền sử dụng đất:

a) Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:

 Số phát hành: ……………………………….., số vào sổ cấp giấy: ................

 Cơ quan cấp: ………………………………., cấp ngày …….. tháng…. năm ...............................

 

b) Giấy tờ khác về quyền sử dụng đất: ...............................................................................................................           

................................................................................................................................................

................................................................................................................................................

................................................................................................................................................

................................................................................................................................................

2.2. Tài sản gắn liền với đất:

2.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:

 Số phát hành:..........................................., số vào sổ cấp giấy:.............................................

 Cơ quan cấp: ………………………………………, cấp ngày …….. tháng….. năm ...............

2.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản: ................................... ; Tờ bản đồ số (nếu có): ..........

2.2.3. Mô tả tài sản thế chấp:

................................................................................................................................................

................................................................................................................................................

................................................................................................................................................

................................................................................................................................................

................................................................................................................................................

................................................................................................................................................

 

3. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có) …………………, ký kết ngày......... tháng ............. năm .........

 

4. Nội dung yêu cầu thay đổi:

................................................................................................................................................

................................................................................................................................................

................................................................................................................................................

................................................................................................................................................

 

5. Tài liệu kèm theo: ................................................................................................................................................

................................................................................................................................................

................................................................................................................................................

................................................................................................................................................

 

6. Phương thức nhận kết quả đăng ký:

□ Nhận trực tiếp

□ Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ địa chỉ)

…………………………………………………

………………………………………………….

 


Các bên cam đoan những thông tin được kê khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thoả thuận của các bên và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai.

 

BÊN THẾ CHẤP
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)

 

BÊN NHẬN THẾ CHẤP
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN NHẬN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)

 

PHẦN CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ

 

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất (Phòng Tài nguyên và Môi trường):........................

.......................................................................................................................................................

Chứng nhận đã đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký theo những nội dung kê khai tại đơn này.

..................................  ngày                tháng                     năm           

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
(Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HƯỚNG DẪN KÊ KHAI

1. Tại khoản 1: Người yêu cầu đăng ký thay đổi:

1.1. Người yêu cầu đăng ký thay đổi thuộc trường hợp nào trong số 03 trường hợp liệt kê tại khoản này thì đánh dấu (X) vào ô tương ứng với trường hợp đó.

1.2. Tại điểm 1.4: Nếu người yêu cầu đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký là cá nhân trong nước thì kê khai về chứng minh nhân dân; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài thì kê khai về hộ chiếu; nếu là tổ chức thì kê khai về Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập hoặc Giấy phép đầu tư.

2. Tại khoản 2: Tài sản đã đăng ký thế chấp:

2.1. Kê khai về tài sản đã đăng ký thế chấp đúng như nội dung trong đơn yêu cầu đăng ký thế chấp đã kê khai trước đó.

2.2. Trường hợp trong mẫu số 02/ĐKTĐ không còn chỗ ghi nội dung kê khai về tài sản đã đăng ký thế chấp thì sử dụng mẫu số 06/BSTS.

3. Tại khoản 4: Nội dung yêu cầu thay đổi:

3.1. Trường hợp thay đổi một trong các bên thế chấp thì phải ghi đầy đủ các thông tin về bên thế chấp mới đó phù hợp với hợp đồng thế chấp, cụ thể:

a) Đối với cá nhân là người Việt Nam ở trong nước thì kê khai về chứng minh nhân dân;

b) Đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài thì kê khai về hộ chiếu;

c) Đối với tổ chức thì kê khai về Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập hoặc Giấy phép đầu tư.

d) Khi cần kê khai thêm về bên thế chấp mới, bên nhận thế chấp mới mà không còn chỗ để ghi tại mẫu số 02/ĐKTĐ thì sử dụng mẫu số 07/BSCB.

3.2. Trường hợp thay đổi nội dung liên quan đến tài sản thế chấp thì phải kê khai đầy đủ các thông tin về tài sản đó. Nội dung kê khai tương tự như nội dung kê khai trong đơn yêu cầu đăng ký. Khi cần kê khai thêm về tài sản thế chấp mà không còn chỗ ghi tại mẫu số 02/ĐKTĐ thì ghi tiếp vào mẫu số 06/BSTS.

II. Tên thủ tục: Thủ tục đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp cho đối tượng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.

- Trình tự thực hiện:

Bước 1: Tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài xin đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp đến trực tiếp Phòng đăng ký đất đai – Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở TNMT hoặc xem trên Cổng thông tin điện tử Yên Bái để được hướng dẫn lập hồ sơ theo quy định.

Bước 2: Nộp hồ sơ:

Người yêu cầu đăng ký nộp hồ sơ có thể chọn một trong các phương thức sau:

- Nộp trực tiếp tại trụ sở cơ quan đăng ký (Phòng Đăng ký đất đai - Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường - Tổ 46, phường Đồng Tâm, TP Yên Bái, tỉnh Yên Bái);

- Gửi qua đường bưu điện ;

Thời gian nhận hồ sơ : Từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần trong giờ làm việc.

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hợp lệ thì trả lại hồ sơ và hướng dẫn cho người nộp hồ sơ hoàn thiện theo quy định của pháp luật.

Bước 3: Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tiếp nhận và giải quyết hồ sơ:

Cán bộ thực hiện đăng ký ghi thời điểm nhận hồ sơ đăng ký (giờ, phút, ngày, tháng, năm) vào Đơn yêu cầu đăng ký và Sổ tiếp nhận hồ sơ đăng ký theo đúng thứ tự tiếp nhận hồ sơ. Trường hợp hồ sơ đăng ký được nộp trực tiếp thì người thực hiện đăng ký cấp cho người yêu cầu đăng ký phiếu hẹn trả kết quả đăng ký, trừ trường hợp giải quyết ngay sau khi nhận hồ sơ đăng ký.

- Ghi nội dung đăng ký đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp vào Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với; vào Sổ Địa chính, Sổ theo dõi biến động đất đai;

- Chứng nhận nội dung đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp vào Đơn yêu cầu đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp.

Bước 4: Trả kết quả đăng ký :

- Người nhận kết quả nộp lệ phí đăng ký.

Thời gian trả kết quả vào các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần trong giờ làm việc. Trả trực tiếp cho người yêu cầu đăng ký hoặc gửi qua đường bưu điện có bảo đảm (theo yêu cầu của người yêu cầu đăng ký tại đơn đăng ký).

- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước hoặc gửi qua đường bưu điện.

- Thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:

- Đơn yêu cầu đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp (01 bản chính) - Mẫu số 04/ĐKVB;

- Văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp (01 bản chính);

- Văn bản uỷ quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký là người được ủy quyền (01 bản sao có chứng thực), trừ trường hợp người yêu cầu đăng ký xuất trình bản chính Văn bản ủy quyền thì chỉ cần nộp 01 bản sao để đối chiếu.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ

- Thời hạn giải quyết:

Ngay trong ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký ngay trong ngày làm việc tiếp theo.

- Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.

- Cơ quan thực hiện TTHC:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường Yên Bái.

b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường Yên Bái.

- Kết quả của việc thực hiện TTHC: Giấy chứng nhận đã được xác nhận; Đơn yêu cầu thay đổi nội dung thế chấp đã được xác nhận.

- Phí, lệ phí:

Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm: 70.000 đồng/01 hồ sơ.

(Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 18/5/2011 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp )

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

+ Mẫu số 04/ĐKVB. Đơn yêu cầu đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp.

(Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18/11/2011 của Bộ Tư pháp, Bộ Tài nguyên và Môi trường )

- Căn cứ pháp lý của TTHC:

+ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;

+ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành Luật Đất đai 2003;

+ Nghị định 84/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 quy định bổ sung về việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai;

+ Nghị định số 17/2006/NĐ-CP ngày 27/01/2006 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

+ Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày 23/7/2010 của Chính phủ về đăng ký giao dịch bảo đảm;

+ Thông tư số 17/2009/TT-BTNMT ngày 21/10/2009 quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;

+ Thông tư số 09/2007/TT-BTNMT ngày 02/8/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn lập, chỉnh lý, quản lý hồ sơ địa chính;

+ Thông tư số 01/2005/TT-BTNMT ngày 13/4/2005 của Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

+ Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp, Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất;

+ Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18/11/2011 của Bộ Tư pháp, Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất;

+ Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 18/5/2011 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và phí sử dụng dịch vụ khách hàng thường xuyên.

+ Quyết định số 02/2012/QĐ-UBND ngày 20/02/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung một số khoản thu phí và lệ phí.

 

MẪU SỐ 04/ĐKVB

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập Tự do - Hạnh phúc
---------------

.................................... , ngày ......  tháng          năm           

 

 

PHẦN GHI CỦA CÁN BỘ ĐĂNG KÝ

Thời điểm nhận hồ sơ:

_ _ _ giờ __ _ phút, ngày _ _ _ / _ _ / _ _ _ _

Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ:

Quyển số_ _ _ Số thứ tự _ _ _ _ _

Cán bộ đăng ký

(ký và ghi rõ họ, tên)

 

 

ĐƠN YÊU CẦU ĐĂNG KÝ VĂN BẢN THÔNG BÁO VỀ VIỆC XỬ LÝ TÀI SẢN THẾ CHẤP

(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18 tháng 11 năm 2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường)

 

Kính gửi:.............................................................................

...............................................................................................

 

 

 

 

 

PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI YÊU CẦU ĐĂNG KÝ VĂN BẢN THÔNG BÁO

 

1. Người yêu cầu đăng ký văn bản thông báo:

□ Bên thế chấp

□ Bên nhận thế chấp

 

□ Người được ủy quyền

 

 

1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) .........................................................

…………………………………………………………………………………………….

1.2. Địa chỉ liên hệ: ...........................................................................................................................................

……………………………………………………………………………………………

1.3. Số điện thoại (nếu có): …………………… Fax (nếu có):................

 Địa chỉ email (nếu có):........................... ...................................................................................

1.4. Chứng minh nhân dân Hộ chiếu

 Số:............................................................................................................................................

Cơ quan cấp ……………………………………… cấp ngày …… tháng …. năm ....................

1.1. GCN đăng ký kinh doanh QĐ thành lập GP đầu tư

 Số:...........................................................................................................................................

Cơ quan cấp ………………………………………. cấp ngày ……tháng ..........  năm .............

 

2. Mô tả tài sản đã đăng ký thế chấp được xử lý:

2.1. Quyền sử dụng đất

2.1.1. Thửa đất số:................... ……………..; Tờ bản đồ số (nếu có): ............ ;

 Loại đất .................................. ……………………...

2.1.2. Địa chỉ thửa đất: ...........................................................................................................

……………………………………………………………………………………………

2.1.3. Diện tích đất thế chấp: ………………………………………………………… m2

 (ghi bằng chữ:.......................................................................................................................... )

2.1.4. Giấy tờ về quyền sử dụng đất:

a) Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:

 Số phát hành: ……………………………, số vào sổ cấp giấy: .....................

 Cơ quan cấp: ……………………………………..., cấp ngày …… tháng…. năm ........................

 

b) Giấy tờ khác về quyền sử dụng đất: .....................................................................................

....................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................  

 

2.2. Tài sản gắn liền với đất

2.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:

 Số phát hành:......................................., số vào sổ cấp giấy:......................................................

 Cơ quan cấp: ………………………………………., cấp ngày …… tháng ......  năm ...................

2.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản: ................................... ; Tờ bản đồ số (nếu có): .............

2.2.3. Mô tả tài sản thế chấp: ......................................................................................................

....................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................

 

3. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có) ............................., ký kết ngày......... tháng .......  năm .........

 

4. Thời gian và địa điểm xử lý tài sản: ...................................................................................

....................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................

 

5. Các bên cùng nhận thế chấp (nếu có):

5.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) .........................................................

....................................................................................................................................................

Địa chỉ liên hệ: ...........................................................................................................................

....................................................................................................................................................

5.2. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) .........................................................

....................................................................................................................................................

Địa chỉ liên hệ: ...........................................................................................................................

....................................................................................................................................................

 

6. Phương thức nhận kết quả đăng ký:

□ Nhận trực tiếp

□ Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ địa chỉ)

………………………………………………

 

Người yêu cầu đăng ký văn bản thông báo cam đoan những thông tin được kê khai trên đơn này là trung thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai.

 

 

NGƯỜI YÊU CẦU ĐĂNG KÝ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu,
nếu là tổ chức)

 

 


PHẦN CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất (Phòng Tài nguyên và Môi trường):.......................

.......................................................................................................................................................

Chứng nhận đã đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp theo những nội dung kê khai tại đơn này.

............................................  ngày                tháng                     năm           

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
(Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HƯỚNG DẪN KÊ KHAI

1. Tại khoản 1: Người yêu cầu đăng ký văn bản thông báo:

1.1. Người yêu cầu đăng ký văn bản thông báo thuộc trường hợp nào trong số 03 trường hợp liệt kê tại khoản này thì đánh dấu (X) vào ô tương ứng với trường hợp đó.

1.2. Tại điểm 1.4: Nếu người yêu cầu đăng ký văn bản thông báo là cá nhân trong nước thì kê khai về chứng minh nhân dân; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài thì kê khai về hộ chiếu; nếu là tổ chức thì kê khai về Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập hoặc Giấy phép đầu tư.

2. Tại khoản 2: Mô tả tài sản đã đăng ký thế chấp được xử lý:

2.1. Kê khai về tài sản đã đăng ký thế chấp đúng như nội dung trong đơn yêu cầu đăng ký thế chấp đã kê khai trước đó.

2.2. Trường hợp trong mẫu số 04/ĐKVB không còn chỗ ghi nội dung kê khai về tài sản thế chấp bị xử lý thì sử dụng mẫu số 06/BSTS.

3. Tại khoản 4: Thời gian và địa điểm xử lý tài sản:

Ghi ngày, tháng, năm và địa điểm xử lý tài sản thế chấp theo nội dung của văn bản thông báo đã gửi cho bên thế chấp.

  III. Tên thủ tục: Thủ tục yêu cầu sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký cho đối tượng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.

- Trình tự thực hiện:

Bước 1: Tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài yêu cầu sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp đến trực tiếp Phòng Đăng ký đất đai - Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở TNMT hoặc xem trên Cổng thông tin điện tử Yên Bái để được hướng dẫn lập hồ sơ theo quy định.

Bước 2: Nộp hồ sơ :

Người yêu cầu đăng ký nộp hồ sơ có thể chọn một trong các phương thức sau:

- Nộp trực tiếp tại trụ sở cơ quan đăng ký (Phòng Đăng ký đất đai - Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường - Tổ 46, phường Đồng Tâm, TP Yên Bái, tỉnh Yên Bái);

- Gửi qua đường bưu điện ;

Thời gian nhận hồ sơ : Từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần trong giờ làm việc.

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hợp lệ thì trả lại hồ sơ và hướng dẫn cho người nộp hồ sơ hoàn thiện theo quy định của pháp luật.

Bước 3: Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tiếp nhận và giải quyết hồ sơ:

Cán bộ thực hiện đăng ký ghi thời điểm nhận hồ sơ đăng ký (giờ, phút, ngày, tháng, năm) vào Đơn yêu cầu đăng ký và Sổ tiếp nhận hồ sơ đăng ký theo đúng thứ tự tiếp nhận hồ sơ. Trường hợp hồ sơ đăng ký được nộp trực tiếp thì người thực hiện đăng ký cấp cho người yêu cầu đăng ký phiếu hẹn trả kết quả đăng ký, trừ trường hợp giải quyết ngay sau khi nhận hồ sơ đăng ký.

- Đính chính thông tin sai sót về nội dung đăng ký trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, Sổ Địa chính, Sổ theo dõi biến động đất đai nếu có sai sót trên Giấy chứng nhận;

- Chứng nhận vào Đơn yêu cầu sửa chữa sai sót;

- Cấp văn bản đính chính thông tin sai sót về nội dung đăng ký trên Đơn yêu cầu đăng ký nếu có sai sót trên Đơn yêu cầu đăng ký.

Bước 4: Trả kết quả đăng ký :

- Người nhận kết quả nộp lệ phí đăng ký.

Thời gian trả kết quả vào các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần trong giờ làm việc. Trả trực tiếp cho người yêu cầu đăng ký hoặc gửi qua đường bưu điện có bảo đảm (theo yêu cầu của người yêu cầu đăng ký tại đơn đăng ký).

- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước hoặc gửi qua đường bưu điện.

- Thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:

- Đơn yêu cầu sửa chữa sai sót (01 bản chính) - Mẫu số 05/SCSS ;

- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất nếu nội dung đăng ký thế chấp đã ghi trên Giấy chứng nhận đó có sai sót (01 bản chính);

- Đơn yêu cầu đăng ký có chứng nhận của cơ quan đăng ký nếu phần chứng nhận nội dung đăng ký có sai sót (01 bản chính);

- Văn bản uỷ quyền trong trường hợp người yêu cầu sửa chữa sai sót là người được ủy quyền (01 bản sao có chứng thực), trừ trường hợp người yêu cầu đăng ký xuất trình bản chính Văn bản ủy quyền thì chỉ cần nộp 01 bản sao để đối chiếu.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ

- Thời hạn giải quyết:

Ngay trong ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký ngay trong ngày làm việc tiếp theo.

- Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.

- Cơ quan thực hiện TTHC:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường Yên Bái.

b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường Yên Bái.

- Kết quả của việc thực hiện TTHC: Giấy chứng nhận đã được xác nhận; Đơn yêu cầu thay đổi nội dung thế chấp đã được xác nhận.

- Phí, lệ phí: Không.

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

+ Mẫu số 05/SCSS - Đơn yêu cầu sửa chữa sai sót.

(Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18/11/2011 của Bộ Tư pháp, Bộ Tài nguyên và Môi trường )

- Căn cứ pháp lý của TTHC:

+ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;

+ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành Luật Đất đai 2003;

+ Nghị định 84/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 quy định bổ sung về việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai;

+ Nghị định số 17/2006/NĐ-CP ngày 27/01/2006 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

+ Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày 23/7/2010 của Chính phủ về đăng ký giao dịch bảo đảm;

+ Thông tư số 17/2009/TT-BTNMT ngày 21/10/2009 quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;

+ Thông tư số 09/2007/TT-BTNMT ngày 02/8/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn lập, chỉnh lý, quản lý hồ sơ địa chính;

+ Thông tư số 01/2005/TT-BTNMT ngày 13/4/2005 của Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

+ Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp, Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất;

+ Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18/11/2011 của Bộ Tư pháp, Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất;

+ Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 18/5/2011 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và phí sử dụng dịch vụ khách hàng thường xuyên.

+ Quyết định số 02/2012/QĐ-UBND ngày 20/02/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung một số khoản thu phí và lệ phí.

 

MẪU SỐ 05/SCSS

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

............................ , ngày ......  tháng          năm           

 

 

PHẦN GHI CỦA CÁN BỘ ĐĂNG KÝ

Thời điểm nhận hồ sơ:

_ _ _ giờ _ _ phút, ngày _ _ _ / _ _ _ / _ _ _ _

Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ:

Quyển số____ Số thứ tự ___

Cán bộ đăng ký

(ký và ghi rõ họ, tên)

 

 

ĐƠN YÊU CẦU SỬA CHỮA SAI SÓT

(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18 tháng 11 năm 2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường)

 

Kính gửi:................................................................................

................................................................................................

 

 

 

 

 

PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI YÊU CẦU SỬA CHỮA SAI SÓT

 

1. Người yêu cầu sửa chữa sai sót:

□ Bên thế chấp

□ Bên nhận thế chấp

 

 

□ Người được ủy quyền

 

 

1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) ..........................................................

………………………………………………..……………………………………………………………

1.2. Địa chỉ liên hệ: ......................................................................................................................

………………………………………………..……………………………………………………………

1.3. Số điện thoại (nếu có):..................... …………….. Fax (nếu có):...

Địa chỉ email (nếu có):........................... ......................................................................................

1.4. Chứng minh nhân dân Hộ chiếu

 Số:..............................................................................................................................................

Cơ quan cấp ……………………………………….. cấp ngày …… tháng ........  năm .............

1.1. GCN đăng ký kinh doanh QĐ thành lập GP đầu tư

 Số:..............................................................................................................................................

Cơ quan cấp ………………………………………. cấp ngày …… tháng …...... năm .............

 

2. Tài sản đã đăng ký thế chấp:

2.1. Quyền sử dụng đất

2.1.1. Thửa đất số:................... ………………….; Tờ bản đồ số (nếu có): ....... ;

 Loại đất .................................. …………………………………………………………………..

2.1.2. Địa chỉ thửa đất: ......................................................................................................................................

…………………………………………………………………………………………….

2.1.3. Diện tích đất thế chấp: ………...………………………………………………… m2

 (ghi bằng chữ:............................................................................................................................. )

2.1.4. Giấy tờ về quyền sử dụng đất:

a) Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:

 Số phát hành: ……………………………, số vào sổ cấp giấy: .....................

 Cơ quan cấp: ……………………………………, cấp ngày ……. tháng …. năm ....................

b) Giấy tờ khác về quyền sử dụng đất: ......................................................................................

………………………………………………..……………………………………………………………

………………………………………………..……………………………………………………………

………………………………………………..……………………………………………………………

 

2.2. Tài sản gắn liền với đất

2.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:

 Số phát hành: …………………………, số vào sổ cấp giấy:...........................................................

 Cơ quan cấp: ………………………………………, cấp ngày …… tháng .......  năm ...................

2.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản: ................................... ; Tờ bản đồ số (nếu có): ................

2.2.3. Mô tả tài sản thế chấp: .........................................................................................................

………………………………………………..……………………………………………………………

………………………………………………..……………………………………………………………

………………………………………………..……………………………………………………………

………………………………………………..……………………………………………………………

 

3. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có) .......................... , ký kết ngày......... tháng .......  năm .........

 

4. Nội dung yêu cầu sửa chữa sai sót:

4.1. Sai sót trong đơn yêu cầu đăng ký:...................................................................................

………………………………………………..……………………………………………………………

………………………………………………..……………………………………………………………

………………………………………………..……………………………………………………………

………………………………………………..……………………………………………………………

4.2. Sai sót trong phần chứng nhận của cơ quan đăng ký:.................................................

………………………………………………..……………………………………………………………

………………………………………………..……………………………………………………………

………………………………………………..……………………………………………………………

………………………………………………..……………………………………………………………

 

5. Tài liệu kèm theo:

………………………………………………..……………………………………………………………

………………………………………………..……………………………………………………………

………………………………………………..……………………………………………………………

………………………………………………..……………………………………………………………

 

6. Phương thức nhận kết quả đăng ký:

□ Nhận trực tiếp

□ Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ địa chỉ)

…………………………………………………

…………………………………………………

 


Các bên cam đoan những thông tin được kê khai trên đơn này là trung thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai.

 

BÊN THẾ CHẤP
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)

 

BÊN NHẬN THẾ CHẤP
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN NHẬN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)

 

PHẦN CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất (Phòng Tài nguyên và Môi trường):.........................

........................................................................................................................................................

Chứng nhận về việc đã sửa chữa sai sót theo những nội dung được kê khai tại đơn này.

 

............................................  ngày                tháng                     năm           

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
(Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HƯỚNG DẪN KÊ KHAI

1. Tại khoản 1: Người yêu cầu sửa chữa sai sót:

1.1. Người yêu cầu sửa chữa sai sót thuộc trường hợp nào trong số 03 trường hợp liệt kê tại khoản này thì đánh dấu (X) vào ô tương ứng với trường hợp đó.

1.2. Tại điểm 1.4: Nếu người yêu cầu sửa chữa sai sót là cá nhân trong nước thì kê khai về chứng minh nhân dân; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài thì kê khai về hộ chiếu; nếu là tổ chức thì kê khai về Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập hoặc Giấy phép đầu tư.

2. Tại khoản 2: Tài sản đã đăng ký thế chấp:

2.1. Kê khai về tài sản đã đăng ký thế chấp đúng như nội dung trong đơn yêu cầu đăng ký thế chấp đã kê khai trước đó.

2.2. Trường hợp trong mẫu số 05/SCSS không còn chỗ ghi nội dung kê khai về tài sản đã đăng ký thế chấp cần sửa chữa sai sót thì sử dụng mẫu số 06/BSTS.

3. Tại khoản 4: Nội dung yêu cầu sửa chữa sai sót:

Kê khai nội dung bị sai sót cần sửa chữa và nội dung yêu cầu sửa chữa. Mỗi nội dung sửa chữa được kê khai cách nhau 01 dòng.

 

NỘI DUNG CỤ THỂ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

LĨNH VỰC: ĐẤT ĐAI

Tên thủ tục: Thủ tục xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.

- Trình tự thực hiện:

Bước 1: Tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài đề nghị xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đến Phòng Đăng ký đất đai - Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc xem trên Cổng thông tin điện tử Yên Bái để được hướng dẫn lập hồ sơ theo quy định.

Bước 2: Nộp hồ sơ :

Nộp trực tiếp tại trụ sở cơ quan đăng ký (Phòng Đăng ký đất đai - Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường - Tổ 46, phường Đồng Tâm, TP Yên Bái, tỉnh Yên Bái);

Thời gian nhận hồ sơ : Từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần trong giờ làm việc.

 Người nhận hồ sơ viết giấy biên nhận hồ sơ. Kiểm tra hồ sơ và trong thời hạn không quá ba (03) ngày làm việc phải thông báo bằng văn bản cho người nộp hồ sơ biết nếu cần phải bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Bước 3: Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tiếp nhận và giải quyết hồ sơ:

- Kiểm tra hồ sơ, thu giữ giấy chứng nhận đã cấp để lưu nếu thời hạn sử dụng đất đã kết thúc sau khi chấm dứt góp vốn;

- Làm thủ tục trình cấp Giấy chứng nhận cho bên đã góp vốn đối với trường hợp thời hạn sử dụng đất chưa kết thúc sau khi chấm dứt góp vốn.

- Xác nhận việc xoá góp vốn trên giấy chứng nhận trong trường hợp không phải cấp lại giấy chứng nhận.

- Cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu địa chính.

Bước 4: Trả kết quả đăng ký :

Thời gian trả kết quả vào các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần trong giờ làm việc. Trả trực tiếp cho người yêu cầu đăng ký.

- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.

- Thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:

- Hợp đồng hoặc văn bản thoả thuận chấm dứt góp vốn;

- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở hoặc Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở hoặc Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đã cấp.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ

- Thời hạn giải quyết:

Không quá mười lăm (15) ngày làm việc, không kể thời gian người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất thực hiện nghĩa vụ tài chính.

Trường hợp thực hiện thủ tục đăng ký biến động mà phải trích đo địa chính thửa đất thì thời gian thực hiện thủ tục hành chính được tăng thêm không quá hai mươi (20) ngày làm việc; trường hợp phải cấp Giấy chứng nhận thì thời gian thực hiện thủ tục hành chính được tăng thêm không quá năm (05) ngày làm việc; trường hợp hồ sơ đăng ký biến động chưa có Giấy chứng nhận mà có một trong các giấy tờ quy định tại các khoản 1, 2 và 5 Điều 50 của Luật Đất đai, các Điều 8, 9 và 10 của Nghị định số 88/2009/NĐ-CP thì thời gian thực hiện thủ tục hành chính được tăng thêm không quá ba lăm (35) ngày làm việc.

- Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.

- Cơ quan thực hiện TTHC:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường Yên Bái.

b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường Yên Bái.

- Kết quả của việc thực hiện TTHC: Giấy chứng nhận đã được xác nhận nội dung xóa đăng ký góp vốn; Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trong trường hợp phải cấp lại Giấy chứng nhận.

- Phí, lệ phí: Không.

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không

- Căn cứ pháp lý của TTHC:

+ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;

+ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành Luật Đất đai 2003;

+ Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;

+ Thông tư số 17/2009/TT-BTNMT ngày 21/10/2009 quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;

+ Thông tư số 09/2007/TT-BTNMT ngày 02/8/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn lập, chỉnh lý, quản lý hồ sơ địa chính;

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1988/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã tỉnh Yên Bái

  • Số hiệu: 1988/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 19/12/2013
  • Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
  • Người ký: Phạm Duy Cường
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 19/12/2013
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản