- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị quyết 76/NQ-CP năm 2021 về Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021-2030 do Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 1085/QĐ-TTg năm 2022 về Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính Nhà nước giai đoạn 2022-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Nghị quyết 131/NQ-CP năm 2022 về đẩy mạnh cải cách thủ tục hành chính và hiện đại hóa phương thức chỉ đạo, điều hành phục vụ người dân, doanh nghiệp do Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1924/QĐ-UBND | Hà Giang, ngày 28 tháng 10 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019);
Căn cứ Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2021 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021 - 2030; Nghị quyết số 131/NQ-CP ngày 06 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ về đẩy mạnh cải cách thủ tục hành chính và hiện đại hóa phương thức chỉ đạo, điều hành phục vụ người dân, doanh nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 02 thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Cải cách thủ tục hành chính trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang (Có nội dung kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 11 năm 2022.
Bãi bỏ toàn bộ: Quyết định số 1044/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về ủy quyền ký phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Giang; Quyết định số 213/QĐ-UBND ngày 16 tháng 02 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Cải cách thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang.
Lý do: Thủ tướng Chính phủ đã ban hành quy định riêng về Quyết định công bố thủ tục hành chính nội bộ trong tỉnh tại Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022; quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được tích hợp trong Quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quyết định công bố thủ tục hành chính.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 1924/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Giang)
STT | Mã số TTHC gốc | Tên TTHC |
A. | Cơ quan thực hiện: Văn phòng UBND tỉnh | |
I | Lĩnh vực: Cải cách TTHC | |
1 | 1.010698 | Công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Hà Giang (Các TTHC quy định tại Khoản 1 Điều 10 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017). |
2 | 1.010699 | Công bố TTHC được giao quy định hoặc quy định chi tiết trong văn bản quy phạm pháp luật của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Hà Giang (Các TTHC quy định tại Khoản 2, 3 Điều 10 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017). |
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG TTHC
Mã thủ tục: 1.010698 | ||||
Tên thủ tục: Công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Hà Giang (Các TTHC quy định tại Khoản 1 Điều 10 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017). | ||||
1. Cấp thực hiện: Cấp tỉnh | ||||
2. Lĩnh vực: Cải cách TTHC | ||||
3. Trình tự thực hiện: | ||||
3.1. Gửi (nộp) hồ sơ TTHC | ||||
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định công bố của bộ, cơ quan ngang bộ được đăng tải trên hệ thống Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC (theo quy định tại Khoản 5 Điều 9 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP), các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh (gọi chung là cơ quan chuyên môn) xây dựng Tờ trình, dự thảo Quyết định công bố Danh mục TTHC và gửi đến Văn phòng UBND tỉnh để trình Chủ tịch UBND tỉnh ban hành. | ||||
Cách thức thực hiện: - Trường hợp nộp trực tiếp: Các sở, ban, ngành cử đầu mối kiểm soát TTHC của cơ quan, đơn vị mình nộp hồ sơ trực tiếp. - Trường hợp gửi qua Dịch vụ Bưu chính công ích: Nhân viên Bưu chính công ích nộp hồ sơ trực tiếp. - Trường hợp nộp qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình: Các sở, ban, ngành cử đầu mối kiểm soát TTHC của cơ quan, đơn vị mình truy cập Cổng dịch vụ công quốc gia/Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, đăng ký/đăng nhập tài khoản, xác thực định danh điện tử thực hiện quy trình nộp hồ sơ trực tuyến. * Trường hợp đối tượng thực hiện TTHC là cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh thì thực hiện gửi hồ sơ qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình (trừ trường hợp Hệ thống bị lỗi không gửi được). | ||||
Địa điểm gửi hồ sơ: - Trực tiếp hoặc qua DVBCCI: tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 519, đường Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang). - Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình: trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) và Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh địa chỉ (http://dichvucong.hagiang.gov.vn). | ||||
Thành phần hồ sơ: | ||||
STT | Tên thành phần hồ sơ | Tiêu chuẩn hồ sơ | Số lượng | |
Gửi trực tiếp hoặc qua DVBCCI | Gửi trực tuyến | |||
1 | Tờ trình đề nghị công bố TTHC (Mẫu số 01-KSTTHC) | Bản chính văn bản giấy | Văn bản điện tử được ký số | 01 |
2 | Dự thảo Quyết định công bố danh mục TTHC và nội dung của từng TTHC (có danh mục và nội dung TTHC đã được tái cấu trúc, chuẩn hoá quy trình, biểu mẫu điện tử TTHC cung cấp dịch vụ công trực tuyến, quy trình liên thông, quy trình nội bộ giải quyết TTHC kèm theo) cần công bố (Mẫu số 02-KSTTHC). | Bản dự thảo văn bản giấy | Dự thảo văn bản điện tử, định dạng Microsoft Word | 01 |
3 | Báo cáo tổng hợp ý kiến của các cơ quan liên quan phối hợp giải quyết TTHC trong trường hợp: - TTHC liên thông được công bố trong các Quyết định của bộ, cơ quan ngang bộ chưa được phân định rõ trình tự thực hiện (Phân bước, phân trách nhiệm giải quyết của từng cơ quan và thời gian thực hiện từng bước). - Cắt giảm thời gian giải quyết ở các bước thực hiện thuộc trách nhiệm của các cơ quan phối hợp đối với các TTHC đáp ứng điều kiện cắt giảm thời gian giải quyết. | Bản dự thảo văn bản giấy | Văn bản điện tử được ký số | 01 |
Số bộ hồ sơ: 01 | ||||
3.2. Tiếp nhận hồ sơ TTHC | ||||
Văn phòng UBND tỉnh thực hiện quy trình tiếp nhận hồ sơ của cơ quan chuyên môn theo quy định tại khoản 1 Điều 8 Chương II Quyết định 02/2022/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 của UBND tỉnh Hà Giang. | ||||
3.3. Giải quyết, trả hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC | ||||
- Văn phòng UBND tỉnh kiểm soát về hình thức và nội dung của dự thảo Quyết định công bố danh mục và nội dung của từng TTHC (đã được tái cấu trúc, chuẩn hoá quy trình, biểu mẫu điện tử TTHC cung cấp dịch vụ công trực tuyến, quy trình liên thông, quy trình nội bộ giải quyết TTHC): Trường hợp hồ sơ dự thảo Quyết định công bố đáp ứng đủ điều kiện về nội dung và hình thức, Văn phòng UBND tỉnh trình Chủ tịch UBND tỉnh ký, ban hành trong thời hạn 8 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ trình hợp lệ. Trường hợp hồ sơ dự thảo Quyết định công bố chưa đáp ứng đủ điều kiện về nội dung và hình thức thì trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ trình, Văn phòng UBND tỉnh gửi lại cơ quan chuyên môn ý kiến góp ý để hoàn thiện dự thảo. Cơ quan chuyên môn nghiên cứu, tiếp thu, giải trình, hoàn thiện dự thảo Quyết định công bố (kèm theo văn bản tiếp thu, giải trình) và gửi lại Văn phòng UBND tỉnh chậm nhất sau 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản góp ý của Văn phòng UBND tỉnh để trình Chủ tịch UBND tỉnh ký, ban hành (Trường hợp cơ quan chuyên môn không gửi hồ sơ hoàn thiện theo đúng thời gian, nội dung quy định thì Văn phòng UBND tỉnh loại hồ sơ, trả hồ sơ lại cho cơ quan chuyên môn). - Văn phòng UBND tỉnh trả kết quả cho cơ quan chuyên môn và đăng tải, nhập dữ liệu trên Cổng dịch vụ công Quốc gia, đồng bộ dữ liệu TTHC về Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. | ||||
Cách thức thực hiện: Trực tuyến | ||||
Địa điểm trả kết quả: Kết quả giải quyết điện tử được trả cho các sở, ban, ngành qua tài khoản đầu mối kiểm soát TTHC của cơ quan, đơn vị trên Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và qua Hệ thống VNPT-Ioffice. | ||||
Kết quả giải quyết: | ||||
STT | Tên kết quả TTHC | Tiêu chuẩn kết quả | Số lượng | |
Trả trực tiếp hoặc qua DVBCCI | Trả trực tuyến | |||
1 | Quyết định công bố danh mục TTHC áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
| Văn bản điện tử được ký số hoặc Bản sao y ký số UBND tỉnh | 01 |
4 | Thời hạn giải quyết: - Theo quy định của pháp luật: Không quy định cụ thể - Theo thực tế tại địa phương (Cắt giảm thời gian giải quyết nếu có): 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |||
5 | Đối tượng thực hiện TTHC: Các sở, ban, ngành thuộc tỉnh. | |||
6 | Cơ quan giải quyết TTHC: - Cơ quan thực hiện: Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh). - Cơ quan phối hợp: Không. - Cơ quan có thẩm quyền: Chủ tịch UBND tỉnh Hà Giang. | |||
7 | Phí, lệ phí: Không. | |||
8 | Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: - TTHC nằm trong các Quyết định công bố của bộ, cơ quan ngang bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh theo quy định tại Khoản 1 Điều 10 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP. - TTHC có nội dung đúng với các quy định tại các Văn bản quy phạm pháp luật, phù hợp với điều kiện thực tiễn của địa phương và đáp ứng các tiêu chí để ứng dụng được trong việc triển khai thực hiện TTHC trên môi trường điện tử. - TTHC có đầy đủ bộ phận tạo thành quy định tại Mẫu số 02-KSTTHC và hình thức, kỹ thuật trình bày văn bản theo quy định tại Nghị định số 30/2020/NĐ-CP ngày 05/3/2020 của Chính phủ về công tác văn thư. | |||
9 | Căn cứ pháp lý của TTHC: - Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát TTHC; - Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước; - Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC; - Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC. - Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC. - Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện TTHC trên môi trường điện tử; - Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát TTHC; - Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ. | |||
10 | Mẫu thành phần hồ sơ |
Mẫu số 01-KSTTHC
TÊN CƠ, TC CHỦ QUẢN1 | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …/…3…-…4… | …5…, ngày … tháng … năm … |
TÊN LOẠI VĂN BẢN6
…………………………7…………………………
---------------------
………………………………………………………8………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………./.
| QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ |
___________________
Ghi chú:
1 Tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp (nếu có).
2 Tên cơ quan, tổ chức hoặc chức danh nhà nước ban hành công văn.
3 Chữ viết tắt tên loại văn bản.
4 Chữ viết tắt tên cơ quan, tổ chức hoặc chức danh nhà nước ban hành văn bản.
5 Địa danh.
6 Tên loại văn bản
Mẫu này áp dụng chung đối với các hình thức văn bản hành chính có ghi tên loại gồm: chỉ thị, quy chế, quy định, thông cáo, thông báo, hướng dẫn, chương trình, kế hoạch, phương án, đề án, dự án, báo cáo, tờ trình, giấy ủy quyền, phiếu gửi, phiếu chuyển, phiếu báo.
7 Trích yếu nội dung văn bản.
8 Nội dung văn bản.
9 Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo và số lượng bản lưu (nếu cần).
Mẫu số 02-KSTTHC
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……/QĐ-UBND | Hà Giang, ngày .... tháng .... năm 20... |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố Danh mục TTHC … Lĩnh vực … của Ngành …………… áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019);
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát TTHC (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ); Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ); Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện TTHC trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát TTHC; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số ……/QĐ-…… ngày … tháng … năm 20…… của Bộ trưởng Bộ …… công bố ……………
Căn cứ Nghị quyết số ……/20…/NQ-HĐND ngày … tháng … năm 20… của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang (nếu có);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở ……………
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục TTHC ... Lĩnh vực ... của Ngành …………… áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang (có danh mục và nội dung TTHC đã được tái cấu trúc chuẩn hoá quy trình, biểu mẫu điện tử TTHC cung cấp dịch vụ công trực tuyến, quy trình liên thông, quy trình nội bộ giải quyết thủ kèm theo).
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở ……………; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
Phần I.
DANH MỤC TTHC... LĨNH VỰC... CỦA NGÀNH.... ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Kèm theo Quyết định số ……/QĐ-UBND ngày ... tháng... năm ... của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Giang)
1. Danh mục TTHC mới ban hành
STT | Tên TTHC |
A. Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở X | |
I. Lĩnh vực... | |
1 | Thủ tục a |
2 | Thủ tục b |
n | ………………………… |
II. Lĩnh vực... | |
1 | Thủ tục c |
2 | Thủ tục d |
n | ………………………… |
B. Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện | |
I. Lĩnh vực... | |
1 | Thủ tục a |
2 | Thủ tục b |
n | ………………………… |
C. Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã | |
I. Lĩnh vực... | |
1 | Thủ tục a |
2 | Thủ tục b |
n | ………………………… |
2. Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung
STT | Mã TTHC gốc | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
A. Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở X | |||
I. Lĩnh vực... | |||
1 |
| Thủ tục a |
|
2 |
| Thủ tục b |
|
n |
| …………………… |
|
II. Lĩnh vực... | |||
1 |
| Thủ tục c |
|
2 |
| Thủ tục d |
|
n |
| …………………… |
|
B. Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện | |||
I. Lĩnh vực... | |||
1 |
| Thủ tục a |
|
2 |
| Thủ tục b |
|
n |
| …………………… |
|
C. Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã | |||
I. Lĩnh vực... | |||
1 |
| Thủ tục a |
|
2 |
| Thủ tục b |
|
n |
| …………………… |
|
3. Danh mục TTHC được thay thế
STT | Mã TTHC gốc | Tên TTHC được thay thế | Tên TTHC thay thế | Tên VBQPPL quy định nội dung thay thế |
A. Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở X | ||||
I. Lĩnh vực... | ||||
1 |
| Thủ tục a | Thủ tục a1 |
|
2 |
| Thủ tục b | Thủ tục b1 |
|
n |
| …………………… | …………………… |
|
I. Lĩnh vực... | ||||
1 |
| Thủ tục c | Thủ tục c1 |
|
2 |
| Thủ tục d | Thủ tục d1 |
|
n |
| …………………… | …………………… |
|
B. Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện | ||||
I. Lĩnh vực... | ||||
1 |
| Thủ tục a | Thủ tục a1 |
|
2 |
| Thủ tục b | Thủ tục b1 |
|
n |
| …………………… | …………………… |
|
C. Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã | ||||
I. Lĩnh vực... | ||||
1 |
| Thủ tục a |
|
|
2 |
| Thủ tục b |
|
|
n |
| …………………… |
|
|
4. Danh mục TTHC bị bãi bỏ
STT | Mã TTHC gốc | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC |
A. Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở X | |||
I. Lĩnh vực... | |||
1 |
| Thủ tục a |
|
2 |
| Thủ tục b |
|
n |
| …………………… |
|
II. Lĩnh vực... | |||
1 |
| Thủ tục c |
|
2 |
| Thủ tục d |
|
n |
| …………………… |
|
B. Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện | |||
I. Lĩnh vực... | |||
1 |
| Thủ tục a |
|
2 |
| Thủ tục b |
|
n |
| …………………… |
|
C. Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã | |||
I. Lĩnh vực... | |||
1 |
| Thủ tục a |
|
2 |
| Thủ tục b |
|
n |
| …………………… |
|
Phần II.
NỘI DUNG CỦA TTHC
Đã được tái cấu trúc chuẩn hoá quy trình, biểu mẫu điện tử TTHC cung cấp dịch vụ công trực tuyến
I. TTHC ĐƯỢC CÔNG BỐ THEO QUY ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG, THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN NGANG BỘ
1. Mã số TTHC: …………………………………………………………………………………
2. Quyết định công bố: ………………………………………………………………………..
II. NỘI DUNG TÁI CẤU TRÚC QUY TRÌNH
1. Mục đích ………………………………………
2. Phạm vi và điều kiện tái cấu trúc …………………………
3. Nội dung tái cấu trúc
Mã thủ tục: ……………………………………………………………………………………………. | ||||
Tên thủ tục: …………………………………………………………………………………………… | ||||
1. Cấp thực hiện: ……………………………………………………………………………………… | ||||
2. Lĩnh vực: …………………………………………………………………………………………….. | ||||
3. Trình tự thực hiện: | ||||
3.1 | Nộp hồ sơ TTHC | |||
Tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp xây dựng hồ sơ ... nộp hồ sơ.... | ||||
Cách thức thực hiện: - Trường hợp nộp trực tiếp: ………………………………………………………………………… - Trường hợp gửi qua Dịch vụ Bưu chính công ích: …………………………………………….. - Trường hợp nộp qua Dịch vụ công trực tuyến: ………………………………………………… * Trường hợp đối tượng thực hiện TTHC là cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh thì thực hiện gửi hồ sơ qua Dịch vụ công trực tuyến. | ||||
Địa điểm gửi hồ sơ: - Trực tiếp hoặc qua Dịch vụ Bưu chính công ích: ……………………………………………… - Qua Dịch vụ công trực tuyến: ……………………………………………………………………. | ||||
Thành phần hồ sơ: | ||||
STT | Tên thành phần hồ sơ | Tiêu chuẩn hồ sơ | Số lượng | |
Gửi trực tiếp hoặc qua DVBCCI | Gửi trực tuyến | |||
1 | ……………………………………… |
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
Số lượng bộ hồ sơ: …………………………………………………………………………………… | ||||
3.2 | Tiếp nhận hồ sơ TTHC | |||
| Hồ sơ tiếp nhận trực tiếp và qua Dịch vụ Bưu chính công ích: ………………………… Hồ sơ tiếp nhận trực tuyến: ………………………………………………………………… | |||
3.3 | Giải quyết, trả hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC | |||
Bước 1: Cơ quan A tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân (khách hàng), kiểm tra, thẩm định …… gửi (trình) Cơ quan B: …… ngày làm việc | ||||
Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua Dịch vụ Bưu chính công ích hoặc gửi liên thông qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh | ||||
Địa điểm gửi hồ sơ trực tiếp hoặc qua Dịch vụ Bưu chính công ích: …………………………… | ||||
Thành phần hồ sơ: …………………………………………………………………………………… | ||||
STT | Tên thành phần hồ sơ | Tiêu chuẩn hồ sơ | Số lượng | |
Gửi trực tiếp hoặc qua DVBCCI | Gửi liên thông qua HTTTGQ TTHC | |||
1 | ……………………………………… |
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
Số lượng bộ hồ sơ: ………………………………………………………………………………… | ||||
…… |
|
|
|
|
…… |
|
|
|
|
…… |
|
|
|
|
Bước n 1: Cơ quan N (cơ quan có thẩm quyền giải quyết) tiếp nhận hồ sơ, phê duyệt... và gửi kết quả cho cơ quan A (hoặc cơ quan B, C...) để trả cho tổ chức, cá nhân. Trong trường hợp không chấp thuận phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do: …… ngày làm việc | ||||
Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua Dịch vụ Bưu chính công ích hoặc gửi liên thông qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh | ||||
Địa điểm gửi kết quả trực tiếp hoặc qua Dịch vụ Bưu chính công ích: ……………… | ||||
Kết quả giải quyết: | ||||
STT | Tên kết quả TTHC | Tiêu chuẩn kết quả | Số lượng | |
Gửi trực tiếp hoặc qua DVBCCI | Gửi liên thông qua HTTTGQ TTHC | |||
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
Bước n 2: Cơ quan A trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo quy định | ||||
Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua DVBCCI hoặc dịch vụ công trực tuyến. | ||||
Địa điểm trả kết quả: - Trực tiếp hoặc qua Dịch vụ Bưu chính công ích: ………………………… - DVC trực tuyến: Qua tài khoản tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và Cổng dịch vụ công quốc gia: …… | ||||
Kết quả giải quyết: | ||||
STT | Tên kết quả TTHC | Tiêu chuẩn kết quả | Số lượng | |
Trả trực tiếp hoặc qua DVBCCI | Trả trực tuyến | |||
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
4 | Thời hạn giải quyết: - Theo quy định của pháp luật: ……………………………………… - Theo thực tế tại địa phương (Cắt giảm thời gian giải quyết nếu có): …… | |||
5 | Đối tượng thực hiện TTHC: ……………………………………… | |||
6 | Cơ quan giải quyết TTHC: - Cơ quan thực hiện: ………………………………………………………………… - Cơ quan phối hợp: …………………………………………………………………. - Cơ quan có thẩm quyền: ………………………………………………………….. | |||
7 | Phí, lệ phí (nếu có): …………………………………………………………………… | |||
8 | Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC (nếu có): …………………………………………………………………………………………… | |||
9 | Căn cứ pháp lý của TTHC: …………………………………………………………… | |||
10 | Mẫu thành phần hồ sơ: Đơn, tờ trình, tài liệu đính kèm ngay sau nội dung của TTHC. |
Lưu ý:
- Đối với những TTHC có quy định nộp phí, lệ phí, thuế và các nghĩa vụ tài chính khác (nếu có):
Quy định nộp trước thì thực hiện ở Bước 1:
Quy định nộp sau thì thực hiện ở Bước n 2 và trước khi trả kết quả.
- Cách thức nộp phí, lệ phí, thuế và các nghĩa vụ tài chính khác:
Trường hợp gửi hồ sơ trực tiếp hoặc qua DVBCCI: Tổ chức, cá nhân nộp phí, lệ phí, thuế và các nghĩa vụ tài chính trực tiếp cho CCVC tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa hoặc chuyển vào tài khoản của cơ quan có thẩm quyền, CCVC tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa có trách nhiệm in (ghi) chứng từ, phiếu thu hoặc biên lai thu phí, lệ phí, thuế, các nghĩa vụ tài chính khác theo quy định và gửi 01 liên cho tổ chức, cá nhân nộp phí, lệ phí, thuế, nghĩa vụ tài chính khác tại Bộ phận Một cửa.
Trường hợp gửi hồ sơ trực tuyến: Căn cứ trên yêu cầu nộp phí, lệ phí, thuế và các nghĩa vụ tài chính khác tổ chức, cá nhân thanh toán trực tuyến thông qua chức năng thanh toán trực tuyến (mục yêu cầu thực hiện nghĩa vụ tài chính) trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC (http://dichvucong.hagiang.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn), Hệ thống sẽ ghi nhận thanh toán thành công và gửi biên lai điện tử cho tổ chức, cá nhân, cơ quan có thẩm quyền giải quyết hồ sơ TTHC. Căn cứ vào biên lai điện tử cơ quan có thẩm quyền thực hiện các bước tiếp theo trong giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
- Đối với những TTHC được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, ngoài việc nêu rõ thông tin trên, phải xác định rõ bộ phận nào của TTHC được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế (bằng cách in nghiêng và có ghi chú: “Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung thay thế” ngay sau từng thủ tục).
- Đối với những TTHC bị bãi bỏ, không phải thống kê theo nội dung nêu trên nhưng phải xác định rõ tên TTHC bị bãi bỏ. Trường hợp TTHC đã được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC, Quyết định công bố phải ghi rõ Mã TTHC gốc (VD: 1.008895), văn bản quy phạm pháp luật có quy định việc bãi bỏ TTHC.
Phần III.
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC
1. Các TTHC áp dụng quy trình ….. ngày làm việc
STT | Mã TTHC | Tên TTHC |
|
|
|
|
|
|
2. Nội dung quy trình
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/giờ) | Cơ quan phối hợp (nếu có) | |
Đối với trường hợp: … | Đối với trường hợp: … | ||||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | CCVC trực Bộ phận Một cửa |
|
|
|
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến (nếu cần) | CCVC Phòng/đơn vị chuyên môn |
|
|
|
Bước n | Phối hợp xử lý | Chuyển cơ quan/đơn vị phối hợp |
|
| Tên cơ quan/đơn vị |
Bước n 1 | Tổng hợp kết quả | CCVC Phòng/đơn vị chuyên môn |
|
|
|
Bước n 2 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo cơ quan/đơn vị |
|
|
|
Bước n 3 | Phát hành kết quả (cấp số, đóng dấu), trả kết quả | Văn thư, CCVC trực Bộ phận Một cửa |
|
|
|
Mã thủ tục: 1.010699 | ||||
Tên thủ tục: Công bố TTHC được giao quy định hoặc quy định chi tiết trong văn bản quy phạm pháp luật của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Hà Giang (Các TTHC quy định tại Khoản 2, 3 Điều 10 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017). | ||||
1. Cấp thực hiện: Cấp tỉnh | ||||
2. Lĩnh vực: Cải cách TTHC | ||||
3. Trình tự thực hiện: | ||||
3.1. Gửi (nộp) hồ sơ TTHC | ||||
Trường hợp 1: Quy trình công bố đối với các TTHC được giao quy định hoặc quy định chi tiết trong văn bản quy phạm pháp luật của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh theo quy định tại Khoản 2 Điều 10 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP. Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh phải được ban hành chậm nhất trước 05 ngày làm việc tính đến ngày văn bản quy phạm pháp luật có quy định về TTHC có hiệu lực thi hành. Cơ quan chuyên môn xây dựng Tờ trình, dự thảo Quyết định công bố TTHC và gửi đến Văn phòng UBND tỉnh chậm nhất trước 08 ngày làm việc tính đến ngày văn bản quy phạm pháp luật có quy định về TTHC có hiệu lực thi hành để trình Chủ tịch UBND tỉnh ban hành. Trường hợp 2: Quy trình công bố đối với các TTHC nằm trong văn bản quy phạm pháp luật có hiệu lực kể từ ngày thông qua hoặc ký ban hành theo quy định tại Khoản 3 Điều 10 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP. Cơ quan chuyên môn chủ trì soạn thảo văn bản quy phạm pháp luật dự thảo Quyết định công bố ngay trong quá trình dự thảo văn bản quy phạm pháp luật có chứa TTHC và gửi tới Văn phòng UBND tỉnh trước khi trình ban hành văn bản quy phạm pháp luật. | ||||
Cách thức thực hiện: - Trường hợp nộp trực tiếp: Các sở, ban, ngành cử đầu mối kiểm soát TTHC của cơ quan, đơn vị mình nộp hồ sơ trực tiếp. - Trường hợp gửi qua Dịch vụ Bưu chính công ích: Nhân viên Bưu chính công ích nộp hồ sơ trực tiếp. - Trường hợp nộp qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình: Các sở, ban, ngành cử đầu mối kiểm soát TTHC của cơ quan, đơn vị mình truy cập Cổng dịch vụ công quốc gia/Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, đăng ký/đăng nhập tài khoản, xác thực định danh điện tử thực hiện quy trình nộp hồ sơ trực tuyến. * Trường hợp đối tượng thực hiện TTHC là cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh thì thực hiện gửi hồ sơ qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình (trừ trường hợp Hệ thống bị lỗi không gửi được). | ||||
Địa điểm gửi hồ sơ: - Trực tiếp hoặc qua DVBCCI: tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 519, đường Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang). - Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình: trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) và Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh địa chỉ (http://dichvucong.hagiang.gov.vn). | ||||
Thành phần hồ sơ: | ||||
STT | Tên thành phần hồ sơ | Tiêu chuẩn hồ sơ | Số lượng | |
Gửi trực tiếp hoặc qua DVBCCI | Gửi trực tuyến | |||
1 | Tờ trình đề nghị công bố TTHC (Mẫu số 03-KSTTHC) | Bản chính văn bản giấy | Văn bản điện tử được ký số | 01 |
2 | Dự thảo Quyết định công bố TTHC và nội dung của từng TTHC cần công bố (Mẫu số 04-KSTTHC) | Dự thảo văn bản giấy | Dự thảo văn bản điện tử, định dạng Microsoft Word | 01 |
Số bộ hồ sơ: 01 | ||||
3.2. Tiếp nhận hồ sơ TTHC | ||||
Văn phòng UBND tỉnh thực hiện quy trình tiếp nhận hồ sơ của cơ quan chuyên môn theo quy định tại khoản 1 Điều 8 Chương II Quyết định 02/2022/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 của UBND tỉnh Hà Giang. | ||||
3.3. Giải quyết, trả hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC | ||||
- Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ của cơ quan chuyên môn, kiểm soát về hình thức và nội dung của dự thảo Quyết định công bố TTHC: Trường hợp hồ sơ dự thảo Quyết định công bố đáp ứng đủ điều kiện về nội dung và hình thức, Văn phòng UBND tỉnh trình Chủ tịch UBND tỉnh ký, ban hành trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ trình hợp lệ. Trường hợp hồ sơ dự thảo Quyết định công bố chưa đáp ứng đủ điều kiện về nội dung và hình thức thì trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ trình, Văn phòng UBND tỉnh gửi lại cơ quan chuyên môn ý kiến góp ý để hoàn thiện dự thảo. Cơ quan chuyên môn nghiên cứu, tiếp thu, giải trình, hoàn thiện dự thảo Quyết định công bố (kèm theo văn bản tiếp thu, giải trình) và gửi lại Văn phòng UBND tỉnh chậm nhất sau 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản góp ý của Văn phòng UBND tỉnh để trình Chủ tịch UBND tỉnh ký, ban hành (Trường hợp cơ quan chuyên môn không gửi hồ sơ hoàn thiện theo đúng thời gian, nội dung quy định thì Văn phòng UBND tỉnh loại hồ sơ, trả hồ sơ lại cho cơ quan chuyên môn). - Văn phòng UBND tỉnh trả kết quả cho cơ quan chuyên môn và đăng tải, nhập dữ liệu trên Cổng dịch vụ công Quốc gia, đồng bộ dữ liệu TTHC về Cổng dịch vụ công của tỉnh và Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. | ||||
Cách thức thực hiện: Trực tuyến | ||||
Địa điểm trả kết quả: Kết quả giải quyết điện tử được trả cho các sở, ban, ngành qua tài khoản đầu mối kiểm soát TTHC của cơ quan, đơn vị trên Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và qua Hệ thống VNPT-Ioffice. | ||||
Kết quả giải quyết: | ||||
STT | Tên kết quả TTHC | Tiêu chuẩn kết quả | Số lượng | |
Trả trực tiếp hoặc qua DVBCCI | Trả trực tuyến | |||
1 | Quyết định công bố TTHC áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
| Văn bản điện tử được ký số hoặc Bản sao y ký số UBND tỉnh | 01 |
4 | Thời hạn giải quyết: - Theo quy định của pháp luật: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Theo thực tế tại địa phương (Cắt giảm thời gian giải quyết nếu có): 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |||
5 | Đối tượng thực hiện TTHC: Các sở, ban, ngành thuộc tỉnh | |||
6 | Cơ quan giải quyết TTHC: - Cơ quan thực hiện: Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang). - Cơ quan phối hợp: Không - Cơ quan có thẩm quyền: Chủ tịch UBND tỉnh Hà Giang. | |||
7 | Phí, lệ phí: Không. | |||
8 | Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: - TTHC nằm trong các văn bản quy phạm pháp luật của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh theo quy định tại Khoản 2, 3 Điều 10 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP. - TTHC có nội dung đúng với các quy định tại các Văn bản quy phạm pháp luật, phù hợp với điều kiện thực tiễn của địa phương và đáp ứng các tiêu chí để ứng dụng được trong việc triển khai thực hiện TTHC trên môi trường điện tử. - TTHC có đầy đủ bộ phận tạo thành quy định tại Phụ biểu số 01 và hình thức, kỹ thuật trình bày văn bản theo quy định tại Nghị định số 30/2020/NĐ-CP ngày 05/3/2020 của Chính phủ về công tác văn thư. | |||
9 | Căn cứ pháp lý của TTHC: - Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát TTHC; - Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước; - Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC; - Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC; - Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC. - Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện TTHC trên môi trường điện tử; - Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát TTHC; - Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ. | |||
10 | Mẫu thành phần hồ sơ |
Mẫu số 03-KSTTHC
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN1 | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …/…3…-…4… | …5…, ngày … tháng … năm … |
TÊN LOẠI VĂN BẢN6
…………………………7…………………………
---------------------
………………………………………………………8………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………./.
| QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ |
____________________
Ghi chú:
1 Tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp (nếu có).
2 Tên cơ quan, tổ chức hoặc chức danh nhà nước ban hành công văn.
3 Chữ viết tắt tên loại văn bản.
4 Chữ viết tắt tên cơ quan, tổ chức hoặc chức danh nhà nước ban hành văn bản.
5 Địa danh.
6 Tên loại văn bản
Mẫu này áp dụng chung đối với các hình thức văn bản hành chính có ghi tên loại gồm: chỉ thị, quy chế, quy định, thông cáo, thông báo, hướng dẫn, chương trình, kế hoạch, phương án, đề án, dự án, báo cáo, tờ trình, giấy ủy quyền, phiếu gửi, phiếu chuyển, phiếu báo.
7 Trích yếu nội dung văn bản.
8 Nội dung văn bản.
9 Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo và số lượng bản lưu (nếu cần).
Mẫu số 04-KSTTHC
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………/QĐ-UBND | Hà Giang, ngày .... tháng .... năm 20... |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố TTHC ... Lĩnh vực ... của Ngành áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
CHỦ TỊCH UBND TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019);
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát TTHC (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ); Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ); Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện TTHC trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát TTHC; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số ……/20.../NQ-HĐND ngày ... tháng ... năm 20... của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang ……;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở ……………
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này TTHC ... Lĩnh vực ... của Ngành …………… áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang (có danh mục và nội dung kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ……(đúng vào ngày văn bản quy phạm pháp luật có nội dung quy định về TTHC có hiệu lực thi hành).
Bãi bỏ... (ghi rõ các nội dung công bố hết hiệu lực khi Quyết định này có hiệu lực thi hành) tại Quyết định số ...
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở ……………; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
TTHC...LĨNH VỰC... CỦA NGÀNH.... ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Kèm theo Quyết định số ……/QĐ-UBND ngày ... tháng ... năm ... của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Giang)
Phần I.
DANH MỤC TTHC
1. Danh mục TTHC mới ban hành
STT | Tên TTHC |
A. Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở X | |
I. Lĩnh vực... | |
1 | Thủ tục a |
2 | Thủ tục b |
n | ………………………… |
II. Lĩnh vực... | |
1 | Thủ tục c |
2 | Thủ tục d |
n | ………………………… |
B. Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện | |
I. Lĩnh vực... | |
1 | Thủ tục a |
2 | Thủ tục b |
n | ………………………… |
C. Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã | |
I. Lĩnh vực... | |
1 | Thủ tục a |
2 | Thủ tục b |
n | ………………………… |
2. Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung
STT | Mã TTHC gốc | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
A. Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở X | |||
I. Lĩnh vực... | |||
1 |
| Thủ tục a |
|
2 |
| Thủ tục b |
|
n |
| ………………… |
|
II. Lĩnh vực... | |||
1 |
| Thủ tục c |
|
2 |
| Thủ tục d |
|
n |
| ………………… |
|
B. Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện | |||
I. Lĩnh vực... | |||
1 |
| Thủ tục a |
|
2 |
| Thủ tục b |
|
n |
| ………………… |
|
C. Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã | |||
I. Lĩnh vực... | |||
1 |
| Thủ tục a |
|
2 |
| Thủ tục b |
|
n |
| ………………… |
|
3. Danh mục TTHC được thay thế
STT | Mã TTHC gốc | Tên TTHC được thay thế | Tên TTHC thay thế | Tên VBQPPL quy định nội dung thay thế |
A. Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở X | ||||
I. Lĩnh vực... | ||||
1 |
| Thủ tục a | Thủ tục a1 |
|
2 |
| Thủ tục b | Thủ tục b1 |
|
n |
| ………………… | ………………… |
|
I. Lĩnh vực... | ||||
1 |
| Thủ tục c | Thủ tục c1 |
|
2 |
| Thủ tục d | Thủ tục d1 |
|
n |
| ………………… | ………………… |
|
B. Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện | ||||
I. Lĩnh vực... | ||||
1 |
| Thủ tục a | Thủ tục a1 |
|
2 |
| Thủ tục b | Thủ tục b1 |
|
n |
| ………………… | ………………… |
|
C. Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã | ||||
I. Lĩnh vực... | ||||
1 |
| Thủ tục a |
|
|
2 |
| Thủ tục b |
|
|
n |
| ………………… |
|
|
4. Danh mục TTHC bị bãi bỏ
STT | Mã TTHC gốc | Tên TTHC | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC |
A. Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở X | |||
I. Lĩnh vực... | |||
1 |
| Thủ tục a |
|
2 |
| Thủ tục b |
|
n |
| ………………… |
|
II. Lĩnh vực... | |||
1 |
| Thủ tục c |
|
2 |
| Thủ tục d |
|
n |
| ………………… |
|
B. Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện | |||
I. Lĩnh vực... | |||
1 |
| Thủ tục a |
|
2 |
| Thủ tục b |
|
n |
| ………………… |
|
C. Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã | |||
I. Lĩnh vực... | |||
1 |
| Thủ tục a |
|
2 |
| Thủ tục b |
|
n |
| ………………… |
|
Phần II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG TTHC
Mã thủ tục: ……………………………………………………………………………………………. | ||||
Tên thủ tục: …………………………………………………………………………………………… | ||||
1. Cấp thực hiện: ……………………………………………………………………………………… | ||||
2. Lĩnh vực: …………………………………………………………………………………………….. | ||||
3. Trình tự thực hiện: | ||||
3.1 | Nộp hồ sơ TTHC | |||
Tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp xây dựng hồ sơ ... nộp hồ sơ.... | ||||
Cách thức thực hiện: - Trường hợp nộp trực tiếp: ………………………………………………………………………… - Trường hợp gửi qua Dịch vụ Bưu chính công ích: …………………………………………….. - Trường hợp nộp qua Dịch vụ công trực tuyến: ………………………………………………… * Trường hợp đối tượng thực hiện TTHC là cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh thì thực hiện gửi hồ sơ qua Dịch vụ công trực tuyến. | ||||
Địa điểm gửi hồ sơ: - Trực tiếp hoặc qua Dịch vụ Bưu chính công ích: ……………………………………………… - Qua Dịch vụ công trực tuyến: ……………………………………………………………………. | ||||
Thành phần hồ sơ: | ||||
STT | Tên thành phần hồ sơ | Tiêu chuẩn hồ sơ | Số lượng | |
Gửi trực tiếp hoặc qua DVBCCI | Gửi trực tuyến | |||
1 | ……………………………………… |
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
Số lượng bộ hồ sơ: …………………………………………………………………………………… | ||||
3.2 | Tiếp nhận hồ sơ TTHC | |||
| Hồ sơ tiếp nhận trực tiếp và qua Dịch vụ Bưu chính công ích: ………………………… Hồ sơ tiếp nhận trực tuyến: ………………………………………………………………… | |||
3.3 | Giải quyết, trả hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC | |||
Bước 1: Cơ quan A tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân (khách hàng), kiểm tra, thẩm định …… gửi (trình) Cơ quan B: …… ngày làm việc | ||||
Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua Dịch vụ Bưu chính công ích hoặc gửi liên thông qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh | ||||
Địa điểm gửi hồ sơ trực tiếp hoặc qua Dịch vụ Bưu chính công ích: …………………………… | ||||
Thành phần hồ sơ: …………………………………………………………………………………… | ||||
STT | Tên thành phần hồ sơ | Tiêu chuẩn hồ sơ | Số lượng | |
Gửi trực tiếp hoặc qua DVBCCI | Gửi liên thông qua HTTTGQ TTHC | |||
1 | ……………………………………… |
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
Số lượng bộ hồ sơ: ………………………………………………………………………………… | ||||
…… |
|
|
|
|
…… |
|
|
|
|
…… |
|
|
|
|
Bước n 1: Cơ quan N (cơ quan có thẩm quyền giải quyết) tiếp nhận hồ sơ, phê duyệt... và gửi kết quả cho cơ quan A (hoặc cơ quan B, C...) để trả cho tổ chức, cá nhân. Trong trường hợp không chấp thuận phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do: …… ngày làm việc | ||||
Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua Dịch vụ Bưu chính công ích hoặc gửi liên thông qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh | ||||
Địa điểm gửi kết quả trực tiếp hoặc qua Dịch vụ Bưu chính công ích: ……………… | ||||
Kết quả giải quyết: | ||||
STT | Tên kết quả TTHC | Tiêu chuẩn kết quả | Số lượng | |
Gửi trực tiếp hoặc qua DVBCCI | Gửi liên thông qua HTTTGQ TTHC | |||
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
Bước n 2: Cơ quan A trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo quy định | ||||
Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua DVBCCI hoặc dịch vụ công trực tuyến. | ||||
Địa điểm trả kết quả: - Trực tiếp hoặc qua Dịch vụ Bưu chính công ích: ………………………… - DVC trực tuyến: Qua tài khoản tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và Cổng dịch vụ công Quốc gia: …… | ||||
Kết quả giải quyết: | ||||
STT | Tên kết quả TTHC | Tiêu chuẩn kết quả | Số lượng | |
Trả trực tiếp hoặc qua DVBCCI | Trả trực tuyến | |||
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
4 | Thời hạn giải quyết: - Theo quy định của pháp luật: ……………………………………… - Theo thực tế tại địa phương (Cắt giảm thời gian giải quyết nếu có): …… | |||
5 | Đối tượng thực hiện TTHC: ……………………………………… | |||
6 | Cơ quan giải quyết TTHC: - Cơ quan thực hiện: ………………………………………………………………… - Cơ quan phối hợp: …………………………………………………………………. - Cơ quan có thẩm quyền: ………………………………………………………….. | |||
7 | Phí, lệ phí (nếu có): …………………………………………………………………… | |||
8 | Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC (nếu có): …………………………………………………………………………………………… | |||
9 | Căn cứ pháp lý của TTHC: …………………………………………………………… | |||
10 | Mẫu thành phần hồ sơ: Đơn, tờ trình, tài liệu đính kèm ngay sau nội dung của TTHC. |
Lưu ý:
- Đối với những TTHC có quy định nộp phí, lệ phí, thuế và các nghĩa vụ tài chính khác (nếu có):
Quy định nộp trước thì thực hiện ở Bước 1:
Quy định nộp sau thì thực hiện ở Bước n 2 và trước khi trả kết quả.
- Cách thức nộp phí, lệ phí, thuế và các nghĩa vụ tài chính khác:
Trường hợp gửi hồ sơ trực tiếp hoặc qua DVBCCI: Tổ chức, cá nhân nộp phí, lệ phí, thuế và các nghĩa vụ tài chính trực tiếp cho CCVC tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa hoặc chuyển vào tài khoản của cơ quan có thẩm quyền, CCVC tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa có trách nhiệm in (ghi) chứng từ, phiếu thu hoặc biên lai thu phí, lệ phí, thuế, các nghĩa vụ tài chính khác theo quy định và gửi 01 liên cho tổ chức, cá nhân nộp phí, lệ phí, thuế, nghĩa vụ tài chính khác tại Bộ phận Một cửa.
Trường hợp gửi hồ sơ trực tuyến: Căn cứ trên yêu cầu nộp phí, lệ phí, thuế và các nghĩa vụ tài chính khác tổ chức, cá nhân thanh toán trực tuyến thông qua chức năng thanh toán trực tuyến (mục yêu cầu thực hiện nghĩa vụ tài chính) trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC (http://dichvucong.hagiang.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn), Hệ thống sẽ ghi nhận thanh toán thành công và gửi biên lai điện tử cho tổ chức, cá nhân, cơ quan có thẩm quyền giải quyết hồ sơ TTHC. Căn cứ vào biên lai điện tử cơ quan có thẩm quyền thực hiện các bước tiếp theo trong giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
- Đối với những TTHC được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, ngoài việc nêu rõ thông tin trên, phải xác định rõ bộ phận nào của TTHC được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế (bằng cách in nghiêng và có ghi chú: “Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung thay thế” ngay sau từng thủ tục).
- Đối với những TTHC bị bãi bỏ, không phải thống kê theo nội dung nêu trên nhưng phải xác định rõ tên TTHC bị bãi bỏ. Trường hợp TTHC đã được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC, Quyết định công bố phải ghi rõ Mã TTHC gốc (VD: 1.008895), văn bản quy phạm pháp luật có quy định việc bãi bỏ TTHC.
Phần III.
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC
1. Các TTHC áp dụng quy trình …… ngày làm việc
STT | Mã TTHC | Tên TTHC |
|
|
|
|
|
|
2. Nội dung quy trình
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/giờ) | Cơ quan phối hợp (nếu có) | |
Đối với trường hợp: …… | Đối với trường hợp: …… | ||||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | CCVC trực Bộ phận Một cửa |
|
|
|
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến (nếu cần) | CCVC Phòng/đơn vị chuyên môn |
|
|
|
Bước n | Phối hợp xử lý | Chuyển cơ quan/đơn vị phối hợp |
|
| Tên cơ quan/đơn vị |
Bước n 1 | Tổng hợp kết quả | CCVC Phòng/đơn vị chuyên môn |
|
|
|
Bước n 2 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo cơ quan/đơn vị |
|
|
|
Bước n 3 | Phát hành kết quả (cấp số, đóng dấu), trả kết quả | Văn thư, CCVC trực Bộ phận Một cửa |
|
|
|
- 1Quyết định 1336/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được thay thế; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 2710/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Phương án đơn giản hoá thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh
- 3Quyết định 2186/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận
- 4Quyết định 814/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong tỉnh Thanh Hóa
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị quyết 76/NQ-CP năm 2021 về Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021-2030 do Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 1336/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được thay thế; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 7Quyết định 1085/QĐ-TTg năm 2022 về Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính Nhà nước giai đoạn 2022-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Nghị quyết 131/NQ-CP năm 2022 về đẩy mạnh cải cách thủ tục hành chính và hiện đại hóa phương thức chỉ đạo, điều hành phục vụ người dân, doanh nghiệp do Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 2710/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Phương án đơn giản hoá thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh
- 10Quyết định 2186/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận
- 11Quyết định 814/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 1924/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Cải cách thủ tục hành chính trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang
- Số hiệu: 1924/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/10/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang
- Người ký: Nguyễn Văn Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/11/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực