- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 3637/QĐ-BVHTTDL năm 2015 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 6Quyết định 3186/QĐ-BVHTTDL năm 2016 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực nhiếp ảnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 7Quyết định 2826/QÐ-BVHTTDL năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới/ được sửa đổi, bổ sung/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 1Quyết định 715/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 25 thủ tục hành chính lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 1096/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 22 thủ tục hành chính lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 858/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1785/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 22 tháng 12 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các quyết định của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: Quyết định số 3637/QĐ-BVHTTDL ngày 26/10/2015 về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Quyết định số 2826/QĐ-BVHTTDL ngày 12/8/2016 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung/thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Quyết định số 3086/QĐ-BVHTTDL ngày 05/9/2016 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bản quyền tác giả, xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh, khách sạn thuộc phạm vi chức năng của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Quyết định số 3186/QĐ-BVHTTDL ngày 12/9/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nhiếp ảnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch,
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (có danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh tại địa chỉ www.tuyenquang.gov.vn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các Quyết định trước đây của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh công bố thủ tục hành chính về các lĩnh vực được nêu tại Điều 1 đều hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch UBND huyện, thành phố; Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1785/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Căn cứ pháp lý | Cơ quan thực hiện | ||
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | |||||
A | VĂN HÓA | |||||
A1 | Di sản văn hóa | |||||
1 | Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | Di sản văn hóa | - Luật Di sản văn hóa năm 2001. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009. - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP - Thông tư số 07/2004/TT-BVHTT. - Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
2 | Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương | Di sản văn hóa | - Luật di sản văn hóa số năm 2001. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa năm 2009. - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
3 | Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập | Di sản văn hóa | - Luật di sản văn hóa số năm 2001. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa năm 2009. - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
4 | Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | Di sản văn hóa | - Luật di sản văn hóa 2001 - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa. - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
5 | Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp | Di sản văn hóa | - Luật di sản văn hóa số năm 2001. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa năm 2009. - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP - Quyết định số 86/2008/QĐ-BVHTTDL | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
6 | Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | Di sản văn hóa | - Luật di sản văn hóa năm 2001. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa năm 2009. - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP. - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP - Thông tư số 07/2004/TT-BVHTT | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
7 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích | Di sản văn hóa | - Luật di sản văn hóa năm 2001. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa năm 2009. - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP - Thông tư số 13/2010/TT-BVHTTDL | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
8 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật | Di sản văn hóa | - Luật di sản văn hóa năm 2001. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa năm 2009. - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP - Thông tư số 13/2010/TT-BVHTTDL | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
9 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật | Di sản văn hóa | - Luật di sản văn hóa số năm 2001. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa năm 2009. - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP - Thông tư số 22/2011/TT-BVHTTDL | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
10 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật | Di sản văn hóa | - Luật di sản văn hóa năm 2001. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa năm 2009. - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP. - Thông tư số 22/2011/TT-BVHTTDL | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
A2 | Điện ảnh | |||||
11 | Cấp giấy phép phổ biến phim | Điện ảnh | - Luật Điện ảnh năm 2006. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện ảnh. - Nghị định số 54/2010/NĐ-CP. - Thông tư số 11/2011/TT-BVHTTDL. - Quyết định số 36/QĐ-BVHTTDL. - Quyết định số 49/2008/QĐ-BVHTTDL. - Thông tư số 122/2013/TT-BTC. - Thông tư số 12/2015/TT-BVHTTDL | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
12 | Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) | Điện ảnh | - Luật Điện ảnh năm 2006. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện ảnh năm 2009. - Nghị định số 54/2010/NĐ-CP. - Thông tư số 20/2013/TT-BVHTTDL. - Quyết định số 49/2008/QĐ-BVHTTDL - Thông tư số 122/2013/TT-BTC. - Thông tư số 12/2015/TT-BVHTTDL | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
A3 | Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm | |||||
13 | Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật | Mỹ thuật | - Nghị định số 113/2013/NĐ-CP. - Thông tư số 18/2013/TT-BVHTTDL. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
14 | Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật | Mỹ thuật | - Nghị định số 113/2013/NĐ-CP. - Thông tư số 18/2013/TT-BVHTTDL. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
15 | Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ | Mỹ thuật | - Nghị định số 113/2013/NĐ-CP. - Thông tư số 18/2013/TT-BVHTTDL. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
16 | Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng | Mỹ thuật | - Nghị định số 113/2013/NĐ-CP. - Thông tư số 18/2013/TT-BVHTTDL. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
17 | Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc | Mỹ thuật | - Nghị định số 113/2013/NĐ-CP. - Thông tư số 18/2013/TT-BVHTTDL. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
18 | Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam | Nhiếp ảnh | Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
19 | Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm | Nhiếp ảnh | Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
A4 | Nghệ thuật biểu diễn | |||||
20 | Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương | Nghệ thuật biểu diễn | - Nghị định số 79/2012/NĐ-CP. - Nghị định số 15/2016/NĐ-CP. - Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL. - Thông tư số 122/2013/TT-BTC. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
21 | Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang | Nghệ thuật biểu diễn | - Nghị định số 79/2012/NĐ-CP. - Thông tư số 03/2013/TT-BVHTTDL. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
22 | Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương | Nghệ thuật biểu diễn | - Nghị định số 79/2012/NĐ-CP. - Nghị định số 15/2016/NĐ-CP. - Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
23 | Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương | Nghệ thuật biểu diễn | - Nghị định số 79/2012/NĐ-CP. - Nghị định số 15/2016/NĐ-CP. - Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
24 | Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương | Nghệ thuật biểu diễn | - Nghị định số 15/2016/NĐ-CP. - Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL. - Thông tư số 121/2013/TT-BTC. - Thông tư 28/2014/TT-BVHTTDL. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
25 | Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang | Nghệ thuật biểu diễn | - Nghị định số 79/2012/NĐ-CP. - Nghị định số 15/2016/NĐ-CP. - Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
26 | Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu | Nghệ thuật biểu diễn | - Nghị định số 15/2016/NĐ-CP. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
A5 | Văn hóa cơ sở |
|
|
| ||
27 | Cấp giấy phép kinh doanh karaoke (do Sở văn hóa, thể thao và Du lịch cấp) | Văn hóa | - Nghị định số 103/2009/NĐ-CP. - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP. - Thông tư số 04/2009/TT-BVHTT. - Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL. - Thông tư số 05/2012/TT-BVHTTDL. - Thông tư số 156/2012/TT-BTC. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
28 | Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường | Văn hóa | - Nghị định số 103/2009/NĐ-CP. - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP. - Thông tư số 04/2009/TT-BVHTT - Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL - Thông tư số 05/2012/TT-BVHTTDL - Thông tư số 156/2012/TT-BTC | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
29 | Cấp giấy phép tổ chức lễ hội | Văn hóa | - Nghị định số 103/2009/NĐ-CP. - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP. - Thông tư số 04/2009/TT-BVHTT. - Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL. - Thông tư số 15/2015/TT-BVHTTDL | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
30 | Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”. | Văn hóa | Thông tư số 08/2014/TT-BVHTTDL | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
31 | Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn. | Quảng cáo | - Luật quảng cáo năm 2012. - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP. - Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
32 | Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | Quảng cáo | - Luật quảng cáo năm 2012. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
33 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | Quảng cáo | - Luật quảng cáo năm 2012. - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP. - Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL - Thông tư số 66/2014/TT-BTC. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
34 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | Quảng cáo | - Luật quảng cáo năm 2012. - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP. - Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL - Thông tư số 66/2014/TT-BTC. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
35 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | Quảng cáo | - Luật quảng cáo năm 2012. - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP. - Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL. - Thông tư số 66/2014/TT-BTC. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
A6 | Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh | |||||
36 | Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Văn hóa | - Nghị định số 32/2012/NĐ-CP. - Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL. - Quyết định số 68/2006/QĐ-BTC. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
37 | Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương | Văn hóa | - Nghị định số 32/2012/NĐ-CP. - Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL. - Quyết định số 68/2006/QĐ-BTC. - Thông tư số 04/2016/TT-BVHTTDL. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
A7 | Nhập khẩu văn hóa phẩm nhằm mục đích kinh doanh | |||||
38 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu | Văn hóa | - Nghị định số 187/2013/NĐ-CP. - Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
39 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu | Văn hóa | - Nghị định số 187/2013/NĐ-CP. - Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL. - Thông tư số 122/2013/TT-BTC. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
40 | Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu | Văn hóa | - Nghị định số 187/2013/NĐ-CP. - Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
A8 | Thư viện |
|
|
| ||
41 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên | Thư viện | - Pháp lệnh Thư viện năm 2000. - Nghị định số 72/2002/NĐ-CP. - Nghị định số 02/2009/NĐ-CP. - Nghị định 01/2012/NĐ-CP. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
A9 | Gia đình | |||||
42 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | Gia đình | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2007. - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP. - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
43 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | Gia đình | - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
44 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | Gia đình | - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP. - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL. - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
45 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | Gia đình | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2007. - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP. - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
46 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | Gia đinh | - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL. - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
47 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | Gia đình | - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP. - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL. - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
48 | Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | Gia đình | - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP. - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
49 | Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | Gia đình | - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP. - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
50 | Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | Gia đình | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2007. - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP. - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL. - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
51 | Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | Gia đình | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2007. - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP. - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
52 | Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | Gia đình | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2007. - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP. - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL. - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
53 | Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | Gia đình | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2007. - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP. - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL. - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
A10 | Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ | |||||
54 | Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ | Văn hóa | Thông tư liên tịch số 24/2014/TTLT-BVHTTDL-BCA. - Thông tư số 30/2012/TT-BCA. - Thông tư số 06/2015/TT-BVHTTDL. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Cơ quan chủ quản trực tiếp | ||
B | THỂ DỤC THỂ THAO |
|
|
| ||
55 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp | Thể dục, thể thao | - Luật thể dục, thể thao năm 2006. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP. - Thông tư số 05/TT-UBTDTT. - Thông tư số 08/2011/TT-BVHTTDL. - Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
56 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao | Thể dục, thể thao | - Luật thể dục, thể thao năm 2006. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP - Thông tư số 05/TT-UBTDTT. - Thông tư số 08/2011/TT-BVHTTDL. - Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
57 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động billards & snooker | Thể dục, thể thao | - Luật thể dục, thể thao năm 2006. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP. - Thông tư số 05/TT-UBTDTT. - Thông tư số 08/2011/TT-BVHTTDL. - Thông tư số 15/2010/TT-BVHTTDL - Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
58 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình | Thể dục, thể thao | - Luật thể dục, thể thao năm 2006. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP. - Thông tư số 05/TT-UBTDTT. - Thông tư số 08/2011/TT-BVHTTDL. - Thông tư số 16/2010/TT-BVHTTDL - Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
59 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí | Thể dục, thể thao | - Luật thể dục, thể thao năm 2006. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP. - Thông tư số 05/TT-UBTDTT. - Thông tư số 08/2011/TT-BVHTTDL. - Thông tư số 01/2011/TT-BVHTTDL. - Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
60 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn | Thể dục, thể thao | - Luật thể dục, thể thao năm 2006. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP. - Thông tư số 05/TT-UBTDTT. - Thông tư số 08/2011/TT-BVHTTDL. - Thông tư số 02/2011/TT-BVHTTDL. - Thông tư số 14/2014/TT-BVHTTDL - Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
61 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao | Thể dục, thể thao | - Luật thể dục, thể thao năm 2006. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP. - Thông tư số 05/TT-UBTDTT. - Thông tư số 08/2011/TT-BVHTTDL. - Thông tư số 03/2011/TT-BVHTTDL - Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
62 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn võ cổ truyền và vovinam | Thể dục, thể thao | - Luật thể dục, thể thao năm 2006. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP. - Thông tư số 05/TT-UBTDTT. - Thông tư số 08/2011/TT-BVHTTDL. - Thông tư số 14/2011/TT-BVHTTDL. - Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
63 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần vợt | Thể dục, thể thao | - Luật thể dục, thể thao năm 2006. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP. - Thông tư số 05/TT-UBTDTT. - Thông tư số 08/2011/TT-BVHTTDL. - Thông tư số 15/2011/TT-BVHTTDL - Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
64 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ | Thể dục, thể thao | - Luật thể dục, thể thao năm 2006. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP. - Thông tư số 05/TT-UBTDTT. - Thông tư số 08/2011/TT-BVHTTDL - Thông tư số 16/2011/TT-BVHTTDL. - Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
65 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động dù lượn và diều bay động cơ | Thể dục, thể thao | - Luật thể dục, thể thao năm 2006. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP. - Thông tư số 05/TT-UBTDTT. - Thông tư số 08/2011/TT-BVHTTDL. - Thông tư số 19/2011/TT-BVHTTDL. - Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
66 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động tập luyện quyền anh | Thể dục, thể thao | - Luật thể dục, thể thao năm 2006. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP. - Thông tư số 05/TT-UBTDTT. - Thông tư số 08/2011/TT-BVHTTDL. - Thông tư số 20/2011/TT-BVHTTDL - Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
67 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo | Thể dục, thể thao | - Luật thể dục, thể thao năm 2006. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP. - Thông tư số 05/TT-UBTDTT. - Thông tư số 08/20117TT-BVHTTDL. - Thông tư số 21/2011/TT-BVHTTDL - Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
68 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao | Thể dục, thể thao | - Luật thể dục, thể thao năm 2006. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP. - Thông tư số 05/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007. - Thông tư số 08/2011/TT-BVHTTDL. - Thông tư số 06/2014/TT-BVHTTDL. - Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
69 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatedo | Thể dục, thể thao | - Luật thể dục, thể thao năm 2006. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP. - Thông tư số 05/TT-UBTDTT. - Thông tư số 08/2011/TT-BVHTTDL. - Thông tư số 09/2013/TT-BVHTTDL - Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
70 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng | Thể dục, thể thao | - Luật thể dục, thể thao năm 2006. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP. - Thông tư số 05/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007. - Thông tư số 08/2011/TT-BVHTTDL. - Thông tư số 10/2012/TT-BVHTTDL - Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
71 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo | Thể dục, thể thao | - Luật thể dục, thể thao năm 2006. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP. - Thông tư số 05/TT-UBTDTT. - Thông tư số 08/2011/TT-BVHTTDL. - Thông tư số 11/2012/TT-BVHTTDL - Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
72 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá | Thể dục, thể thao | - Luật thể dục, thể thao năm 2006. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP. - Thông tư số 05/TT-UBTDTT. - Thông tư số 08/2011/TT-BVHTTDL - Thông tư số 12/2012/TT-BVHTTDL - Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
73 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn | Thể dục, thể thao | - Luật thể dục, thể thao năm 2006. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP. - Thông tư số 05/TT-UBTDTT. - Thông tư số 08/2011/TT-BVHTTDL. - Thông tư số 13/2012/TT-BVHTTDL - Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
74 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động cầu lông | Thể dục, thể thao | - Luật thể dục, thể thao năm 2006. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP. - Thông tư số 05/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007 - Thông tư số 08/2011/TT-BVHTTDL - Thông tư số 14/2012/TT-BVHTTDL - Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
75 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin | Thể dục, thể thao | - Luật thể dục, thể thao năm 2006. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP. - Thông tư số 05/TT-UBTDTT. - Thông tư số 08/2011/TT-BVHTTDL. - Thông tư số 16/2012/TT-BVHTTDL - Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
76 | Đăng cai tổ chức Giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Thể dục, thể thao | - Luật thể dục, thể thao năm 2006. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP. - Thông tư số 05/TT-UBTDTT. - Thông tư số 08/2011/TT-BVHTTDL. - Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
C | DU LỊCH |
|
|
| ||
C1 | Lữ hành |
|
|
| ||
77 | Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam | Du lịch | - Luật Du lịch năm 2005. - Nghị định số 92/2007/NĐ-CP. - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP. - Thông tư số 89/2008/TT-BVHTTDL. - Thông tư số 48/2010/TT-BTC. - Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
78 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam | Du lịch | - Luật Du lịch năm 2005. - Nghị định số 92/2007/NĐ-CP. - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP. - Thông tư số 89/2008/TT-BVHTTDL - Thông tư số 48/2010/TT-BTC. - Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
79 | Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam | Du lịch | - Luật Du lịch năm 2005. - Nghị định số 92/2007/NĐ-CP - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP - Thông tư số 89/2008/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2008 - Thông tư số 48/2010/TT-BTC. - Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
80 | Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy | Du lịch | - Luật Du lịch năm 2005. - Nghị định số 92/2007/NĐ-CP. - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP. - Thông tư số 89/2008/TT-BVHTTDL - Thông tư số 48/2010/TT-BTC. - Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
81 | Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam | Du lịch | - Luật Du lịch năm 2005. - Nghị định số 92/2007/NĐ-CP. - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP. - Thông tư số 89/2008/TT-BVHTTDL. - Thông tư số 48/2010/TT-BTC. - Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
82 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | Du lịch | - Luật Du lịch năm 2005. - Nghị định số 92/2007/NĐ-CP. - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP. - Thông tư số 89/2008/TT-BVHTTDL. - Thông tư số 48/2010/TT-BTC. - Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
83 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | Du lịch | - Luật Du lịch năm 2005. - Nghị định số 92/2007/NĐ-CP - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP - Thông tư số 89/2008/TT-BVHTTDL. - Thông tư số 48/2010/TT-BTC. - Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
84 | Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch | Du lịch | - Luật Du lịch năm 2005. - Nghị định số 92/2007/NĐ-CP. - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP. - Thông tư số 89/2008/TT-BVHTTDL. - Thông tư số 48/2010/TT-BTC. - Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
85 | Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch | Du lịch | - Luật Du lịch năm 2005. - Nghị định số 92/2007/NĐ-CP - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP - Thông tư số 89/2008/TT-BVHTTDL - Thông tư số 48/2010/TT-BTC - Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
86 | Cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch | Du lịch | - Luật Du lịch năm 2005. - Nghị định số 92/2007/NĐ-CP - Thông tư số 89/2008/TT-BVHTTDL - Thông tư số 48/2010/TT-BTC | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
C2 | Khách sạn |
|
|
| ||
87 | Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch | Du lịch | - Luật Du lịch năm 2005. - Nghị định số 92/2007/NĐ-CP. - Thông tư số 88/2008/TT-BVHTTDL. - Thông tư số 47/2010/TT-BTC. - Thông tư số 04/2016/TT-BVHTTDL. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
88 | Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch | Du lịch | - Luật Du lịch năm 2005. - Nghị định số 92/2007/NĐ-CP. - Thông tư số 88/2008/TT-BVHTTDL. - Thông tư số 47/2010/TT-BTC. - Thông tư số 04/2016/TT-BVHTTDL | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
89 | Cấp lại biểu hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch | Du lịch | - Luật Du lịch năm 2005. - Nghị định số 92/2007/NĐ-CP. - Thông tư số 88/2008/TT-BVHTTDL. - Thông tư số 47/2010/TT-BTC. - Thông tư số 19/2014/TT-BVHTTDL. - Thông tư số 04/2016/TT-BVHTTDL. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
90 | Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch | Du lịch | - Luật Du lịch năm 2005. - Nghị định số 92/2007/NĐ-CP. - Thông tư số 88/2008/TT-BVHTTDL. - Thông tư số 47/2010/TT-BTC. - Thông tư số 19/2014/TT-BVHTTDL. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
91 | Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch | Du lịch | - Luật Du lịch năm 2005. - Nghị định số 92/2007/NĐ-CP. - Thông tư số 88/2008/TT-BVHTTDL. - Thông tư số 47/2010/TT-BTC. - Thông tư số 19/2014/TT-BVHTTDL. - Thông tư số 04/2016/TT-BVHTTDL. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
92 | Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác | Du lịch | - Luật Du lịch năm 2005. - Nghị định số 92/2007/NĐ-CP. - Thông tư số 88/2008/TT-BVHTTDL. - Thông tư số 47/2010/TT-BTC. - Thông tư số 19/2014/TT-BVHTTDL. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
93 | Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác | Du lịch | - Luật Du lịch năm 2005. - Nghị định số 92/2007/NĐ-CP. - Thông tư số 88/2008/TT-BVHTTDL. - Thông tư số 47/2010/TT-BTC. - Thông tư số 19/2014/TT-BVHTTDL. - Thông tư số 04/2016/TT-BVHTTDL. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
II | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | |||||
A1 | Văn hóa cơ sở |
|
|
| ||
94 | Cấp giấy phép kinh doanh karaoke | Văn hóa | - Nghị định số 103/2009/NĐ-CP. - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP. - Thông tư số 04/2009/TT-BVHTT. - Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL - Thông tư số 05/2012/TT-BVHTTDL. - Thông tư số 156/2012/TT-BTC | Cơ quan cấp Giấy phép kinh doanh cấp huyện | ||
95 | Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” | Văn hóa | Thông tư số 08/2014/TT-BVHTTDL | Chủ tịch UBND huyện, thành phố | ||
96 | Công nhận “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa” và tương đương | Văn hóa | Thông tư số 12/2011/TT-BVHTTDL. | Phòng Văn hóa - Thông tin huyện, thành phố | ||
97 | Công nhận “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương | Văn hóa | Thông tư số 12/2011/TT-BVHTTDL. | Phòng Văn hóa - Thông tin huyện, thành phố | ||
98 | Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” | Văn hóa | Thông tư số 17/2011/TT-BVHTTDL | Phòng Văn hóa - Thông tin huyện, thành phố | ||
99 | Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” | Văn hóa | Thông tư số 17/2011/TT-BVHTTDL | Phòng Văn hóa - Thông tin huyện, thành phố | ||
100 | Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” | Văn hóa | Thông tư số 02/2013/TT-BVHTTDL | Phòng Văn hóa - Thông tin huyện, thành phố | ||
101 | Công nhận lại "Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị" | Văn hóa | Thông tư số 02/2013/TT-BVHTTDL | Phòng Văn hóa - Thông tin huyện, thành phố | ||
A2 | Thư viện |
|
|
| ||
102 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản | Thư viện | - Pháp lệnh Thư viện năm 2000. - Nghị định số 72/2002/NĐ-CP. - Nghị định số 02/2009/NĐ-CP. | Phòng Văn hóa - Thông tin huyện, thành phố | ||
A3 | Gia đình |
|
|
| ||
103 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | Gia đình | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2007. - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP. - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL. - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL | UBND huyện, thành phố | ||
104 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | Gia đình | - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL | UBND huyện, thành phố | ||
105 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | Gia đình | - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP. - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL. | UBND huyện, thành phố | ||
106 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống; bạo lực gia đình | Gia đình | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2007. - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP. - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL | UBND huyện, thành phố | ||
107 | Cấp tại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | Gia đình | - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL | UBND huyện, thành phố | ||
108 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | Gia đình | - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP . - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL. - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL. | Ủy ban nhân dân huyện, thành phố | ||
III | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ | |||||
A | VĂN HÓA |
|
|
| ||
A1 | Văn hóa cơ sở |
|
|
| ||
109 | Công nhận gia đình văn hóa | Văn hóa | Thông tư số 12/2011/TT-BVHTTDL | Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp xã | ||
A2 | Thư viện |
|
|
| ||
110 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản | Thư viện | - Pháp lệnh Thư viện năm 2000. - Nghị định số 72/2002/NĐ-CP. - Nghị định số 02/2009/NĐ-CP. | Ủy ban nhân dân cấp xã | ||
B | THỂ DỤC THỂ THAO |
|
|
| ||
111 | Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | Thể dục, thể thao | - Luật thể dục, thể thao năm 2006. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP. - Thông tư số 18/2011/TT-BVHTTDL. | Ủy ban nhân dân cấp xã | ||
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 50/2010/QĐ-UBND bổ sung, bãi bỏ quy định thủ tục hành chính áp dụng tại Ủy ban nhân dân quận - huyện trong lĩnh vực văn hóa quần chúng, quảng cáo và nghệ thuật biểu diễn thuộc chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Quyết định 306/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 3Quyết định 197/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hà Nam
- 4Quyết định 1493/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sơn La
- 5Quyết định 306/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục 150 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
- 1Quyết định 306/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 2Quyết định 715/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 25 thủ tục hành chính lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 1096/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 22 thủ tục hành chính lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
- 4Quyết định 858/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
- 5Quyết định 306/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục 150 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Quyết định 50/2010/QĐ-UBND bổ sung, bãi bỏ quy định thủ tục hành chính áp dụng tại Ủy ban nhân dân quận - huyện trong lĩnh vực văn hóa quần chúng, quảng cáo và nghệ thuật biểu diễn thuộc chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 3637/QĐ-BVHTTDL năm 2015 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 7Quyết định 3186/QĐ-BVHTTDL năm 2016 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực nhiếp ảnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 8Quyết định 2826/QÐ-BVHTTDL năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới/ được sửa đổi, bổ sung/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 9Quyết định 197/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hà Nam
- 10Quyết định 1493/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sơn La
Quyết định 1785/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 1785/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/12/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Phạm Minh Huấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/12/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực