Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 192/QĐ-UBND

Bạc Liêu, ngày 02 tháng 02 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA - NĂM 2022 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG/BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU ĐƯỢC TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung, một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 07/TTr-SXD ngày 12 tháng 01 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 08 (tám) thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng/Ban Quản lý các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (kèm 02 Phụ lục).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 154/QĐ-UBND ngày 25/01/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng/ Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh (lĩnh vực: Hoạt động xây dựng).

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Trưởng ban Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Giám đốc Bưu điện tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP (để b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TT điện tử tỉnh;
- Tr. Phòng KT;
- Tr. Phòng TH;
- Phòng KSTTHC (Tr. Phòng và các Ch.V);
- Lưu: VT, KSTTHC (Thúy-005).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Tấn Cận

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA - NĂM 2022 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG/BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU ĐƯỢC TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 192/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)

Số TT

Mã số TTHC
(Trên Cổng Dịch vụ công quốc gia)

Tên thủ tục hành chính

Cách thức thực hiện

Thời hạn giải quyết

Phí, lệ phí
(nếu có)

Cơ quan có thẩm quyền quyết định

Căn cứ pháp lý

Quy trình nội bộ

Quy trình điện tử

I. LĨNH VỰC: HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG (08 TTHC)

1

1.009972.000.00.00.H04

Thủ tục: Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng

- Trực tiếp;

- Trực tuyến toàn trình tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Dự án nhóm A không quá 35 ngày;

- Dự án nhóm B không quá 25 ngày;

- Dự án nhóm C không quá 15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Phí: (kèm Phụ lục 2)

Sở Xây dựng/ BQLKCN

- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính.

X

X

2

1.009973.000.00.00.H04

Thủ tục: Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh (cấp tỉnh)

- Trực tiếp;

- Trực tuyến toàn trình tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Không quá 40 ngày đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt;

- Không quá 30 ngày đối với công trình cấp II và cấp III;

- Không quá 20 ngày đối với các công trình còn lại.

Phí: (kèm Phụ lục 2)

Sở Xây dựng/ BQLKCN

- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng

X

X

3

1.009974.000.00.00.H04

Thủ tục: Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

- Trực tiếp;

- Trực tuyến toàn trình tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích.

Trong 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Lệ phí: 100.000 đồng/ giấy phép

Sở Xây dựng/ BQLKCN

- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ Quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy phép xây dựng;

- Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc Ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.

- Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020.

X

X

4

1.009975 000.00.00.H04

Thủ tục: Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

- Trực tiếp;

- Trực tuyến toàn trình tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích.

Trong 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Lệ phí: 100.000 đồng/ giấy phép

Sở Xây dựng/ BQLKCN

Như trên

X

X

5

1.009976.000.00.00.H04

Thủ tục: Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

- Trực tiếp;

- Trực tuyến toàn trình tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích.

Trong 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Lệ phí: 100.000 đồng/ giấy phép

Sở Xây dựng/ BQLKCN

Như trên

X

X

6

1.009977.00000.00.H04

Thủ tục: Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

- Trực tiếp;

- Trực tuyến toàn trình tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích.

Trong 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Lệ phí: 100.000 đồng/ giấy phép

Sở Xây dựng/ BQLKCN

Như trên

X

X

7

1.009978.000.00.00.H04

Thủ tục: Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

- Trực tiếp;

- Trực tuyến toàn trình tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích.

Trong 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Lệ phí: 10.000 đồng/ giấy phép

Sở Xây dựng/ BQLKCN

Như trên

X

X

8

1.009979.000.00.00.H04

Thủ tục: Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

- Trực tiếp;

- Trực tuyến toàn trình tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích.

Trong 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Lệ phí: 100.000 đồng/ giấy phép

Sở Xây dựng/ BQLKCN

Như trên

X

X

Tổng số: 08 thủ tục hành chính, trong đó:

- DVCTT 1 phần: 0;

- DVCTT toàn trình: 08;

- Thẩm quyền quyết định của Sở/BQL: 08;

- Đã xây dựng QTNB, QTĐT:

+ Thẩm quyền của UBND tỉnh: 0;

+ Thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh: 0;

+ Thẩm quyền của Sở/BQL: 08.

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC THU PHÍ THẨM ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 192/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)

I. THẨM ĐỊNH BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG:

- Thu phí theo Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính

Phí thẩm định = Tổng mức đầu tư trình x hệ số %

1. Phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng:

Tổng mức đầu tư dự án (tỷ đồng)

≤ 15

25

50

100

200

500

1000

2000

5000

≥ 10000

Tỷ lệ %

0,0190

0,0170

0,0150

0,0125

0,0100

0,0075

0,0047

0,0025

0,0020

0,0010

2. Phí thẩm định thiết kế cơ sở (đối với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách, dự án PPP và dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn khác): Mức phí thẩm định thiết kế cơ sở bằng 50% mức phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng tại điểm 1 Biểu mức thu.

Ví dụ: Tổng mức đầu tư của dự án trình là 432.000.000.000 đồng

Thu phí thẩm định BCNCKT: (432.000.000.000 đồng/1,1x 0,0084%) = 32.989.091 đồng.

II. THẨM ĐỊNH BÁO CÁO KINH TẾ KỸ THUẬT:

- Thu phí theo Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính

Phí thẩm định = Tổng mức đầu tư trình x hệ số %

1. Phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng:

Tổng mức đầu tư dự án (tỷ đồng)

≤ 15

25

50

100

200

500

1000

2000

5000

≥ 10000

Tỷ lệ %

0,0190

0,0170

0,0150

0,0125

0,0100

0,0075

0,0047

0,0025

0,0020

0,0010

2. Phí thẩm định thiết kế cơ sở (đối với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách, dự án PPP và dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn khác): Mức phí thẩm định thiết kế cơ sở bằng 50% mức phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng tại điểm 1 Biểu mức thu.

Ví dụ: Tổng mức đầu tư của dự án trình là 2.699.908.000 đồng

Thu phí thẩm định BCKTKT: (2.699.908.000đồng/1,1x 0,019%) = 466.000 đồng.

III. THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ XÂY DỰNG TRIỂN KHAI SAU THIẾT KẾ CƠ SỞ:

- Thu phí theo Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính

+ Phí thẩm định thiết kế bản vẽ thi công của cơ quan chuyên môn về xây dựng: GXD*hệ số%

+ Phí thẩm định dự toán xây dựng của cơ quan chuyên môn về xây dựng: GXD*hệ số%

Phụ lục số 2: Phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng khi cơ quan chuyên môn về xây dựng mời tổ chức tư vấn, cá nhân cùng thẩm định (Thẩm định thiết kế kỹ thuật, thẩm định dự toán xây dựng đối với trường hợp thiết kế ba bước; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán công trình đối với trường hợp thiết kế hai bước)

1. Phí thẩm định thiết kế kỹ thuật

Đơn vị tính: Tỷ lệ %

Số TT

Loại công trình

Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) trong dự toán công trình hoặc dự toán gói thầu được duyệt (tỷ đồng)

≤15

50

100

200

500

1000

2000

5000

8000

1

Công trình dân dụng

0,0495

0,0330

0,0255

0,0195

0,0150

0,0123

0,0087

0,0066

0,0057

2

Công trình công nghiệp

0,0570

0,0378

0,0291

0,0225

0,0174

0,0132

0,0105

0,0078

0,0066

3

Công trình giao thông

0,0327

0,0216

0,0165

0,0129

0,0099

0,0075

0,0063

0,0048

0,0042

4

Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn

0,0363

0,0240

0,0183

0,0144

0,0111

0,0084

0,0069

0,0051

0,0042

5

Công trình hạ tầng kỹ thuật

0,0378

0,0255

0,0195

0,015

0,0117

0,0090

0,0780

0,0057

0,0051

2. Phí thẩm định dự toán xây dựng:

Số TT

Loại công trình

Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) trong dự toán công trình hoặc dự toán gói thầu được duyệt (tỷ đồng)

≤15

50

100

200

500

1000

2000

5000

8000

1

Công trình dân dụng

0,0480

0,0318

0,0249

0,0186

0,0138

0,0114

0,0084

0,0063

0,0054

2

Công trình công nghiệp

0,0555

0,0363

0,0282

0,0216

0,0165

0,0123

0,0099

0,0069

0,006

3

Công trình giao thông

0,0318

0,0204

0,0162

0,0123

0,0093

0,0072

0,006

0,0042

0,0036

4

Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn

0,0351

0,0228

0,0180

0,0138

0,0105

0,0078

0,0066

0,0048

0,0042

5

Công trình hạ tầng kỹ thuật

0,0366

0,0246

0,0186

0,0141

0,0111

0,0087

0,0072

0,0051

0,0042

Ví dụ: GXD= 32.168. 679.423 đồng

+ Phí thẩm định thiết kế bản vẽ thi công của cơ quan chuyên môn về xây dựng: GXD*0,033% = 10.615.664 đồng.

+ Phí thẩm định dự toán xây dựng của cơ quan chuyên môn về xây dựng: GXD*0,03 18% = 10.229.640 đồng.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 192/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng/Ban Quản lý các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

  • Số hiệu: 192/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 02/02/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu
  • Người ký: Lê Tấn Cận
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 02/02/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản