- 1Quyết định 985/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Thọ
- 2Quyết định 1708/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Thọ
- 3Quyết định 1673/QĐ-UBND năm 2020 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Thọ
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1873/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 13 tháng 8 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 142/TTr-SNN ngày 11/8/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Thọ.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xây dựng quy trình điện tử đối với việc giải quyết từng thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác, kịp thời trên Cổng dịch vụ công trực tuyến, Cổng thông tin điện tử của tỉnh và Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế quy trình số: 7, 8 mục I phần A; quy trình số: 1, 8, 9 mục II phần B Quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1873/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | TRANG | |
A. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh do Sở Nông nghiệp và PTNT tiếp nhận | ||
Lĩnh vực Lâm nghiệp |
| |
1 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
|
B. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT | ||
Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
| |
1 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm (đối với cơ sở trồng trọt) |
|
2 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở trồng trọt đủ điều kiện an toàn thực phẩm (Đối với cơ sở đã được thẩm định và xếp loại A hoặc B) |
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở trồng trọt đủ điều kiện an toàn thực phẩm (Đối với cơ sở chưa được thẩm định và xếp loại) |
| |
3 | Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
|
PHẦN II
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh do Sở Nông nghiệp và PTNT tiếp nhận Lĩnh vực Lâm nghiệp
1. Thủ tục: Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
1.1. Thẩm quyền của Quốc hội:
Thứ tự | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
| Sở Nông nghiệp và PTNT |
| 5 ngày làm việc |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN và PTNT tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công cho chuyên viên thực hiện | Trưởng phòng Quản lý Bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên - Chi cục Kiểm lâm | 0,25 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, đánh giá, thụ lý hồ sơ, lập dự thảo kết quả thực hiện TTHC trình Lãnh đạo Phòng. | Công chức được giao xử lý hồ sơ phòng Quản lý Bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên - Chi cục Kiểm lâm | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Xét duyệt hồ sơ và trình ký duyệt | Trưởng phòng Quản lý Bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên - Chi cục Kiểm lâm | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Duyệt hồ sơ và trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Cán bộ Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ phòng Quản lý Bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên - Chi cục Kiểm lâm | 0,25 ngày làm việc |
Bước 8 | Gửi hồ sơ liên thông sang Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN và PTNT tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,25 ngày làm việc |
Bước 9 | Ủy ban nhân dân tỉnh |
| 25 ngày làm việc |
Bước 10 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| 25 ngày làm việc |
Bước 11 | Thủ tướng Chính phủ |
| Theo Quy chế làm việc của Chính phủ |
Bước 12 | Quốc Hội |
| Theo Quy chế làm việc của Quốc Hội |
Bước 13 | Nhận kết quả giải quyết từ Văn phòng UBND tỉnh. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN và PTNT tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,25 ngày làm việc |
Bước 14 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN và PTNT tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| Không quy định |
1.2. Thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ:
Thứ tự | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
| Sở Nông nghiệp và PTNT |
| 5 ngày làm việc |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN và PTNT tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công cho chuyên viên thực hiện | Trưởng phòng Quản lý Bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên - Chi cục Kiểm lâm | 0,25 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, đánh giá, thụ lý hồ sơ, lập dự thảo kết quả thực hiện TTHC trình Lãnh đạo Phòng. | Công chức được giao xử lý hồ sơ phòng Quản lý Bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên - Chi cục Kiểm lâm | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Xét duyệt hồ sơ và trình ký duyệt | Trưởng phòng Quản lý Bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên - Chi cục Kiểm lâm | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Duyệt hồ sơ và trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Cán bộ Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ phòng Quản lý Bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên - Chi cục Kiểm lâm | 0,25 ngày làm việc |
Bước 8 | Gửi hồ sơ liên thông sang Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN và PTNT tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,25 ngày làm việc |
Bước 9 | Ủy ban nhân dân tỉnh |
| 25 ngày làm việc |
Bước 10 | Bộ Nông nghiệp và PTNT |
| 25 ngày làm việc |
Bước 11 | Thủ tướng Chính phủ |
| Theo Quy chế làm việc của Chính phủ |
Bước 12 | Nhận kết quả giải quyết từ Văn phòng UBND tỉnh. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN và PTNT tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,25 ngày làm việc |
Bước 13 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN và PTNT tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| Không quy định |
1.3. Thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh:
Thứ tự | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
| Sở Nông nghiệp và PTNT |
| 5 ngày làm việc |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN và PTNT tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công cho chuyên viên thực hiện | Trưởng phòng Quản lý Bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên - Chi cục Kiểm lâm | 0,25 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, đánh giá, thụ lý hồ sơ, lập dự thảo kết quả thực hiện TTHC trình Lãnh đạo Phòng. | Công chức được giao xử lý hồ sơ phòng Quản lý Bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên - Chi cục Kiểm lâm | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Xét duyệt hồ sơ và trình ký duyệt | Trưởng phòng Quản lý Bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên - Chi cục Kiểm lâm | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Duyệt hồ sơ và trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm | Cán bộ Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ phòng Quản lý Bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên - Chi cục Kiểm lâm | 0,25 ngày làm việc |
| Phục vụ Hành chính công |
|
|
Bước 8 | Gửi hồ sơ liên thông sang Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN và PTNT tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,25 ngày làm việc |
Bước 9 | Ủy ban nhân dân tỉnh |
| 40 ngày làm việc |
Bước 10 | Hội đồng nhân dân cấp tỉnh |
| Theo Quy chế làm việc của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh |
Bước 11 | Nhận kết quả giải quyết từ Văn phòng UBND tỉnh. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN và PTNT tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,25 ngày làm việc |
Bước 12 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN và PTNT tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| Không quy định |
B. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
1. Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm (đối với cơ sở trồng trọt)
Thứ tự | Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). Thu phí, lệ phí. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN và PTNT tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo phòng Trồng trọt - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, đánh giá, thụ lý hồ sơ, lập dự thảo kết quả thực hiện TTHC trình Lãnh đạo Phòng. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 05 ngày làm việc |
Bước 4 | Kiểm tra, xét duyệt hồ sơ | Lãnh đạo phòng Trồng trọt - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 02 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm PVHCC | Cán bộ Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ Phòng Trồng trọt - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN và PTNT tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 10 ngày làm việc |
2. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận cơ sở trồng trọt đủ điều kiện an toàn thực phẩm
2.1. Đối với cơ sở đã được thẩm định và xếp loại A hoặc B:
Thứ tự | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ) và thu phí, lệ phí | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN và PTNT tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Trồng trọt - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, đánh giá, thụ lý hồ sơ, lập dự thảo kết quả thực hiện TTHC trình Lãnh đạo Phòng. | Công chức được giao xử lý hồ sơ Phòng Trồng trọt - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 04 ngày làm việc |
Bước 4 | Kiểm tra, xét duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Trồng trọt - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Kiểm tra, ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm PVHCC | Cán bộ Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ Phòng Trồng trọt - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN và PTNT tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày làm việc |
2.2. Đối với cơ sở chưa được thẩm định, xếp loại
Thứ tự | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ) và thu phí, lệ phí | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN và PTNT tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Trồng trọt - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, đánh giá, thụ lý hồ sơ, lập dự thảo kết quả thực hiện TTHC trình Lãnh đạo Phòng. | Công chức được giao xử lý hồ sơ Phòng Trồng trọt - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 11 ngày làm việc |
Bước 4 | Kiểm tra, xét duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Trồng trọt - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Kiểm tra, ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Cán bộ Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ Phòng Trồng trọt - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN và PTNT tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày làm việc |
3. Thủ tục: Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật
Thứ tự | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN và PTNT tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,25 ngày |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Thanh tra, pháp chế - Chi cục Trồng trọt và BVTV | 0,25 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, lập dự thảo kết quả thực hiện TTHC trình Lãnh đạo Phòng. | Công chức được giao xử lý hồ sơ Phòng Thanh tra, pháp chế - Chi cục Trồng trọt và BVTV | 0,5 ngày |
Bước 4 | Kiểm tra, xét duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Thanh tra, pháp chế - Chi cục Trồng trọt và BVTV | 0,25 ngày |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 0,5 ngày |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Cán bộ Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ Phòng Thanh tra, pháp chế - Chi cục Trồng trọt và BVTV | 0,25 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN và PTNT tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 02 ngày |
BIỂU 02. TỔNG HỢP DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | LĨNH VỰC/ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Quyết định công bố TTHC của UBND tỉnh | Tổng số ngày thực hiện TTHC (theo QĐ của UBND tỉnh) | Tổng số ngày giải quyết công việc (theo quy định nội bộ) | Ghi chú |
A. | Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh do Sở Nông nghiệp và PTNT tiếp nhận | ||||
| Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|
|
|
|
1 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác | Quyết định số 1708/QĐ-UBND ngày 31/07/2020 |
|
|
|
1.1 | Thẩm quyền của Quốc hội | Không quy định | 55 | Thời gian giải quyết TTHC của Sở, UBND tỉnh và Bộ NN&PTNT | |
1.2 | Thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ | Không quy định | 55 | ||
1.3 | Thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh | Không quy định | 45 | ||
B | Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||||
| Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
1 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm (đối với cơ sở trồng trọt) | Quyết định số 985/QĐ-UBND ngày 12/5/2020 | 10 | 10 |
|
2 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở trồng trọt đủ điều kiện an toàn thực phẩm (Đối với cơ sở đã được thẩm định và xếp loại A hoặc B) | Quyết định số 985/QĐ-UBND ngày 12/5/2020 | 7 | 7 |
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở trồng trọt đủ điều kiện an toàn thực phẩm (Đối với cơ sở chưa được thẩm định và xếp loại) | Quyết định số 985/QĐ-UBND ngày 12/5/2020 | 15 | 15 |
| |
3 | Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật | Quyết định số 985/QĐ-UBND ngày 12/5/2020; Quyết định số 1673/QĐ-UBND ngày 29/7/2020. | 2 | 2 |
|
- 1Quyết định 511/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn
- 2Quyết định 863/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận
- 3Quyết định 952/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 985/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Thọ
- 5Quyết định 511/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn
- 6Quyết định 863/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận
- 7Quyết định 952/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ
- 8Quyết định 1708/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Thọ
- 9Quyết định 1673/QĐ-UBND năm 2020 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Thọ
Quyết định 1873/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Thọ
- Số hiệu: 1873/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/08/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
- Người ký: Bùi Văn Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/08/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực