Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Căn cứ Quyết định số 979/QĐ-CHK ngày 11/5/2021 của Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam về việc thành lập Ban | Số: 2610/CHK-QLC |
CÔNG BỐ DANH MỤC | CHỦ TỊCH ỦY BAN |
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
CHỦ TỊCH ỦY BAN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về
Căn cứ phê duyệt của Lãnh đạo Cục Hàng không Việt Nam tại Tờ trình số 271/TTr-QLC ngày 14/6/2021 về việc triển khai thực hiện kế hoạch kiểm tra
CHỦ TỊCH ỦY BAN
Số: 2610/CHK-QLC
V/v kế hoạch kiểm tra
Căn cứ phê duyệt của Lãnh đạo Cục Hàng không Việt Nam tại Tờ trình số 271/TTr-QLC ngày 14/6/2021 về việc triển khai thực hiện kế hoạch kiểm tra
Căn cứ phê duyệt của Lãnh đạo Cục Hàng không Việt Nam tại Tờ trình số 271/TTr-QLC ngày 14/6/2021 về việc triển khai thực hiện kế hoạch kiểm tra
CÔNG BỐ DANH MỤC | Thừa Thiên Huế, ngày 06 tháng 9 năm 2021 |
Số: 2202/QĐ-UBND
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về
Căn cứ phê duyệt của Lãnh đạo Cục Hàng không Việt Nam tại Tờ trình số 271/TTr-QLC ngày 14/6/2021 về việc triển khai thực hiện kế hoạch kiểm tra | Số hiệu | Tên tiêu chuẩn. | Nội dung bắt buộc áp dụng | Ngày bắt đầu có hiệu lực |
1. Tiêu chuẩn toàn xe 1.1. Các tiêu chuẩn an toàn | ||||
1 | TCVN 5929:2001(1) | Phương tiện giao thông đường bộ mô tô, xe máy hai bánh - Yêu cầu an toàn chung và phương pháp thử | Toàn bộ tiêu chuẩn và theo chú thích (1) | Kể từ ngày ký Quyết định |
2 | TCVN 6921: 2001 | Phương tiện giao thông đường bộ - Khối lượng và kích thước mô tô, xe máy- yêu cầu trong phê duyệt kiểu | chỉ áp dụng mục 6.2 | Kể từ ngày ký quyết định |
3 | TCVN 6010:1995 (ISO 7116:1981) | Phương tiện giao thông đường bộ- Phương pháp đo vận tốc lớn nhất của xe máy | Toàn bộ tiêu chuẩn | Ngày 01 tháng 9 năm 2002 |
4 | TCVN 6011:1995 (ISO 7117:1981) | Phương tiện giao thông đường bộ- Phương pháp đo vận tốc lớn nhất của xe mô tô | Toàn bộ tiêu chuẩn | Ngày 01 tháng 9 năm 2002 |
5 | TCVN 6957:2001 | Phương tiện giao thông đường bộ - Cơ cấu điều khiển hoạt động của mô tô xe máy hai bánh - Yêu cầu trong phê duyệt kiểu | Toàn bộ tiêu chuẩn trừ mục 6.3.2.1.1, 6.3.2.1.2 và phụ lục D (những mục này sẽ bắt buộc áp dụng từ tháng 1 năm 2005) | Ngày 01 tháng 9 năm 2002 |
1.2. Các tiêu chuẩn môi trường | ||||
6 | TCVN 6438:2001 | Phương tiện giao thông đường bộ- Giới hạn lớn nhất cho phép của khí thải | Chỉ áp dụng bảng 1, mức 2 đối với mô tô, xe máy toàn bộ tiêu chuẩn | Ngày 01 tháng 9 năm 2002 |
7 | TCVN 6435:1998 (ISO 5130:1982) | Âm học- Đo tiếng ồn do phương tiện giao thông đường bộ phát ra khi đỗ - Phương pháp điều tra | Toàn bộ tiêu chuẩn | Kể từ ngày ký Quyết định |
8 | TCVN 6436:1998 | Âm học- Đo tiếng ồn do phương tiện giao thông đường bộ phát ra khi đỗ- Mức ồn tối đa cho phép | Toàn bộ tiêu chuẩn | Kể từ ngày ký Quyết định |
1.3. Tiêu chuẩn tiêu hao nhiên liệu | ||||
9 | TCVN 6440:1998 (ISO 7860:1995) | Mô tô- Phương pháp đo tiêu thụ nhiên liệu | Toàn bộ tiêu chuẩn | Ngày 01 tháng 09 năm 2002 |
2. Tiêu chuẩn hệ thống, tổng thành và bộ phận truyền động | ||||
10 | TCVN 6439: 1998 (ISO 4106:1993) | Mô tô- Quy tắc thử động cơ-Công suất hữu ích | Toàn bộ tiêu chuẩn | Kể từ ngày ký Quyết định |
11 | 22 TCN 299-02 | Phương tiện giao thông cơ giới đường bộ- Khung mô tô, xe máy hai bánh-Yêu cầu và phương pháp thử | Toàn bộ tiêu chuẩn | Kể từ ngày ký Quyết định |
12 | TCVN 6578:2000 (ISO 3779: 1977) | Phương tiện giao thông đường bộ- Mã nhận dạng phương tiện giao thông (VIN)- Nội dung và cấu trúc | Toàn bộ tiêu chuẩn | Kể từ ngày ký Quyết định |
13 | TCVN 6580: 2000 (ISO 4030:1983) | Phương tiện giao thông đường bộ- Mã nhận dạng phương tiện giao thông (VIN)- Vị trí và cách ghi | Toàn bộ tiêu chuẩn | Kể từ ngày ký Quyết định |
14 | TCVN 4472:1993 | Ắc quy chì khởi động (soát xét lần 2) | Toàn bộ tiêu chuẩn | Ngày 01 tháng 9 năm 2002 |
15 | TCVN 6770:2001 | Phương tiện giao thông đường bộ- Gương chiếu hậu mô tô và xe máy- Yêu cầu trong phương pháp thử công nhận kiểu | Toàn bộ tiêu chuẩn | Ngày 01 tháng 9 năm 2002 |
16 | TCVN 6890: 2001 | Phương tiện giao thông đường bộ- Chân chống mô tô, xe máy hai bánh- Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu | Toàn bộ tiêu chuẩn | Ngày 01 tháng 9 năm 2002 |
17 | TCVN 6924: 2001 | Phương tiện giao thông đường bộ- Quai nắm và tay nắm cho người cùng đi trên mô xe máy hai bánh- Yêu cầu trong phê duyệt kiểu | Toàn bộ tiêu chuẩn | Ngày 01 tháng 9 năm 2002 |
18 | TCVN 6954: 2001 | Phương tiện giao thông đường bộ- Thùng nhiên liệu của mô tô, xe máy hai bánh hoặc ba bánh- Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu | Toàn bộ tiêu chuẩn |
|
19 | TCVN 6956: 2001 | Phương tiện giao thông đường bộ- Thiết bị đo tốc độ và lắp đặt trên phương tiện cơ giới- yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu | Toàn bộ tiêu chuẩn | Ngày 01 tháng 9 năm 2002 |
20 | 22 TCN 291-02 | Phương tiện giao thông cơ giới đường bộ - ống xả mô tô xe máy-Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử | Toàn bộ tiêu chuẩn | Ngày 01 tháng 9 năm 2002 |
21 | 22 TCN 292-02 | Phương tiện giao thông cơ giới đường bộ- Nan hoa mô tô, xe máy- Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử | Toàn bộ tiêu chuẩn | Ngày 01 tháng 9 năm 2002 |
22 | 22 TCN 293-02 | Phương tiện giao thông cơ giới đường bộ- Vành bánh xe mô tô làm bằng vật liệu thép- yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử | Toàn bộ tiêu chuẩn | Ngày 01 tháng 9 năm 2002 |
23 | 22 TCN 294-02 | Phương tiện giao thông cơ giới đường bộ- Chân phanh mô tô, xe máy- yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử | Toàn bộ tiêu chuẩn | Ngày 01 tháng 9 năm 2002 |
24 | 22 TCN 295-02 | Phương tiện giao thông cơ giới đường bộ- Tay phanh mô tô, xe máy- Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử | Toàn bộ tiêu chuẩn | Ngày 01 tháng 9 năm 2002 |
25 | 22 TCN 296-02 | Phương tiện giao thông cơ giới đường bộ- Dây phanh mô tô, xe máy- Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử | Toàn bộ tiêu chuẩn | Ngày 01 tháng 9 năm 2002 |
26 | 22 TCN 297-02 | Phương tiện giao thông cơ giới đường bộ- Xích mô tô -Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử | Toàn bộ tiêu chuẩn | Ngày 01 tháng 9 năm 2002 |
27 | 22 TCN 298-02 | Phương tiện giao thông cơ giới đường bộ- Xích ống con lăn truyền động bước ngắn chính xác và đĩa xích- yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử | Toàn bộ tiêu chuẩn | Ngày 01 tháng 9 năm 2002 |
Chú thích:
(1): - Việc kiểm tra hiệu quả phanh nêu tại mục 3.4.3 chỉ phải thực hiện theo mục 3.4.3.2 kiểm tra hiệu quả phanh trên băng thử.
Việc kiểm tra khí thải nêu tại mục 3.5.1 được thực hiện theo TCVN 6438:2001 (thay cho TCVN 6438: 1998), bảng 1, mức 2 đối với mô tô, xe máy để kiểm tra nồng độ các thành phần khí thải của động cơ. Việc kiểm tra độ ồn của xe nêu tại mục 3.1.6 chỉ phải thực hiện theo mục 3.16.1 để kiểm tra độ ồn của xe phát ra khi đỗ theo TCVN 6436: 1998./.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1Nghị định 86-CP quy định phân công trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng hàng hoá
- 2Pháp lệnh Chất lượng hàng hóa năm 1999
- 3Luật Giao thông đường bộ 2001
- 4Quyết định 38/2002/QĐ-TTg về việc quản lý sản xuất lắp ráp và nhập khẩu linh kiện xe hai bánh gắn máy do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6890:2001 về phương tiện giao thông đường bộ - chân chống mô tô, xe máy hai bánh - yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6921:2001 về phương tiện giao thông đường bộ - khối lượng và kích thước mô tô, xe máy - yêu cầu trong phê duyệt kiểu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6924:2001 về phương tiện giao thông đường bộ - quai nắm và tay nắm cho người cùng đi trên mô tô, xe máy hai bánh - yêu cầu trong phê duyệt kiểu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 8Tiêu chuẩn ngành 22TCN 291:2002 về Phương tiện giao thông cơ giới đường bộ - ống xả mô tô xe máy - yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 9Tiêu chuẩn ngành 22TCN 292:2002 về Phương tiện giao thông cơ giới đường bộ - nan hoa mô tô, xe máy - yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 10Tiêu chuẩn ngành 22TCN 293:2002 về phương tiện giao thông cơ giới đường bộ - vành bánh xe mô tô làm bằng vật liệu thép - yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 11Tiêu chuẩn ngành 22TCN 294:2002 về phương tiện giao thông cơ giới đường bộ - chân phanh mô tô, xe máy - yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 12Tiêu chuẩn ngành 22TCN 295:2002 về phương tiện giao thông cơ giới đường bộ - tay phanh mô tô, xe máy - yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 13Tiêu chuẩn ngành 22TCN 296:2002 về phương tiện giao thông cơ giới đường bộ - dây phanh mô tô, xe máy - yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 14Tiêu chuẩn ngành 22TCN 297:2002 về phương tiện giao thông cơ giới đường bộ - xích mô tô - yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 15Tiêu chuẩn ngành 22TCN 298:2002 về phương tiện giao thông cơ giới đường bộ - xích ống con lăn truyền động bước ngắn chính xác và đĩa xích - yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 16Tiêu chuẩn ngành 22TCN 299:2002 về phương tiện giao thông cơ giới đường bộ - khung mô tô, xe máy hai bánh - yêu cầu và phương pháp thử do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 17Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6010:1995 (ISO 7116 - 1981) về phương tiện giao thông đường bộ - phương pháp đo vận tốc lớn nhất của xe máy do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 18Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6011:1995 (ISO 7117 - 1981) về phương tiện giao thông đường bộ - phương pháp đo vận tốc lớn nhất của xe mô tô
- 19Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4472:1993 về ắc quy chì khởi động do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 20Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6578:2000 (ISO 3779:1977) về phương tiện giao thông đường bộ - mã nhận dạng phương tiện giao thông (VIN) - nội dung và cấu trúc do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Quyết định 1921/2002/QĐ-BGTVT công bố Danh mục TCVN, TCN bắt buộc áp dụng do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
- Số hiệu: 1921/2002/QĐ-BGTVT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/06/2002
- Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải
- Người ký: Trần Doãn Thọ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Số 45
- Ngày hiệu lực: 05/07/2002
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra