Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1980/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 23 tháng 9 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC CHĂN NUÔI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 2972/QĐ-BNN-LN ngày 29/8/2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 464/TTr-SNN ngày 17/9/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành lĩnh vực Chăn nuôi thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, cụ thể như sau:

1. Công bố 06 danh mục thủ tục hành chính, trong đó: 04 TTHC cấp tỉnh, 02 TTHC cấp huyện (Có Phụ lục I kèm theo).

2. Phê duyệt 05 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi đối với 05 thủ tục hành chính được công bố tại khoản 1 Điều này, trong đó: 03 quy trình đối với 03 TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (02 TTHC liên thông UBND tỉnh), 02 quy trình đối với 02 TTHC cấp huyện (Có Phụ lục II kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Tài chính xây dựng, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với thủ tục số 4 phần A Phụ lục I (thủ tục: Đề nghị thanh toán kinh phí hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi) được công bố tại Điều 1 Quyết định này.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Chủ tịch, Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Như Điều 3;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, Hương (05 bản).

CHỦ TỊCH




Hoàng Quốc Khánh

 

PHỤ LỤC I:

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC CHĂN NUÔI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1980/QĐ-UBND ngày 23/9/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí
(đồng)

Căn cứ pháp lý

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

1

Đề xuất hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công

15 ngày (tính từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ)

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở NN&PTNT tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

Trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử

Không

Điều 5, Điều 6, Điều 7, Điều 10, Điều 13 Nghị định số 106/2024/NĐ-CP ngày 01/8/2024 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi.

2

Quyết định hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công

32 ngày (tính từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ)

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở NN&PTNT tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

Trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử

Không

Điều 5, Điều 6, Điều 7, Điều 10, Điều 13 Nghị định số 106/2024/NĐ-CP ngày 01/8/2024 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi.

3

Quyết định hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước

20 ngày (tính từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ)

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở NN&PTNT tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

Trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử

Không

Điều 5, Điều 6, Điều 7, Điều 9, Điều 10, Điều 14 Nghị định số 106/2024/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2024 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi.

4

Đề nghị thanh toán kinh phí hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi

- Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với đối tượng được hỗ trợ rà soát và lập hồ sơ giải ngân gửi tới Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh: Trong thời hạn không quá 15 ngày (tính từ ngày nhận được hồ sơ).

- Giải ngân khoản kinh phí hỗ trợ cho tổ chức, cá nhân: Trong thời hạn 03 ngày làm việc (tính từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ)

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

Trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử

Không

Điều 5, Điều 6, Điều 13 Nghị định số 106/2024/NĐ-CP ngày 01/8/2024 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi.

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

1

Hỗ trợ chi phí nâng cao hiệu quả chăn nuôi cho đơn vị đã cung cấp vật tư phối giống, công phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước

90 ngày (tính từ ngày kết thúc thời hạn nộp hồ sơ)

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

Trực tiếp qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử (nếu có)

Không

Điều 8, Điều 14, Nghị định số 106/2024/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2024 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi.

2

Quyết định phê duyệt

kinh phí hỗ trợ đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác; chi phí cho cá nhân được đào tạo về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí mua bình chứa Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước

- Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ:

20 ngày (tính từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ).

- Thực hiện hỗ trợ kinh phí: 20 ngày (tính từ ngày có quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ).

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

Trực tiếp qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử (nếu có)

Không

Điều 7, Điều 8, Điều 14, Nghị định số 106/2024/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2024 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi.

TỔNG: 06 TTHC

 

PHỤ LỤC II:

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHĂN NUÔI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1980/QĐ-UBND ngày 23/9/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)

A. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH

1. Tên TTHC: Quyết định hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công

- Thời gian giải quyết theo quy định: 32 ngày (tính từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ).

- Quy trình:

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm HCC tỉnh

Kèm theo scan hồ sơ

1/4 ngày

B2

Xem xét phân công

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, TY và TS

Ý kiến phân công

1/4 ngày

B3

Phân công thụ lý

Lãnh đạo Phòng QLG và KTCN

Ý kiến phân công

1/4 ngày

B4

Thành lập Hội đồng nghiệm thu

Chuyên viên Phòng QLG và KTCN

Văn bản thẩm tra hỗ trợ đầu tư theo Mẫu số 02 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 106/2024/NĐ- CP gửi tới tổ chức, cá nhân

06 ngày

B5

Tiến hành nghiệm thu

Hội đồng nghiệm thu

Biên bản nghiệm thu theo Mẫu số 04 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 106/2024/NĐ-CP

15,5 ngày

B6

Hoàn thiện trình Chủ tịch UBND tỉnh

Chuyên viên Phòng QLG và KTCN

Dự thảo văn bản (Tờ trình, dự thảo QĐ kèm hs)

03 ngày

B7

Xét duyệt

Lãnh đạo Phòng QLG và KTCN

Ý kiến xét duyệt

1/4 ngày

B8

Xem xét và phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục

Ý kiến xét duyệt

1/2 ngày

B9

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

1/2 ngày

B10

Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC

Chuyên viên Phòng QLG và KTCN

Văn bản phát hành (Tờ trình, dự thảo QĐ của Chủ tịch UBND tỉnh)

1/4 ngày

B11

Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm HCC tỉnh

Đính kèm HS liên thông (scan)

1/4 ngày

B12

Liên thông UBND tỉnh giải quyết (Xem xét và phê duyệt Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh)

05 ngày

B13

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm HCC tỉnh

Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt)

0 ngày

Tổng thời gian thực hiện

 

32 ngày

2. Tên TTHC: Quyết định hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước

- Thời gian giải quyết theo quy định: 20 ngày (tính từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ).

- Quy trình:

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm HCC tỉnh

Kèm theo scan hồ sơ

1/4 ngày

B2

Xem xét phân công

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, TY và TS

Ý kiến phân công

1/4 ngày

B3

Phân công thụ lý

Lãnh đạo Phòng QLG và KTCN

Ý kiến phân công

1/4 ngày

B4

Thành lập Hội đồng thẩm định

Chuyên viên Phòng QLG và KTCN

Quyết định thành lập HĐTĐ

05 ngày

B5

Tổ chức thẩm định

Hội đồng thẩm định

Hội đồng thẩm định về tính xác thực và nội dung của thành phần hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều 14 Nghị định số 106/2024/NĐ-CP; tổ chức kiểm tra thực tế trong trường hợp cần thiết

08 ngày

B6

Hoàn thiện trình UBND tỉnh

Chuyên viên Phòng QLG và KTCN

Dự thảo văn bản (Tờ trình, dự thảo QĐ kèm hs)

1,75 ngày

B7

Xét duyệt

Lãnh đạo Phòng QLG và KTCN

Ý kiến xét duyệt

1/4 ngày

B8

Xem xét và phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục

Ý kiến xét duyệt

1/4 ngày

B9

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

1/2 ngày

B10

Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC

Chuyên viên Phòng QLG và KTCN

Văn bản phát hành (Tờ trình, dự thảo QĐ của UBND tỉnh)

1/4 ngày

B11

Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm HCC tỉnh

Đính kèm HS liên thông (scan)

1/4 ngày

B12

Liên thông UBND tỉnh giải quyết (Xem xét và phê duyệt Quyết định của UBND tỉnh)

03 ngày

B13

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm HCC tỉnh

Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt)

0 ngày

Tổng thời gian thực hiện

 

20 ngày

II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

1. Tên TTHC: Đề xuất hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công

- Thời gian giải quyết theo quy định: 15 ngày (tính từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ).

- Quy trình:

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm HCC tỉnh

Kèm theo scan hồ sơ

1/4 ngày

B2

Xem xét phân công

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, TY và TS

Ý kiến phân công

1/4 ngày

B3

Phân công thụ lý

Lãnh đạo Phòng QLG và KTCN

Ý kiến phân công

1/4 ngày

B4

Thẩm tra điều kiện hỗ trợ, dự kiến mức kinh phí hỗ trợ cho dự án

Chuyên viên Phòng QLG và KTCN

Văn bản thẩm tra hỗ trợ đầu tư theo Mẫu số 02 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 106/2024/NĐ- CP gửi tới tổ chức, cá nhân

11,75 ngày

B5

Xem xét, quyết định kế hoạch đầu tư công

Chuyên viên Phòng QLG và KTCN

Dự thảo QĐ

01 ngày

Lãnh đạo Phòng QLG và KTCN

Ý kiến xét duyệt

1/4 ngày

Lãnh đạo Chi cục

Ý kiến xét duyệt

1/4 ngày

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

1/2 ngày

B6

Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC

Chuyên viên Phòng QLG và KTCN

Văn bản phát hành (Tờ trình, dự thảo QĐ của UBND tỉnh)

1/4 ngày

B7

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm HCC tỉnh

Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt)

1/4 ngày

Tổng thời gian thực hiện

 

15 ngày

B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

1. Tên TTHC: Hỗ trợ chi phí nâng cao hiệu quả chăn nuôi cho đơn vị đã cung cấp vật tư phối giống, công phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước

- Thời gian giải quyết theo quy định: 90 ngày (tính từ ngày kết thúc thời hạn nộp hồ sơ).

- Quy trình:

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

Kèm theo scan hồ sơ

1/2 ngày

B2

Xem xét phân công

Lãnh UBND cấp huyện

Ý kiến phân công

1/2 ngày

B3

Phòng NN và PTNT huyện hoặc phòng kinh tế TP tiếp nhận tổ chức thẩm định, nghiệm thu

Lãnh đạo Phòng NN và PTNT huyện hoặc phòng kinh tế TP

Ý kiến phân công

1/2 ngày

Chuyên viên Phòng NN và PTNT huyện hoặc phòng kinh tế TP

Thẩm định hs, kết quả nghiệm thu, dự thảo văn bản hỗ trợ

82 ngày

Lãnh đạo Phòng NN và PTNT huyện hoặc phòng kinh tế TP

Ý kiến xét duyệt

1/2 ngày

B4

Xem xét, trình UBND cấp huyện

Lãnh đạo Phòng NN và PTNT huyện hoặc phòng kinh tế TP

Ý kiến xét duyệt

1/2 ngày

B5

UBND cấp huyện xem xét quyết định

UBND cấp huyện

Phê duyệt

05 ngày

B6

Lưu sổ và bàn giao

Chuyên viên Phòng NN và PTNT huyện hoặc phòng kinh tế TP

Văn bản phát hành (đính kèm kết quả)

1/2 ngày

B7

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

Đính kèm kết quả (hỗ trợ cung cấp vật tư, công phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái)

0 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

90 ngày

2. Tên TTHC: Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác; chi phí cho cá nhân được đào tạo về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí mua bình chứa Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước

- Thời gian giải quyết theo quy định: 20 ngày (tính từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ).

- Quy trình:

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

Kèm theo scan hồ sơ

1/2 ngày

Trong thời hạn 20 ngày tính từ ngày có quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ, Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện hỗ trợ kinh phí cho đối tượng được hỗ trợ theo quy định của Luật Ngân sách.

B2

Xem xét phân công

Lãnh UBND cấp huyện

Ý kiến phân công

1/2 ngày

B3

Phòng NN và PTNT huyện hoặc phòng kinh tế TP tiếp nhận thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo Phòng NN và PTNT huyện hoặc phòng kinh tế TP

Ý kiến phân công

1/2 ngày

Chuyên viên Phòng NN và PTNT huyện hoặc phòng kinh tế TP

Văn bản thẩm định, dự thảo QĐ phê duyệt hoặc văn bản trả lời

12 ngày

Lãnh đạo Phòng NN và PTNT huyện hoặc phòng kinh tế TP

Ý kiến xét duyệt

1/2 ngày

B4

Xem xét, trình UBND cấp huyện

Lãnh đạo Phòng NN và PTNT huyện hoặc phòng kinh tế TP

Ý kiến xét duyệt

1/2 ngày

B5

UBND cấp huyện xem xét quyết định

UBND cấp huyện

Phê duyệt

05 ngày

B6

Lưu sổ và bàn giao

Chuyên viên Phòng NN và PTNT huyện hoặc phòng kinh tế TP

Văn bản phát hành (đính kèm kết quả)

1/2 ngày

B7

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

Đính kèm kết quả (QĐ phê duyệt)

0 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

20 ngày

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1980/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực Chăn nuôi thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La

  • Số hiệu: 1980/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 23/09/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
  • Người ký: Hoàng Quốc Khánh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 23/09/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản