- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1949/QĐ-UBND | Cần Thơ, ngày 09 tháng 7 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Tài chính và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1949/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | |||
11 | T-CTH-274456-TT | Phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước, vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước, có mức vốn < 05 tỷ đồng thuộc dự án lập báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng | Quyết định số 619/QĐ-UBND ngày 26/02/2015 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc ủy quyền phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật, kế hoạch lựa chọn nhà thầu và quyết toán công trình có mức vốn đầu tư không quá 05 tỷ đồng |
12 | T-CTH-274459-TT | Phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước, vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước, có mức vốn ≥ 05 tỷ đồng thuộc dự án lập báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng hoặc dự án nhóm C | Quyết định số 619/QĐ-UBND ngày 26/02/2015 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc ủy quyền phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật, kế hoạch lựa chọn nhà thầu và quyết toán công trình có mức vốn đầu tư không quá 05 tỷ đồng |
PHẦN II. NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
11. Phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước, vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước, có mức vốn < 05 tỷ đồng thuộc dự án lập báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính (số 16 đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ).
Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết Phiếu nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì viết Phiếu hướng dẫn làm lại hồ sơ.
- Bước 3: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính (số 16 đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ).
+ Người nhận kết quả phải mang theo Phiếu nhận hồ sơ, trường hợp làm mất Phiếu nhận hồ sơ phải xuất trình Giấy giới thiệu của tổ chức.
+ Công chức trả kết quả kiểm tra Phiếu nhận hồ sơ hoặc Giấy giới thiệu của tổ chức; yêu cầu người nhận kết quả ký nhận vào Sổ theo dõi trả kết quả; trao kết quả cho người nhận.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: (ngày lễ nghỉ)
+ Từ thứ Hai đến thứ Sáu: Sáng từ 7 giờ 00 phút đến 10 giờ 30 phút;
Chiều từ 13 giờ 00 phút đến 16 giờ 30 phút.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Đối với dự án, công trình, hạng mục công trình hoàn thành hoặc bị ngưng thực hiện vĩnh viễn:
* Tờ trình đề nghị phê duyệt quyết toán của Chủ đầu tư (bản chính);
* Báo cáo quyết toán dự án hoàn thành:
. Đối với dự án hoàn thành hoặc bị ngừng thực hiện vĩnh viễn gồm:
Báo cáo tổng hợp quyết toán dự án hoàn thành (theo mẫu quy định);
Các văn bản pháp lý có liên quan (theo mẫu quy định);
Tình hình thực hiện đầu tư qua các năm (theo mẫu quy định);
Chi phí đầu tư đề nghị quyết toán theo công trình, hạng mục công trình (theo mẫu quy định);
Tài sản cố định mới tăng (theo mẫu quy định);
Tài sản lưu động bàn giao (theo mẫu quy định);
Tình hình thanh toán và công nợ của dự án (theo mẫu quy định);
Bảng đối chiếu số liệu cấp vốn, cho vay, thanh toán vốn đầu tư (theo mẫu quy định);
. Đối với hạng mục công trình hoàn thành gồm:
Chủ trương của cấp thẩm quyền cho quyết toán hạng mục công trình hoàn thành theo quy định tại Điều 5 của Thông tư số 19/TT-BTC ngày 14/02/2011;
Báo cáo tổng hợp quyết toán dự án hoàn thành (theo mẫu quy định);
Các văn bản pháp lý có liên quan (theo mẫu quy định);
Tình hình thực hiện đầu tư qua các năm (theo mẫu quy định);
Chi phí đầu tư đề nghị quyết toán theo công trình, hạng mục công trình hoàn thành (theo mẫu quy định);
Tài sản cố định mới tăng (theo mẫu quy định);
Tài sản lưu động bàn giao (theo mẫu quy định);
* Các văn bản pháp lý có liên quan theo Mẫu số 02/QTDA (bản chính hoặc bản sao);
* Các hợp đồng, biên bản thanh lý hợp đồng (nếu có) giữa chủ đầu tư với các nhà thầu thực hiện dự án (bản chính hoặc bản sao);
* Các biên bản nghiệm thu hoàn thành bộ phận công trình, giai đoạn thi công xây dựng công trình, nghiệm thu lắp đặt thiết bị; Biên bản nghiệm thu hoàn thành dự án, công trình hoặc hạng mục công trình để đưa vào sử dụng (bản chính hoặc bản sao);
* Toàn bộ các bản quyết toán khối lượng A - B (bản chính);
* Báo cáo kết quả kiểm toán quyết toán dự án hoàn thành (nếu có, bản chính); kèm theo biên bản nghiệm thu báo cáo kiểm toán và văn bản của chủ đầu tư về kết quả kiểm toán: nội dung thống nhất, nội dung không thống nhất, kiến nghị;
* Kết luận thanh tra, Biên bản kiểm tra, Báo cáo kiểm toán của các cơ quan: Thanh tra, Kiểm tra, Kiểm toán Nhà nước (nếu có); kèm theo báo cáo tình hình chấp hành các báo cáo trên của chủ đầu tư.
Trong quá trình thẩm tra, khi cơ quan thẩm tra quyết toán có văn bản yêu cầu, chủ đầu tư có trách nhiệm xuất trình các tài liệu phục vụ công tác thẩm tra quyết toán: hồ sơ hoàn công, nhật ký thi công, hồ sơ đấu thầu, dự toán thiết kế, dự toán bổ sung và các hồ sơ chứng từ thanh toán có liên quan.
+ Đối với dự án quy hoạch sử dụng nguồn vốn đầu tư phát triển; chi phí chuẩn bị đầu tư của dự án được hủy bỏ theo quyết định của cấp có thẩm quyền:
* Tờ trình đề nghị phê duyệt quyết toán của chủ đầu tư (bản chính);
* Báo cáo quyết toán theo quy định tại Điều 11 Thông tư số 19/2011/TT-BTC ngày 14 tháng 02 năm 2011 của Bộ Tài chính (bản chính);
Tình hình thanh toán và công nợ của dự án (theo mẫu quy định);
Bảng đối chiếu số liệu cấp vốn, cho vay, thanh toán vốn đầu tư (theo mẫu quy định);
Báo cáo quyết toán vốn đầu tư hoàn thành (theo mẫu quy định);
* Tập các văn bản pháp lý có liên quan (bản chính hoặc bản sao);
* Các hợp đồng kinh tế giữa chủ đầu tư với các nhà thầu; biên bản nghiệm thu thanh lý hợp đồng (nếu có, bản chính hoặc bản sao).
Trong quá trình thẩm tra, khi cơ quan thẩm tra quyết toán có văn bản yêu cầu, chủ đầu tư có trách nhiệm xuất trình các tài liệu khác có liên quan đến quyết toán vốn đầu tư của dự án
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 66 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Tài chính.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định hành chính.
h) Lệ phí:
- Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán:
Ki = | Kb - | (Kb - Ka) x ( Gi - Gb) |
Ga - Gb |
Trong đó:
+ Ki: Định mức chi phí tương ứng với dự án cần tính (đơn vị tính: %)
+ Ka: Định mức chi phí tương ứng với dự án cận trên (đơn vị tính: %)
+ Kb: Định mức chi phí tương ứng với dự án cận dưới (đơn vị tính: %).
+ Gi: Tổng mức đầu tư của dự án cần tính, đơn vị: tỷ đồng.
+ Ga: Tổng mức đầu tư của dự án cận trên, đơn vị: tỷ đồng.
+ Gb: Tổng mức đầu tư của dự án cận dưới, đơn vị: tỷ đồng.
- Chi phí thẩm tra và Chi phí kiểm toán của dự án:
(a) Chi phí thẩm tra tối đa = Ki-TTPD % x Tổng mức đầu tư
(b) Chi phí kiểm toán tối đa = Ki-KT % x Tổng mức đầu tư + Thuế GTGT
(c) Chi phí thẩm tra tối thiểu là năm trăm ngàn đồng; chi phí kiểm toán tối thiểu là một triệu đồng cộng với thuế GTGT.
- Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán, chi phí kiểm toán của hạng mục công trình hoặc gói thầu trong dự án:
Chi phí hạng mục = Mức chi phí của cả dự án x | Dự toán của HMCT |
Tổng mức đầu tư của dự án |
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đính kèm
- Báo cáo tổng hợp quyết toán dự án hoàn thành (Mẫu 01/QTDA);
- Các văn bản pháp lý có liên quan (Mẫu 02/QTDA);
- Tình hình thực hiện đầu tư qua các năm (Mẫu 03/QTDA);
- Chi phí đầu tư đề nghị quyết toán theo công trình, hạng mục công trình (Mẫu 04/QTDA);
- Tài sản cố định mới tăng (Mẫu 05/QTDA);
- Tài sản lưu động bàn giao (Mẫu 06/QTDA);
- Tình hình thanh toán và công nợ của dự án (Mẫu 07/QTDA);
- Bảng đối chiếu số liệu cấp vốn, cho vay, thanh toán vốn đầu tư (Mẫu 08/QTDA);
- Báo cáo quyết toán vốn đầu tư hoàn thành (Mẫu 09/QTDA).
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003;
- Nghị định số 52/1999/NĐ-CP ngày 08/7/1999 của Chính phủ ban hành quy chế quản lý đầu tư và xây dựng;
- Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
- Nghị định số 03/2008/NĐ-CP ngày 07/01/2008 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ;
- Nghị định số: 12/2009/NĐ-CP ngày 10/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình; 48/2010/NĐ-CP ngày 07/5/2010 của Chính phủ về hợp đồng trong hoạt động xây dựng;
- Thông tư số 10/2011/TT-BTC ngày 26/01/2011 của Bộ Tài chính quy định hướng dẫn quản lý, sử dụng chi phí quản lý dự án đầu tư của các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước;
- Quyết định số 957/QĐ-BXD ngày 29/9/2009 của Bộ Xây dựng công bố Định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 05/2009/TT-BXD ngày 15/4/2009 của Bộ Xây dựng hướng dẫn điều chỉnh dự toán xây dựng công trình;
- Thông tư số 19/2011/TT-BTC ngày 14/02/2011 của Bộ Tài chính về việc quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước;
- Thông tư số 04/2014/TT-BTC ngày 20/01/2014 của Bộ Tài chính quy định Quy trình thẩm tra quyết toán dự án hoàn thành đối với các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước;
- Quyết định số 619/QĐ-UBND ngày 26/02/2015 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc ủy quyền phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật, kế hoạch lựa chọn nhà thầu và quyết toán công trình có mức vốn đầu tư không quá 05 tỷ đồng.
Mẫu số: 01/QTDA
BÁO CÁO TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH
Tên dự án:
Tên công trình, hạng mục công trình:
Chủ đầu tư :
Cấp quyết định đầu tư:
Địa điểm xây dựng:
Quy mô công trình: Được duyệt:...... Thực hiện…...
Tổng mức đầu tư được duyệt:.................…
Thời gian khởi công - hoàn thành: Được duyệt:...... Thực hiện…...
I/ Nguồn vốn đầu tư:
Đơn vị tính: đồng
Tên nguồn vốn | Theo Quyết định đầu tư | Thực hiện | |
Đã thanh toán | Chênh lệch | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
Tổng cộng |
|
|
|
- Vốn NSNN - Vốn TD ĐTPT của Nhà nước - Vốn TD Nhà nước bảo lãnh - Vốn ĐTPT của đơn vị - … |
|
|
|
II/ Tổng hợp chi phí đầu tư đề nghị quyết toán:
Đơn vị tính: đồng
STT | Nội dung chi phí | Dự toán được duyệt | Đề nghị quyết toán | Tăng, giảm so với dự toán |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| Tổng số |
|
|
|
1 | Đền bù, GPMB, TĐC |
|
|
|
2 | Xây dựng |
|
|
|
3 | Thiết bị |
|
|
|
4 | Quản lý dự án |
|
|
|
5 | Tư vấn |
|
|
|
6 | Chi khác |
|
|
|
III/ Chi phí đầu tư không tính vào giá trị tài sản hình thành qua đầu tư:
IV/ Giá trị tài sản hình thành qua đầu tư:
STT | Nhóm | Giá trị tài sản (đồng) | |
Thực tế | Quy đổi | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
| Tổng số |
|
|
1 | Tài sản cố định |
|
|
2 | Tài sản lưu động |
|
|
V/ Thuyết minh báo cáo quyết toán
1- Tình hình thực hiện dự án:
- Những thay đổi nội dung của dự án so với quyết định đầu tư được duyệt.:
+ Quy mô, kết cấu công trình, hình thức quản lý dự án, thay đổi Chủ đầu tư, hình thức lựa chọn nhà thầu, nguồn vốn đầu tư, tổng mức vốn đầu tư.
+ Những thay đổi về thiết kế kỹ thuật, tổng dự toán được duyệt.
2- Nhận xét, đánh giá quá trình thực hiện dự án:
- Chấp hành trình tự thủ tục quản lý đầu tư và xây dựng của Nhà nước.
- Công tác quản lý vốn, tài sản trong quá trình đầu tư.
3- Kiến nghị:
………, ngày... tháng... năm…
Người lập biểu(Ký, ghi rõ họ tên) | Kế toán trưởng(Ký, ghi rõ họ tên) | Chủ đầu tư(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |
Mẫu số: 02/QTDA
CÁC VĂN BẢN PHÁP LÝ CÓ LIÊN QUAN
STT | Tên văn bản | Ký hiệu; ngày tháng năm ban hành | Cơ quan ban hành | Tổng giá trị được duyệt (nếu có) | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
|
|
|
|
|
|
…….., ngày... tháng... năm…
Người lập biểu(Ký, ghi rõ họ tên) | Chủ đầu tư (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |
Mẫu số: 03/QTDA
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VỐN ĐẦU TƯ QUA CÁC NĂM
Đơn vị: Đồng
STT | Năm | Kế hoạch | Vốn đầu tư thực hiện | Vốn đầu tư quy đổi |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………., ngày... tháng... năm…
Người lập biểu(Ký, ghi rõ họ tên) | Kế toán trưởng(Ký, ghi rõ họ tên) | Chủ đầu tư(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |
Mẫu số: 04/QTDA
CHI PHÍ ĐẦU TƯ ĐỀ NGHỊ QUYẾT TOÁN
THEO CÔNG TRÌNH, HẠNG MỤC HOÀN THÀNH
Đơn vị: đồng
Tên công trình (hạng mục công trình) | Dự toán được duyệt | Chi phí đầu tư đề nghị quyết toán | ||||||
Tổng số | Gồm | |||||||
GPMB | Xây dựng | Thiết bị | Quản lý dự án | Tư vấn | Khác | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công trình (HMCT) - Công trình (HMCT) |
|
|
|
|
|
|
|
|
............., ngày... tháng... năm...
Người lập biểu(Ký, ghi rõ họ tên) | Kế toán trưởng(Ký, ghi rõ họ tên) | Chủ đầu tư(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |
Mẫu số: 05/QTDA
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH MỚI TĂNG
Đơn vị: đồng
STT | Tên và ký hiệu tài sản | Đơn vị tính | Số lượng | Giá đơn vị | Tổng nguyên giá | Ngày đưa TSCĐ vào sử dụng | Nguồn vốn đầu tư | Đơn vị tiếp nhận sử dụng |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
1 2 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
............., ngày... tháng... năm...
Người lập biểu(Ký, ghi rõ họ tên) | Kế toán trưởng(Ký, ghi rõ họ tên) | Chủ đầu tư(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |
Mẫu số: 06/QTDA
TÀI SẢN LƯU ĐỘNG BÀN GIAO
Đơn vị: đồng
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Số lượng | Giá đơn vị | Giá trị | Đơn vị tiếp nhận sử dụng |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
............., ngày... tháng... năm...
Người lập biểu(Ký, ghi rõ họ tên) | Kế toán trưởng(Ký, ghi rõ họ tên) | Chủ đầu tư(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |
Mẫu số: 07/QTDA
TÌNH HÌNH THANH TOÁN VÀ CÔNG NỢ CỦA DỰ ÁN
(Tính đến ngày khóa sổ lập báo cáo quyết toán)
Đơn vị: đồng
STT | Tên cá nhân, đơn vị thực hiện | Nội dung công việc, hợp đồng thực hiện | Giá trị được A-B chấp nhận thanh toán | Đã thanh toán, tạm ứng | Công nợ đến ngày khóa sổ lập báo cáo quyết toán | Ghi chú | |
Phải trả | Phải thu | ||||||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
............., ngày... tháng... năm...
Người lập biểu(Ký, ghi rõ họ tên) | Kế toán trưởng(Ký, ghi rõ họ tên) | Chủ đầu tư(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |
Mẫu số 08/QTDA
BẢNG ĐỐI CHIẾU
SỐ LIỆU CẤP VỐN, CHO VAY, THANH TOÁN VỐN ĐẦU TƯ
Nguồn vốn:.....................................................
- Tên dự án:.
- Chủ đầu tư:
- Tên cơ quan cho vay, thanh toán:
I/ Tình hình cấp vốn, cho vay, thanh toán:
STT | Chỉ tiêu | Số liệu của chủ đầu tư | Số liệu của cơ quan thanh toán | Chênh lệch | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 | Lũy kế số vốn đã cấp, cho vay, thanh toán từ khởi công |
|
|
|
|
2 | Chi tiết số vốn đã cấp, cho vay, thanh toán hàng năm. |
|
|
|
|
| Năm ... |
|
|
|
|
| Năm ...... |
|
|
|
|
| Năm ... |
|
|
|
|
Giải thích nguyên nhân chênh lệch:
II/ Nhận xét đánh giá và kiến nghị:
1-Nhận xét:
- Chấp hành trình tự thủ tục quản lý đầu tư và xây dựng.
- Chấp hành chế độ quản lý tài chính đầu tư.
2- Kết quả kiểm soát qua quá trình cấp vốn, cho vay, thanh toán vốn đầu tư thực hiện dự án:
3- Kiến nghị: Về nguồn vốn đầu tư và chi phí đầu tư đề nghị quyết toán thuộc phạm vi quản lý.
Ngày ... tháng ... năm.... Chủ đầu tư | Ngày ... tháng ... năm ... Cơ quan cấp vốn, cho vay, thanh toán | ||
Kế toán trưởng (Ký, ghi rõ họ tên) | Thủ trưởng đơn vị (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) | Trưởng phòng (Ký, ghi rõ họ tên) | Thủ trưởng đơn vị (Ký, đóng dấu,ghi rõ họ tên) |
|
|
|
|
Mẫu số: 09/QTDA
BÁO CÁO QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ HOÀN THÀNH
Của Dự án:..............................
(Dùng cho dự án Quy hoạch sử dụng vốn đầu tư phát triển và Chuẩn bị đầu tư bị hủy bỏ)
I. Văn bản pháp lý:
Số TT | Tên văn bản | Ký kiệu văn bản; ngày ban hành | Tên cơ quan duyệt | Tổng giá trị phê duyệt (nếu có) |
|
| |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
|
| - Chủ trương lập quy hoạch hoặc chuẩn bị đầu tư dự án |
|
|
|
|
| -Văn bản phê duyệt đề cương (đối với dự án quy hoạch) |
|
|
|
|
| - Văn bản phê duyệt dự toán chi phí |
|
|
|
|
| - Quyết định phê duyệt quy hoạch (đối với dự án quy hoạch) |
|
|
|
|
| - Quyết định hủy bỏ dự án |
|
|
|
|
II. Thực hiện đầu tư
1. Nguồn vốn đầu tư:
Đơn vị: đồng
Nguồn vốn đầu tư | Được duyệt | Thực hiện | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 |
Tổng số |
|
|
|
- Vốn NSNN |
|
|
|
- Vốn khác |
|
|
|
2. Chi phí đầu tư đề nghị quyết toán:
Đơn vị: đồng
Nội dung chi phí | Dự toán được duyệt | Chi phí đầu tư đề nghị quyết toán | Tăng (+) Giảm (-) |
1 | 2 | 3 | 4 |
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
3. Số lượng, giá trị TSCĐ mới tăng và TSLĐ hình thành qua đầu tư, tên đơn vị tiếp nhận quản lý và sử dụng tài sản (nếu có):
III/ Thuyết minh báo cáo quyết toán:
1- Tình hình thực hiện:
- Thuận lợi, khó khăn
- Những thay đổi nội dung của dự án so chủ trương được duyệt.
2- Nhận xét, đánh giá quá trình thực hiện dự án:
- Chấp hành trình tự thủ tục quản lý đầu tư và xây dựng của nhà nước
- Công tác quản lý vốn và tài sản trong quá trình đầu tư
3- Kiến nghị:
- Kiến nghị về việc giải quyết các vướng mắc, tồn tại của dự án.
............., ngày... tháng... năm...
Người lập biểu(Ký, ghi rõ họ tên) | Kế toán trưởng(Ký, ghi rõ họ tên) | Chủ đầu tư(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |
12. Phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước, vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước, có mức vốn ≥ 05 tỷ đồng thuộc dự án lập báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng hoặc dự án nhóm C
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính (số 16 đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ).
Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết Phiếu nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì viết Phiếu hướng dẫn làm lại hồ sơ.
- Bước 3: Sở Tài chính có Tờ trình (kèm hồ sơ) trình Ủy ban nhân dân thành phố.
- Bước 4: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính (số 16 đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ).
+ Người nhận kết quả phải mang theo Phiếu nhận hồ sơ, trường hợp làm mất Phiếu nhận hồ sơ phải xuất trình Giấy giới thiệu của tổ chức.
+ Công chức trả kết quả kiểm tra Phiếu nhận hồ sơ hoặc Giấy giới thiệu của tổ chức; yêu cầu người nhận kết quả ký nhận vào Sổ theo dõi trả kết quả; trao kết quả cho người nhận.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: (ngày lễ nghỉ)
+ Từ thứ Hai đến thứ Sáu: Sáng từ 7 giờ 00 phút đến 10 giờ 30 phút;
Chiều từ 13 giờ 00 phút đến 16 giờ 30 phút.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Đối với dự án, công trình, hạng mục công trình hoàn thành hoặc bị ngưng thực hiện vĩnh viễn:
* Tờ trình đề nghị phê duyệt quyết toán của Chủ đầu tư (bản chính);
* Báo cáo quyết toán dự án hoàn thành:
. Đối với dự án hoàn thành hoặc bị ngừng thực hiện vĩnh viễn gồm:
Báo cáo tổng hợp quyết toán dự án hoàn thành (theo mẫu quy định);
Các văn bản pháp lý có liên quan (theo mẫu quy định);
Tình hình thực hiện đầu tư qua các năm (theo mẫu quy định);
Chi phí đầu tư đề nghị quyết toán theo công trình, hạng mục công trình (theo mẫu quy định);
Tài sản cố định mới tăng (theo mẫu quy định);
Tài sản lưu động bàn giao (theo mẫu quy định);
Tình hình thanh toán và công nợ của dự án (theo mẫu quy định);
Bảng đối chiếu số liệu cấp vốn, cho vay, thanh toán vốn đầu tư (theo mẫu quy định);
. Đối với hạng mục công trình hoàn thành gồm:
Chủ trương của cấp thẩm quyền cho quyết toán hạng mục công trình hoàn thành theo quy định tại Điều 5 của Thông tư số 19/TT-BTC ngày 14/02/2011;
Báo cáo tổng hợp quyết toán dự án hoàn thành (theo mẫu quy định);
Các văn bản pháp lý có liên quan (theo mẫu quy định);
Tình hình thực hiện đầu tư qua các năm (theo mẫu quy định);
Chi phí đầu tư đề nghị quyết toán theo công trình, hạng mục công trình hoàn thành (theo mẫu quy định);
Tài sản cố định mới tăng (theo mẫu quy định);
Tài sản lưu động bàn giao (theo mẫu quy định);
* Các văn bản pháp lý có liên quan theo Mẫu số 02/QTDA (bản chính hoặc bản sao);
* Các hợp đồng, biên bản thanh lý hợp đồng (nếu có) giữa chủ đầu tư với các nhà thầu thực hiện dự án (bản chính hoặc bản sao);
* Các biên bản nghiệm thu hoàn thành bộ phận công trình, giai đoạn thi công xây dựng công trình, nghiệm thu lắp đặt thiết bị; Biên bản nghiệm thu hoàn thành dự án, công trình hoặc hạng mục công trình để đưa vào sử dụng (bản chính hoặc bản sao);
* Toàn bộ các bản quyết toán khối lượng A-B (bản chính);
* Báo cáo kết quả kiểm toán quyết toán dự án hoàn thành (nếu có, bản chính); kèm theo biên bản nghiệm thu báo cáo kiểm toán và văn bản của chủ đầu tư về kết quả kiểm toán: nội dung thống nhất, nội dung không thống nhất, kiến nghị;
* Kết luận thanh tra, Biên bản kiểm tra, Báo cáo kiểm toán của các cơ quan: Thanh tra, Kiểm tra, Kiểm toán Nhà nước (nếu có); kèm theo báo cáo tình hình chấp hành các báo cáo trên của chủ đầu tư.
Trong quá trình thẩm tra, khi cơ quan thẩm tra quyết toán có văn bản yêu cầu, chủ đầu tư có trách nhiệm xuất trình các tài liệu phục vụ công tác thẩm tra quyết toán: hồ sơ hoàn công, nhật ký thi công, hồ sơ đấu thầu, dự toán thiết kế, dự toán bổ sung và các hồ sơ chứng từ thanh toán có liên quan.
+ Đối với dự án quy hoạch sử dụng nguồn vốn đầu tư phát triển; chi phí chuẩn bị đầu tư của dự án được hủy bỏ theo quyết định của cấp có thẩm quyền:
* Tờ trình đề nghị phê duyệt quyết toán của chủ đầu tư (bản chính);
* Báo cáo quyết toán theo quy định tại Điều 11 Thông tư số 19/2011/TT-BTC ngày 14/02/2011 của Bộ Tài chính (bản chính);
Tình hình thanh toán và công nợ của dự án (theo mẫu quy định);
Bảng đối chiếu số liệu cấp vốn, cho vay, thanh toán vốn đầu tư (theo mẫu quy định);
Báo cáo quyết toán vốn đầu tư hoàn thành (theo mẫu quy định);
* Tập các văn bản pháp lý có liên quan (bản chính hoặc bản sao);
* Các hợp đồng kinh tế giữa chủ đầu tư với các nhà thầu; biên bản nghiệm thu thanh lý hợp đồng (nếu có, bản chính hoặc bản sao).
Trong quá trình thẩm tra, khi cơ quan thẩm tra quyết toán có văn bản yêu cầu, chủ đầu tư có trách nhiệm xuất trình các tài liệu khác có liên quan đến quyết toán vốn đầu tư của dự án
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 88 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ (trong đó Sở Tài chính 81 ngày, Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố 07 ngày).
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Tài chính.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định hành chính.
h) Lệ phí:
- Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán:
Ki = | Kb - | (Kb - Ka) x ( Gi - Gb) |
Ga - Gb |
Trong đó:
+ Ki: Định mức chi phí tương ứng với dự án cần tính (đơn vị tính: %).
+ Ka: Định mức chi phí tương ứng với dự án cận trên (đơn vị tính: %).
+ Kb: Định mức chi phí tương ứng với dự án cận dưới (đơn vị tính: %).
+ Gi: Tổng mức đầu tư của dự án cần tính, đơn vị: tỷ đồng.
+ Ga: Tổng mức đầu tư của dự án cận trên, đơn vị: tỷ đồng.
+ Gb: Tổng mức đầu tư của dự án cận dưới, đơn vị: tỷ đồng.
- Chi phí thẩm tra và chi phí kiểm toán của dự án:
(a) Chi phí thẩm tra tối đa = Ki-TTPD % x Tổng mức đầu tư
(b) Chi phí kiểm toán tối đa = Ki-KT % x Tổng mức đầu tư + Thuế GTGT
(c) Chi phí thẩm tra tối thiểu là năm trăm ngàn đồng; chi phí kiểm toán tối thiểu là một triệu đồng cộng với thuế GTGT.
- Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán, chi phí kiểm toán của hạng mục công trình hoặc gói thầu trong dự án:
Chi phí hạng mục = Mức chi phí của cả dự án x | Dự toán của HMCT |
Tổng mức đầu tư của dự án |
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đính kèm
- Báo cáo tổng hợp quyết toán dự án hoàn thành (Mẫu 01/QTDA);
- Các văn bản pháp lý có liên quan (Mẫu 02/QTDA);
- Tình hình thực hiện đầu tư qua các năm (Mẫu 03/QTDA);
- Chi phí đầu tư đề nghị quyết toán theo công trình, hạng mục công trình (Mẫu 04/QTDA);
- Tài sản cố định mới tăng (Mẫu 05/QTDA);
- Tài sản lưu động bàn giao (Mẫu 06/QTDA);
- Tình hình thanh toán và công nợ của dự án (Mẫu 07/QTDA);
- Bảng đối chiếu số liệu cấp vốn, cho vay, thanh toán vốn đầu tư (Mẫu 08/QTDA);
- Báo cáo quyết toán vốn đầu tư hoàn thành (Mẫu 09/QTDA).
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003;
- Nghị định số 52/1999/NĐ-CP ngày 08/7/1999 của Chính phủ ban hành quy chế quản lý đầu tư và xây dựng;
- Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
- Nghị định số 03/2008/NĐ-CP ngày 07/01/2008 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ;
- Nghị định số: 12/2009/NĐ-CP ngày 10/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình; 48/2010/NĐ-CP ngày 07/5/2010 của Chính phủ về hợp đồng trong hoạt động xây dựng;
- Thông tư số 10/2011/TT-BTC ngày 26/01/2011 của Bộ Tài chính quy định hướng dẫn quản lý, sử dụng chi phí quản lý dự án đầu tư của các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước;
- Quyết định số 957/QĐ-BXD ngày 29/9/2009 của Bộ Xây dựng công bố Định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 05/2009/TT-BXD ngày 15/4/2009 của Bộ Xây dựng hướng dẫn điều chỉnh dự toán xây dựng công trình;
- Thông tư số 19/2011/TT-BTC ngày 14/02/2011 của Bộ Tài chính về việc quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước;
- Thông tư số 04/2014/TT-BTC ngày 20/01/2014 của Bộ Tài chính quy định Quy trình thẩm tra quyết toán dự án hoàn thành đối với các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước;
- Quyết định số 619/QĐ-UBND ngày 26/02/2015 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc ủy quyền phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật, kế hoạch lựa chọn nhà thầu và quyết toán công trình có mức vốn đầu tư không quá 05 tỷ đồng.
Mẫu số: 01/QTDA
BÁO CÁO TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH
Tên dự án:
Tên công trình, hạng mục công trình:
Chủ đầu tư :
Cấp quyết định đầu tư:
Địa điểm xây dựng:
Quy mô công trình: Được duyệt:...... Thực hiện…...
Tổng mức đầu tư được duyệt:.................…
Thời gian khởi công - hoàn thành: Được duyệt:...... Thực hiện…...
I/ Nguồn vốn đầu tư:
Đơn vị tính: đồng
Tên nguồn vốn | Theo Quyết định đầu tư | Thực hiện | |
Đã thanh toán | Chênh lệch | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
Tổng cộng |
|
|
|
- Vốn NSNN - Vốn TD ĐTPT của Nhà nước - Vốn TD Nhà nước bảo lãnh - Vốn ĐTPT của đơn vị - … |
|
|
|
II/ Tổng hợp chi phí đầu tư đề nghị quyết toán:
Đơn vị tính: đồng
STT | Nội dung chi phí | Dự toán được duyệt | Đề nghị quyết toán | Tăng, giảm so với dự toán |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| Tổng số |
|
|
|
1 | Đền bù, GPMB, TĐC |
|
|
|
2 | Xây dựng |
|
|
|
3 | Thiết bị |
|
|
|
4 | Quản lý dự án |
|
|
|
5 | Tư vấn |
|
|
|
6 | Chi khác |
|
|
|
III/ Chi phí đầu tư không tính vào giá trị tài sản hình thành qua đầu tư:
IV/ Giá trị tài sản hình thành qua đầu tư:
STT | Nhóm | Giá trị tài sản (đồng) | |
Thực tế | Quy đổi | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
| Tổng số |
|
|
1 | Tài sản cố định |
|
|
2 | Tài sản lưu động |
|
|
V/ Thuyết minh báo cáo quyết toán
1- Tình hình thực hiện dự án:
- Những thay đổi nội dung của dự án so với quyết định đầu tư được duyệt.:
+ Quy mô, kết cấu công trình, hình thức quản lý dự án, thay đổi Chủ đầu tư, hình thức lựa chọn nhà thầu, nguồn vốn đầu tư, tổng mức vốn đầu tư.
+ Những thay đổi về thiết kế kỹ thuật, tổng dự toán được duyệt.
2- Nhận xét, đánh giá quá trình thực hiện dự án:
- Chấp hành trình tự thủ tục quản lý đầu tư và xây dựng của Nhà nước.
- Công tác quản lý vốn, tài sản trong quá trình đầu tư.
3- Kiến nghị:
………, ngày... tháng... năm…
Người lập biểu(Ký, ghi rõ họ tên) | Kế toán trưởng(Ký, ghi rõ họ tên) | Chủ đầu tư(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |
Mẫu số: 02/QTDA
CÁC VĂN BẢN PHÁP LÝ CÓ LIÊN QUAN
STT | Tên văn bản | Ký hiệu; ngày tháng năm ban hành | Cơ quan ban hành | Tổng giá trị được duyệt (nếu có) | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
|
|
|
|
|
|
…….., ngày... tháng... năm…
Người lập biểu(Ký, ghi rõ họ tên) | Chủ đầu tư (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |
Mẫu số: 03/QTDA
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VỐN ĐẦU TƯ QUA CÁC NĂM
Đơn vị: Đồng
STT | Năm | Kế hoạch | Vốn đầu tư thực hiện | Vốn đầu tư quy đổi |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………., ngày... tháng... năm…
Người lập biểu(Ký, ghi rõ họ tên) | Kế toán trưởng(Ký, ghi rõ họ tên) | Chủ đầu tư(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |
Mẫu số: 04/QTDA
CHI PHÍ ĐẦU TƯ ĐỀ NGHỊ QUYẾT TOÁN
THEO CÔNG TRÌNH, HẠNG MỤC HOÀN THÀNH
Đơn vị: đồng
Tên công trình (hạng mục công trình) | Dự toán được duyệt | Chi phí đầu tư đề nghị quyết toán | ||||||
Tổng số | Gồm | |||||||
GPMB | Xây dựng | Thiết bị | Quản lý dự án | Tư vấn | Khác | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công trình (HMCT) - Công trình (HMCT) |
|
|
|
|
|
|
|
|
............., ngày... tháng... năm...
Người lập biểu(Ký, ghi rõ họ tên) | Kế toán trưởng(Ký, ghi rõ họ tên) | Chủ đầu tư(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |
Mẫu số: 05/QTDA
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH MỚI TĂNG
Đơn vị: đồng
STT | Tên và ký hiệu tài sản | Đơn vị tính | Số lượng | Giá đơn vị | Tổng nguyên giá | Ngày đưa TSCĐ vào sử dụng | Nguồn vốn đầu tư | Đơn vị tiếp nhận sử dụng |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
1 2 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
............., ngày... tháng... năm...
Người lập biểu(Ký, ghi rõ họ tên) | Kế toán trưởng(Ký, ghi rõ họ tên) | Chủ đầu tư(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |
Mẫu số: 06/QTDA
TÀI SẢN LƯU ĐỘNG BÀN GIAO
Đơn vị: đồng
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Số lượng | Giá đơn vị | Giá trị | Đơn vị tiếp nhận sử dụng |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
............., ngày... tháng... năm...
Người lập biểu(Ký, ghi rõ họ tên) | Kế toán trưởng(Ký, ghi rõ họ tên) | Chủ đầu tư(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |
Mẫu số: 07/QTDA
TÌNH HÌNH THANH TOÁN VÀ CÔNG NỢ CỦA DỰ ÁN
(Tính đến ngày khóa sổ lập báo cáo quyết toán)
Đơn vị: đồng
STT | Tên cá nhân, đơn vị thực hiện | Nội dung công việc, hợp đồng thực hiện | Giá trị được A-B chấp nhận thanh toán | Đã thanh toán, tạm ứng | Công nợ đến ngày khóa sổ lập báo cáo quyết toán | Ghi chú | |
Phải trả | Phải thu | ||||||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
............., ngày... tháng... năm...
Người lập biểu(Ký, ghi rõ họ tên) | Kế toán trưởng(Ký, ghi rõ họ tên) | Chủ đầu tư(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |
Mẫu số 08/QTDA
BẢNG ĐỐI CHIẾU
SỐ LIỆU CẤP VỐN, CHO VAY, THANH TOÁN VỐN ĐẦU TƯ
Nguồn vốn:.....................................................
- Tên dự án:.
- Chủ đầu tư:
- Tên cơ quan cho vay, thanh toán:
I/ Tình hình cấp vốn, cho vay, thanh toán:
STT | Chỉ tiêu | Số liệu của chủ đầu tư | Số liệu của cơ quan thanh toán | Chênh lệch | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 | Lũy kế số vốn đã cấp, cho vay, thanh toán từ khởi công |
|
|
|
|
2 | Chi tiết số vốn đã cấp, cho vay, thanh toán hàng năm. |
|
|
|
|
| Năm ... |
|
|
|
|
| Năm ...... |
|
|
|
|
| Năm ... |
|
|
|
|
Giải thích nguyên nhân chênh lệch:
II/ Nhận xét đánh giá và kiến nghị:
1-Nhận xét:
- Chấp hành trình tự thủ tục quản lý đầu tư và xây dựng.
- Chấp hành chế độ quản lý tài chính đầu tư.
2- Kết quả kiểm soát qua quá trình cấp vốn, cho vay, thanh toán vốn đầu tư thực hiện dự án:
3- Kiến nghị: Về nguồn vốn đầu tư và chi phí đầu tư đề nghị quyết toán thuộc phạm vi quản lý.
Ngày ... tháng ... năm.... Chủ đầu tư | Ngày ... tháng ... năm ... Cơ quan cấp vốn, cho vay, thanh toán | ||
Kế toán trưởng (Ký, ghi rõ họ tên) | Thủ trưởng đơn vị (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) | Trưởng phòng (Ký, ghi rõ họ tên) | Thủ trưởng đơn vị (Ký, đóng dấu,ghi rõ họ tên) |
|
|
|
|
Mẫu số: 09/QTDA
BÁO CÁO QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ HOÀN THÀNH
Của Dự án:..............................
(Dùng cho dự án Quy hoạch sử dụng vốn đầu tư phát triển và Chuẩn bị đầu tư bị hủy bỏ)
I. Văn bản pháp lý:
Số TT | Tên văn bản | Ký kiệu văn bản; ngày ban hành | Tên cơ quan duyệt | Tổng giá trị phê duyệt (nếu có) |
|
| |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
|
| - Chủ trương lập quy hoạch hoặc chuẩn bị đầu tư dự án |
|
|
|
|
| -Văn bản phê duyệt đề cương (đối với dự án quy hoạch) |
|
|
|
|
| - Văn bản phê duyệt dự toán chi phí |
|
|
|
|
| - Quyết định phê duyệt quy hoạch (đối với dự án quy hoạch) |
|
|
|
|
| - Quyết định hủy bỏ dự án |
|
|
|
|
II. Thực hiện đầu tư
1. Nguồn vốn đầu tư:
Đơn vị: đồng
Nguồn vốn đầu tư | Được duyệt | Thực hiện | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 |
Tổng số |
|
|
|
- Vốn NSNN |
|
|
|
- Vốn khác |
|
|
|
2. Chi phí đầu tư đề nghị quyết toán:
Đơn vị: đồng
Nội dung chi phí | Dự toán được duyệt | Chi phí đầu tư đề nghị quyết toán | Tăng (+) Giảm (-) |
1 | 2 | 3 | 4 |
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
3. Số lượng, giá trị TSCĐ mới tăng và TSLĐ hình thành qua đầu tư, tên đơn vị tiếp nhận quản lý và sử dụng tài sản (nếu có):
III/ Thuyết minh báo cáo quyết toán:
1- Tình hình thực hiện:
- Thuận lợi, khó khăn
- Những thay đổi nội dung của dự án so chủ trương được duyệt.
2- Nhận xét, đánh giá quá trình thực hiện dự án:
- Chấp hành trình tự thủ tục quản lý đầu tư và xây dựng của nhà nước
- Công tác quản lý vốn và tài sản trong quá trình đầu tư
3- Kiến nghị:
- Kiến nghị về việc giải quyết các vướng mắc, tồn tại của dự án.
............., ngày... tháng... năm...
Người lập biểu(Ký, ghi rõ họ tên) | Kế toán trưởng(Ký, ghi rõ họ tên) | Chủ đầu tư(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |
- 1Quyết định 1784/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tiền Giang
- 2Quyết định 1873/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 3Quyết định 1907/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 4Quyết định 624/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Bình
- 5Quyết định 3767/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Y tế áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 6Quyết định 3210/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính do Thành phố Cần Thơ ban hành
- 7Quyết định 2551/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính thành phố Cần Thơ
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 5Quyết định 1784/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tiền Giang
- 6Quyết định 1873/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 7Quyết định 1907/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 8Quyết định 624/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Bình
- 9Quyết định 3767/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Y tế áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 10Quyết định 3210/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính do Thành phố Cần Thơ ban hành
Quyết định 1949/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính do Thành phố Cần Thơ ban hành
- Số hiệu: 1949/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/07/2015
- Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ
- Người ký: Lê Hùng Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/07/2015
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực