- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1914/QĐ-UBND | Long An, ngày 07 tháng 03 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở Công Thương tại Tờ trình số 472/TTr-SCT ngày 25/02/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này danh mục và nội dung: 01 thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành; 09 TTHC sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Long An (kèm theo 55 trang phụ lục).
Điều 2. Sở Công Thương có trách nhiệm cập nhật nội dung TTHC của ngành lên hệ thống Một cửa điện tử của tỉnh ngay khi nhận được quyết định và xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục được công bố tại quyết định này, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt trước ngày 21/03/2022.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1914/QĐ-UBND ngày 07/03/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT | Tên TTHC | Mã số TTHC (CSQLQG) | Thời hạn giải quyết | Quyết định công bố của Bộ/Ngành | Cơ quan thực hiện | Địa điểm thực hiện | Hình thức thực hiện | Mức độ thực hiện DVC TT | Địa chỉ thực hiện DVCTT mức độ 3, 4 | |||
Bộ phận một cửa | Cổng DVC của tỉnh | Cổng DVC Bộ/ Quốc gia | ||||||||||
Trực tiếp | Bưu chính công ích | |||||||||||
I | LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC: 01 TTHC | |||||||||||
1 | Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ |
| 05 ngày làm việc | Quyết định số 2729/QĐ-BCT | Sở Công Thương | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x | x | x |
| 4 | https://dichvucong.longan.gov.vn |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT | Tên TTHC | Mã số TTHC (CSQLQG) | Thời hạn giải quyết | Quyết định công bố của Bộ/Ngành | Cơ quan thực hiện | Địa điểm thực hiện | Hình thức thực hiện | Mức độ thực hiện DVC TT | Địa chỉ thực hiện DVCTT mức độ 3, 4 | |||
Bộ phận một cửa | Cổng DVC của tỉnh | Cổng DVC Bộ/ Quốc gia | ||||||||||
Trực tiếp | Bưu chính công ích | |||||||||||
I | LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC: 09 TTHC | |||||||||||
1 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 2.000674 | 30 ngày làm việc | Quyết định số 2729/QĐ-BCT | Sở Công Thương | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x | x | x |
| 4 | https://dichvucong.longan.gov.vn |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 2.000666 | 30 ngày làm việc | Quyết định số 2729/QĐ-BCT | Sở Công Thương | Như trên | x | x | x |
| 4 | https://dichvucong.longan.gov.vn |
3 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 2.000664 | 30 ngày làm việc | Quyết định số 2729/QĐ-BCT | Sở Công Thương | Như trên | x | x | x |
| 4 | https://dichvucong.longan.gov.vn |
4 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 2.000673 | 30 ngày làm việc | Quyết định số 2729/QĐ-BCT | Sở Công Thương | Như trên | x | x | x |
| 4 | https://dichvucong.longan.gov.vn |
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 2.000669 | 30 ngày làm việc | Quyết định số 2729/QĐ-BCT | Sở Công Thương | Như trên | x | x | x |
| 4 | https://dichvucong.longan.gov.vn |
6 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 2.000672 | 30 ngày làm việc | Quyết định số 2729/QĐ-BCT | Sở Công Thương | Như trên | x | x | x |
| 4 | https://dichvucong.longan.gov.vn |
7 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 2.000648 | 20 ngày làm việc | Quyết định số 2729/QĐ-BCT | Sở Công Thương | Như trên | x | x | x | x |
| https://dichvucong.longan.gov.vn |
8 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 2.000645 | 20 ngày làm việc | Quyết định số 2729/QĐ-BCT | Sở Công Thương | Như trên | x | x | x |
| 4 | https://dichvucong.longan.gov.vn |
9 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 2.000647 | 20 ngày làm việc | Quyết định số 2729/QĐ-BCT | Sở Công Thương | Như trên | x | x | x |
| 4 | https://dichvucong.longan.gov.vn |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 866/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 656/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên
- 3Quyết định 927/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 866/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Hà Nội
- 8Quyết định 656/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên
- 9Quyết định 927/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 1914/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Long An
- Số hiệu: 1914/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/03/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Long An
- Người ký: Nguyễn Văn Út
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/03/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực