- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1502/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
Số: 1668/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 01 tháng 7 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC QUỐC TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 1502/QĐ-UBND, ngày 16/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long tại Tờ trình số 544/TTr-STP ngày 24/6/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 06 (sáu) quy trình nội bộ của 05 thủ tục hành chính trong lĩnh vực quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Bãi bỏ 06 (sáu) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, có số thứ tự 02, 03, 04 phần I Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Quốc tịch thực hiện tại Sở Tư pháp và thủ tục hành chính số thứ tự 01, 02, 03 Danh mục thủ tục hành chính liên thông với UBND tỉnh đã được phê duyệt tại Quyết định số 1956/QĐ-UBND, ngày 26/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh (có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Trung tâm Phục vụ hành chính công chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp xây dựng, cập nhật quy trình điện tử lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
2. Giao Sở Tư pháp lập danh sách đăng ký tài khoản của cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này trong thời 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập cấu hình điện tử.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUỐC TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1668/QĐ-UBND ngày 01/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố TTHC, danh mục TTHC |
I | Lĩnh vực Quốc tịch | Quyết định số 1502/QĐ-UBND, ngày 16/6/2020. |
01 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam | |
02 | Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam | |
03 | Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước | |
04 | Thủ tục thôi quốc tịch Việt nam ở trong nước | |
05 | Thủ tục cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt nam ở trong nước |
2. Danh mục quy trình nội bộ thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
STT | Số thứ tự Quy trình nội bộ được phê duyệt | Tên thủ tục hành chính | Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ |
I | Lĩnh vực Quốc tịch thực hiện tại Sở Tư pháp | ||
01 | 02 | Thông báo có quốc tịch nước ngoài | Quyết định số 1956/QĐ-UBND ngày 26/7/2019 |
02 | 03 | Thủ tục cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước | |
03 | 04 | Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam | |
II | Lĩnh vực Quốc tịch liên thông với Văn Phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | ||
04 | 01 | Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam | Quyết định số 1956/QĐ-UBND ngày 26/7/2019 |
05 | 02 | Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước | |
06 | 03 | Thủ tục thôi quốc tịch Việt nam ở trong nước |
PHẦN II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
01. Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày, giờ làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển Phòng Hành chính Tư pháp (HCTP) xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, in giấy xác nhận, trình lãnh đạo Phòng xử lý | Công chức Phòng HCTP | Sở Tư pháp | 01 ngày |
Lãnh đạo Phòng Hành chính kiểm tra và trình lãnh đạo Sở xem xét | Lãnh đạo phòng HCTP | 02 ngày | ||
Lãnh đạo Sở ký Giấy xác nhận, trả kết quả về Trung tâm PVHCC | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | ||
Bước 3 | Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
| |||
| Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày |
02. Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) chuyển Phòng HCTP xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Tiếp nhận, kiểm tra, nghiên cứu hồ sơ, dự thảo văn bản xác minh chuyển lãnh đạo Phòng xử lý | Công chức Phòng HCTP | Sở Tư pháp | 02 ngày |
Xem xét, xử lý và trình Lãnh đạo Sở | Lãnh Đạo Phòng HCTP | 01 ngày | ||
Ký văn bản xác minh chuyển cơ quan Công an | Lãnh đạo Sở Văn thư | 01 ngày | ||
Bước 3 | Công an tỉnh xác minh và gửi kết quả cho Sở Tư pháp | Cán bộ công an tỉnh | Công an tỉnh | 30 ngày |
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả từ công an tỉnh, tổng hợp hoàn chỉnh hồ sơ trình Lãnh đạo phòng xem xét | Công chức Phòng HCTP | Sở Tư pháp | 04 ngày |
Kiểm tra, hoàn tất hồ sơ trình Lãnh đạo Sở xem xét. | Lãnh đạo Phòng HCTP | 04 ngày | ||
Ký văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định gửi Bộ Tư pháp. | Lãnh đạo Sở |
| 02 ngày | |
Bước 5 | Tiếp nhận và giao hồ sơ Phòng chuyên môn | Công chức Phòng hành chính tổ chức | VP.UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Nghiên cứu, đề xuất trình lãnh đạo Phòng xử lý | Công chức Phòng chuyên môn | 04 ngày | ||
Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo VP. UBND tỉnh | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | 02 ngày | ||
Xử lý hồ sơ, tham mưu lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo VP. UBND tỉnh | 03 ngày | ||
Đóng dấu trả hồ sơ, chuyển Bộ Tư pháp | Công chức Phòng hành chính tổ chức | 0,5 ngày | ||
Bước 6 | Kiểm tra lại hồ sơ, đủ điều kiện thì thông báo bằng văn bản cho người xin nhập quốc tịch làm thủ tục thôi quốc tịch nước ngoài |
| Bộ Tư pháp | 20 ngày |
Bước 7 | Sau khi nhận được giấy thôi quốc tịch nước ngoài của người xin nhận quốc tịch Việt Nam, Bộ Trưởng Bộ Tư pháp báo cáo Thủ tướng Chính phủ trình Chủ tịch nước xem xét, quyết định |
| Bộ Tư pháp | 10 ngày |
Bước 8 | Chủ tịch nước xem xét, quyết định |
| Chủ tịch nước | 30 ngày |
Bước 9 | Sở Tư pháp nhận kết quả giải quyết từ Ủy ban nhân dân tỉnh. Liên hệ, tổ chức trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Lãnh đạo Phòng chuyên môn Lãnh đạo Sở | Sở Tư pháp | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết | 115 ngày làm việc |
3. Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) thu phí, lệ phí (nếu có) chuyển Phòng HCTP xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Kiểm tra, nghiên cứu hồ sơ, dự thảo văn bản xác minh chuyển lãnh đạo Phòng HCTP xử lý | Công chức Phòng HCTP | Sở Tư pháp | 02 ngày |
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng HCTP | 01 ngày | ||
Ký văn bản xác minh gửi Công an tỉnh | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | ||
Bước 3 | - Công an tỉnh xác minh và gửi kết quả cho Sở Tư pháp. - Tiến hành thẩm tra giấy tờ trong hồ sơ xin trở lại quốc tịch Việt Nam; lập danh mục đầy đủ các giấy tờ trong từng hồ sơ, kèm danh sách những người xin trở lại quốc tịch Việt Nam. | - Cán bộ công an - Công chức Phòng HCTP; Lãnh đạo Phòng HCTP | - Công an tỉnh. - Sở Tư pháp. | 20 ngày |
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả xác minh từ Công an, tổng hợp hoàn chỉnh hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng | Công chức Phòng HCTP | Sở Tư pháp | 02 ngày |
Kiểm tra, hoàn tất hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Sở ký trình Chủ tịch UBND tỉnh. | Lãnh đạo Phòng HCTP | 02 ngày | ||
Ký văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định gửi Bộ Tư pháp. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | ||
Bước 5 | Tiếp nhận và giao hồ sơ Phòng chuyên môn | Công chức Phòng Hành chính - Tổ chức | VP. UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Nghiên cứu, đề xuất trình lãnh đạo Phòng xử lý | Công chức Phòng chuyên môn | 02 ngày | ||
Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo VP. UBND tỉnh | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | 01 ngày | ||
Xử lý hồ sơ, tham mưu lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo VP. UBND tỉnh | 01 ngày | ||
Đóng dấu hồ sơ trình Bộ Tư pháp. | Công chức Phòng Hành chính - Tổ chức | 0,5 ngày | ||
Bước 6 | Kiểm tra lại hồ sơ, đủ điều kiện thì thông báo bằng văn bản cho người xin nhập quốc tịch làm thủ tục thôi quốc tịch nước ngoài |
| Bộ Tư pháp | 20 ngày |
Bước 7 | Sau khi nhận được giấy thôi quốc tịch nước ngoài của người xin nhận quốc tịch Việt Nam, Bộ Trưởng Bộ Tư pháp báo cáo Thủ tướng Chính phủ trình Chủ tịch nước xem xét, quyết định |
| Bộ Tư pháp | 10 ngày |
Bước 8 | Chủ tịch nước xem xét, quyết định |
| Chủ tịch nước | 20 ngày |
Bước 9 | Nhận kết quả giải quyết từ Sở Tư pháp. Liên hệ, tổ chức trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết | 85 ngày làm việc |
4. Thủ tục xin thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) thu phí, lệ phí (nếu có) chuyển Phòng HCTP xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Kiểm tra, nghiên cứu hồ sơ, dự thảo văn bản xác minh; thông báo việc xin thôi quốc tịch chuyển lãnh đạo Phòng HCTP xử lý, | Công chức Phòng HCTP | Sở Tư pháp | 04 ngày |
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng HCTP | 03 ngày | ||
Ký văn bản xác minh gửi Công an tỉnh, thông báo | Lãnh đạo Sở | 02 ngày | ||
Bước 3 | - Công an tỉnh xác minh và gửi kết quả cho Sở Tư pháp. - Tiến hành thẩm tra giấy tờ trong hồ sơ xin thôi quốc tịch Việt Nam, lập danh mục đầy đủ các giấy tờ trong từng hồ sơ, kèm danh sách những người xin thôi Quốc tịch. | - Cán bộ công an - Công chức Phòng HCTP; Lãnh đạo Phòng HCTP | - Công an tỉnh. - Sở Tư pháp. | 20 ngày |
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả xác minh từ Công an, tổng hợp hoàn chỉnh hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng | Công chức Phòng HCTP | Sở Tư pháp | 02 ngày |
Hoàn tất hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Sở ký trình Chủ tịch UBND tỉnh. | Công chức, Lãnh đạo Phòng HCTP | 02 ngày | ||
Ký văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định gửi Bộ Tư pháp. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | ||
Bước 5 | Tiếp nhận và giao hồ sơ Phòng chuyên môn xử lý | Công chức Phòng Hành chính - Tổ chức | VP. UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Nghiên cứu, đề xuất trình lãnh đạo Phòng xử lý | Công chức Phòng chuyên môn | 02 ngày | ||
Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo VP. UBND tỉnh | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | 01 ngày | ||
Xử lý hồ sơ, tham mưu lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo VP. UBND tỉnh | 01 ngày | ||
Đóng dấu, chuyển hồ sơ Bộ Tư pháp | Công chức Phòng Hành chính - Tổ chức | 0,5 ngày | ||
Bước 6 | Kiểm tra lại hồ sơ, đủ điều kiện thì thông báo bằng văn bản cho người xin nhập quốc tịch làm thủ tục thôi quốc tịch nước ngoài |
| Bộ Tư pháp | 20 ngày |
Bước 7 | Báo cáo Thủ tướng Chính phủ trình Chủ tịch nước xem xét, quyết định |
| Bộ Tư pháp | 20 ngày |
Bước 8 | Nhận kết quả giải quyết từ Sở Tư pháp. Liên hệ, tổ chức trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết | 80 ngày làm việc |
5. Thủ tục cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước
5.1 Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước (đối với trường hợp có Giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) thu phí, lệ phí (nếu có) chuyển Phòng HCTP xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, trực tiếp tra cứu hoặc dự thảo văn bản đề nghị Bộ Tư pháp tra cứu trình lãnh đạo Phòng xử lý | Công chức Phòng HCTP | Sở Tư pháp | 01 ngày |
Nghiên cứu hồ sơ, tham mưu Lãnh đạo Sở tra cứu trực tiếp hoặc ký văn bản đề nghị Bộ Tư pháp tra cứu | Lãnh đạo phòng HCTP | 02 ngày | ||
Lãnh đạo Sở chấp nhận tra cứu trực tiếp hoặc ký hồ sơ đề nghị Bộ Tư pháp tra cứu. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | ||
Bước 3 | Bộ Tư pháp tiến hành tra cứu và có văn bản trả lời Sở Tư pháp | Công chức được phân công | Bộ Tư pháp | 10 ngày |
Bước 4 | Nhận được kết quả tra cứu, xác minh, nếu có đủ căn cứ để xác định quốc tịch Việt Nam và người đó không có tên trong danh sách được thôi quốc tịch, bị tước quốc tịch, bị hủy bỏ quyết định cho nhập quốc tịch Việt Nam. Ghi vào Sổ cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam. | Công chức Phòng HCTP. Lãnh đạo Phòng HCTP | Sở Tư pháp | 03 ngày |
Bước 5 | Ký Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam, trả kết quả đến TTPVHCC | Lãnh đạo Sở | 02 ngày | |
Bước 6 | Liên hệ tổ chức, cá nhân nhận kết quả giải quyết hồ sơ TTHC | Công chức tại Trung Tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
| |||
| Tổng thời gian giải quyết | 20 ngày làm việc |
5.2 Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước (Đối với trường hợp không có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) thu phí, lệ phí (nếu có) chuyển Phòng HCTP xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, trực tiếp tra cứu hoặc dự thảo văn bản đề nghị Bộ Tư pháp tra cứu trình lãnh đạo Phòng xử lý | Công chức Phòng HCTP | Sở Tư pháp | 01 ngày |
Nghiên cứu hồ sơ, tham mưu Lãnh đạo Sở tra cứu trực tiếp hoặc ký văn bản đề nghị Bộ Tư pháp tra cứu | Lãnh đạo phòng HCTP | 02 ngày | ||
Lãnh đạo Sở chấp nhận tra cứu trực tiếp hoặc ký hồ sơ đề nghị Bộ Tư pháp tra cứu. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | ||
Bước 3 | - Bộ Tư pháp tiến hành tra cứu và có văn bản trả lời Sở Tư pháp. - Công an tiến hành xác minh và có văn bản trả lời Sở Tư pháp. | Cán bộ, Công chức được phân công | Bộ Tư pháp Công an tỉnh | 45 ngày |
Bước 4 | Nhận được kết quả tra cứu, xác minh, nếu có đủ căn cứ để xác định quốc tịch Việt Nam và người đó không có tên trong danh sách được thôi quốc tịch, bị tước quốc tịch, bị hủy bỏ quyết định cho nhập quốc tịch Việt Nam. Ghi vào Sổ cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam. | Công chức Phòng HCTP. Lãnh đạo Phòng HCTP | Sở Tư pháp | 03 ngày |
Bước 5 | Ký và cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam, chuyển trả kết quả đến TTPVHCC | Lãnh đạo Sở | 02 ngày | |
Bước 6 | Liên hệ tổ chức, cá nhân nhận kết quả giải quyết hồ sơ TTHC | Công chức tại Trung Tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
| |||
| Tổng thời gian giải quyết | 55 ngày làm việc |
- 1Quyết định 2521/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình
- 2Quyết định 3651/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực quốc tịch, luật sư, tư vấn pháp luật, đấu giá tài sản, quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp thành phố Hồ Chí Minh
- 3Quyết định 1582/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Quốc tịch; Phổ biến, giáo dục pháp luật; Chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Yên Bái
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 2521/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình
- 6Quyết định 3651/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực quốc tịch, luật sư, tư vấn pháp luật, đấu giá tài sản, quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp thành phố Hồ Chí Minh
- 7Quyết định 1502/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
- 8Quyết định 1582/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Quốc tịch; Phổ biến, giáo dục pháp luật; Chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Yên Bái
Quyết định 1668/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
- Số hiệu: 1668/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/07/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Lê Quang Trung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/07/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực