- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1902/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 01 tháng 9 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 840/TTr-SCT ngày 30/8/2021 về việc phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Điện sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương áp dụng trên địa bàn tỉnh (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC trên phần mềm Dịch vụ công trực tuyến và Hệ thống Thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 1902/QĐ-UBND ngày 01/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định )
Phần I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | TÊN QUY TRÌNH NỘI BỘ |
1 | Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
3 | Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền của tại địa phương |
4 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
5 | Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03 MW đặt tại địa phương |
6 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương |
7 | Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương |
8 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương |
Phần II. NỘI DUNG CỤ THỂ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
- Mã số: 2.001535.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT& HTDN tỉnh | Chuyên viên Sở Công Thương | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ Tại Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT & HTDN tỉnh - Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra (hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận và viết phiếu hẹn, không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung bằng phiếu để hoàn thiện hồ sơ) và phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật trên phần mềm điện tử (Dịch vụ công trực tuyến) chuyển phòng Quản lý Năng lượng. - Hồ sơ gồm: - Văn bản đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực theo BM 01.02. - Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận thành lập của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép. - Danh sách trích ngang người trực tiếp quản lý kinh doanh theo BM .03b.02; bản sao bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp, thẻ an toàn điện của người có tên trong danh sách. | 01 ngày | Giấy biên nhận |
Bước 2 | Phòng Quản lý Năng lượng | Trưởng phòng | Trưởng phòng xem xét hồ sơ (báo cáo Lãnh đạo Sở nếu cần), giao cho chuyên viên được phân công. | 02 ngày | Hồ sơ xin cấp giấy phép HĐĐL |
Bước 3 | Chuyên viên được phân công | Tổ chức thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), biên soạn kết quả thẩm định, dự thảo mẫu Giấy phép trình Trưởng phòng | 08 ngày | Kết quả thẩm định hồ sơ cấp phép, Dự thảo Giấy phép | |
Bước 4 | Trưởng phòng | Xem xét, kiểm tra hồ sơ, ký biên bản thẩm định, trình Phó giám đốc phụ trách ký Giấy phép | 01 ngày | Biên bản thẩm định, Dự thảo Giấy phép | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Phó Giám đốc phụ trách | Xem xét, kiểm tra hồ sơ, ký Giấy phép | 01 ngày | Giấy phép hoạt động điện lực |
Bước 6 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT& HTDN tỉnh | Chuyên viên Sở Công Thương | - Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình; - Trả kết quả cho công dân | 02 ngày |
2. Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
- Mã số: 2.001266.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT& HTDN tỉnh | Chuyên viên Sở Công Thương | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT & HTDN tỉnh: - Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra (hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận và viết phiếu hẹn, không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung bằng phiếu để hoàn thiện hồ sơ) và phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật trên phần mềm điện tử (Dịch vụ công trực tuyến) Hồ sơ gồm *Trường hợp thay đổi tên, địa chỉ trụ sở của đơn vị được cấp giấy phép, hồ sơ bao gồm các nội dung sau: - Văn bản đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực theo Mẫu 01 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; - Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận thành lập của tổ chức đề nghị cấp giấy phép. *Trường hợp tổ chức đề nghị cấp giấy phép nhận chuyển giao tài sản từ đơn vị đ được cấp giấy phép hoạt động điện lực, hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực của đơn vị nhận chuyển giao bao gồm - Văn bản đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực theo Mẫu 01 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; - Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận thành lập của tổ chức đề nghị cấp giấy phép; - Tài liệu chứng minh việc chuyển giao tài sản, tài liệu về đội ngũ trực tiếp quản lý kỹ thuật, quản lý vận hành. | 0,5 ngày | Giấy biên nhận |
Bước 2 | Phòng Quản lý Năng lượng | Trưởng phòng | Trưởng phòng xem xét hồ sơ (báo cáo Lãnh đạo Sở nếu cần), giao cho chuyên viên được phân công. | 01 ngày | Hồ sơ xin sửa đổi, bổ sung giấy phép |
Bước 3 | Chuyên viên được phân công | Tổ chức thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần) dự thảo mẫu Giấy phép trình Trưởng phòng | 04 ngày | Dự thảo Giấy phép hoạt động điện lực | |
Bước 4 | Trưởng phòng | Xem xét, kiểm tra hồ sơ, trình Phó giám đốc phụ trách ký Giấy phép | 0,5 ngày |
| |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Phó Giám đốc phụ trách | Xem xét, kiểm tra hồ sơ, ký Giấy phép | 0,5 ngày | Giấy phép hoạt động điện lực |
Bước 6 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT& HTDN tỉnh | Chuyên viên Sở Công Thương | - Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình; - Trả kết quả cho công dân | 0,5 ngày |
3. Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền của tại địa phương
- Mã số: 2.001561.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT& HTDN tỉnh | Chuyên viên Sở Công Thương | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ Tại Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT & HTDN tỉnh. - Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra (hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận và viết phiếu hẹn, không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung bằng phiếu để hoàn thiện hồ sơ) và phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật trên phần mềm điện tử (Dịch vụ công trực tuyến) Hồ sơ gồm - Văn bản đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực theo BM .01.02. - Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận thành lập của tổ chức đề nghị cấp giấy phép - Danh sách trích ngang các chuyên gia tư vấn chính theo BM 03a 02; bản sao bằng tốt nghiệp, chứng chỉ hành nghề và hợp đồng lao động đã ký của chuyên gia tư vấn chính có tên trong danh sách với tổ chức tư vấn. - Danh mục các dự án có quy mô tương tự mà các chuyên gia tư vấn chính đã thực hiện. - Danh mục trang thiết bị, phương tiện kỹ thuật, phần mềm ứng dụng phục vụ công tác tư vấn. | 01 ngày | Giấy biên nhận |
Bước 2 | Phòng Quản lý Năng lượng | Trưởng phòng | Trưởng phòng xem xét hồ sơ (báo cáo Lãnh đạo Sở nếu cần), giao cho chuyên viên được phân công. | 02 ngày | Hồ sơ xin cấp giấy phép HĐĐL |
Bước 3 | Chuyên viên được phân công | Tổ chức thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), biên soạn kết quả thẩm định, dự thảo mẫu Giấy phép trình Trưởng phòng | 08 ngày | Kết quả thẩm định hồ sơ cấp phép, Dự thảo Giấy phép | |
Bước 4 | Trưởng phòng | Xem xét, kiểm tra hồ sơ, ký biên bản thẩm định, trình Phó giám đốc phụ trách ký Giấy phép | 01 ngày | Biên bản thẩm định, Dự thảo Giấy phép | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Phó Giám đốc phụ trách | Xem xét, kiểm tra hồ sơ, ký Giấy phép | 01 ngày | Giấy phép hoạt động điện lực |
Bước 6 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT& HTDN tỉnh | Chuyên viên Sở Công Thương | - Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình; - Trả kết quả cho công dân | 02 ngày |
- Mã số: 2.001632.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT& HTDN tỉnh | Chuyên viên Sở Công Thương | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ Tại Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT & HTDN tỉnh: - Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra (hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận và viết phiếu hẹn, không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung bằng phiếu để hoàn thiện hồ sơ) và phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật trên phần mềm điện tử (Dịch vụ công trực tuyến) Hồ sơ gồm * Trường hợp thay đổi tên, địa chỉ trụ sở của đơn vị được cấp giấy phép, hồ sơ bao gồm các nội dung sau: - Văn bản đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực theo Mẫu 01 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; - Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận thành lập của tổ chức đề nghị cấp giấy phép. *Trường hợp tổ chức đề nghị cấp giấy phép nhận chuyển giao tài sản từ đơn vị đã được cấp giấy phép hoạt động điện lực, hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực của đơn vị nhận chuyển giao bao gồm: - Văn bản đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực theo Mẫu 01 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; - Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận thành lập của tổ chức đề nghị cấp giấy phép; - Tài liệu chứng minh việc chuyển giao tài sản, tài liệu về đội ngũ trực tiếp quản lý kỹ thuật, quản lý vận hành. | 0,5 ngày | Giấy biên nhận |
Bước 2 | Phòng Quản lý Năng lượng | Trưởng phòng | Trưởng phòng xem xét hồ sơ (báo cáo Lãnh đạo Sở nếu cần), giao cho chuyên viên được phân công. | 01 ngày | Hồ sơ xin sửa đổi, bổ sung giấy phép |
Bước 3 | Chuyên viên được phân công | Tổ chức thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần) dự thảo mẫu Giấy phép trình Trưởng phòng | 04 ngày | Dự thảo Giấy phép hoạt động điện lực | |
Bước 4 | Trưởng phòng | Xem xét, kiểm tra hồ sơ, trình Phó giám đốc phụ trách ký Giấy phép | 0,5 ngày | ||
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Phó Giám đốc phụ trách | Xem xét, kiểm tra hồ sơ, ký Giấy phép | 0,5 ngày | Giấy phép hoạt động điện lực |
Bước 6 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT& HTDN tỉnh | Chuyên viên Sở Công Thương | - Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình; - Trả kết quả cho công dân | 0,5 ngày |
- Mã số: 2.001617.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT& HTDN tỉnh | Chuyên viên Sở Công Thương | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ Tại Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT & HTDN tỉnh: - Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra (hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận và viết phiếu hẹn, không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung bằng phiếu để hoàn thiện hồ sơ) và phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật trên phần mềm điện tử (Dịch vụ công trực tuyến) Hồ sơ gồm - Văn bản đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực theo theo BM .01.02. - Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp của tổ chức đề nghị cấp giấy phép. - Danh sách trích ngang người trực tiếp quản lý kỹ thuật, đội ngũ trưởng ca nhà máy điện theo BM 03b.02, bản sao bằng tốt nghiệp, thẻ an toàn điện và giấy chứng nhận vận hành được cấp điều độ có quyền điều khiển cấp cho đội ngũ trưởng ca theo Quy trình điều độ hệ thống điện quốc gia do Bộ Công Thương ban hành; hợp đồng thuê khoán nhà máy điện, hợp đồng thuê quản lý vận hành hoặc văn bản giao quản lý vận hành đối với trường hợp thuê khoán, cho thuê hoặc giao quản lý vận hành. - Bản sao quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư nhà máy điện, dự án đầu tư của cơ quan có thẩm quyền. - Bản sao Quyết định phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc văn bản xác nhận Kế hoạch bảo vệ môi trường dự án đầu tư nhà máy điện của cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật về môi trường. - Danh mục các thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động phải được kiểm định theo quy định của pháp luật. - Bản sao Văn bản thẩm duyệt về phòng cháy, chữa cháy; bản sao Biên bản nghiệm thu hoàn thành lắp đặt hệ thống phòng cháy, chữa cháy. - Bản sao Quyết định phê duyệt Quy trình vận hành hồ chứa của cơ quan có thẩm quyền (đối với nhà máy thủy điện). - Bản sao biên bản nghiệm thu hoàn thành lắp đặt tổ máy hoặc hệ thống pin năng lượng mặt trời; bản sao tài liệu xác định thông số chính của nhà máy điện (thông số tua bin, máy phát, máy biến áp chính). - Bản sao biên bản nghiệm thu hoàn thành lắp đặt hệ thống hạ tầng công nghệ thông tin, hạ tầng viễn thông phục vụ vận hành thị trường điện; bản sao biên bản nghiệm thu hoàn thành lắp đặt hệ thống SCADA phục vụ vận hành hệ thống điện và thị trường điện - Bản sao biên bản nghiệm thu đập thủy điện; phương án bảo vệ đập, phương án ứng phó thiên tai và phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp; báo cáo kết quả kiểm định đập (đối với đập thủy điện đã đến kỳ kiểm định). - Trường hợp nhà máy điện, tổ máy phát điện dự phòng không nối lưới và chỉ phát điện để bán điện cho khách hàng khi sự cố mất điện từ lưới điện quốc gia, hồ sơ đề nghị cấp giấy phép được miễn trừ nội dung quy định tại Khoản 10 Điều này Trường hợp nhà máy điện có hoạt động bán lẻ điện trực tiếp cho khách hàng sử dụng điện, hồ sơ đề nghị có thêm các nội dung sau: Danh sách khách hàng; sơ đồ lưới điện cung cấp điện cho khách hàng. | 01 ngày | Giấy biên nhận |
Bước 2 | Phòng Quản lý Năng lượng | Trưởng phòng | Trưởng phòng xem xét hồ sơ (báo cáo Lãnh đạo Sở nếu cần), giao cho chuyên viên được phân công. | 02 ngày | Hồ sơ xin cấp giấy phép |
Bước 3 | Chuyên viên được phân công | Tổ chức thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), biên soạn kết quả thẩm định, dự thảo mẫu Giấy phép trình Trưởng phòng | 08 ngày | Kết quả thẩm định hồ sơ, Dự thảo Giấy phép | |
Bước 4 | Trưởng phòng | Xem xét, kiểm tra hồ sơ, ký biên bản thẩm định, trình Phó giám đốc phụ trách ký Giấy phép | 01 ngày | Biên bản thẩm định, Dự thảo Giấy phép | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Phó Giám đốc phụ trách | Xem xét, kiểm tra hồ sơ, ký Giấy phép | 01 ngày | Giấy phép hoạt động điện lực |
Bước 6 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT& HTDN tỉnh | Chuyên viên Sở Công Thương | - Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình; - Trả kết quả cho công dân | 02 ngày |
- Mã số: 2.001549.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT& HTDN tỉnh | Chuyên viên Sở Công Thương | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ Tại Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT & HTDN tỉnh: - Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra (hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận và viết phiếu hẹn, không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung bằng phiếu để hoàn thiện hồ sơ) và phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật trên phần mềm điện tử (Dịch vụ công trực tuyến) Hồ sơ gồm * Trường hợp thay đổi tên, địa chỉ trụ sở của đơn vị được cấp giấy phép, hồ sơ bao gồm các nội dung sau: - Văn bản đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực theo Mẫu 01 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; - Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận thành lập của tổ chức đề nghị cấp giấy phép. *Trường hợp tổ chức đề nghị cấp giấy phép nhận chuyển giao tài sản từ đơn vị đ được cấp giấy phép hoạt động điện lực, hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực của đơn vị nhận chuyển giao bao gồm: - Văn bản đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực theo Mẫu 01 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; - Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận thành lập của tổ chức đề nghị cấp giấy phép; - Tài liệu chứng minh việc chuyển giao tài sản, tài liệu về đội ngũ trực tiếp quản lý kỹ thuật, quản lý vận hành. | 0,5 ngày | Giấy biên nhận |
Bước 2 | Phòng Quản lý Năng lượng | Trưởng phòng | Trưởng phòng xem xét hồ sơ (báo cáo Lãnh đạo Sở nếu cần), giao cho chuyên viên được phân công. | 01 ngày | Hồ sơ xin sửa đổi, bổ sung giấy phép |
Bước 3 | Chuyên viên được phân công | Tổ chức thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần) dự thảo mẫu Giấy phép trình Trưởng phòng | 04 ngày | Dự thảo Giấy phép hoạt động điện lực | |
Bước 4 | Trưởng phòng | Xem xét, kiểm tra hồ sơ, trình Phó giám đốc phụ trách ký Giấy phép | 0,5 ngày | ||
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Phó Giám đốc phụ trách | Xem xét, kiểm tra hồ sơ, ký Giấy phép | 0,5 ngày | Giấy phép hoạt động điện lực |
Bước 6 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT& HTDN tỉnh | Chuyên viên Sở Công Thương | - Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình; - Trả kết quả cho công dân | 0,5 ngày |
7. Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương
- Mã số: 2.001249.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT& HTDN tỉnh | Chuyên viên Sở Công Thương | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ Tại Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT & HTDN tỉnh: - Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra (hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận và viết phiếu hẹn, không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung bằng phiếu để hoàn thiện hồ sơ) và phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật trên phần mềm điện tử (Dịch vụ công trực tuyến) Hồ sơ gồm - Văn bản đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực theo BM 01.02. - Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận thành lập của tổ chức đề nghị cấp giấy phép. - Danh sách trích ngang người trực tiếp quản lý kỹ thuật, đội ngũ trưởng ca vận hành theo BM .03b.02; bản sao bằng tốt nghiệp, thẻ an toàn điện, giấy chứng nhận vận hành được cấp điều độ có quyền điều khiển cấp cho người có tên trong danh sách theo Quy trình điều độ hệ thống điện quốc gia do Bộ Công Thương ban hành. - Danh mục các hạng mục công trình lưới điện chính và phạm vi lưới điện do tổ chức đang quản lý Trường hợp mua bán, sáp nhập, bàn giao không hoàn vốn tài sản lưới điện phải có Biên bản nghiệm thu theo quy định hoặc Biên bản bàn giao tài sản. - Bản sao tài liệu về đảm bảo điều kiện phòng cháy, chữa cháy theo quy định. - Bản sao Thoả thuận đấu nối vào hệ thống điện quốc gia; Bản đồ ranh giới lưới điện và phạm vi hoạt động. | 01 ngày | Giấy biên nhận |
Bước 2 | Phòng Quản lý Năng lượng | Trưởng phòng | Trưởng phòng xem xét hồ sơ (báo cáo Lãnh đạo Sở nếu cần), giao cho chuyên viên được phân công. | 02 ngày | Hồ sơ xin cấp giấy phép |
Bước 3 | Chuyên viên được phân công | Tổ chức thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), biên soạn kết quả thẩm định, dự thảo mẫu Giấy phép trình Trưởng phòng | 08 ngày | Kết quả thẩm định hồ sơ cấp phép, Dự thảo Giấy phép | |
Bước 4 | Trưởng phòng | Xem xét, kiểm tra hồ sơ, ký biên bản thẩm định, trình Phó giám đốc phụ trách ký Giấy phép | 01 ngày | Biên bản thẩm định, Dự thảo Giấy phép | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Phó Giám đốc phụ trách | Xem xét, kiểm tra hồ sơ, ký Giấy phép | 01 ngày | Giấy phép hoạt động điện lực |
Bước 6 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT& HTDN tỉnh | Chuyên viên Sở Công Thương | - Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình; - Trả kết quả cho công dân | 02 ngày |
- Mã số: 2.001724.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT& HTDN tỉnh | Chuyên viên Sở Công Thương | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ Tại Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT & HTDN tỉnh: - Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra (hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận và viết phiếu hẹn, không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung bằng phiếu để hoàn thiện hồ sơ) và phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật trên phần mềm điện tử (Dịch vụ công trực tuyến) Hồ sơ gồm * Trường hợp thay đổi tên, địa chỉ trụ sở của đơn vị được cấp giấy phép, hồ sơ bao gồm các nội dung sau: - Văn bản đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực theo Mẫu 01 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; - Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận thành lập của tổ chức đề nghị cấp giấy phép. *Trường hợp tổ chức đề nghị cấp giấy phép nhận chuyển giao tài sản từ đơn vị đ được cấp giấy phép hoạt động điện lực, hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực của đơn vị nhận chuyển giao bao gồm: - Văn bản đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực theo Mẫu 01 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; - Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận thành lập của tổ chức đề nghị cấp giấy phép; - Tài liệu chứng minh việc chuyển giao tài sản, tài liệu về đội ngũ trực tiếp quản lý kỹ thuật, quản lý vận hành. | 0,5 ngày | Giấy biên nhận |
Bước 2 | Phòng Quản lý Năng lượng | Trưởng phòng | Trưởng phòng xem xét hồ sơ (báo cáo Lãnh đạo Sở nếu cần), giao cho chuyên viên được phân công. | 01 ngày | Hồ sơ xin sửa đổi, bổ sung giấy phép |
Bước 3 | Chuyên viên được phân công | Tổ chức thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần) dự thảo mẫu Giấy phép trình Trưởng phòng | 04 ngày | Dự thảo Giấy phép | |
Bước 4 | Trưởng phòng | Xem xét, kiểm tra hồ sơ, trình Phó giám đốc phụ trách ký Giấy phép | 0,5 ngày | ||
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Phó Giám đốc phụ trách | Xem xét, kiểm tra hồ sơ, ký Giấy phép | 0,5 ngày | Giấy phép hoạt động điện lực |
Bước 6 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT& HTDN tỉnh | Chuyên viên Sở Công Thương | - Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình; - Trả kết quả cho công dân | 0,5 ngày |
- 1Quyết định 681/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 2169/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định
- 3Quyết định 86/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa
- 4Quyết định 2670/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam
- 5Quyết định 2058/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bắc Kạn
- 6Quyết định 2768/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Sơn La
- 7Quyết định 1409/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt, đóng dấu, trả kết quả (“5 tại chỗ”) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh
- 8Quyết định 4050/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Nghệ An
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 681/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
- 5Quyết định 2169/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định
- 6Quyết định 86/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa
- 7Quyết định 2670/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam
- 8Quyết định 2058/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bắc Kạn
- 9Quyết định 2768/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Sơn La
- 10Quyết định 1409/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt, đóng dấu, trả kết quả (“5 tại chỗ”) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh
- 11Quyết định 4050/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Nghệ An
Quyết định 1902/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương trên địa bàn tỉnh Nam Định
- Số hiệu: 1902/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/09/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
- Người ký: Phạm Đình Nghị
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/09/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực