- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 1872/QĐ-BTP năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 1Quyết định 1143/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực: Hộ tịch; Nuôi con nuôi được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 2Quyết định 89/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa, thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực: Chứng thực; Hộ tịch)
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1824/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 12 tháng 11 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HỘ TỊCH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 122/TTr-STP ngày 20 tháng 10 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hộ tịch được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
Cụ thể: Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, gồm 23 (hai mươi ba) thủ tục hành chính tại Quyết định số 727/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, đã được Bộ trưởng Bộ Tư pháp công bố sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 1872/QĐ-BTP (Phụ lục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HỘ TỊCH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1824/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
SỐ TT | SỐ HỒ SƠ TTHC | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | CĂN CỨ PHÁP LÝ (Quy định sửa đổi, bổ sung TTHC) | |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | |
LĨNH VỰC HỘ TỊCH (23 TTHC) | |||||
1 | 1.001193.000.00.00.H04 | Thủ tục Đăng ký khai sinh | - Thành phần hồ sơ (Biểu mẫu); - Cách thức thực hiện: (bổ sung cách thức thực hiện Trực tuyến); - Căn cứ pháp lý. | - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; - Nghị định 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ Quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký trực tuyến. | |
2 | 1.000656.000.00.00.H04 | Thủ tục Đăng ký khai tử | - Thành phần hồ sơ (Biểu mẫu); - Cách thức thực hiện: (bổ sung cách thức thực hiện Trực tuyến); - Căn cứ pháp lý. | (Như trên) | |
3 | 1.000110.000.00.00.H04 | Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | - Thành phần hồ sơ (Biểu mẫu); - Cách thức thực hiện: (bổ sung cách thức thực hiện Trực tuyến); - Căn cứ pháp lý. | (Như trên) | |
4 | 1.004827.000.00.00.H04 | Thủ tục Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | - Thành phần hồ sơ (Biểu mẫu); - Cách thức thực hiện: (bổ sung cách thức thực hiện Trực tuyến); - Căn cứ pháp lý. | (Như trên) | |
5 | 1.004837.000.00.00.H04 | Thủ tục Đăng ký giám hộ | - Thành phần hồ sơ (Biểu mẫu); - Cách thức thực hiện: (bổ sung cách thức thực hiện Trực tuyến); - Căn cứ pháp lý. | (Như trên) | |
6 | 1.004845.000.00.00.H04 | Thủ tục Đăng ký chấm dứt giám hộ | - Thành phần hồ sơ (Biểu mẫu); - Cách thức thực hiện: (bổ sung cách thức thực hiện Trực tuyến); - Căn cứ pháp lý. | (Như trên) | |
7 | 1.004859.000.00.00.H04 | Thủ tục Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch | - Thành phần hồ sơ (Biểu mẫu); - Cách thức thực hiện: (bổ sung cách thức thực hiện Trực tuyến); - Căn cứ pháp lý. | (Như trên) | |
8 | 1.004873.000.00.00.HQ4 | Thủ tục Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | - Thành phần hồ sơ (Biểu mẫu); - Cách thức thực hiện: (bổ sung cách thức thực hiện Trực tuyến); - Căn cứ pháp lý. | (Như trên) | |
9 | 1.004884.000.00.00.H04 | Thủ tục Đăng ký lại khai sinh | - Thành phần hồ sơ (Biểu mẫu); - Cách thức thực hiện: (bổ sung cách thức thực hiện Trực tuyến); - Căn cứ pháp lý. | (Như trên) | |
10 | 1.004772.000.00.00.H04 | Thủ tục Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | - Thành phần hồ sơ (Biểu mẫu); - Cách thức thực hiện: (bổ sung cách thức thực hiện Trực tuyến); - Căn cứ pháp lý. | (Như trên) | |
11 | 1.005461.000.00.00.H04 | Thủ tục Đăng ký lại khai tử | - Thành phần hồ sơ (Biểu mẫu); - Cách thức thực hiện: (bổ sung cách thức thực hiện Trực tuyến); - Căn cứ pháp lý. | (Như trên) | |
12 | 2.000635.000.00.00.H04 | Thủ tục Cấp bản sao trích lục hộ tịch | - Thành phần hồ sơ (Biểu mẫu); - Cách thức thực hiện: (bổ sung cách thức thực hiện Trực tuyến); - Căn cứ pháp lý. | (Như trên) | |
13 | 2.000986.000.00.00.H04 | Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | - Thành phần hồ sơ (Biểu mẫu); - Căn cứ pháp lý. | (Như trên) | |
14 | 2.001023.000.00.00.H04 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | - Thành phần hồ sơ (Biểu mẫu); - Căn cứ pháp lý. | (Như trên) | |
15 | 1.004746.000.00.00.H04 | Thủ tục Đăng ký lại kết hôn | - Thành phần hồ sơ (Biểu mẫu); - Căn cứ pháp lý. | (Như trên) | |
16 | 1.000094.000.00.00.H04 | Thủ tục Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | - Thành phần hồ sơ (Biểu mẫu); - Căn cứ pháp lý. | (Như trên) | |
17 | 1.000080.000.00.00.H04 | Thủ tục Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | - Thành phần hồ sơ (Biểu mẫu); - Căn cứ pháp lý. | (Như trên) | |
18 | 1.000894.000.00.00.H04 | Thủ tục Đăng ký kết hôn | - Thành phần hồ sơ (Biểu mẫu); - Căn cứ pháp lý. | (Như trên) | |
19 | 1.001022.000.00.00.H04 | Thủ tục Đăng ký nhận cha, mẹ, con | - Thành phần hồ sơ (Biểu mẫu); - Căn cứ pháp lý; | (Như trên) | |
20 | 1.000689.000.00.00.H04 | Thủ tục Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con | - Thành phần hồ sơ (Biểu mẫu); - Căn cứ pháp lý. | (Như trên) | |
21 | 1.003583.000.00.0O.H04 | Thủ tục Đăng ký khai sinh lưu động | - Thành phần hồ sơ (Biểu mẫu); - Căn cứ pháp lý. | (Như trên) | |
22 | 1.000593.000.00.00.H04 | Thủ tục Đăng ký kết hôn lưu động | - Thành phần hồ sơ (Biểu mẫu); - Căn cứ pháp lý. | (Như trên) | |
23 | 1.000419.000.00.00.H04 | Thủ tục Đăng ký khai tử lưu động | - Thành phần hồ sơ (Biểu mẫu); - Căn cứ pháp lý. | (Như trên) | |
|
|
|
|
|
|
Tổng số: 23 thủ tục hành chính./.
- 1Quyết định 3374/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2Quyết định 4362/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp/Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 2880/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa
- 4Quyết định 861/QĐ-UBND năm 2016 đề nghị công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 5Quyết định 2153/QĐ-UBND năm 2021 bãi bỏ một số thủ tục hành chính, lĩnh vực hộ tịch áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 6Quyết định 2154/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực Hộ tịch áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 7Quyết định 1878/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực hộ tịch, chứng thực và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 8Quyết định 4845/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 9Quyết định 91/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực Tư pháp)
- 1Quyết định 727/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, ban hành mới và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực tư pháp)
- 2Quyết định 1143/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực: Hộ tịch; Nuôi con nuôi được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 3Quyết định 89/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa, thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực: Chứng thực; Hộ tịch)
- 4Quyết định 91/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực Tư pháp)
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 1872/QĐ-BTP năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 7Quyết định 3374/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 8Quyết định 4362/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp/Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã tỉnh Thanh Hóa
- 9Quyết định 2880/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa
- 10Quyết định 861/QĐ-UBND năm 2016 đề nghị công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 11Quyết định 2153/QĐ-UBND năm 2021 bãi bỏ một số thủ tục hành chính, lĩnh vực hộ tịch áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 12Quyết định 2154/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực Hộ tịch áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 13Quyết định 1878/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực hộ tịch, chứng thực và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 14Quyết định 4845/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã do tỉnh Khánh Hòa ban hành
Quyết định 1824/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- Số hiệu: 1824/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/11/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu
- Người ký: Lâm Thị Sang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/11/2020
- Ngày hết hiệu lực: 18/01/2022
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực