- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1957/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 22 tháng 10 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 237/TTr-SLĐTBXH ngày 12 tháng 9 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 08 (tám) quy trình nội bộ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trong giải quyết thủ tục hành chính (kèm theo 05 Phụ lục).
Điều 2. Giao trách nhiệm Sở Lao động - Thương binh và Xã hội:
1. Chủ trì phối hợp với Trung tâm phục vụ hành chính công, triển khai thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Chủ trì phối hợp với Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tổ chức thực hiện việc xây dựng quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, đúng theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch;
Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1957/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Số hồ sơ TTHC (trên CSDLQG về TTHC) | Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực: Giáo dục nghề nghiệp | ||
01 | BLĐ-TBVXH-BLI-286337 | Thành lập Hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục |
02 | BLĐ-TBVXH-BLI-286269 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
1. Quy trình: BLĐ-TBVXH-BLI-286337
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC THÀNH LẬP HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ TRƯỜNG TRUNG CẤP TƯ THỤC
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân | Chuyên viên của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. |
Bước 2 | Thực hiện quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp để xử lý | Chuyên viên của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ trên phần mềm điện tử (kèm hồ sơ), chuyển đến Phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp | |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ và phân công chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết hồ sơ | Trưởng phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp | 01 ngày làm việc | Hồ sơ được chuyển đến Chuyên viên phụ trách chuyên môn. |
Bước 4 | Nghiên cứu, tham mưu, đề xuất việc giải quyết hồ sơ và báo cáo lãnh đạo Phòng | Chuyên viên phụ trách chuyên môn | 10 ngày làm việc | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Trưởng phòng |
Bước 5 | Kiểm tra kết quả thẩm định, ký duyệt hồ sơ và trình Phó Giám đốc phụ trách. | Trưởng phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp | 01 ngày làm việc | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định) sau khi kiểm tra, được chuyển đến Phó giám đốc phụ trách |
Bước 6 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính. | Phó Giám đốc phụ trách | 01 ngày làm việc | Kết quả giải quyết TTHC được Lãnh đạo Sở ký; chuyển Văn thư. |
Bước 7 | Cập nhật, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư Sở LĐTBXH | 01 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm kết quả giải quyết TTHC được chuyển đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
Bước 8 | - Xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã có tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; - Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả thủ tục hành chính. | Chuyên viên của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày làm việc | - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhện trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử của Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong 15 ngày làm việc |
2. Quy trình: BLĐ-TBVXH-BLI-286269
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/ sản phẩm |
* Trường hợp đăng ký bổ sung do đổi tên doanh nghiệp | ||||
Bước 1 | Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân | Chuyên viên của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. |
Bước 2 | Thực hiện quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp để xử lý | Chuyên viên của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ trên phần mềm điện tử (kèm hồ sơ), chuyển đến Phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp | |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ và phân công chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết hồ sơ | Trưởng phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ được chuyển đến Chuyên viên phụ trách chuyên môn. |
Bước 4 | Nghiên cứu, tham mưu, đề xuất việc giải quyết hồ sơ và báo cáo lãnh đạo Phòng | Chuyên viên phụ trách chuyên môn | 1,5 ngày làm việc | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Trưởng phòng |
Bước 5 | Kiểm tra kết quả thẩm định, ký duyệt hồ sơ và trình Phó Giám đốc phụ trách. | Trưởng phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp | 0,5 ngày làm việc | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định) sau khi kiểm tra, được chuyển đến Phó giám đốc phụ trách |
Bước 6 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính. | Phó Giám đốc phụ trách | 01 ngày làm việc | Kết quả giải quyết TTHC được Lãnh đạo Sở ký; chuyển Văn thư. |
Bước 7 | Cập nhật, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư Sở LĐTBXH | 0,5 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm kết quả giải quyết TTHC được chuyển đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
Bước 8 | - Xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã có tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; - Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả thủ tục hành chính. | Chuyên viên của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử của Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong 05 ngày làm việc | ||||
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/ sản phẩm |
* Trường hợp đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp | ||||
Bước 1 | Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân | Chuyên viên của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. |
Bước 2 | Thực hiện quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp để xử lý | Chuyên viên của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ trên phần mềm điện tử (kèm hồ sơ), chuyển đến Phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp | |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ và phân công chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết hồ sơ | Trưởng phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ được chuyển đến Chuyên viên phụ trách chuyên môn. |
Bước 4 | Nghiên cứu, tham mưu, đề xuất việc giải quyết hồ sơ và báo cáo lãnh đạo Phòng | Chuyên viên phụ trách chuyên môn | 06 ngày làm việc | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Trưởng phòng |
Bước 5 | Kiểm tra kết quả thẩm định, ký duyệt hồ sơ và trình Phó Giám đốc phụ trách. | Trưởng phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp | 01 ngày làm việc | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định) sau khi kiểm tra, được chuyển đến Phó giám đốc phụ trách |
Bước 6 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính. | Phó Giám đốc phụ trách | 01 ngày làm việc | Kết quả giải quyết TTHC được Lãnh đạo Sở ký; chuyển Văn thư. |
Bước 7 | Cập nhật, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư Sở LĐTBXH | 0,5 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm kết quả giải quyết TTHC được chuyển đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
Bước 8 | - Xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã có tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; - Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả thủ tục hành chính. | Chuyên viên của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Trung tâm Phục vụ lành chính công; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong 10 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1957/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2019 của CHủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Số hồ sơ TTHC (trên CSDLQG về TTHC) | Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực: Lao động ngoài nước | ||
01 | BLĐ-TBVXH-BLI-286419 | Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày |
1. Quy trình: BLĐ-TBVXH-BLI-286419
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân | Chuyên viên của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. |
Bước 2 | Thực hiện quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp để xử lý | Chuyên viên của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ trên phần mềm điện tử (kèm hồ sơ), chuyển đến Phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp | |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ và phân công chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết hồ sơ | Trưởng phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ được chuyển đến Chuyên viên phụ trách chuyên môn. |
Bước 4 | Nghiên cứu, tham mưu, đề xuất việc giải quyết hồ sơ và báo cáo lãnh đạo Phòng | Chuyên viên phụ trách chuyên môn | 03 ngày làm việc | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Trưởng phòng |
Bước 5 | Kiểm tra kết quả thẩm định, ký duyệt hồ sơ và trình Phó Giám đốc phụ trách. | Trưởng phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp | 01 ngày làm việc | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định) sau khi kiểm tra, được chuyển đến Phó giám đốc phụ trách |
Bước 6 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính. | Phó Giám đốc phụ trách | 01 ngày làm việc | Kết quả giải quyết TTHC được Lãnh đạo Sở ký; chuyển Văn thư. |
Bước 7 | Cập nhật, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Ngân hàng thương mại (nơi doanh nghiệp ký quỹ) và Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư Sở LĐTBXH | 0,5 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm kết quả giải quyết TTHC được chuyển đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
Bước 8 | - Xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã có tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; - Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả thủ tục hành chính. | Chuyên viên của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử của Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong 07 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1957/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Số hồ sơ TTHC (trên CSDLQG về TTHC) | Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực: Việc làm | ||
01 | BLĐ-TBVXH-BLI-286084-TT | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
1. Quy trình: BLĐ-TBVXH-BLI-286084-TT
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân | Chuyên viên của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. |
Bước 2 | Thực hiện quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp để xử lý | Chuyên viên của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ trên phần mềm điện tử (kèm hồ sơ), chuyển đến Phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp | |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ và phân công chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết hồ sơ | Trưởng phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ được chuyển đến Chuyên viên phụ trách chuyên môn. |
Bước 4 | Nghiên cứu, tham mưu, đề xuất việc giải quyết hồ sơ và báo cáo lãnh đạo Phòng | Chuyên viên phụ trách chuyên môn | 03 ngày làm việc | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Trưởng phòng |
Bước 5 | Kiểm tra kết quả thẩm định, ký duyệt hồ sơ và trình Phó Giám đốc phụ trách. | Trưởng phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp | 01 ngày làm việc | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định) sau khi kiểm tra, được chuyển đến Phó giám đốc phụ trách |
Bước 6 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính. | Phó Giám đốc phụ trách | 01 ngày làm việc | Kết quả giải quyết TTHC được Lãnh đạo Sở ký; chuyển Văn thư. |
Bước 7 | Cập nhật, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư Sở LĐTBXH | 0,5 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm kết quả giải quyết TTHC được chuyển đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
Bước 8 | - Xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã có tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; - Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả thủ tục hành chính. | Chuyên viên của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử của Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong 07 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1957/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Số hồ sơ TTHC (trên CSDLQG về TTHC) | Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực: Huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động | ||
01 | BLĐ-TBVXH-BLI-286414 | Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) |
1. Quy trình: BLĐ-TBVXH-BLI-286414
(TRỪ TỔ CHỨC HUẤN LUYỆN DO CÁC BỘ, NGÀNH TRUNG ƯƠNG, CÁC TẬP ĐOÀN, TỔNG CÔNG TY NHÀ NƯỚC THUỘC BỘ NGÀNH, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/ sản phẩm |
* Trường hợp gia hạn, sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận | ||||
Bước 1 | Hướng dẫn kiểm tra tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân | Chuyên viên của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. |
Bước 2 | Thực hiện quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp để xử lý | Chuyên viên của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ trên phần mềm điện tử (kèm hồ sơ), chuyển đến Phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp | |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ và phân công chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết hồ sơ | Trưởng phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp | 01 ngày làm việc | Hồ sơ được chuyển đến Chuyên viên phụ trách chuyên môn. |
Bước 4 | Nghiên cứu, tham mưu, đề xuất việc giải quyết hồ sơ và báo cáo lãnh đạo Phòng | Chuyên viên phụ trách chuyên môn | 19 ngày làm việc | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Trưởng phòng |
Bước 5 | Kiểm tra kết quả thẩm định, ký duyệt hồ sơ và trình Phó Giám đốc phụ trách. | Trưởng phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp | 01 ngày làm việc | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định) sau khi kiểm tra, được chuyển đến Phó giám đốc phụ trách |
Bước 6 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính. | Phó Giám đốc phụ trách | 02 ngày làm việc | Kết quả giải quyết TTHC được Lãnh đạo Sở ký; chuyển Văn thư. |
Bước 7 | Cập nhật, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư Sở LĐTBXH | 01 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm kết quả giải quyết TTHC dược chuyển đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
Bước 8 | - Xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã có tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; - Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả thủ tục hành chính. | Chuyên viên của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử của Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong 25 ngày làm việc | ||||
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/ sản phẩm |
* Trường hợp cấp lợi, cấp đổi tên Giấy chứng nhận (do bị mất, bị hỏng) | ||||
Bước 1 | Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân | Chuyên viên của Sở Lao động Thương binh và Xã hội làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. |
Bước 2 | Thực hiện quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp để xử lý | Chuyên viên của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ trên phần mềm điện tử (kèm hồ sơ), chuyển đến Phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp | |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ và phân công chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết hồ sơ | Trưởng phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp | 01 ngày làm việc | Hồ sơ được chuyển đến Chuyên viên phụ trách chuyên môn. |
Bước 4 | Nghiên cứu, tham mưu, đề xuất việc giải quyết hồ sơ và báo cáo lãnh đạo Phòng | Chuyên viên phụ trách chuyên môn | 05 ngày làm việc | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Trưởng phòng |
Bước 5 | Kiểm tra kết quả thẩm định, ký duyệt hồ sơ và trình Phó Giám đốc phụ trách. | Trưởng phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp | 01 ngày làm việc | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định) sau khi kiểm tra, được chuyển đến Phó giám đốc phụ trách |
Bước 6 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính. | Phó Giám đốc phụ trách | 01 ngày làm việc | Kết quả giải quyết TTHC được Lãnh đạo Sở ký; chuyển Văn thư. |
Bước 7 | Cập nhật, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư Sở LĐTBXH | 01 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm kết quả giải quyết TTHC được chuyển đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
Bước 8 | - Xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã có tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; - Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả thủ tục hành chính. | Chuyên viên của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử của Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong 10 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1957/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Số hồ sơ TTHC (trên CSDLQG về TTHC) | Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực: Người có công | ||
01 | T-BLI-288442-TT | Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
02 | T-BLI-288452-TT | Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng |
03 | T-BLI-288276-TT | Giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC SỬA ĐỔI THÔNG TIN CÁ NHÂN TRONG HỒ SƠ NGƯỜI CÓ CÔNG
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/ sản phẩm |
* Trường hợp sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ của Liệt sỹ | ||||
Bước 1 | Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân | Chuyên viên của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. |
Bước 2 | Thực hiện quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Phòng Người có công. | Chuyên viên của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ trên phần mềm điện tử (kèm hồ sơ), chuyển đến Phòng Người có công. | |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ và phân công chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết hồ sơ | Trưởng phòng Người có công. | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ được chuyển đến Chuyên viên phụ trách chuyên môn. |
Bước 4 | Nghiên cứu, tham mưu, đề xuất việc giải quyết hồ sơ và báo cáo lãnh đạo Phòng | Chuyên viên phụ trách chuyên môn | 16 ngày làm việc | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Trưởng phòng |
Bước 5 | Kiểm tra kết quả thẩm định, ký duyệt hồ sơ và trình Phó Giám đốc phụ trách. | Trưởng phòng Người có công. | 01 ngày làm việc | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định) sau khi kiểm tra, được chuyển đến Phó giám đốc phụ trách |
Bước 6 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính. | Phó Giám đốc phụ trách | 01 ngày làm việc | Kết quả giải quyết TTHC được Lãnh đạo Sở ký; chuyển Văn thư. |
Bước 7 | Cập nhật, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Bộ LĐTBXH (Cục Người có công) và Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư Sở LĐTBXH | 0,5 ngày lầm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm kết quả giải quyết TTHC được chuyển đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
Bước 8 | - Xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã có tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; - Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả thủ tục hành chính. | Chuyên viên của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử của Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong 20 ngày làm việc | ||||
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/ sản phẩm |
* Trường hợp sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ của Thương binh | ||||
Bước 1 | Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân | Chuyên viên của Sở Lao động Thương binh về Xã hội làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. |
Bước 2 | Thực hiện quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Phòng Người có công. | Chuyên viên của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ trên phần mềm điện tử (kèm hồ sơ), chuyển đến Phòng Người có công. | |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ và phân công chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết hồ sơ | Trưởng phòng Người có công | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ được chuyển đến Chuyên viên phụ trách chuyên môn. |
Bước 4 | Nghiên cứu, tham mưu, đề xuất việc giải quyết hồ sơ và báo cáo lãnh đạo Phòng. | Chuyên viên phụ trách chuyên môn | 06 ngày làm việc | Dự thảo Văn bản gửi lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan (kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Trưởng phòng. |
Bước 5 | Nhận kết quả từ các cơ quan có liên quan, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, báo cáo lãnh đạo Phòng | Chuyên viên phụ trách chuyên môn | 10 ngày làm việc | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Trưởng phòng. |
Bước 6 | Kiểm tra kết quả thẩm định, ký duyệt hồ sơ và trình Phó Giám đốc phụ trách. | Trưởng phòng Người có công. | 01 ngày làm việc | Kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định) sau khi kiểm tra, được chuyển đến Phó giám đốc phụ trách. |
Bước 7 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính. | Phó Giám đốc phụ trách | 01 ngày làm việc | Kết quả giải quyết TTHC được Lãnh đạo Sở ký; chuyển Văn thư đóng dấu. |
Bước 8 | Cập nhật, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Bộ LĐTBXH (Cục Người có công) và Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư Sở LĐTBXH | 0,5 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm kết quả giải quyết TTHC được chuyển đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
Bước 9 | - Xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã có tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; - Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả thủ tục hành chính. | Chuyên viên của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử của Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong 20 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC DI CHUYỂN HỒ SƠ NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/ sản phẩm |
* Trường hợp chuyển đi | ||||
Bước 1 | Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân | Chuyên viên của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. |
Bước 2 | Thực hiện quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Phòng Người có công. | Chuyên viên của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ trên phần mềm điện tử (kèm hồ sơ), chuyển đến Phòng Người có công. | |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ và phân công chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết hồ sơ | Trưởng phòng Người có công | 01 ngày làm việc | Hồ sơ được chuyển đến Chuyên viên phụ trách chuyên môn. |
Bước 4 | Nghiên cứu, tham mưu, đề xuất việc giải quyết hồ sơ và báo cáo lãnh đạo Phòng | Chuyên viên phụ trách chuyên môn | 10 ngày làm việc | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (kèm lồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Trưởng phòng |
Bước 5 | Kiểm tra kết quả thẩm định, ký duyệt hồ sơ và trình Phó Giám đốc phụ trách. | Trưởng phòng Người có công. | 01 ngày làm việc | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định) sau khi kiểm tra, được chuyển đến Phó giám đốc phụ trách |
Bước 6 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính. | Phó Giám đốc phụ trách | 01 ngày làm việc | Kết quả giải quyết TTHC được Lãnh đạo Sở ký; chuyển Văn thư. |
Bước 7 | Cập nhật, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư Sở LĐTBXH | 01 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm kết quả giải quyết TTHC được chuyển đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
Bước 8 | - Xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã có tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; - Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả thủ tục hành chính. | Chuyên viên của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử của Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong 15 ngày làm việc | ||||
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/ Sản phẩm |
* Trường hợp chuyển đến | ||||
Bước 1 | Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân | Chuyên viên của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. |
Bước 2 | Thực hiện quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Phòng Người có công. | Chuyên viên của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ trên phần mềm điện tử (kèm hồ sơ), chuyển đến Phòng Người có công. | |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ và phân công Bước 3 chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết hồ sơ | Trưởng phòng Người có công. | 01 ngày làm việc | Hồ sơ được chuyển đến Chuyên viên phụ trách chuyên môn. |
Bước 4 | Nghiên cứu, tham mưu, đề xuất việc giải quyết hồ sơ và báo cáo lãnh đạo Phòng | Chuyên viên phụ trách chuyên môn | 05 ngày làm việc | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Trưởng phòng |
Bước 5 | Kiểm tra kết quả thẩm định, ký duyệt hồ sơ và trình Phó Giám đốc phụ trách. | Trưởng phòng Người có công | 01 ngày làm việc | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định) sau khi kiểm tra, được chuyển đến Phó giám đốc phụ trách |
Bước 6 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính. | Phó Giám đốc phụ trách | 01 ngày làm việc | Kết quả giải quyết TTHC được Lãnh đạo Sở ký; chuyển Văn thư. |
Bước 7 | Cập nhật, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư Sở LĐTBXH | 01 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm kết quả giải quyết TTHC được chuyển đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
Bước 8 | Xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã có tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; - Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả thủ tục hành chính. | Chuyên viên của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử của Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong 10 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân | Chuyên viên của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. |
Bước 2 | Thực hiện quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Phòng Người có công. | Chuyên viên của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ trên phần mềm điện tử (kèm hồ sơ), chuyển đến Phòng Người có công. | |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ và phân công chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết hồ sơ | Trưởng phòng Người có công | 01 ngày làm việc | Hồ sơ được chuyển đến Chuyên viên phụ trách chuyên môn. |
Bước 4 | Chuyên viên nhận hồ sơ từ Trưởng phòng Người có công xem xét, thẩm tra, xác minh xử lý hồ sơ | Chuyên viên phụ trách chuyên môn | 10 ngày làm việc | Dự thảo Văn bản gửi Hội đồng giám định Y khoa chuyển Trưởng phòng Người có công. |
Bước 5 | Kiểm tra kết quả thẩm định, ký duyệt hồ sơ và trình Phó Giám đốc phụ trách. | Trưởng phòng Người có công | 1,5 ngày làm việc | Dự thảo Văn bản gửi Hội đồng giám định Y khoa chuyển Trưởng phòng Người có công. |
Bước 6 | Xem xét kết quả tham mưu, ký văn bản chuyển Hội đồng giám định Y khoa khám giám định | Phó Giám đốc phụ trách | 02 ngày làm việc | Giấy giới thiệu được lãnh đạo ký; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ được chuyển đến Bộ phận Văn thư Sở LĐTBXH. |
Bước 7 | Tổ chức khám giám định | Hội đồng giám định y khoa | Không quy định | Kết quả khám giám định của Hội đồng giám định y khoa (kèm hồ sơ TTHC đã được thẩm định); phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 8 | Nhận kết quả từ Hội đồng giám định Y khoa, xem xét, xử lý hồ sơ. | Chuyên viên phụ trách chuyên môn | 07 ngày làm việc | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định), chuyển Trưởng phòng Người có công. |
Bước 9 | Nghiên cứu, kiểm tra hồ sơ đã được Chuyên viên thẩm định; trình Phó Giám đốc Sở phụ trách. | Trưởng phòng Người có công | 01 ngày làm việc | Kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định), chuyển Phó Giám đốc Sở phụ trách. |
Bước 10 | Xem xét kết quả tham mưu, ký phê duyệt kết quả TTHC, chuyển Bộ phận Văn thư đóng dấu. | Phó Giám đốc Sở LĐTBXH | 01 ngày làm việc | Kết quả giải quyết TTHC được lãnh đạo Sở ký, chuyển Văn thư đóng dấu. |
Bước 11 | Cập nhật, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư Sở LĐTBXH | 0,5 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm kết quả giải quyết TTHC được chuyển đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
Bước 12 | - Xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã có tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; - Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả thủ tục hành chính. | Chuyên viên của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày làm việc | - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử của Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong 25 ngày làm việc, trong đó: - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: Trong 25 ngày làm việc; - Hội đồng giám định Y khoa: Không quy định thời gian. |
- 1Quyết định 3760/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Quảng Ninh
- 2Quyết định 3375/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp huyện không liên thông thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 2321/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 4Quyết định 1102/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trong giải quyết thủ tục hành chính (lĩnh vực: Việc làm) do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 3760/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Quảng Ninh
- 5Quyết định 3375/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp huyện không liên thông thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 2321/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 7Quyết định 1102/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trong giải quyết thủ tục hành chính (lĩnh vực: Việc làm) do tỉnh Bạc Liêu ban hành
Quyết định 1957/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính
- Số hiệu: 1957/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/10/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu
- Người ký: Vương Phương Nam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/10/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực