- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 33/2018/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 1Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định pháp luật trong lĩnh vực xuất nhập cảnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 932/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Ngãi
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1824/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 29 tháng 11 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐỐI NGOẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Ngoại vụ tại Tờ trình số 403/SNgV-VP ngày 24/7/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) trong lĩnh vực đối ngoại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Ngãi (có Quy trình kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh căn cứ Quy trình nội bộ giải quyết TTHC được phê duyệt tại Điều 1, tổ chức kiểm soát việc chấp hành trình tự, nội dung, trách nhiệm, thời gian, kết quả giải quyết TTHC của cá nhân, cơ quan, đơn vị có liên quan; kịp thời báo cáo UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về kết quả thực hiện.
Điều 3. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh, Sở Ngoại vụ và cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử nội bộ giải quyết TTHC để thiết lập lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở: Ngoại vụ, Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐỐI NGOẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ TỈNH QUẢNG NGÃI
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 1824/QĐ-UBND ngày 29/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt trong quy trình:
- Khi chuyển hồ sơ giấy; Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) và kèm theo hồ sơ của công dân (trong quy trình viết gọn là “Hồ sơ”).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ bộ phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải ký, ghi rõ tên người phân công/người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04). Đồng thời, phải xử lý phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng khớp với Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi chuyển đến (tại bước B4) phải ban hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu số 07 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); trừ trường hợp phát sinh bổ sung hồ sơ theo quy định pháp luật diễn ra sau bước B4.
+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải quyết theo quy định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số 08 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).
+ Việc ký ban hành thông báo Mẫu số 07, Mẫu số 08: Lãnh đạo cơ quan, đơn vị có thẩm quyền đang trực tiếp xử lý, thẩm định tại các bước của quy trình giải quyết các thủ tục hoặc ủy quyền cho cơ quan, đơn vị cấp dưới có thẩm quyền trực tiếp ký ban hành thông báo.
- Quy ước viết tắt trong Quy trình giải quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt là: “Mẫu số 01”.
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 04”.
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 07”.
+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết, viết tắt là: “Mẫu số 08”.
+ Các bước trong quy trình, viết tắt là: “B1, B2, B3..”.
+ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là: “Trung tâm”.
+ Hội nghị, hội thảo quốc tế, viết tắt là: “HNHTQT”.
+ Phi chính phủ nước ngoài, viết tắt là: “PCPNN”.
1. Thủ tục cấp phép sử dụng thẻ doanh nhân APEC (ABTC)
Tổng thời gian giải quyết:
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Đối với trường hợp cần xác minh hồ sơ hoặc cần lấy ý kiến của các cơ quan chức năng liên quan thì thời hạn được kéo dài thêm nhưng không quá 10 ngày làm việc.
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện | ||
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử | Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 | ||
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Ngoại vụ xử lý | Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ | ||
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Ngoại vụ phân công Trưởng Phòng Lễ Tân - Lãnh sự - Báo chí xử lý: - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04) - Trên phần mềm | Lãnh đạo sở Ngoại vụ | 02 giờ làm việc | Hồ sơ | ||
Trưởng Phòng Lễ Tân - Lãnh sự - Báo chí phân công cho chuyên viên xử lý | Trưởng Phòng Lễ Tân - Lãnh sự - Báo chí | 02 giờ làm việc | ||||
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định | Chuyên viên Phòng Lễ Tân - Lãnh sự - Báo chí kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành (đối với các hồ sơ đơn giản) | Chuyên viên Phòng Lễ Tân - Lãnh sự - Báo chí | 1,5 ngày làm việc | - Hồ sơ - Dự thảo văn bản tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh cho phép sử dụng thẻ doanh nhân APEC - Dự thảo văn bản cho phép của Chủ tịch UBND tỉnh - Văn bản có liên quan (nếu có) | ||
Trường hợp hồ sơ phức tạp, cần xác minh, Sở Ngoại vụ lấy ý kiến các cơ quan liên quan và thực hiện thẩm định | 05 ngày làm việc | - Văn bản lấy ý kiến - Hồ sơ | ||||
B5: Trình Trưởng Phòng và lãnh đạo Sở phê duyệt | Trưởng phòng Lễ Tân - Lãnh sự - Báo chí xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở | Trưởng phòng Lễ Tân - Lãnh sự - Báo chí | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ - Dự thảo văn bản tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh. - Dự thảo văn bản chấp thuận của Chủ tịch UBND tỉnh - Văn bản các cơ quan được lấy ý kiến và văn bản khác có liên quan (nếu có) | ||
Lãnh đạo Sở Ngoại vụ xem xét, phê duyệt hồ sơ. | Lãnh đạo Sở Ngoại vụ | 02 giờ làm việc | ||||
B6: Gửi hồ sơ liên thông | Chuyển toàn bộ hồ sơ và văn bản tham mưu (giấy, điện tử) cho Văn thư Sở để chuyển cho Trung tâm | Văn thư Sở | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ - Dự thảo văn bản tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh - Dự thảo văn bản chấp thuận của Chủ tịch UBND tỉnh - Văn bản các cơ quan được lấy ý kiến và văn bản khác có liên quan (nếu có) | ||
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh | ||||||
B7: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm | Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xử lý | Trung tâm | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ - Dự thảo văn bản tham mưu của Sở Ngoại vụ - Phiếu chuyển | ||
B8: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ | Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc | Phiếu chuyển | ||
B9: Xử lý hồ sơ | Phòng Nội chính tham mưu xử lý | Phòng Nội chính | 1/2 ngày làm việc. | Dự thảo Văn bản chấp thuận của Chủ tịch UBND tỉnh | ||
B10: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Văn phòng UBND tỉnh. | 02 giờ làm việc | Dự thảo Văn bản chấp thuận của Chủ tịch UBND tỉnh | ||
B11: Xem xét, quyết định hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 giờ làm việc | Văn bản chấp thuận của Chủ tịch UBND | ||
B12: Phát hành kết quả giải quyết | - Phòng Hành chính - Tổ chức vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm | Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc | Văn bản chấp thuận của Chủ tịch UBND | ||
B13: Trả kết quả | Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở Ngoại vụ. Chuyên viên của Sở tại Trung tâm trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Trung tâm; tổ chức, cá nhân | Trong giờ hành chính | Thu lại Mẫu số 01 - Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền) | ||
|
|
|
|
|
|
|
2. Thủ tục cấp phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế trên địa bàn tỉnh
Tổng thời gian giải quyết:
- Đối với hồ sơ thuộc thẩm quyền của Giám đốc Sở Ngoại vụ: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp phải lấy ý kiến của các cơ quan liên quan thì thời hạn được kéo dài thêm nhưng không quá 08 ngày làm việc;
- Đối với hồ sơ thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh, Sở Ngoại vụ làm thủ tục trình Chủ tịch UBND tỉnh trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp phải lấy ý kiến của các cơ quan liên quan thì thời hạn được kéo dài thêm nhưng không quá 08 ngày làm việc;
- Đối với hồ sơ thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ, Sở Ngoại vụ làm thủ tục tham mưu UBND tỉnh trình Thủ tướng trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp phải lấy ý kiến của các cơ quan liên quan thì thời hạn được kéo dài thêm nhưng không quá 08 ngày làm việc. Thời hạn UBND tỉnh trình Thủ tướng ít nhất 20 ngày trước ngày dự kiến tổ chức.
a. Trường hợp hồ sơ thuộc thẩm quyền của Sở Ngoại vụ:
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử | Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Ngoại vụ xử lý | Công chức tại Trung tâm bàn giao HS giấy cho Bưu điện chuyển | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Ngoại vụ phân công Trưởng Phòng Lễ Tân - Lãnh sự - Báo chí xử lý: - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04) - Trên phần mềm | Lãnh đạo Sở Ngoại vụ | 02 giờ làm việc | Hồ sơ |
Trưởng phòng Lễ Tân - Lãnh sự - Báo chí phân công cho chuyên viên xử lý | Trưởng Phòng Lễ Tân - Lãnh sự - Báo chí | 02 giờ làm việc | ||
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định | Chuyên viên Phòng Lễ Tân - Lãnh sự - Báo chí tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành (đối với các hồ sơ đơn giản) | Chuyên viên Phòng Lễ Tân - Lãnh sự - Báo chí | 2 ngày làm việc | - Hồ sơ - Dự thảo văn bản lãnh đạo Sở cho phép tổ chức Hội nghị hội thảo quốc tế (HNHTQT) - Văn bản liên quan (nếu có) |
Trường hợp hồ sơ phức tạp, cần xác minh, Sở Ngoại vụ lấy ý kiến các cơ quan liên quan và thực hiện thẩm định | 04 ngày làm việc | - Hồ sơ - Văn bản của các cơ quan được lấy ý kiến | ||
B5: Trình Trưởng Phòng và lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Lễ tân - Lãnh sự - Báo chí xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở | Trưởng phòng Lễ tân - Lãnh sự - Báo chí | 1/2 ngày làm việc | - Hồ sơ - Dự thảo văn bản tham mưu lãnh đạo Sở - Văn bản của các cơ quan được lấy ý kiến và các văn bản khác liên quan (nếu có) |
Lãnh đạo Sở Ngoại vụ xem xét, phê duyệt hồ sơ. | Lãnh đạo Sở Ngoại vụ | 1/2 ngày làm việc | ||
B6: Gửi hồ sơ cho Trung tâm | Chuyển toàn bộ hồ sơ và văn bản tham mưu (giấy, điện tử) cho Văn thư Sở để chuyển cho Trung tâm | Văn thư Sở | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ - Văn bản cấp phép của lãnh đạo Sở |
B7: Trả kết quả | Chuyên viên của Sở tại Trung tâm trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | Thu lại Mẫu số 01 |
b. Trường hợp hồ sơ thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện | ||
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử | Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 | ||
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Ngoại vụ xử lý | Công chức tại Trung tâm bàn giao HS giấy cho Bưu điện chuyển | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ | ||
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Ngoại vụ phân công Trưởng Phòng Lễ Tân - Lãnh sự - Báo chí xử lý: - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04) - Trên phần mềm | Lãnh đạo Sở Ngoại vụ | 02 giờ làm việc | Hồ sơ | ||
Trưởng Phòng Lễ Tân - Lãnh sự - Báo chí phân công cho chuyên viên xử lý | Trưởng Phòng Lễ Tân - Lãnh sự - Báo chí phân công cho chuyên viên xử lý | 02 giờ làm việc | ||||
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định | Chuyên viên Phòng Lễ Tân - Lãnh sự - Báo chí tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành (đối với các hồ sơ đơn giản) | Chuyên viên Phòng Lễ Tân - Lãnh sự - Báo chí | 1,5 ngày làm việc | - Hồ sơ - Dự thảo văn bản tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh cho phép tổ chức HNHTQT - Văn bản liên quan (nếu có) | ||
Trường hợp hồ sơ phức tạp cần xác minh. Sở Ngoại vụ lấy ý kiến các cơ quan liên quan và thực hiện thẩm định | 03 ngày làm việc | - Hồ sơ - Văn bản của các cơ quan được lấy ý kiến | ||||
B5: Trình Trưởng Phòng và lãnh đạo Sở phê duyệt | Trưởng Phòng Lễ tân - Lãnh sự - Báo chí xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở | Trưởng phòng Lễ tân - Lãnh sự - Báo chí | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ - Dự thảo văn bản tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh - Văn bản của các cơ quan được lấy ý kiến và các văn bản khác liên quan (nếu có) | ||
Lãnh đạo Sở Ngoại vụ xem xét, phê duyệt hồ sơ. | Lãnh đạo Sở Ngoại vụ | 02 giờ làm việc | ||||
B6: Gửi hồ sơ liên thông | Chuyển toàn bộ hồ sơ và văn bản tham mưu (giấy, điện tử) cho Văn thư Sở để chuyển cho Trung tâm | Văn thư Sở | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ - Dự thảo văn bản tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh - Văn bản của các cơ quan được lấy ý kiến và các văn bản khác liên quan (nếu có) | ||
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh | ||||||
B7: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm | Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xử lý | Trung tâm | 02 giờ làm việc | - Toàn bộ hồ sơ và văn bản tham mưu của Sở Ngoại vụ - Phiếu chuyển | ||
B8: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ | Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc | Phiếu chuyển | ||
B9: Xử lý hồ sơ | Phòng Nội chính tham mưu xử lý | Phòng Nội chính | 1/2 ngày làm việc. | Dự thảo văn bản tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh cho phép tổ chức HNHTQT | ||
B10: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Văn phòng UBND tỉnh. | 02 giờ làm việc | Dự thảo văn bản tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh | ||
B11: Xem xét, quyết định hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 giờ làm việc | Văn bản của Chủ tịch UBND tỉnh cho phép tổ chức HNHTQT | ||
B12: Phát hành kết quả giải quyết | - Phòng Hành chính - Tổ chức vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm | Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc | Văn bản của Chủ tịch UBND tỉnh | ||
B13: Trả kết quả | Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở Ngoại vụ. Chuyên viên của Sở tại Trung tâm trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Trung tâm; tổ chức, cá nhân | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01 - Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền) | ||
|
|
|
|
|
|
|
c. Trường hợp hồ sơ thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện | ||||
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử | Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01 - Mẫu số 02 - Mẫu số 04 | ||||
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Ngoại vụ xử lý | Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ | ||||
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Ngoại vụ phân công cho Trưởng Phòng Lễ tân - Lãnh sự - Báo chí xử lý. - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04). - Trên phần mềm. | Lãnh đạo Sở Ngoại vụ | 02 giờ làm việc | Hồ sơ | ||||
Trưởng phòng Lễ tân - Lãnh sự - Báo chí xử lý phân công cho chuyên viên xử lý. | Trưởng phòng Lễ tân - Lãnh sự - Báo chí | 02 giờ làm việc | Hồ sơ | |||||
B4: Thực hiện thẩm định, xử lý | Chuyên viên Phòng Lễ lân - Lãnh sự - Báo chí tham mưu xử lý (đối với các hồ sơ đơn giản) | Chuyên viên Phòng Lễ tân - Lãnh sự - Báo chí | 1,5 ngày làm việc | - Hồ sơ. - Dự thảo Văn bản tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh trình Thủ tướng Chính phủ cho phép tổ chức HNHTQT. - Văn bản liên quan (nếu có). | ||||
Trường hợp hồ sơ phức tạp cần xác minh, Sở Ngoại vụ lấy ý kiến của các cơ quan liên quan | 04 ngày làm việc | - Hồ sơ. - Văn bản của các cơ quan được lấy ý kiến. | ||||||
B5: Trình Trưởng Phòng và lãnh đạo Sở | Trưởng phòng Lễ tân - Lãnh sự - Báo chí xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở | Trưởng Phòng Lãnh sự - Lễ tân - Báo chí | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ - Dự thảo Văn bản tham mưu của Chủ tịch UBND tỉnh - Văn bản của các cơ quan được lấy ý kiến và các văn bản khác liên quan (nếu có). | ||||
Lãnh đạo Sở Ngoại vụ xem xét, phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở Ngoại vụ | 02 giờ làm việc | ||||||
B6: Gửi hồ sơ cho Trung tâm | Chuyển toàn bộ hồ sơ và văn bản tham mưu (giấy, điện tử) cho Văn thư Sở để chuyển cho Trung tâm | Văn thư Sở Ngoại vụ | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ - Dự thảo Văn bản tham mưu của Chủ tịch UBND tỉnh. - Văn bản của các cơ quan được lấy ý kiến và các văn bản khác liên quan (nếu có). | ||||
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh | ||||||||
B7: Tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm | Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Trung tâm | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ và văn bản tham mưu của Sở Ngoại vụ. - Phiếu chuyển | ||||
B8: Phân công xử lý | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ | Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc | Phiếu chuyển | ||||
B9: Xử lý hồ sơ | Phòng Nội chính tham mưu | Phòng Nội chính | 1/2 ngày làm việc | Dự thảo văn bản tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh | ||||
B10: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định. | Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc | Dự thảo văn bản tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh | ||||
B11: Xem xét, quyết định hồ sơ | Chủ tịch UBND tỉnh xem xét | Chủ tịch UBND tỉnh | 02 giờ làm việc | Văn bản của Chủ tịch UBND tỉnh | ||||
B12: Phát hành kết quả giải quyết | Phòng Hành chính - Tổ chức vào số văn bản, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển toàn bộ hồ sơ trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt. | Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc | - Văn bản của Chủ tịch UBND tỉnh - Hồ sơ gồm: Ý kiến của Bộ Ngoại giao, Tờ trình kèm theo Đề án tổ chức trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt. | ||||
Tiếp nhận kết quả từ Thủ tướng Chính phủ | ||||||||
B13: Nhận văn bản trả lời từ Chính phủ | Phòng Hành chính - Tổ chức nhận kết quả chuyển Lãnh đạo Văn phòng phân công Trưởng Phòng Nội chính giải quyết | Phòng Hành chính - Tổ chức; lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc | Văn bản của Thủ tướng Chính phủ về việc tổ chức HNHTQT. | ||||
B14: Phát hành kết quả | Phòng Nội chính hoàn thiện hồ sơ | Phòng Nội chính | 01 ngày làm việc | Văn bản của Thủ tướng Chính phủ về việc tổ chức HNHTQT. | ||||
B17: Trả kết quả | Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở Ngoại vụ. Chuyên viên của Sở tại Trung tâm trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Trung tâm; tổ chức, cá nhân | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01. - Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền). | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Thủ tục thẩm định và trình UBND tỉnh phê duyệt các chương trình, dự án phi chính phủ nước ngoài
Tổng thời gian giải quyết:
- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Đối với trường hợp cần xác minh hồ sơ hoặc cần lấy ý kiến của các cơ quan chức năng liên quan thì thời hạn được kéo dài thêm nhưng không quá 15 ngày làm việc.
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử | Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Ngoại vụ xử lý | Công chức tại Trung tâm bàn giao HS giấy cho Bưu điện chuyển | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Ngoại vụ phân công Trưởng Phòng Hợp tác quốc tế xử lý: - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04) - Trên phần mềm | Lãnh đạo Sở Ngoại vụ | 02 giờ làm việc | Hồ sơ |
Trưởng Phòng Hợp tác quốc tế phân công cho chuyên viên xử lý | Trưởng Phòng Hợp tác quốc tế | 02 giờ làm việc | ||
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định | Chuyên viên Phòng Hợp tác quốc tế kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành (đối với hồ sơ đơn giản) | Chuyên viên Phòng Hợp tác quốc tế | 04 giờ làm việc | - Hồ sơ. - Báo cáo thẩm định - Dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh - Phiếu trình giải quyết công việc. |
Đối với hồ sơ phức tạp, Chuyên viên Phòng Hợp tác quốc tế lấy ý kiến các cơ quan liên quan và thực hiện thẩm định | 07 ngày làm việc | - Hồ sơ - Văn bản lấy ý kiến | ||
B5: Trình Trưởng Phòng và lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng Hợp tác quốc tế xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở | Trưởng phòng | 01 giờ làm việc | - Hồ sơ. - Báo cáo thẩm định - Dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh. - Phiếu trình giải quyết công việc - Văn bản các cơ quan được lấy ý kiến (nếu có) |
Lãnh đạo Sở Ngoại vụ xem xét, phê duyệt hồ sơ. | Lãnh đạo Sở Ngoại vụ | 01 giờ làm việc | ||
B6: Gửi hồ sơ liên thông | Chuyển toàn bộ hồ sơ và văn bản tham mưu (giấy, điện tử) cho Văn thư Sở để chuyển cho Trung tâm | Văn thư Sở | 02 giờ làm việc | Toàn bộ hồ sơ và văn bản tham mưu của Sở Ngoại vụ |
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh | ||||
B7: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm | Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xử lý | Trung tâm | 01 giờ làm việc | - Toàn bộ hồ sơ và văn bản tham mưu của Sở Ngoại vụ - Phiếu chuyển |
B8: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ | Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc | Phiếu chuyển |
B9: Xử lý hồ sơ | Phòng Nội chính tham mưu xử lý | Phòng Nội chính | 02 giờ làm việc. | Dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt chương trình, dự án phi chính phủ nước ngoài (PCPNN) |
Đối với hồ sơ phức tạp: 03 ngày làm việc | ||||
B10: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Văn phòng UBND tỉnh. | 01 giờ làm việc | Dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
Đối với hồ sơ phức tạp: 1/2 ngày làm việc | ||||
B11: Xem xét, quyết định hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 giờ làm việc | Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt chương trình, dự án PCPNN |
Đối với hồ sơ phức tạp: 01 ngày làm việc | ||||
B12: Phát hành kết quả giải quyết | - Phòng Hành chính - Tổ chức vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm | Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc | Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
B13: Trả kết quả | Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở Ngoại vụ. Chuyên viên của Sở tại Trung tâm trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Trung tâm; tổ chức, cá nhân | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01 - Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền) |
- 1Quyết định 16/2018/QĐ-UBND quy định trình tự, thủ tục hành chính về lĩnh vực đất đai áp dụng cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 2Quyết định 4142/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực đất đai áp dụng cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 3Quyết định 2778/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Ngoại vụ tỉnh Tiền Giang
- 4Quyết định 4731/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Ngoại vụ tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 2578/QĐ-UBND năm 2019 công bố quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính của Sở Ngoại vụ thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 6Quyết định 280/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính của Sở Ngoại vụ thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum
- 7Quyết định 18/2020/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định 07/2016/QĐ-UBND do tỉnh An Giang ban hành
- 8Quyết định 1950/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Ngoại vụ tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định pháp luật trong lĩnh vực xuất nhập cảnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 932/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Ngãi
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 16/2018/QĐ-UBND quy định trình tự, thủ tục hành chính về lĩnh vực đất đai áp dụng cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 7Quyết định 33/2018/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 8Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 4142/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực đất đai áp dụng cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 10Quyết định 1179/QĐ-UBND năm 2018 quy định về sử dụng biểu mẫu trong quy trình giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 11Quyết định 2778/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Ngoại vụ tỉnh Tiền Giang
- 12Quyết định 4731/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Ngoại vụ tỉnh Bình Định
- 13Quyết định 2578/QĐ-UBND năm 2019 công bố quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính của Sở Ngoại vụ thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 14Quyết định 280/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính của Sở Ngoại vụ thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum
- 15Quyết định 18/2020/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định 07/2016/QĐ-UBND do tỉnh An Giang ban hành
- 16Quyết định 1950/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Ngoại vụ tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 1824/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đối ngoại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Ngãi
- Số hiệu: 1824/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/11/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Trần Ngọc Căng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/11/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực