Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1973/QĐ-UBND | Cần Thơ, ngày 26 tháng 6 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIÁ CƯỚC VẬN TẢI HÀNH KHÁCH BẰNG XE BUÝT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh Giá số 40/2002/PL-UBTVQH10 ngày 10 tháng 5 năm 2002 của Ủy ban thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá;
Căn cứ Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2008 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 129/2010/TTLT-BTC-BGTVT ngày 27 tháng 8 năm 2010 của Liên bộ Tài chính - Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện giá cước vận tải đường bộ và giá dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 1342/STC.QLG-CS ngày 31 tháng 5 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành giá cước vận tải khành khách bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Cần Thơ, cụ thể như sau:
STT | Tuyến Cái Tắc - Cần Thơ - Ô Môn; Tuyến Ô Môn - Lộ Tẻ | Tuyến Lộ Tẻ - Kinh B; Tuyến Ô Môn - Cờ Đỏ | ||
Cự ly (Km) | Mức giá (đồng/lượt) | Cự ly (Km) | Mức giá (đồng/lượt) | |
1 | Lên, xuống đến dưới 03 km | 4.000 | Lên, xuống đến dưới 03 km | 5.000 |
2 | Từ 01km đến dưới 06 km | 5.000 | Từ 01km đến dưới 06 km | 6.000 |
3 | Từ 01km đến dưới 09 km | 6.000 | Từ 01km đến dưới 09 km | 7.000 |
4 | Từ 01km đến dưới 12 km | 7.000 | Từ 01km đến dưới 12 km | 8.000 |
5 | Từ 01km đến dưới15 km | 8.000 | Từ 01km đến dưới15 km | 9.000 |
6 | Từ 01km đến dưới 18 km | 9.000 | Từ 01km đến dưới 18 km | 10.000 |
7 | Từ 01km đến dưới 21 km | 10.000 | Từ 01km đến dưới 21 km | 11.000 |
8 | Từ 01km đến dưới 24 km | 11.000 | Từ 01km đến dưới 24 km | 12.000 |
9 | Từ 01km đến dưới 27 km | 12.000 | Từ 01km đến dưới 27 km | 13.000 |
10 | Từ 01km đến dưới 30 km | 13.000 | Từ 01km đến dưới 30 km | 14.000 |
11 | Từ 01km đến dưới 33 km | 14.000 |
|
|
12 | Từ 01km đến dưới 36 km | 15.000 |
|
|
13 | Từ 01km đến dưới 39 km | 16.000 |
|
|
14 | Từ 01km đến dưới 42 km | 17.000 |
|
|
- Thời gian áp dụng mức giá trên từ ngày 01 tháng 7 năm 2013;
- Hành khách có nhu cầu đăng ký vé tháng được giảm 20% so với giá cước của tuyến đăng ký. Riêng học sinh, sinh viên (có thẻ trong thời hạn sử dụng) được giảm 30%.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 997/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2011 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ và các văn bản trái với Quyết định này.
Giao Giám đốc Sở Tài chính phối hợp với các ngành có liên quan, cơ quan báo, đài thông báo công khai giá cước vận tải hành khách bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Cần Thơ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Công ty Công trình Đô thị thành phố, Giám đốc sở, Thủ trưởng cơ quan ban, ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
- 1Quyết định 17/QĐ-UBND năm 2010 công bố lộ trình, điểm dừng, đỗ tuyến xe buýt Bến Tre - Vĩnh Long và ngược lại do tỉnh Bến Tre ban hành
- 2Quyết định 2461/QĐ-UBND năm 2010 về giá cước vận tải hành khách bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 3Quyết định 28/2006/QĐ-UBND giá cước vận tải hành khách tuyến cố định năm 2006 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 4Quyết định 02/2008/QĐ-UBND về giá cước vận chuyển hành khách bằng xe buýt cho các tuyến trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 5Quyết định 20/2013/QĐ-UBND quy định về giá cước vận tải hàng hóa bằng đường bộ và đường thủy trên địa bàn tỉnh Long An
- 6Quyết định 2645/QĐ-UBND năm 2013 về phụ thu giá cước vận tải hành khách một số luồng tuyến trong dịp Tết Nguyên đán Giáp Ngọ năm 2014 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 7Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về giá cước vận tải hàng hóa bằng ôtô trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 8Quyết định 67/2000/QĐ-UB về giá cước vận tải hành khách bằng ô tô buýt do Tỉnh Nghệ An ban hành
- 9Quyết định 2853/QĐ-UBND năm 2009 quy định giá cước vận chuyển hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 357/QĐ-UBND năm 2014 quy định mức giá trần cước vận tải hành khách bằng xe buýt áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 11Quyết định 272/QĐ-UBND năm 1997 về giá cước vận tải hành khách bằng ô tô, thuyền sông do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 12Quyết định 06/2006/QĐ-UBND về đơn giá cước vận tải hành khách bàng xe buýt trong nội tỉnh Trà Vinh
- 13Quyết định 2693/QĐ-UBND năm 2018 quy định về mức phụ thu giá cước vận tải hành khách một số luồng tuyến trong dịp Tết Nguyên đán Kỷ Hợi 2019 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 14Quyết định 341/QĐ-UBND quy định về mức phụ thu giá cước vận tải hành khách một số luồng tuyến trong dịp Tết Nguyên đán Tân Sửu 2021 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 1Pháp lệnh Giá năm 2002
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 170/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Giá
- 4Nghị định 75/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 170/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Giá
- 5Thông tư liên tịch 129/2010/TTLT-BTC-BGTVT hướng dẫn giá cước vận tải đường bộ và giá dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ do Bộ Tài chính - Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 6Quyết định 17/QĐ-UBND năm 2010 công bố lộ trình, điểm dừng, đỗ tuyến xe buýt Bến Tre - Vĩnh Long và ngược lại do tỉnh Bến Tre ban hành
- 7Quyết định 2461/QĐ-UBND năm 2010 về giá cước vận tải hành khách bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 8Quyết định 28/2006/QĐ-UBND giá cước vận tải hành khách tuyến cố định năm 2006 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 9Quyết định 02/2008/QĐ-UBND về giá cước vận chuyển hành khách bằng xe buýt cho các tuyến trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 10Quyết định 20/2013/QĐ-UBND quy định về giá cước vận tải hàng hóa bằng đường bộ và đường thủy trên địa bàn tỉnh Long An
- 11Quyết định 2645/QĐ-UBND năm 2013 về phụ thu giá cước vận tải hành khách một số luồng tuyến trong dịp Tết Nguyên đán Giáp Ngọ năm 2014 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 12Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về giá cước vận tải hàng hóa bằng ôtô trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 13Quyết định 67/2000/QĐ-UB về giá cước vận tải hành khách bằng ô tô buýt do Tỉnh Nghệ An ban hành
- 14Quyết định 2853/QĐ-UBND năm 2009 quy định giá cước vận chuyển hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 15Quyết định 357/QĐ-UBND năm 2014 quy định mức giá trần cước vận tải hành khách bằng xe buýt áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 16Quyết định 272/QĐ-UBND năm 1997 về giá cước vận tải hành khách bằng ô tô, thuyền sông do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 17Quyết định 06/2006/QĐ-UBND về đơn giá cước vận tải hành khách bàng xe buýt trong nội tỉnh Trà Vinh
- 18Quyết định 2693/QĐ-UBND năm 2018 quy định về mức phụ thu giá cước vận tải hành khách một số luồng tuyến trong dịp Tết Nguyên đán Kỷ Hợi 2019 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 19Quyết định 341/QĐ-UBND quy định về mức phụ thu giá cước vận tải hành khách một số luồng tuyến trong dịp Tết Nguyên đán Tân Sửu 2021 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
Quyết định 1973/QĐ-UBND năm 2013 giá cước vận tải hành khách bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- Số hiệu: 1973/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/06/2013
- Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ
- Người ký: Võ Thành Thống
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra