- 1Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2007 Phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2008 phê duyệt kế hoạch thực hiện đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Công văn số 1071/TTg-TCCV về việc công bố bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tổ chức việc rà soát thủ tục hành chính tại bộ, ngành, địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1716/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 31 tháng 07 năm 2010 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/2007/QĐ-TTg ngày 10/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định số 07/2008/QĐ-TTg ngày 04/01/2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tổ chức việc rà soát thủ tục hành chính tại bộ, ngành, địa phương tại công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30/6/2009;
Căn cứ Quyết định số 856/QĐ-UBND ngày 15/4/2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hoá thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 974/TTr-SYT ngày 23/7/2010 và đề nghị của Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện đề án 30 tỉnh Thái Nguyên,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Y tế có trách nhiệm:
1. Cập nhật, sửa đổi dữ liệu thủ tục hành chính theo Quyết định số 856/QĐ- UBND ngày 15 tháng 4 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hoá thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
2. Tổ chức thực hiện giải quyết thủ tục hành chính cho các tổ chức, cá nhân theo Quyết định đã công bố bộ thủ tục hành chính và Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
| CHỦ TỊCH |
ĐƠN GIẢN HOÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1716/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
I- NỘI DUNG PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HOÁ
1. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với cơ sở dịch vụ (CSDV) y tế (bao gồm: CSDV tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, do nhiệt độ, huyết áp; CSDV làm răng giả; CSDV chăm sóc sức khoẻ tại nhà; CSDV kính thuốc) - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 153719.
- Về thời hạn giải quyết:
Rút ngắn thời gian giải quyết từ 30 ngày xuống còn 20 ngày làm việc.
- Đổi tên TTHC là: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với cơ sở dịch vụ y tế.
2. Thủ tục Cho phép tổ chức các đợt khám, chữa bệnh nhân đạo - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 158035.
2.1. Nội dung đơn giản hoá:
- Về thời hạn giải quyết:
Rút ngắn thời gian giải quyết từ 10 ngày xuống còn 5 ngày làm việc.
3. Thủ tục Giám định thương tật do tai nạn lao động cho người lao động bị tai nạn trong các trường hợp được xác định là tai nạn lao động, hoặc người bị tai nạn lao động được hưởng trợ cấp 1 lần (bao gồm người đang làm việc; người đã nghỉ việc) và người bị tai nạn lao động hưởng trợ cấp hàng tháng khi vết thương cũ tái phát - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 162218.
- Về thời hạn giải quyết:
Rút ngắn thời gian giải quyết từ 30 ngày xuống còn 20 ngày làm việc.
4. Giám định khả năng lao động để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động khi sức khoẻ bị suy giảm - Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 162176.
- Về thời hạn giải quyết:
Rút ngắn thời gian giải quyết từ 30 ngày xuống còn 20 ngày làm việc kể từ ngày khám, lập hồ sơ giám định.
5. Giám định khả năng lao động để thực hiện chế độ hưu trí đối với người về hưu chờ đủ tuổi đời để hưởng lương hưu hàng tháng khi bị ốm đau, tai nạn rủi ro mà suy giảm khả năng lao động - Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 162188.
- Về thời hạn giải quyết:
Rút ngắn thời gian giải quyết từ 30 ngày xuống còn 20 ngày làm việc kể từ ngày khám, lập hồ sơ giám định.
6. Giám định khả năng lao động do bệnh nghề nghiệp từ lần hai - Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 162192.
- Về thời hạn giải quyết:
Rút ngắn thời gian giải quyết từ 30 ngày xuống còn 20 ngày làm việc kể từ ngày khám, lập hồ sơ giám định.
7. Giám định lại khả năng lao động đối với người đang hưởng chế độ mất sức lao động - Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 162209.
- Về thời hạn giải quyết:
Rút ngắn thời gian giải quyết từ 30 ngày xuống còn 20 ngày làm việc kể từ ngày khám, lập hồ sơ giám định.
8. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho phòng chẩn trị - Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 153572.
- Về thời hạn giải quyết:
Rút ngắn thời gian giải quyết từ 30 ngày xuống còn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
9. Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho phòng chẩn trị - Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 154144.
- Về thời hạn giải quyết:
Rút ngắn thời gian giải quyết từ 30 ngày xuống còn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
10. Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho phòng chẩn trị - Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 161935.
- Về thời hạn giải quyết:
Rút ngắn thời gian giải quyết từ 30 ngày xuống còn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
11. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho cơ sở điều trị không dùng thuốc (bao gồm các cơ sở: điều trị, điều dưỡng, phục hồi chức năng bằng phương pháp châm cứu, xoa bóp day ấn huyệt, dưỡng sinh, khí công; dịch vụ xông hơi thuốc y học cổ truyền) - Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 153568.
- Về thời hạn giải quyết:
Rút ngắn thời gian giải quyết từ 30 ngày xuống còn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
12. Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho cơ sở điều trị không dùng thuốc (bao gồm các cơ sở: điều trị, điều dưỡng, phục hồi chức năng bằng phương pháp châm cứu, xoa bóp day ấn huyệt, dưỡng sinh, khí công; dịch vụ xông hơi thuốc y học cổ truyền) - Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 154139.
- Về thời hạn giải quyết:
Rút ngắn thời gian giải quyết từ 30 ngày xuống còn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
13. Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho cơ sở điều trị không dùng thuốc (bao gồm các cơ sở: điều trị, điều dưỡng, phục hồi chức năng bằng phương pháp châm cứu, xoa bóp day ấn huyệt, dưỡng sinh, khí công; dịch vụ xông hơi thuốc y học cổ truyền) - Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 161934.
- Về thời hạn giải quyết:
Rút ngắn thời gian giải quyết từ 30 ngày xuống còn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
14. Cấp giấy tiếp nhận hồ sơ quảng cáo khám chữa bệnh bằng y học cổ truyền của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có trụ sở trên địa bàn (trừ các trường hợp thuộc thẩm quyền của Vụ Y học cổ truyền - Bộ Y tế) - Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 153915.
- Về thời hạn giải quyết:
Rút ngắn thời gian giải quyết từ 10 ngày xuống còn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
15. Đăng ký quảng cáo trang thiết bị y tế của các cơ sở sản xuất, kinh doanh thiết bị y tế có trụ sở trên địa bàn (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Vụ trang thiết bị và công trình y tế - Bộ Y tế) - Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 158036.
- Về thời hạn giải quyết:
Rút ngắn thời gian giải quyết từ 10 ngày xuống còn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
16. Cấp chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân là công dân Việt Nam đăng ký hành nghề dược (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế cấp) - Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 153334.
- Về thời hạn giải quyết:
Rút ngắn thời gian giải quyết từ 30 ngày xuống còn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
17. Cấp chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài đăng ký hành nghề dược (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế cấp) - Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 153343.
- Về thời hạn giải quyết:
Rút ngắn thời gian giải quyết từ 30 ngày xuống còn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
18. Đổi chứng chỉ hành nghề dược do hư hỏng, rách nát; thay đổi địa chỉ thường trú của cá nhân đăng ký hành nghề dược (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế cấp) - Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 158037.
- Về thời hạn giải quyết:
Rút ngắn thời gian giải quyết từ 30 ngày xuống còn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
19. Gia hạn chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế cấp) - Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 158040.
- Về thời hạn giải quyết:
Rút ngắn thời gian giải quyết từ 30 ngày xuống còn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
20. Cấp lại chứng chỉ hành nghề dược (do bị mất) cho cá nhân đăng ký hành nghề dược (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế cấp) - Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 154118.
- Về thời hạn giải quyết:
Rút ngắn thời gian giải quyết từ 30 ngày xuống còn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
21. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn thuốc - Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 153802.
- Về thời hạn giải quyết:
Rút ngắn thời gian giải quyết từ 30 ngày xuống còn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
22. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ thuốc, bao gồm: nhà thuốc, quầy thuốc, đại lý bán thuốc của doanh nghiệp, tủ thuốc của trạm y tế và cơ sở bán lẻ của các cơ sở khám chữa bệnh và có cơ sở bán buôn thuốc - Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 153803.
- Về thời hạn giải quyết:
Rút ngắn thời gian giải quyết từ 30 ngày xuống còn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
23. Đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc (do hư hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc) cho cơ sở bán buôn và bán lẻ thuốc - Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 158039.
- Về thời hạn giải quyết:
Rút ngắn thời gian giải quyết từ 30 ngày xuống còn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
24. Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn và bán lẻ thuốc - Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 161945.
- Về thời hạn giải quyết:
Rút ngắn thời gian giải quyết từ 30 ngày xuống còn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
25. Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn và bán lẻ thuốc - Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 154152.
- Về thời hạn giải quyết:
Rút ngắn thời gian giải quyết từ 30 ngày xuống còn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
26. Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn và bán lẻ thuốc - Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 153327.
- Về thời hạn giải quyết:
Rút ngắn thời gian giải quyết từ 30 ngày xuống còn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
27. Cấp thẻ cho người giới thiệu thuốc - Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 154167.
- Về thời hạn giải quyết:
Rút ngắn thời gian giải quyết từ 20 ngày xuống còn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
28. Xét duyệt dự trù thuốc gây nghiện, hướng tâm thần, tiền chất dùng làm thuốc cho các bệnh viện thuộc tỉnh, cơ sở có vốn đầu tư nước ngoài, trung tâm cai nghiện và các cơ sở khám chữa bệnh trên địa bàn tỉnh - Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 162236.
- Về thời hạn giải quyết: lệ.
Quy định thời hạn giải quyết là 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
29. Cấp Giấy tiếp nhận đăng ký quảng cáo trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh - Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 153816.
- Về thời hạn giải quyết:
Rút ngắn thời hạn giải quyết TTHC từ 10 ngày xuống còn 5 ngày làm việc.
II- TRÁCH NHIỆM THỰC THI PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HOÁ.
1. Giao cho Sở Y tế chủ trì phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Uỷ ban nhân dân tỉnh trước ngày 30 tháng 8 năm 2010 sửa đổi Quyết định số 1985/QĐ- UBND ngày 19/8/2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thái Nguyên để thực hiện sửa đổi những thủ tục hành chính nêu tại phần I Quyết định này. Cụ thể như sau:
- Sửa tên TTHC tại phần II, mục I, điểm 21 phụ lục kèm theo Quyết định số 1985/QĐ-UBND ngày 19/8/2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên.
- Sửa nội dung tại phần II, mục I, điểm 5, 21, 23, 25, 27, 28, 30, 31 khoản d phụ lục kèm theo Quyết định số 1985/QĐ-UBND ngày 19/8/2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên.
- Sửa nội dung tại phần II, mục II, điểm 10, 11, 12, 16, 17, 18, 21 khoản d phụ lục kèm theo Quyết định số 1985/QĐ-UBND ngày 19/8/2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên.
- Sửa nội dung tại phần II, mục III, điểm 1, khoản d phụ lục kèm theo Quyết định số 1985/QĐ-UBND ngày 19/8/2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên.
- Sửa nội dung tại phần II, mục V, điểm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 15, 18 khoản d phụ lục kèm theo Quyết định số 1985/QĐ-UBND ngày 19/8/2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên.
2. Thời gian hoàn thành: Ban hành trước ngày 30/8/2010.
- 1Quyết định 1819/QĐ-UBND năm 2010 thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính của Sở Y tế thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành
- 2Quyết định 45/2011/QĐ-UBND về Quy định đơn giản hóa thủ tục hành chính trong quản lý quyền sử dụng đất, sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 3Quyết định 361/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Phước
- 4Quyết định 3048/QĐ-UBND năm 2021 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tổ chức cán bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa
- 1Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2007 Phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2008 phê duyệt kế hoạch thực hiện đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Công văn số 1071/TTg-TCCV về việc công bố bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tổ chức việc rà soát thủ tục hành chính tại bộ, ngành, địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1819/QĐ-UBND năm 2010 thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính của Sở Y tế thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành
- 6Quyết định 45/2011/QĐ-UBND về Quy định đơn giản hóa thủ tục hành chính trong quản lý quyền sử dụng đất, sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 7Quyết định 361/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Phước
- 8Quyết định 3048/QĐ-UBND năm 2021 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tổ chức cán bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 1716/QĐ-UBND năm 2010 thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thái Nguyên
- Số hiệu: 1716/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/07/2010
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
- Người ký: Phạm Xuân Đương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/07/2010
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực