- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1566/QĐ-BTP năm 2020 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tư vấn pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 6Quyết định 1725/QĐ-BTP năm 2020 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 7Quyết định 1724/QĐ-BTP năm 2020 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1965/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 10 tháng 9 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ các lĩnh vực tư vấn pháp luật; đấu giá tài sản; quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản của Bộ trưởng Bộ Tư pháp: Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020; Quyết định số 1724/QĐ-BTP ngày 10/8/2020; Quyết định số 1725/QĐ-BTP ngày 10/8/2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, bãi bỏ lĩnh vực Tư vấn pháp luật; Đấu giá tài sản; Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:
Thay thế 19 thủ tục hành chính (số thứ tự 01, 02, 03, 09, 10, 11 Khoản II; 01, 03, 04, 05, 08, 09, 11, 12 Khoản V; 01, 04, 05, 06, 07 Khoản VII Mục A, Phần I) và bãi bỏ 11 thủ tục hành chính (số thứ tự 02, 06, 07, 10 Khoản I; 02, 03, 08, 09, 10, 11, 12 Khoản VII, Mục A, Phần I) được ban hành tại danh mục kèm theo Quyết định số 2452/QĐ-UBND ngày 27/11/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA, BÃI BỎ LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT; ĐẤU GIÁ TÀI SẢN; QUẢN TÀI VIÊN VÀ HÀNH NGHỀ QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 1965/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA
(Thay thế 19 thủ tục hành chính (số thứ tự 01, 02, 03, 09, 10, 11 Khoản II; 01, 03, 04, 05, 08, 09, 11, 12 Khoản V; 01, 04, 05, 06, 07 Khoản VII Mục A, Phần I) được ban hành tại danh mục kèm theo Quyết định số 2452/QĐ-UBND ngày 27/11/2018).
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm/cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | ||||||
I. LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT | ||||||||||||
1 | 1.000627 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng – 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tư vấn pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp. | ||||||
2 | 1.000614 | Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng – 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020. | ||||||
3 | 1.000588 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng – 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020. | ||||||
4 | 1.000426 | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng – 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020. | ||||||
5 | 1.000404 | Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Trung tâm tư vấn pháp luật | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng – 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020. | ||||||
6 | 1.000390 | Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng – 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020. | ||||||
II. LĨNH VỰC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN | ||||||||||||
1 | 2.001815 | Cấp Thẻ đấu giá viên | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng – 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | Quyết định số 1724/QĐ-BTP ngày 10/8/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp. | ||||||
2 | 2.001807 | Cấp lại Thẻ đấu giá viên | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy đề nghị | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng – 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | Quyết định số 1724/QĐ-BTP ngày 10/8/2020. | ||||||
3 | 2.001395 | Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng – 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Phí: 1.000.000đ | - Quyết định số 1724/QĐ-BTP ngày 10/8/2020. - Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn hành nghề đấu giá tài sản, phí thẩm định điều kiện đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản. | ||||||
4 | 2.001333 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy đề nghị thay đổi | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng – 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Phí: 500.000đ | - Quyết định số 1724/QĐ-BTP ngày 10/8/2020. - Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017. | ||||||
5 | 2.001258 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng – 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Phí: 500.000đ | - Quyết định số 1724/QĐ-BTP ngày 10/8/2020. - Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017. | ||||||
6 | 2.001247 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng – 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | Quyết định số 1724/QĐ-BTP ngày 10/8/2020. | ||||||
7 | 2.001225 | Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến | 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Đề án thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến của tổ chức đấu giá tài sản | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng – 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | Quyết định số 1724/QĐ-BTP ngày 10/8/2020. | ||||||
8 | 2.002139 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng – 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Phí: 2.700.000đ | - Quyết định số 1724/QĐ-BTP ngày 10/8/2020. - Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017. | ||||||
III. LĨNH VỰC QUẢN TÀI VIÊN VÀ HÀNH NGHỀ QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN | ||||||||||||
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm/cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | ||||||
1 | 1.002626 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng – 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Phí: 500.000đ | - Quyết định số 1725/QĐ-BTP ngày 10/8/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 224/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề, hoạt động quản lý, thanh lý tài sản; lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề quản tài viên. | ||||||
2 | 1.008727 | Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng – 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | Quyết định số 1725/QĐ-BTP ngày 10/8/2020 | ||||||
3 | 1.001842 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng – 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Phí: 500.000đ | - Quyết định số 1725/QĐ-BTP ngày 10/8/2020 - Thông tư số 224/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 | ||||||
4 | 1.001633 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng – 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | Quyết định số 1725/QĐ-BTP ngày 10/8/2020 | ||||||
5 | 1.001600 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng – 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | Quyết định số 1725/QĐ-BTP ngày 10/8/2020 | ||||||
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
(Bãi bỏ 11 thủ tục hành chính (số thứ tự 02, 06, 07, 10 Khoản I; 02, 03, 08, 09, 10, 11, 12 Khoản VII, Mục A, Phần I) được ban hành tại danh mục kèm theo Quyết định số 2452/QĐ-UBND ngày 27/11/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng).
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ bãi bỏ thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện |
I. LĨNH VỰC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN | ||||
1 | 2.001808 | Thu hồi Thẻ đấu giá viên | Quyết định số 1724/QĐ-BTP ngày 10/8/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp. | Sở Tư pháp |
2 | 2.001386 | Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp | Quyết định số 1724/QĐ-BTP ngày 10/8/2020 | Sở Tư pháp |
3 | 2.001306 | Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề khác | Quyết định số 1724/QĐ-BTP ngày 10/8/2020 | Sở Tư pháp |
4 | 2.001233 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản. | Quyết định số 1724/QĐ-BTP ngày 10/8/2020 | Sở Tư pháp |
II. LĨNH VỰC QUẢN TÀI VIÊN VÀ HÀNH NGHỀ QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN | ||||
5 | 2.001093 | Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | Quyết định số 1725/QĐ-BTP ngày 10/8/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp. | Sở Tư pháp |
6 | 1.001921 | Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Quyết định số 1725/QĐ-BTP ngày 10/8/2020 | Sở Tư pháp |
7 | 1.001488 | Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên | Quyết định số 1725/QĐ-BTP ngày 10/8/2020 | Sở Tư pháp |
8 | 1.001487 | Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Quyết định số 1725/QĐ-BTP ngày 10/8/2020 | Sở Tư pháp |
9 | 1.001486 | Gia hạn việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Quyết định số 1725/QĐ-BTP ngày 10/8/2020 | Sở Tư pháp |
10 | 1.001485 | Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên | Quyết định số 1725/QĐ-BTP ngày 10/8/2020 | Sở Tư pháp |
11 | 1.001484 | Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Quyết định số 1725/QĐ-BTP ngày 10/8/2020 | Sở Tư pháp |
- 1Quyết định 640/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa, bãi bỏ trong lĩnh vực Luật sư; Tư vấn pháp luật; Đấu giá tài sản; Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp do tỉnh Kon Tum ban hành
- 2Quyết định 3651/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực quốc tịch, luật sư, tư vấn pháp luật, đấu giá tài sản, quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp thành phố Hồ Chí Minh
- 3Quyết định 3177/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Thừa phát lại; bị bãi bỏ lĩnh vực Luật sư và lĩnh vực Tư vấn pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị
- 4Quyết định 2594/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đấu giá tài sản; quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 5Quyết định 1223/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Tư vấn pháp luật thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông
- 6Quyết định 1274/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Quản tài viên và Hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông
- 7Quyết định 1341/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hoá trong lĩnh vực Đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông
- 8Quyết định 2436/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong các lĩnh vực đấu giá tài sản; quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tiền Giang
- 9Quyết định 2172/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đấu giá tài sản; quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
- 10Quyết định 1914/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa và bãi bỏ trong lĩnh vực tư vấn pháp luật và luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết và chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh An Giang
- 11Quyết định 1609/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đấu giá tài sản/Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
- 12Quyết định 745/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tư vấn pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên
- 13Quyết định 823/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên
- 14Quyết định 824/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên
- 15Quyết định 1848/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp, tỉnh Sơn La về lĩnh vực đấu giá tài sản; quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
- 16Quyết định 2331/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 1Quyết định 2452/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bổ trợ tư pháp, Trợ giúp pháp lý, Phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 2331/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1566/QĐ-BTP năm 2020 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tư vấn pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 6Quyết định 1725/QĐ-BTP năm 2020 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 7Quyết định 1724/QĐ-BTP năm 2020 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 8Quyết định 640/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa, bãi bỏ trong lĩnh vực Luật sư; Tư vấn pháp luật; Đấu giá tài sản; Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp do tỉnh Kon Tum ban hành
- 9Quyết định 3651/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực quốc tịch, luật sư, tư vấn pháp luật, đấu giá tài sản, quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp thành phố Hồ Chí Minh
- 10Quyết định 3177/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Thừa phát lại; bị bãi bỏ lĩnh vực Luật sư và lĩnh vực Tư vấn pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị
- 11Quyết định 2594/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đấu giá tài sản; quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 12Quyết định 1223/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Tư vấn pháp luật thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông
- 13Quyết định 1274/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Quản tài viên và Hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông
- 14Quyết định 1341/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hoá trong lĩnh vực Đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông
- 15Quyết định 2436/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong các lĩnh vực đấu giá tài sản; quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tiền Giang
- 16Quyết định 2172/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đấu giá tài sản; quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
- 17Quyết định 1914/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa và bãi bỏ trong lĩnh vực tư vấn pháp luật và luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết và chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh An Giang
- 18Quyết định 1609/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đấu giá tài sản/Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
- 19Quyết định 745/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tư vấn pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên
- 20Quyết định 823/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên
- 21Quyết định 824/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên
- 22Quyết định 1848/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp, tỉnh Sơn La về lĩnh vực đấu giá tài sản; quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
Quyết định 1965/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, bãi bỏ lĩnh vực Tư vấn pháp luật; Đấu giá tài sản; Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 1965/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/09/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Đoàn Văn Việt
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/09/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực