- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 72/2020/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 03/2021/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 7Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 8Quyết định 08/2022/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021-2026
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1948/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 18 tháng 06 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục h ành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 145/TTr-SLĐTBXH ngày 13 tháng 6 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 13 thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định số 165/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành theo Quyết định số: 1948/QĐ-UBND ngày 18/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết TTHC theo quy định | Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan | Quy trình các bước giải quyết TTHC | TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
1 | Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn (1.010927.000.00.00.H08) | 07 ngày làm việc | ½ ngày làm việc | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Quyết định số 1934/QĐ-UBND ngày 16/6/2022 |
03 ngày làm việc | Bước 2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Việc làm giáo dục nghề nghiệp phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ký duyệt kết quả thẩm định: 1/2 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày. | ||||
03 ngày làm việc | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản | ||||
½ ngày làm việc | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, trả kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ||||
2 | Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (1.000234.000.00.00.H08) | 15 ngày làm việc | ½ ngày làm việc | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Quyết định số 1934/QĐ-UBND ngày 16/6/2022 |
09 ngày làm việc | Bước 2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Việc làm giáo dục nghề nghiệp phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 07 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ký duyệt kết quả thẩm định: 1/2 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày. | ||||
05 ngày làm việc | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản | ||||
½ ngày làm việc | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, trả kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ||||
3 | Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (1.000266.000.00.00.H08) | 15 ngày làm việc | ½ ngày làm việc | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Quyết định số 1934/QĐ-UBND ngày 16/6/2022 |
09 ngày làm việc | Bước 2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Việc làm giáo dục nghề nghiệp phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 07 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ký duyệt kết quả thẩm định: 1/2 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày. | ||||
05 ngày làm việc | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản | ||||
½ ngày làm việc | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, trả kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ||||
4 | Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (1.000031.000.00.00.H08) | 03 ngày làm việc | ½ ngày làm việc | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Quyết định số 1934/QĐ-UBND ngày 16/6/2022 |
01 ngày làm việc | Bước 2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Việc làm giáo dục nghề nghiệp phân công thụ lý: 01 giờ. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 04 giờ. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 giờ. 2.4. Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ký duyệt kết quả thẩm định: 01 giờ. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 01 giờ. | ||||
01 ngày làm việc | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản | ||||
½ ngày làm việc | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, trả kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ||||
5 | Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (1.000243.000.00.00.H08) | 16 ngày làm việc | ½ ngày làm việc | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Quyết định số 1934/QĐ-UBND ngày 16/6/2022 |
10 ngày làm việc | Bước 2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Việc làm Giáo dục nghề nghiệp phân công thụ lý: ½ ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày. 2.3. Hội đồng thẩm định: 05 ngày 2.4. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ký duyệt kết quả thẩm định: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: ½ ngày. | ||||
5 ngày làm việc | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản | ||||
½ ngày làm việc | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, trả kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ||||
6 | Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (2.000099.000.00.00.H08) | 10 ngày làm việc | ½ ngày làm việc | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Quyết định số 1934/QĐ-UBND ngày 16/6/2022 |
4,5 ngày làm việc | Bước 2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Việc làm giáo dục nghề nghiệp phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 2,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ký duyệt kết quả thẩm định: 1/2 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày. | ||||
4,5 ngày làm việc | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản | ||||
½ ngày làm việc | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, trả kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ||||
7 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận (1.000160.000.00.00.H08) | 16 ngày làm việc | ½ ngày làm việc | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Quyết định số 1934/QĐ-UBND ngày 16/6/2022 |
10 ngày làm việc | Bước 2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Việc làm giáo dục nghề nghiệp phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 08 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ký duyệt kết quả thẩm định: 1/2 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày. | ||||
05 ngày làm việc | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản | ||||
½ ngày làm việc | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, trả kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ||||
8 | Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (1.000138.000.00.00.H08) | 10 ngày làm việc | ½ ngày làm việc | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Quyết định số 1934/QĐ-UBND ngày 16/6/2022 |
4,5 ngày làm việc | Bước 2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Việc làm giáo dục nghề nghiệp phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 2,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ký duyệt kết quả thẩm định: 1/2 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày. | ||||
4,5 ngày làm việc | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản | ||||
½ ngày làm việc | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, trả kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ||||
9 | Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (1.000154.000.00.00.H08) | 07 ngày làm việc | ½ ngày làm việc | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Quyết định số 1934/QĐ-UBND ngày 16/6/2022 |
03 ngày làm việc | Bước 2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Việc làm giáo dục nghề nghiệp phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ký duyệt kết quả thẩm định: 1/2 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày. | ||||
03 ngày làm việc | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản | ||||
½ ngày làm việc | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, trả kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ||||
10 | Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (1.000553.000.00.00.H08) | 15 ngày làm việc | ½ ngày làm việc | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Quyết định số 1934/QĐ-UBND ngày 16/6/2022 |
09 ngày làm việc | Bước 2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Việc làm giáo dục nghề nghiệp phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 07 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ký duyệt kết quả thẩm định: 1/2 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày. | ||||
05 ngày làm việc | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản | ||||
½ ngày làm việc | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, trả kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ||||
11 | Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (1.000530.000.00.00.H08) | 03 ngày làm việc | ½ ngày làm việc | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Quyết định số 1934/QĐ-UBND ngày 16/6/2022 |
01 ngày làm việc | Bước 2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Việc làm giáo dục nghề nghiệp phân công thụ lý: 01 giờ. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 04 giờ. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 giờ. 2.4. Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ký duyệt kết quả thẩm định: 01 giờ. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 01 giờ. | ||||
01 ngày làm việc | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản | ||||
½ ngày làm việc | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, trả kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ||||
12 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận (1.000509.000.00.00.H08) | 16 ngày làm việc | ½ ngày làm việc | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Quyết định số 1934/QĐ-UBND ngày 16/6/2022 |
10 ngày làm việc | Bước 2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Việc làm Giáo dục nghề nghiệp phân công thụ lý: ½ ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày. 2.3. Hội đồng thẩm định: 05 ngày 2.4. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ký duyệt kết quả thẩm định: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: ½ ngày. | ||||
05 ngày làm việc | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản | ||||
½ ngày làm việc | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, trả kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ||||
13 | Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận (1.000482.000.00.00.H08) | 20 ngày làm việc | ½ ngày làm việc | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Quyết định số 1934/QĐ-UBND ngày 16/6/2022 |
14 ngày làm việc | Bước 2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Việc làm giáo dục nghề nghiệp phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 11 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ký duyệt kết quả thẩm định: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày. | ||||
5 ngày làm việc | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản | ||||
½ ngày làm việc | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, trả kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ||||
Tổng cộng: 13 TTHC |
|
|
|
- 1Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Kiểm định chất lượng giáo dục thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 183/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Kiểm định chất lượng giáo dục thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 396/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ/Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 2200/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã, thành phố Cần Thơ
- 5Quyết định 725/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giáo dục trung học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 6Quyết định 2034/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 72/2020/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 03/2021/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 7Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 8Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Kiểm định chất lượng giáo dục thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 183/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Kiểm định chất lượng giáo dục thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 396/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ/Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11Quyết định 1934/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp, Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 12Quyết định 08/2022/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021-2026
- 13Quyết định 2200/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã, thành phố Cần Thơ
- 14Quyết định 725/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giáo dục trung học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 15Quyết định 2034/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị
Quyết định 1948/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 1948/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/06/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Lâm Hải Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/06/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực