Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1668/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 01 tháng 7 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC QUỐC TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH VĨNH LONG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;

Căn cứ Quyết định số 1502/QĐ-UBND, ngày 16/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long tại Tờ trình số 544/TTr-STP ngày 24/6/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 06 (sáu) quy trình nội bộ của 05 thủ tục hành chính trong lĩnh vực quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục chi tiết kèm theo)

Điều 2. Bãi bỏ 06 (sáu) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, có số thứ tự 02, 03, 04 phần I Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Quốc tịch thực hiện tại Sở Tư pháp và thủ tục hành chính số thứ tự 01, 02, 03 Danh mục thủ tục hành chính liên thông với UBND tỉnh đã được phê duyệt tại Quyết định số 1956/QĐ-UBND, ngày 26/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh (có phụ lục chi tiết kèm theo).

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao Trung tâm Phục vụ hành chính công chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp xây dựng, cập nhật quy trình điện tử lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.

2. Giao Sở Tư pháp lập danh sách đăng ký tài khoản của cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này trong thời 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập cấu hình điện tử.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh, Ban TCD-NC;
- Lưu: VT, 1.19.33.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Trung

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUỐC TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH VĨNH LONG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1668/QĐ-UBND ngày 01/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mục quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long

STT

Tên thủ tục hành chính

Quyết định công bố TTHC, danh mục TTHC

I

Lĩnh vực Quốc tịch

Quyết định số 1502/QĐ-UBND, ngày 16/6/2020.

01

Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

02

Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam

03

Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước

04

Thủ tục thôi quốc tịch Việt nam ở trong nước

05

Thủ tục cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt nam ở trong nước

2. Danh mục quy trình nội bộ thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long

STT

Số thứ tự Quy trình nội bộ được phê duyệt

Tên thủ tục hành chính

Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ

I

Lĩnh vực Quốc tịch thực hiện tại Sở Tư pháp

01

02

Thông báo có quốc tịch nước ngoài

Quyết định số 1956/QĐ-UBND ngày 26/7/2019

02

03

Thủ tục cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước

03

04

Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

II

Lĩnh vực Quốc tịch liên thông với Văn Phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

04

01

Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam

Quyết định số 1956/QĐ-UBND ngày 26/7/2019

05

02

Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước

06

03

Thủ tục thôi quốc tịch Việt nam ở trong nước

 

PHẦN II.

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

01. Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian (ngày, giờ làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển Phòng Hành chính Tư pháp (HCTP) xử lý

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Bước 2

Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, in giấy xác nhận, trình lãnh đạo Phòng xử lý

Công chức Phòng HCTP

Sở Tư pháp

01 ngày

Lãnh đạo Phòng Hành chính kiểm tra và trình lãnh đạo Sở xem xét

Lãnh đạo phòng HCTP

02 ngày

Lãnh đạo Sở ký Giấy xác nhận, trả kết quả về Trung tâm PVHCC

Lãnh đạo Sở

01 ngày

Bước 3

Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân

 

 

Tổng thời gian giải quyết

05 ngày

02. Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) chuyển Phòng HCTP xử lý

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Bước 2

Tiếp nhận, kiểm tra, nghiên cứu hồ sơ, dự thảo văn bản xác minh chuyển lãnh đạo Phòng xử lý

Công chức Phòng HCTP

Sở Tư pháp

02 ngày

Xem xét, xử lý và trình Lãnh đạo Sở

Lãnh Đạo Phòng HCTP

01 ngày

Ký văn bản xác minh chuyển cơ quan Công an

Lãnh đạo Sở Văn thư

01 ngày

Bước 3

Công an tỉnh xác minh và gửi kết quả cho Sở Tư pháp

Cán bộ công an tỉnh

Công an tỉnh

30 ngày

Bước 4

Tiếp nhận kết quả từ công an tỉnh, tổng hợp hoàn chỉnh hồ sơ trình Lãnh đạo phòng xem xét

Công chức Phòng HCTP

Sở Tư pháp

04 ngày

Kiểm tra, hoàn tất hồ sơ trình Lãnh đạo Sở xem xét.

Lãnh đạo Phòng HCTP

04 ngày

Ký văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định gửi Bộ Tư pháp.

Lãnh đạo Sở

 

02 ngày

Bước 5

Tiếp nhận và giao hồ sơ Phòng chuyên môn

Công chức Phòng hành chính tổ chức

VP.UBND tỉnh

0,5 ngày

Nghiên cứu, đề xuất trình lãnh đạo Phòng xử lý

Công chức Phòng chuyên môn

04 ngày

Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo VP. UBND tỉnh

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

02 ngày

Xử lý hồ sơ, tham mưu lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

Lãnh đạo VP. UBND tỉnh

03 ngày

Đóng dấu trả hồ sơ, chuyển Bộ Tư pháp

Công chức Phòng hành chính tổ chức

0,5 ngày

Bước 6

Kiểm tra lại hồ sơ, đủ điều kiện thì thông báo bằng văn bản cho người xin nhập quốc tịch làm thủ tục thôi quốc tịch nước ngoài

 

Bộ Tư pháp

20 ngày

Bước 7

Sau khi nhận được giấy thôi quốc tịch nước ngoài của người xin nhận quốc tịch Việt Nam, Bộ Trưởng Bộ Tư pháp báo cáo Thủ tướng Chính phủ trình Chủ tịch nước xem xét, quyết định

 

Bộ Tư pháp

10 ngày

Bước 8

Chủ tịch nước xem xét, quyết định

 

Chủ tịch nước

30 ngày

Bước 9

Sở Tư pháp nhận kết quả giải quyết từ Ủy ban nhân dân tỉnh. Liên hệ, tổ chức trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân

Lãnh đạo Phòng chuyên môn Lãnh đạo Sở

Sở Tư pháp

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

115 ngày làm việc

3. Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) thu phí, lệ phí (nếu có) chuyển Phòng HCTP xử lý

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Bước 2

Kiểm tra, nghiên cứu hồ sơ, dự thảo văn bản xác minh chuyển lãnh đạo Phòng HCTP xử lý

Công chức Phòng HCTP

Sở Tư pháp

02 ngày

Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng HCTP

01 ngày

Ký văn bản xác minh gửi Công an tỉnh

Lãnh đạo Sở

01 ngày

Bước 3

- Công an tỉnh xác minh và gửi kết quả cho Sở Tư pháp.

- Tiến hành thẩm tra giấy tờ trong hồ sơ xin trở lại quốc tịch Việt Nam; lập danh mục đầy đủ các giấy tờ trong từng hồ sơ, kèm danh sách những người xin trở lại quốc tịch Việt Nam.

- Cán bộ công an

- Công chức Phòng HCTP; Lãnh đạo Phòng HCTP

- Công an tỉnh.

- Sở Tư pháp.

20 ngày

Bước 4

Tiếp nhận kết quả xác minh từ Công an, tổng hợp hoàn chỉnh hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng

Công chức Phòng HCTP

Sở Tư pháp

02 ngày

Kiểm tra, hoàn tất hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Sở ký trình Chủ tịch UBND tỉnh.

Lãnh đạo Phòng HCTP

02 ngày

Ký văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định gửi Bộ Tư pháp.

Lãnh đạo Sở

01 ngày

Bước 5

Tiếp nhận và giao hồ sơ Phòng chuyên môn

Công chức Phòng Hành chính - Tổ chức

VP. UBND tỉnh

0,5 ngày

Nghiên cứu, đề xuất trình lãnh đạo Phòng xử lý

Công chức Phòng chuyên môn

02 ngày

Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo VP. UBND tỉnh

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

01 ngày

Xử lý hồ sơ, tham mưu lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

Lãnh đạo VP. UBND tỉnh

01 ngày

Đóng dấu hồ sơ trình Bộ Tư pháp.

Công chức Phòng Hành chính - Tổ chức

0,5 ngày

Bước 6

Kiểm tra lại hồ sơ, đủ điều kiện thì thông báo bằng văn bản cho người xin nhập quốc tịch làm thủ tục thôi quốc tịch nước ngoài

 

Bộ Tư pháp

20 ngày

Bước 7

Sau khi nhận được giấy thôi quốc tịch nước ngoài của người xin nhận quốc tịch Việt Nam, Bộ Trưởng Bộ Tư pháp báo cáo Thủ tướng Chính phủ trình Chủ tịch nước xem xét, quyết định

 

Bộ Tư pháp

10 ngày

Bước 8

Chủ tịch nước xem xét, quyết định

 

Chủ tịch nước

20 ngày

Bước 9

Nhận kết quả giải quyết từ Sở Tư pháp. Liên hệ, tổ chức trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

85 ngày làm việc

4. Thủ tục xin thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) thu phí, lệ phí (nếu có) chuyển Phòng HCTP xử lý

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Bước 2

Kiểm tra, nghiên cứu hồ sơ, dự thảo văn bản xác minh; thông báo việc xin thôi quốc tịch chuyển lãnh đạo Phòng HCTP xử lý,

Công chức Phòng HCTP

Sở Tư pháp

04 ngày

Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng HCTP

03 ngày

Ký văn bản xác minh gửi Công an tỉnh, thông báo

Lãnh đạo Sở

02 ngày

Bước 3

- Công an tỉnh xác minh và gửi kết quả cho Sở Tư pháp.

- Tiến hành thẩm tra giấy tờ trong hồ sơ xin thôi quốc tịch Việt Nam, lập danh mục đầy đủ các giấy tờ trong từng hồ sơ, kèm danh sách những người xin thôi Quốc tịch.

- Cán bộ công an

- Công chức Phòng HCTP; Lãnh đạo Phòng HCTP

- Công an tỉnh.

- Sở Tư pháp.

20 ngày

Bước 4

Tiếp nhận kết quả xác minh từ Công an, tổng hợp hoàn chỉnh hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng

Công chức Phòng HCTP

Sở Tư pháp

02 ngày

Hoàn tất hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Sở ký trình Chủ tịch UBND tỉnh.

Công chức, Lãnh đạo Phòng HCTP

02 ngày

Ký văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định gửi Bộ Tư pháp.

Lãnh đạo Sở

01 ngày

Bước 5

Tiếp nhận và giao hồ sơ Phòng chuyên môn xử lý

Công chức Phòng Hành chính - Tổ chức

VP. UBND tỉnh

0,5 ngày

Nghiên cứu, đề xuất trình lãnh đạo Phòng xử lý

Công chức Phòng chuyên môn

02 ngày

Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo VP. UBND tỉnh

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

01 ngày

Xử lý hồ sơ, tham mưu lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

Lãnh đạo VP. UBND tỉnh

01 ngày

Đóng dấu, chuyển hồ sơ Bộ Tư pháp

Công chức Phòng Hành chính - Tổ chức

0,5 ngày

Bước 6

Kiểm tra lại hồ sơ, đủ điều kiện thì thông báo bằng văn bản cho người xin nhập quốc tịch làm thủ tục thôi quốc tịch nước ngoài

 

Bộ Tư pháp

20 ngày

Bước 7

Báo cáo Thủ tướng Chính phủ trình Chủ tịch nước xem xét, quyết định

 

Bộ Tư pháp

20 ngày

Bước 8

Nhận kết quả giải quyết từ Sở Tư pháp. Liên hệ, tổ chức trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

80 ngày làm việc

5. Thủ tục cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước

5.1 Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước (đối với trường hợp có Giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam)

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) thu phí, lệ phí (nếu có) chuyển Phòng HCTP xử lý

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Bước 2

Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, trực tiếp tra cứu hoặc dự thảo văn bản đề nghị Bộ Tư pháp tra cứu trình lãnh đạo Phòng xử lý

Công chức Phòng HCTP

Sở Tư pháp

01 ngày

Nghiên cứu hồ sơ, tham mưu Lãnh đạo Sở tra cứu trực tiếp hoặc ký văn bản đề nghị Bộ Tư pháp tra cứu

Lãnh đạo phòng HCTP

02 ngày

Lãnh đạo Sở chấp nhận tra cứu trực tiếp hoặc ký hồ sơ đề nghị Bộ Tư pháp tra cứu.

Lãnh đạo Sở

01 ngày

Bước 3

Bộ Tư pháp tiến hành tra cứu và có văn bản trả lời Sở Tư pháp

Công chức được phân công

Bộ Tư pháp

10 ngày

Bước 4

Nhận được kết quả tra cứu, xác minh, nếu có đủ căn cứ để xác định quốc tịch Việt Nam và người đó không có tên trong danh sách được thôi quốc tịch, bị tước quốc tịch, bị hủy bỏ quyết định cho nhập quốc tịch Việt Nam. Ghi vào Sổ cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam.

Công chức Phòng HCTP.

Lãnh đạo Phòng HCTP

Sở Tư pháp

03 ngày

Bước 5

Ký Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam, trả kết quả đến TTPVHCC

Lãnh đạo Sở

02 ngày

Bước 6

Liên hệ tổ chức, cá nhân nhận kết quả giải quyết hồ sơ TTHC

Công chức tại Trung Tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân

 

 

Tổng thời gian giải quyết

20 ngày làm việc

5.2 Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước (Đối với trường hợp không có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam)

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) thu phí, lệ phí (nếu có) chuyển Phòng HCTP xử lý

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Bước 2

Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, trực tiếp tra cứu hoặc dự thảo văn bản đề nghị Bộ Tư pháp tra cứu trình lãnh đạo Phòng xử lý

Công chức Phòng HCTP

Sở Tư pháp

01 ngày

Nghiên cứu hồ sơ, tham mưu Lãnh đạo Sở tra cứu trực tiếp hoặc ký văn bản đề nghị Bộ Tư pháp tra cứu

Lãnh đạo phòng HCTP

02 ngày

Lãnh đạo Sở chấp nhận tra cứu trực tiếp hoặc ký hồ sơ đề nghị Bộ Tư pháp tra cứu.

Lãnh đạo Sở

01 ngày

Bước 3

- Bộ Tư pháp tiến hành tra cứu và có văn bản trả lời Sở Tư pháp.

- Công an tiến hành xác minh và có văn bản trả lời Sở Tư pháp.

Cán bộ, Công chức được phân công

Bộ Tư pháp

Công an tỉnh

45 ngày

Bước 4

Nhận được kết quả tra cứu, xác minh, nếu có đủ căn cứ để xác định quốc tịch Việt Nam và người đó không có tên trong danh sách được thôi quốc tịch, bị tước quốc tịch, bị hủy bỏ quyết định cho nhập quốc tịch Việt Nam. Ghi vào Sổ cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam.

Công chức Phòng HCTP.

Lãnh đạo Phòng HCTP

Sở Tư pháp

03 ngày

Bước 5

Ký và cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam, chuyển trả kết quả đến TTPVHCC

Lãnh đạo Sở

02 ngày

Bước 6

Liên hệ tổ chức, cá nhân nhận kết quả giải quyết hồ sơ TTHC

Công chức tại Trung Tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân

 

 

Tổng thời gian giải quyết

55 ngày làm việc

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1668/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long

  • Số hiệu: 1668/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 01/07/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
  • Người ký: Lê Quang Trung
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/07/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản