Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1604/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 08 tháng 7 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 (DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH) NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ Quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ quy định về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 (dịch vụ công trực tuyến toàn trình) năm 2022 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (Phụ lục danh mục kèm theo).

Điều 2. Các cơ quan chuyên môn trực thuộc UBND tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã có trách nhiệm tổ chức triển khai cung cấp dịch vụ công theo các mức độ được công bố; thường xuyên rà soát, cập nhật Danh mục dịch vụ công các mức độ khi có sự thay đổi; Các cơ quan chuyên môn trực thuộc UBND tỉnh, UBND cấp huyện có trách nhiệm tổ chức triển khai việc kiểm thử, tích hợp, cung cấp dịch vụ công được công bố tại Quyết định này lên Cổng dịch vụ công quốc gia trong năm 2022 đảm bảo theo quy định tại Nghị quyết 03/NQ- CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ.

Điều 3. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm thường trực hỗ trợ, hướng dẫn các cơ quan chuyên môn trực thuộc UBND tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thực hiện cấu hình quy trình xử lý dịch vụ công khi có yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung; Định kỳ hàng năm, chủ trì phối hợp với các đơn vị, địa phương tham mưu trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến của năm tiếp theo.

Điều 4. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm theo dõi, giám sát, đôn đốc, hướng dẫn các cơ quan chuyên môn trực thuộc UBND tỉnh, UBND cấp huyện rà soát, cập nhật đầy đủ và kịp thời các thủ tục hành chính trên Cổng thủ tục hành chính của tỉnh theo đúng Quyết định này; Phối hợp với các cơ quan chuyên môn trực thuộc UBND tỉnh, UBND cấp huyện cấu hình dịch vụ công trực tuyến, xác nhận hồ sơ kiểm thử, tích hợp dịch vụ công trực tuyến từ Cổng dịch vụ công tỉnh lên Cổng dịch vụ công quốc gia theo quy định.

Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 6. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn trực thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và thành phố Huế; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Bộ Thông tin và Truyền thông (b/c);
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- VPUBND: CVP, các PCVP;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm PVHCC; CV: CN, KSTT;
- Lưu: VT, KN2.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Nguyễn Thanh Bình

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 (DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH) NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 1604/QĐ-UBND ngày 08/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Mã TTHC (Cổng DVCQG)

Mã TTHC (Cổng tỉnh)

Tên Thủ Tục

 

Tổng số (A+B+C)

1359

A

CẤP SỞ, BAN, NGÀNH

1159

I

SỞ CÔNG THƯƠNG

44

 

Lĩnh vực Xúc tiến thương mại

6

1.

2.001474

260

Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại

2.

2.000002

258

Đăng ký sửa đổi/ bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

3.

2.000001

256

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

4.

2.000033

261

Thông báo hoạt động khuyến mại

5.

2.000004

259

Đăng ký thực hiện khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

6.

2.000131

257

Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

 

Lĩnh vực Thương mại quốc tế

5

7.

2.000063

034

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

8.

2.000450

036

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

9.

2.000347

035

Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

10.

2.000327

039

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

11.

2.000314

032

Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

 

Lĩnh vực Điện lực

13

12.

2.001561

317

Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

13.

2.001632

316

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện

14.

2.001617

315

Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 3 MW

15.

2.001549

314

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 3 MW

16.

2.001535

186

Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV

17.

2.001266

187

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV

18.

2.001249

188

Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV

19.

2.001724

189

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến điện áp 35 kV

20.

2.000526

270

Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực

21.

2.000526

269

Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ

22.

2.000643

273

Cấp lại thẻ an toàn điện

23.

2.000621

272

Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện

24.

2.000638

271

Cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện

 

Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp

6

25.

2.000210

253

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

26.

2.000172

254

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ

27.

2.001433

255

Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

28.

1.003401

379

Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

29.

2.000229

249

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp

30.

2.000221

252

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp

 

Lĩnh vực Quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện

2

31.

2.001607

342

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)

32.

2.001384

335

Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện

 

Lĩnh vực Thương mại biên giới

1

33.

2.001272

344

Đăng ký thương nhân hoạt động thương mại biên giới Việt Nam - Lào

 

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa

2

34.

1.001005

136

Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

35.

2.000459

135

Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

 

Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh

5

36.

2.000309

237

Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

37.

2.000631

238

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

38.

2.000619

239

Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

39.

2.000609

243

Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp

40.

2.000191

023

Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung

 

Lĩnh vực Khoa học công nghệ

1

41.

2.000046

022

Cấp Thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng

 

Lĩnh vực Dịch vụ thương mại

2

42.

1.005190

014

Đăng ký dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại

43.

2.000110

015

Đăng ký thay đổi, bổ sung dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại

 

Lĩnh vực An toàn thực phẩm

1

44.

2.000535

319

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm

II

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

111

 

Lĩnh vực Bảo vệ thực vật

5

45.

1.004363

049

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

46.

1.004346

051

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

47.

1.004509

047

Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật

48.

1.004493

046

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật

49.

1.003984

278

Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật

 

Lĩnh vực trồng trọt

5

50.

1.009478

568

Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ NN và PTNT ban hành

51.

1.007931

306

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

52.

1.007932

305

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

53.

1.007933

304

Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón

54.

1.008003

535

Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính

 

Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y

22

55.

2.001064

052

Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)

56.

1.005319

251

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)

57.

2.002132

066

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y

58.

1.001686

068

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

59.

1.004839

054

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

60.

1.003781

177

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

61.

1.003810

174

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

62.

1.002338

061

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

63.

1.001094

252

Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm

64.

1.003598

172

Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc dưới nước)

65.

1.004022

243

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

66.

1.005327

176

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống)

67.

1.003619

175

Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại

68.

1.003612

173

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản

69.

1.003589

171

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

70.

1.003577

170

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

71.

1.002239

245

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận

72.

2.000873

065

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

73.

1.008126

538

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

74.

1.008127

540

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

75.

1.008128

539

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

76.

1.008129

541

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

 

Lĩnh vực Phát triển nông thôn

7

77.

1.003712

031

Công nhận nghề truyền thống

78.

1.003695

033

Công nhận làng nghề

79.

1.003727

032

Công nhận làng nghề truyền thống

80.

1.003524

182

Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu

81.

1.003486

489

Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu

82.

1.003397

449

Hỗ trợ dự án liên kết

83.

1.003327

181

Bố trí, ổn định dân cư ngoài tỉnh

 

Thủ tục hành chính do UBND tỉnh ban hành theo QĐ 2850/QĐ-UBND ngày 6/11/2021)

2

84.

1.010571

605

Hỗ trợ phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao; chăn nuôi trang trại, hữu cơ; sản xuất giống chất lượng cao; cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm.

85.

1.010573

604

Chính sách tiếp cận, hỗ trợ tín dụng theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn

 

Lĩnh vực Thủy lợi

22

86.

1.003921

395

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

87.

1.003893

394

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

88.

1.003867

393

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý

89.

1.004427

391

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

90.

2.001796

389

Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

91.

2.001795

388

Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

92.

2.001793

387

Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh

93.

1.004385

386

Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

94.

2.001791

385

Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

95.

2.001426

384

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

96.

2.001401

383

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

97.

1.003880

381

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

98.

1.003870

380

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

99.

1.003232

454

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

100.

1.003211

452

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

101.

1.003203

451

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

102.

1.003188

450

Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

103.

2.001804

392

Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý

104.

1.003211

452

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

105.

1.008408

543

Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh.

106.

1.008409

545

Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)

107.

1.008410

544

Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)

 

Lĩnh vực Lâm nghiệp

15

108.

3.000198

611

Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp

109.

1.000058

482

Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh)

110.

1.000084

478

Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

111.

1.000081

475

Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý

112.

1.000047

484

Phê duyệt khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên

113.

1.000055

485

Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức

114.

1.004815

503

Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loại động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES

115.

3.000.152

548

Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Quốc hội

116.

3.000.152

549

Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ

117.

3.000.152

550

Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh

118.

1.007916

552

Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh

119.

1.007917

157

Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác

120.

3.000160

554

Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ

121.

1.000065

481

Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập

122.

1.007918

246

Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định đầu tư)

 

Lĩnh vực Thủy sản

22

123.

1.003634

231

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

124.

1.003586

230

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá

125.

1.004697

501

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá

126.

1.004359

232

Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản

127.

1.004692

236

Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực

128.

1.004694

514

Công bố mở cảng cá loại 2

129.

1.003563

238

Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá

130.

1.003681

467

Xóa đăng ký tàu cá

131.

1.003666

216

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)

132.

1.003650

516

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

133.

1.004918

502

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)

134.

1.004915

499

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

135.

1.004684

500

Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 6 hải lý)

136.

1.004913

496

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)

137.

1.004680

489

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng

138.

1.004656

497

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên

139.

1.004344

210

Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển

140.

1.004923

510

Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)

141.

1.004921

515

Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)

142.

1.003590

466

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá

143.

1.004056

465

Hỗ trợ một lần sau đóng mới tàu cá

144.

1.003593

223

Cấp giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu)

 

Lĩnh vực Quản lý chất lượng

3

145.

2.001827

096

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản

146.

2.001823

258

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận ATTP hết hạn)

147.

2.001819

257

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận ATTP)

 

Lĩnh vực Khoa học công nghệ

2

148.

1.003388

505

Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

149.

1.003371

504

Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

 

Lĩnh vực khuyến nông

 

150.

1.003618

468

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

 

Lĩnh vực Hoạt động xây dựng

5

151.

1.009972

658

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng

152.

1.009973

657

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở

 

Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng

 

153.

1.009788

660

Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh

154.

1.009791

662

Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)

155.

1.009794

661

Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành)

III

SỞ XÂY DỰNG

50

 

Lĩnh vực hoạt động xây dựng

23

156.

1.009974

090

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

157.

1.009975

089

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

158.

1.009976

088

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

159.

1.009980

101

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C

160.

1.009981

100

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C

161.

1.009972

106

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng

162.

1.009973

104

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở

163.

1.006871

002

Tiếp nhận công bố sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật

164.

1.009977

087

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

165.

1.009978

086

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

166.

1.009979

085

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

167.

1.009982

103

Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III

168.

1.009983

148

Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

169.

1.009984

145

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)

170.

1.009985

144

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (do lỗi của cơ quan cấp)

171.

1.009986

147

Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

172.

1.009987

149

Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài

173.

1.009928

177

Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

174.

1.009988

070

Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III

175.

1.009989

151

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)

176.

1.009990

146

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)

177.

1.009991

150

Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

178.

1.009936

178

Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

 

Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng

1

179.

1.008432

154

Cung cấp thông tin về Quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

 

Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản

3

180.

1.010747

069

Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư

181.

1.002572

068

Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản

182.

1.002625

067

Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản

 

Lĩnh vực Nhà ở

12

183.

1.007750

072

Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua

184.

1.007762

076

Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh

185.

1.007763

077

Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh

186.

1.007764

078

Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước

187.

1.007766

079

Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

188.

1.007767

080

Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

189.

1.006873

143

Công nhận hạng/ công nhận lại hạng nhà chung cư

190.

1.006876

142

Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư

191.

1.010009

175

Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư)

192.

1.010005

173

Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

193.

1.010006

171

Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

194.

1.010007

174

Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

 

Lĩnh vực Giám định xây dựng

3

195.

2.001116

081

Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng

196.

1.002621

083

Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do UBND tỉnh Thừa Thiên Huế đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin

197.

1.002515

082

Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được UBND dân tỉnh cho phép hoạt động

 

Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng

2

198.

1.009788

176

Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh

199.

1.009791

172

Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)

 

Lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc

6

200.

1.008992

161

Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam

201.

1.008993

165

Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam

202.

1.008891

162

Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc

203.

1.008989

163

Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc)

204.

1.008990

164

Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp

205.

1.008991

160

Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc

IV

SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

39

 

Lĩnh vực Báo chí

5

206.

1.004637

002

Cấp giấy phép xuất bản bản tin (Trong nước)

207.

1.009386

161

Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin

208.

2.001173

005

Cho phép họp báo (nước ngoài)

209.

2.001171

001

Cho phép họp báo (trong nước)

210.

1.003888

004

Cấp phép Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài

 

Lĩnh vực Bưu chính

7

211.

1.003687

033

Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính trong phạm vi nội tỉnh.

212.

1.003659

013

Cấp giấy phép bưu chính trong phạm vi nội tỉnh

213.

1.004379

035

Cấp lại Giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

214.

1.003633

034

Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn

215.

1.005442

038

Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

216.

1.004470

036

Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

217.

1.010902

 

Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

 

Lĩnh vực xuất bản, in và phát hành

15

218.

1.003729

032

Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

219.

1.004153

009

Cấp giấy phép hoạt động In

220.

2.001594

030

Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

221.

2.001564

010

Cấp giấy phép In gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài

222.

1.003868

008

Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh

223.

2.001744

025

Cấp lại giấy phép hoạt động in

224.

2.001584

031

Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

225.

1.008201

218

Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm

226.

2.001732

028

Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu

227.

2.001740

024

Đăng ký hoạt động cơ sở in

228.

1.003114

029

Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm

229.

2.001728

027

Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu

230.

2.001737

026

Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in

231.

1.003483

011

Cấp giấy phép tổ chức hoạt động triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm

232.

1.003725

012

Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh

 

Lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử

12

233.

2.001765

040

Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

234.

2.001098

017

Cấp giấy phép thiết lập trang tin điện tử (Internet) tổng hợp

235.

2.001087

112

Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

236.

1.003384

041

Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

237.

1.005452

039

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

238.

2.001091

018

Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

239.

2.001766

111

Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

240.

1.000067

043

Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên

241.

2.001681

048

Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên

242.

2.001684

049

Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng

243.

1.000073

046

Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt

244.

2.001666

044

Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng

V

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

88

 

Lĩnh vực Địa chất và Khoáng sản

17

245.

1.004446

572

Thủ tục cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình

246.

1.004132

573

Thủ tục đăng ký khai thác khoáng sản VLXD thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch

247.

1.000778

176

Thủ tục cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản

248.

2.001787

172

Thủ tục phê duyệt trữ lượng khoáng sản

249.

2.001783

170

Thủ tục gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản

250.

2.001781

167

Thủ tục cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

251.

1.004367

166

Thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản

252.

1.004135

168

Thủ tục trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản

253.

1.004481

175

Thủ tục gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản

254.

1.005408

173

Thủ tục trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản

255.

1.004434

177

Thủ tục đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản

256.

1.004433

180

Thủ tục đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt

257.

1.004264

179

Thủ tục tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

258.

2.001814

174

Thủ tục chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản

259.

1.004345

169

Thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản

260.

1.004343

165

Thủ tục gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

261.

2.001777

164

Thủ tục trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

262.

1.004083

574

Thủ tục chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản

 

Lĩnh vực Tài nguyên nước

19

263.

1.004232

190

Thủ tục cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3 /ngày đêm

264.

1.004228

185

Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3 /ngày đêm

265.

1.004223

189

Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3 /ngày đêm

266.

1.004211

184

Thủ tục gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng nước dưới 3.000m3/ngày đêm

267.

1.004179

188

Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3 /giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3 /ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3 /ngày đêm

268.

1.004167

183

Thủ tục gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3 /giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3 / ngày đêm; gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3 / ngày đêm

269.

1.004152

187

Thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3 /ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3 /ngày đêm đối với các hoạt động khác

270.

1.004140

182

Thủ tục gia hạn/điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3 /ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3 /ngày đêm đối với các hoạt động khác

271.

2.001738

186

Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy vừa và nhỏ

272.

1.009669

575

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành

273.

2.001770

571

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành

274.

1.004283

576

Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước

275.

1.004122

186

Thủ tục cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

276.

1.000824

181

Thủ tục cấp lại giấy phép tài nguyên nước

277.

1.004253

178

Thủ tục cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

278.

1.001740

196

Thủ tục lấy ý kiến Ủy ban nhân dân tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh

279.

2.001850

197

Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi

280.

-

194

Thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước

 

Lĩnh vực Nhà ở và công sở

4

281.

1.007764

579

Thủ tục cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước

282.

1.007766

580

Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

283.

1.007767

581

Thủ tục bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

284.

1.007763

615

Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh

 

Lĩnh vực Đất đai

23

285.

1.003003

123

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

286.

2.000983

121

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

287.

1.002255

120

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

288.

2.000976

124

Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp

289.

1.002273

126

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở

290.

2.001938

125

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý

291.

1.002993

127

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

292.

1.001134

133

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

293.

1.001045

143

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

294.

1.001009

158

Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất (cấp tỉnh -trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)

295.

2.000880

131

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn

 

 

 

liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp

296.

1.004269

159

Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai

297.

1.004221

134

Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

298.

1.004227

132

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

299.

1.004203

137

Tách thửa hoặc hợp thửa đất

300.

1.004199

138

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

301.

2.000889

128

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận

302.

1.004206

577

Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu

303.

1.004193

141

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

304.

1.005194

140

Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất

305.

1.005398

122

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

306.

1.004177

142

Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện

307.

1.004238

130

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

 

Lĩnh vực Môi trường

10

308.

1.010727

644

Cấp giấy phép môi trường

309.

1.010728

645

Cấp đổi giấy phép môi trường

310.

1.010729

646

Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường

311.

1.010730

647

Cấp lại giấy phép môi trường

312.

1.010733

643

Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường

313.

1.010735

642

Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)

314.

1.004246

198

Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH

315.

1.004621

210

Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH

316.

1.008675

555

Cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ

317.

1.008682

556

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học.

 

Lĩnh vực Đăng ký giao dịch đảm bảo

9

318.

1.004583

144

Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

319.

1.003688

147

Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu

320.

1.003625

148

Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký

321.

1.003046

149

Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký

322.

2.000801

150

Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

323.

1.001696

151

Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở

324.

1.004550

145

Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai

325.

1.003862

146

Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận

326.

1.000655

152

Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

 

Lĩnh vực khí tượng thủy văn

3

327.

1.000987

163

Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

328.

1.000943

162

Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

329.

1.000970

161

Gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

 

Lĩnh vực Biển và Hải đảo

2

330.

1.005181

223

Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử

331.

1.000705

222

Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu

 

Lĩnh vực Thông tin lưu trữ

1

332.

1.004237

224

Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường

VI

SỞ DU LỊCH

26

 

Lĩnh vực Lữ hành

18

333.

2.001628

140

Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

334.

2.001616

175

Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

335.

2.001622

174

Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

336.

2.001611

173

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành

337.

2.001589

172

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể

338.

1.003742

171

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản

339.

1.003717

036

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

340.

1.003240

034

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện

341.

1.003275

033

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy

342.

1.005161

170

Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

343.

1.003002

032

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

344.

1.001837

169

Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

345.

1.001440

168

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm

346.

1.004605

167

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế

347.

1.004628

031

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

348.

1.004623

030

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

349.

1.001432

029

Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

350.

1.004614

028

Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch

 

Lĩnh vực Du lịch - Khách sạn

8

351.

1.004551

165

Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

352.

1.004503

164

Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

353.

1.001455

163

Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

354.

1.004580

024

Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

355.

1.004572

026

Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

356.

1.004594

023

Thủ tục Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)

357.

1.003490

182

Thủ tục Công nhận Khu du lịch

358.

1.004528

166

Thủ tục Công nhận điểm du lịch

VII

SỞ TƯ PHÁP

 

129

 

Lĩnh vực quốc tịch

5

359.

2.002039

255

Nhập quốc tịch Việt Nam

360.

2.002038

256

Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước

361.

1.005136

258

Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước

362.

2.002036

257

Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước

363.

2.001895

259

Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

 

Lĩnh vực Luật sư

18

364.

1.008709

485

Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật

365.

1.008624

486

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại Điều 18 của Luật Luật sư

366.

1.008628

487

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khác không cố ý

367.

1.002153

280

Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

368.

1.002384

288

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

369.

1.002368

289

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

370.

1.002010

273

Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

371.

1.002032

274

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

372.

1.002055

291

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên

373.

1.002079

275

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh

374.

1.002099

276

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

375.

1.002181

281

Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

376.

1.002198

282

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

377.

1.002218

283

Hợp nhất công ty luật

378.

1.002234

284

Sáp nhập công ty luật

379.

1.002398

287

Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài

380.

1.000828

268

Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư

381.

1.000688

269

Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư

 

Lĩnh vực nuôi con nuôi

5

382.

2.002349

208

Xác nhận công dân Việt Nam thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi

383.

1.003160

210

Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

384.

1.003179

209

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

385.

1.003976

432

Thủ tục Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng

386.

1.004878

433

Thủ tục Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi

 

Lĩnh vực chứng thực

1

387.

2.000815

443

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

 

Lĩnh vực công chứng

23

388.

1.000112

218

Bổ nhiệm công chứng viên

389.

1.000075

220

Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm)

390.

1.001071

221

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

391.

1.001125

222

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

392.

1.001153

223

Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

393.

1.001438

226

Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

394.

1.001446

227

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

395.

1.001688

239

Hợp nhất Văn phòng công chứng

396.

1.001665

241

Sáp nhập Văn phòng công chứng

397.

1.001647

243

Chuyển nhượng Văn phòng công chứng

398.

1.003118

247

Thành lập Hội công chứng viên

399.

1.000100

219

Bổ nhiệm lại công chứng viên

400.

1.001721

231

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

401.

1.001799

233

Cấp lại Thẻ công chứng viên

402.

2.000789

236

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

403.

2.000766

240

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất

404.

2.000758

242

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

405.

1.001756

232

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

406.

2.000743

244

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng

407.

2.000778

237

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

408.

1.001877

235

Thành lập Văn phòng công chứng

409.

2.002387

544

Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng

410.

2.000743

545

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng

 

Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý

12

411.

2.000977

383

Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư

412.

2.000970

382

Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

413.

2.000954

381

Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

414.

2.000840

380

Thủ tục chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý

415.

2.000587

185

Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

416.

2.000518

186

Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

417.

2.000596

188

Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

418.

1.001233

187

Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

419.

2.001680

397

Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý

420.

2.001687

396

Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý

421.

2.000829

191

Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý

422.

2.000592

190

Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý

 

Lĩnh vực lý lịch tư pháp

3

423.

2.000488

215

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam

424.

2.000505

217

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

425.

2.001417

216

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)

 

Lĩnh vực hộ tịch

1

426.

2.000635

214

Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch

 

Lĩnh vực quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản

5

427.

1.002626

248

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

428.

1.008727

251

Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

429.

1.001842

252

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

430.

1.001633

253

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên

431.

1.001600

254

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

 

Lĩnh vực bồi thường nhà nước

3

432.

2.002191

395

Thủ tục phục hồi danh dự

433.

2.002193

394

Thủ tục xác định cơ quan giải quyết bồi thường

434.

2.002192

393

Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại

 

Lĩnh vực trọng tài thương mại

6

435.

1.001248

327

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

436.

1.008889

515

Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

437.

1.008890

516

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

438.

1.008904

517

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

439.

1.008905

518

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

440.

1.008906

519

Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác

 

Lĩnh vực tư vấn pháp luật

6

441.

1.000426

299

Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật

442.

1.000404

300

Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật

443.

1.000390

301

Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật

444.

1.000588

294

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh

445.

1.000627

292

Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật

446.

1.000614

293

Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật

 

Lĩnh vực giám định tư pháp

7

447.

2.000890

302

Cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp

448.

2.000823

303

Đăng ký hoạt động Văn phòng giám định tư pháp

449.

2.000568

304

Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp

450.

1.001216

305

Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp

451.

2.000555

308

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng

452.

1.001117

309

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất

453.

1.009832

551

Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp

 

Lĩnh vực đấu giá tài sản

9

454.

2.001815

349

Thủ tục cấp Thẻ đấu giá viên

455.

2.001807

347

Thủ tục cấp lại Thẻ đấu giá viên

456.

2.001395

346

Thủ tục đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

457.

2.001258

341

Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

458.

2.001247

340

Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản

459.

2.001225

338

Thủ tục phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến

460.

2.002139

337

Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá

461.

2.001333

344

Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

462.

1.008726

484

Thủ tục thu hồi Chứng chỉ hành nghề đấu giá trong trường hợp thôi hành nghề theo nguyện vọng

 

Lĩnh vực hòa giải thương mại

9

463.

2.002047

365

Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại

464.

1.009284

493

Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc

465.

1.008913

495

Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác

466.

2.001716

496

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại

467.

1.008914

494

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

468.

2.002052

497

Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại

469.

1.008915

498

Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác

470.

1.008916

499

Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

471.

1.009283

500

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài

 

Lĩnh vực Thừa phát lại

16

472.

1.008922

520

Bổ nhiệm Thừa phát lại

473.

1.008923

521

Miễn nhiệm Thừa phát lại (trường hợp được miễn nhiệm)

474.

1.008924

522

Bổ nhiệm lại Thừa phát lại

475.

1.008925

523

Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại

476.

1.008926

524

Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại

477.

1.008927

525

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại

478.

1.008928

526

Cấp lại Thẻ Thừa phát lại

479.

1.008929

529

Thành lập Văn phòng Thừa phát lại

480.

1.008930

530

Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

481.

1.008931

527

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại

482.

1.008932

528

Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

483.

1.008933

531

Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

484.

1.008934

532

Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại

485.

1.008935

533

Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại

486.

1.008936

534

Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại

487.

1.008937

535

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại

VIII

SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

78

 

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

8

488.

2.000286

004

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

489.

1.001806

069

Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật

490.

2.000477

007

Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

491.

2.000282

005

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

492.

1.001305

073

Đưa đối tượng ra khỏi Trung tâm Bảo trợ trẻ em thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

493.

2.000141

129

Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

494.

2.000135

130

Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

495.

2.000062

131

Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

 

Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp

13

496.

1.008131

066

Thẩm định xếp hạng các cơ sở dạy nghề thuộc quyền của UBND tỉnh

497.

1.000530

295

Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

498.

1.000031

098

Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

499.

2.000189

123

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

500.

1.000389

122

Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp-giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

501.

1.000138

118

Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

502.

1.000167

119

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp-giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

503.

1.010595

353

Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục

504.

1.010596

354

Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục

505.

1.010593

351

Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục

506.

1.010594

352

Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị

507.

1.000266

099

Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

508.

1.000154

096

Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài

 

Lĩnh vực Việc làm

15

509.

2.000205

159

Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

510.

2.000192

109

Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

511.

1.000459

160

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

512.

1.000105

112

Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

513.

1.001865

158

Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

514.

1.001853

156

Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

515.

1.001823

157

Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

516.

2.002028

035

Đăng ký hợp đồng cá nhân

517.

2.002399

1235

Hỗ trợ người lao động ngừng việc do đại dịch COVID-19

518.

1.000502

036

Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày)

519.

1.008362

304

Hỗ trợ hộ kinh doanh có đăng ký kinh doanh và có trong danh bạ của cơ quan thuế gặp khó khăn do đại dịch COVID-19

520.

1.008363

303

Hỗ trợ người lao động chấm dứt hợp đồng lao động nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp do đại dịch COVID-19

521.

2.002398

1236

Hỗ trợ người sử dụng lao động đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động do đại dịch COVID-19

522.

1.009873

326

Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

523.

1.009810

323

Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

 

Lĩnh vực Người có công

23

524.

1.010802

411

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác

525.

1.010803

412

Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

526.

1.010805

410

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an

527.

1.010808

409

Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh

528.

1.010809

385

Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động

529.

1.010811

387

Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý

530.

1.010785

388

Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình

531.

1.010814

389

Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ

532.

1.010818

390

Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày

533.

1.010819

399

Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

534.

1.010820

400

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

535.

1.010821

401

Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

536.

1.010822

413

Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên

537.

1.010824

403

Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần

538.

1.010827

406

Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú

539.

1.010828

392

Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng

540.

1.010812

 

Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý

541.

1.010801

414

Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ

542.

1.010804

395

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”

543.

1.010788

390

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng

544.

1.010823

402

Hưởng lại chế độ ưu đãi

545.

1.010825

404

Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

546.

1.010826

405

Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

 

Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội

5

547.

2.000025

074

Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

548.

2.000027

075

Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

549.

2.000032

076

Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

550.

2.000036

077

Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

551.

1.000091

078

Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân

 

Lĩnh vực Bảo hiểm thất nghiệp

3

552.

1.001978

082

Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp

553.

1.001966

084

Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp

554.

2.000178

087

Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)

 

Lĩnh vực Lao động - Tiền lương

8

555.

2.001955

055

Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp

556.

1.000448

284

Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

557.

1.000464

283

Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

558.

1.000436

285

Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

559.

1.000414

286

Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động

560.

1.008360

307

Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động, nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19

561.

1.005132

355

Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày

562.

1.000479

282

Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

 

Lĩnh vực Tổ chức - Cán bộ

1

563.

1.005218

127

Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội

 

Lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động

2

564.

2.000134

128

Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động

565.

1.005450

154

Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)

IX

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

53

 

Lĩnh vực Hoạt động khoa học và Công nghệ

28

566.

1.005360

172

Bổ nhiệm giám định viên tư pháp

567.

2.000228

173

Miễn nhiệm giám định viên tư pháp

568.

1.006427

176

Đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.

569.

2.000079

174

Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.

570.

2.002144

175

Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.

571.

2.000058

071

Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam

572.

1.004473

037

Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

573.

1.004460

004

Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước

574.

1.004467

039

Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

575.

2.002278

011

Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ.

576.

2.001525

073

Cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

577.

1.001786

014

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ

578.

1.001770

001

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ

579.

1.001747

009

Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ

580.

1.001716

106

Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

581.

1.001693

045

Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

582.

1.001677

040

Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

583.

2.002248

032

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

584.

2.002249

033

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

585.

1.000142

169

Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước cấp tỉnh

586.

1.002935

120

Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu

587.

2.001164

121

Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá

 

 

 

nhân tự đầu tư nghiên cứu

588.

2.001148

122

Mua sáng chế, sáng kiến

589.

2.001143

123

Hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ

590.

2.001137

124

Hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ

591.

1.002690

125

Hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ

592.

2.001643

126

Hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

593.

2.001179

155

Xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ

 

Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ hạt nhân

7

594.

2.002385

178

Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.

595.

2.002380

115

Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.

596.

2.002381

018

Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.

597.

2.002382

019

Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.

598.

2.002383

179

Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.

599.

2.002384

020

Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.

600.

2.002379

021

Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế).

 

Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ

2

601.

1.003542

022

Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

602.

2.001483

023

Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

 

Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường, Chất lượng

16

603.

2.000212

044

Công bố sử dụng dấu định lượng

604.

1.000449

170

Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng

605.

1.000438

047

Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng hàng đóng gói sẵn nhập khẩu

606.

2.002253

171

Cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân

607.

2.001209

027

Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận

608.

2.001207

028

Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh

609.

2.001277

030

Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

610.

2.001268

029

Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

611.

2.002118

025

Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ

612.

2.001208

142

Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận

613.

2.001100

143

Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định

614.

2.001501

144

Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp

615.

2.001269

026

Đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia

616.

2.001259

145

Kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu

617.

1.001392

154

Miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu

618.

-

038

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn

X

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

63

 

Lĩnh vực Giáo dục trung học

6

619.

1.006388

114

Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục

620.

1.005074

113

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục

621.

1.005067

124

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại

622.

1.005070

112

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông

623.

1.006389

111

Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)

624.

3.000181

Không có mã

Tuyển sinh trung học phổ thông

 

Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp

8

625.

1.005069

131

Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục

626.

1005073

136

Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm

627.

2.001988

135

Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm)

628.

1.005088

128

Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục

629.

1.005087

127

Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu)

630.

1.005082

134

Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

631.

1.005354

130

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

632.

2.001989

129

Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

 

Lĩnh vực giáo dục dân tộc

4

633.

1.005084

096

Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú

634.

1.005079

126

Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú

635.

1.005076

125

Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)

636.

1.005081

117

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục

 

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

15

637.

1.005015

092

Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục

638.

1.005008

091

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục

639.

1.004988

120

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại

640.

1.004999

121

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên

641.

1.004991

118

Giải thể trường trung học phổ thông chuyên

642.

1.005017

Không có mã

Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương

643.

1.005053

106

Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học

644.

1.005025

103

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại

645.

1.005043

105

Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học

646.

1.005036

104

Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)

647.

1.005195

074

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục

648.

1.005061

086

Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

649.

2.001987

123

Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại

650.

1.005359

119

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại

651.

1.005049

103

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục

 

Lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục

4

652.

1.000715

085

Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục

653.

1.000713

090

Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

654.

1.000711

089

Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

655.

1.000259

344

Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên

 

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

11

656.

1.000288

099

Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia

657.

1.000280

098

Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia

658.

1.000691

097

Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia

659.

1.005143

042

Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài

660.

2.000011

077

Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

661.

1.000729

171

Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên

662.

1.004435

173

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh

663.

1.004436

084

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số

664.

1.005144

075

Đề nghị miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho trẻ em, học sinh, sinh viên

665.

1.002407

266

Xét, cấp học bổng chính sách

666.

1.001714

172

Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục

 

Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài

12

667.

1.001492

187

Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam

668.

1.001497

193

Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục

669.

1.001496

192

Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết

670.

1.000939

191

Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

671.

1.000716

186

Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

672.

1.006446

190

Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

673.

1.000718

188

Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

674.

1.001493

185

Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

675.

1.001499

194

Phê duyệt liên kết giáo dục

676.

1.008722

264

Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

677.

1.008723

265

Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

678.

1.001495

189

Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

 

Lĩnh vực thi, tuyển sinh

2

679.

1.005142

115

Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông

680.

1.005095

071

Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông

 

Lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ

1

681.

1.004889

068

Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam

XI

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

46

 

Lĩnh vực đường bộ

40

682.

1.002063

344

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

683.

1.000703

177

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

684.

2.002285

163

Đăng ký khai thác tuyến

685.

2.002286

178

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng

686.

2.002287

461

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng

687.

2.002288

150

Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

688.

2.002289

462

Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

689.

1.008027

185

Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (Đối với ô tô vận tải khách du lịch)

690.

1.008028

557

Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (Đối với ô tô vận tải khách du lịch)

691.

1.008029

554

Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (Đối với ô tô vận tải khách du lịch)

692.

1.002817

290

Cấp giấy phép vận tải đường bộ quốc tế GMS cho phương tiện của các doanh nghiệp, hợp tác xã

693.

1.002805

555

Cấp lại giấy phép vận tải đường bộ quốc tế GMS cho phương tiện của các doanh nghiệp, hợp tác xã

694.

1.002856

013

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

695.

1.002852

015

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

696.

2.000847

027

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất

697.

2.000881

039

Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố

698.

1.001826

214

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

699.

1.001623

364

Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác

700.

1.001751

363

Cấp lại Giấy phép xe tập lái

701.

1.004993

339

Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe ô tô (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)

702.

1.000028

051

Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ

703.

1.002809

017

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

704.

1.002820

130

Cấp lại Giấy phép lái xe

705.

2.001963

032

Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác

706.

2.001915

044

Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác

707.

2.001919

031

Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác

708.

1.010707

639

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới

709.

1.010708

645

Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

710.

1.010709

643

Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

711.

1.010710

644

Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia

712.

1.001023

641

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

713.

1.010711

649

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

714.

1.002046

646

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS

715.

1.001577

647

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia

716.

1.002286

640

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia

717.

1.002268

642

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

718.

1.002861

648

Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

719.

1.002859

637

Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

720.

1.002877

636

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

721.

1.002869

638

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

 

Lĩnh vực đường thủy nội địa

6

722.

2.001211

427

Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

723.

2.001659

065

Xoá Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

724.

1.009459

075

Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương

725.

1.009460

076

Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng

726.

1.009461

286

Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng

727.

1.009451

600

Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa

XII

SỞ Y TẾ

 

127

 

Lĩnh vực Khám chữa bệnh

61

728.

1.003709

151

Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

729.

1.003773

153

Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

730.

1.003787

154

Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

731.

1.003800

155

Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

732.

1.003824

156

Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

733.

1.003644

235

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

734.

1.003628

176

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

735.

1.003547

177

Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

736.

1.003531

178

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

737.

1.003516

179

Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền.

738.

1.003746

172

Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã.

739.

1.000854

191

Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

740.

1.001595

192

Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

741.

1.003748

152

Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

742.

1.003848

157

Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi

 

 

 

thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập.

743.

1.003876

158

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

744.

1.003803

184

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

745.

1.003774

161

Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

746.

1.003720

174

Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

747.

2.000984

 

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

748.

2.000980

358

Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

749.

2.000968

357

Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

750.

1.001086

189

Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế.

751.

1.001077

190

Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế.

752.

1.001824

203

Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế.

753.

1.001846

204

Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế.

754.

1.001866

205

Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế.

755.

1.001884

206

Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế.

756.

1.002230

208

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

757.

1.002215

209

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

758.

1.002205

210

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng Chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

759.

1.002191

211

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

760.

1.002182

212

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

761.

1.002162

213

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

762.

1.002140

215

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp.

763.

1.002131

214

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả.

764.

1.002111

216

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà.

765.

1.002097

217

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc.

766.

1.002073

218

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh.

767.

1.002058

219

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã.

768.

1.002037

220

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm.

769.

1.002015

221

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh.

770.

1.002000

222

Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền.

771.

1.001987

223

Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn.

772.

1.001138

185

Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ.

773.

2.000559

186

Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ.

774.

2.000552

187

Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm.

775.

1.006780

188

Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng.

776.

1.001552

229

Cấp Giấy chứng nhận lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư 29/2015/TT-BYT.

777.

1.001538

232

Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT.

778.

1.001532

230

Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT.

779.

1.001398

231

Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT.

780.

1.001393

234

Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

781.

1.002464

226

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

782.

1.000562

227

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

783.

1.000511

228

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo.

784.

1.001641

233

Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế

785.

1.001750

224

Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT- BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế.

786.

1.001734

225

Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

787.

1.001907

207

Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập

788.

1.008069

 

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

 

Lĩnh vực Dược phẩm

31

789.

1.004616

355

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật Dược) theo hình thức xét hồ sơ.

790.

1.004604

354

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề dược.

791.

1.004599

109

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất).

792.

1.004596

352

Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ.

793.

1.004593

351

Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền).

794.

1.004585

350

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc thay đổi phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền).

795.

1.004576

349

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền).

796.

1.004571

348

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

797.

1.004557

347

Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động

798.

1.004532

346

Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế

799.

1.004529

345

Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

800.

1.004516

120

Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược.

801.

1.004459

121

Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược.

802.

1.004449

344

Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt.

803.

1.004087

343

Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh.

804.

1.003963

342

Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc.

805.

1.003613

341

Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước.

806.

1.001893

247

Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc.

807.

1.002399

356

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

808.

1.002952

312

Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.

809.

1.003001

315

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.

810.

1.002934

363

Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT.

811.

1.002258

308

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

812.

1.002339

322

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại.

813.

1.002292

319

Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

814.

1.002235

316

Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT

815.

1.003937

152

Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu.

816.

1.003954

 

Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu.

817.

1.003961

 

Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu.

818.

1.003994

 

Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu.

819.

1.009407

 

Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế.

 

Lĩnh vực Mỹ phẩm

9

820.

1.003055

339

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm.

821.

1.003064

338

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm.

822.

1.003073

256

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm

823.

1.002483

255

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm.

824.

1.000990

254

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

825.

1.000793

253

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điêu 21 Thông tư số 09/2015/TT- BYT

826.

1.000662

252

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo.

827.

1.002600

340

Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước.

828.

1.009566

 

Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu.

 

Lĩnh vực Y tế dự phòng

14

829.

1.004607

128

Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp.

830.

1.004564

267

Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp.

831.

1.000844

132

Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS

832.

1.004488

 

Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện.

833.

1.004477

139

Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự.

834.

1.004471

140

Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất.

835.

1.004461

141

Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ.

836.

1.003958

143

Công bố đủ điều kiện thực hiện quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

837.

2.000655

144

Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng.

838.

1.001386

145

Xác định trường hợp được bồi thường khi xảy ra tai biến trong tiêm chủng.

839.

1.003580

147

Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, II.

840.

1.006422

 

Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

841.

1.006425

 

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

842.

1.006431

 

Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

Lĩnh vực Trang thiết bị y tế

3

843.

1.003006

084

Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế.

844.

1.003029

082

Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B.

845.

1.003039

083

Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D.

 

Lĩnh vực Quản lý môi trường

2

846.

1.002944

262

Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế

847.

1.002467

261

Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm

 

Lĩnh vực Tổ chức cán bộ

2

848.

1.001523

086

Bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

849.

1.001514

085

Miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

 

Lĩnh vực Đào tạo

1

850.

1.004539

272

Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố.

 

Lĩnh vực Vệ sinh an toàn thực phẩm

4

851.

1.003348

238

Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

852.

1.003332

237

Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

853.

1.003108

236

Xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

854.

1.002425

361

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

XIII

SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO

100

 

Lĩnh vực Văn hóa cơ sở

7

855.

1.004650

084

Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn

856.

1.004645

083

Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo

857.

1.000963

366

Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke

858.

1.004666

244

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

859.

1.004662

243

Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

860.

1.004639

245

Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

861.

1.001008

041

Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

 

Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn

3

862.

1.009398

 

Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)

863.

1.009399

378

Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu

864.

1.009403

380

Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu

 

Lĩnh vực Di sản Văn hóa

14

865.

1.003738

025

Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

866.

2.001591

005

Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp

867.

1.003838

069

Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương

868.

1.003646

086

Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích

869.

1.003835

085

Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật

870.

2.001631

039

Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

871.

1.001822

237

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

872.

1.003901

239

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

873.

1.001106

003

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

874.

1.003793

234

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

875.

1.002003

238

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

876.

2.001641

246

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

877.

1.001123

004

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

878.

2.001613

028

Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

 

Lĩnh vực Điện ảnh

2

879.

1.003035

038

Cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến)

880.

1.003017

092

Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)

 

Lĩnh vực Gia đình

12

881.

1.005441

071

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

882.

2.001414

075

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

883.

1.000454

079

Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

884.

1.000433

080

Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

885.

1.000104

117

Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

886.

1.003310

116

Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

887.

1.000379

081

Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

888.

2.000022

082

Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

889.

1.001407

074

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

890.

1.000817

078

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

891.

1.001420

073

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

892.

1.000919

077

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

 

Lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh, Triển lãm

12

893.

1.001778

032

Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ

894.

1.001211

351

Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

895.

1.001229

356

Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

896.

1.001182

353

Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

897.

1.001191

352

Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

898.

1.001147

357

Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

899.

1.001833

031

Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa và Thể thao)

900.

1.001755

033

Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng

901.

1.001671

018

Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

902.

1.001738

036

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

903.

1.001809

034

Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

904.

1.001704

001

Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

 

Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn

1

905.

1.009397

379

Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)

 

Lĩnh vực Nhập khẩu văn hóa phẩm nhằm mục đích kinh doanh

3

906.

1.003608

241

Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu

907.

2.001496

231

Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu ở địa phương

908.

1.003560

242

Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu

 

Lĩnh vực Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ

1

909.

1.004723

240

Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ

 

Lĩnh vực Thể dục Thể thao

35

910.

1.002396

049

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao

911.

1.001782

051

Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh

912.

1.000863

050

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker

913.

1.000883

123

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn

914.

1.000847

139

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn

915.

1.000518

137

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá

916.

1.001500

360

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném

917.

1.001527

362

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ

918.

1.000920

138

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông

919.

1.001056

363

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao

920.

1.000830

118

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay

921.

1.000936

265

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf

922.

1.000842

140

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo

923.

1.000904

142

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate

924.

1.000814

122

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao

925.

1.005357

266

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí

926.

2.002188

141

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng

927.

1.001517

361

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao

928.

1.001213

124

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển

929.

1.000485

136

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin

930.

1.000501

120

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt

931.

1.000560

145

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh

932.

1.001195

144

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taewondo

933.

1.000644

119

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ

934.

1.005163

126

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness

935.

1.000544

121

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam

936.

1.000594

125

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí

937.

1.005162

350

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu

938.

1.000953

170

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga

939.

1.002445

210

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

940.

1.001801

143

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao

941.

1.000983

171

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

942.

1.003441

209

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận

943.

1.002022

354

Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức

944.

1.002013

355

Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh tổ chức

 

Lĩnh vực Thư viện

3

945.

1.008897

369

Thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

946.

1.008896

371

Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

947.

1.008895

370

Thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

 

Lĩnh vực Văn hóa cơ sở

5

948.

1.000922

367

Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

949.

1.001029

040

Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke

950.

1.004659

232

Thủ tục công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”

951.

1.003676

358

Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội

952.

1.003654

359

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội

 

Lĩnh vực Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh

2

953.

1.003784

046

Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa và Thể thao

954.

1.003743

014

Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương

XIV

BAN DÂN TỘC

2

 

Lĩnh vực Dân tộc

2

955.

1.004875

 

Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

956.

1.004888

 

Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

XV

BQL KHU KINH TẾ, CÔNG NGHIỆP TỈNH

84

 

Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam

23

957.

1.009742

354

Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn

958.

1.009748

353

Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

959.

1.009755

352

Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

960.

1.009756

351

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư

961.

1.009757

350

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

962.

1.009759

349

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý

963.

1.009760

337

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

964.

1.009762

342

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

965.

1.009763

338

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

966.

1.009764

348

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

967.

1.009765

336

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

968.

1.009766

335

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

969.

1.009767

333

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

970.

1.009768

334

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 NĐ số 31/2021/NĐ-CP)

971.

1.009769

341

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

972.

1.009770

 

Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

973.

1.009771

344

Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc BQL

974.

1.009772

345

Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

975.

1.009774

346

Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

976.

1.009773

347

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

977.

1.009775

339

Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài

978.

1.009776

343

Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

979.

1.009777

340

Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

 

Lĩnh vực thương mại quốc tế

10

980.

2.000327

090

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

981.

2.000450

089

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện từ khu vực địa lý thuộc phạm vi quản lý của một Ban Quản lý đến khu vực địa lý thuộc phạm vi quản lý của một Ban Quản lý khác)

982.

2.000450

088

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy dưới mọi hình thức)

983.

2.000347

087

Điều chỉnh Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Đối với trường hợp thay đổi tên gọi hoặc địa chỉ đặt trụ sở của thương nhân nước ngoài)

984.

2.000347

086

Điều chỉnh Giấy phép thành lập văn phòng đại diện (Đối với trường hợp thay đổi người đứng đầu của Văn phòng đại diện)

985.

2.000347

085

Điều chỉnh Giấy phép thành lập văn phòng đại diện (Đối với trường hợp thay đổi tên gọi của Văn phòng đại diện)

986.

2.000347

084

Điều chỉnh Giấy phép thành lập văn phòng đại diện (Đối với trường hợp thay đổi nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện)

987.

2.000347

083

Điều chỉnh Giấy phép thành lập văn phòng đại diện (Đối với trường hợp thay đổi địa chỉ đặt trụ sở của Văn phòng đại diện trong khu vực địa lý thuộc phạm vi quản lý của một Ban quản lý)

988.

2.000327

082

Gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện

989.

2.000314

081

Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép

 

Lĩnh vực lao động

6

990.

2.000205

097

Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

991.

1.009811

309

Gia hạn giấy phép lao động cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

992.

2.000192

018

Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

993.

1.000459

017

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

994.

2.001955

015

Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp

995.

1.005132

289

Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày

 

Lĩnh vực Hoạt động xây dựng

14

996.

1.009972

357

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng

997.

1.009973

364

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở

998.

1.009974

368

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

999.

1.009994

370

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

1000.

1.009975

366

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

1001.

1.009995

358

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

1002.

1.009976

369

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

1003.

1.009996

360

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

1004.

1.009977

359

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

1005.

1.009997

356

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

1006.

1.009978

362

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

1007.

1.009998

361

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

1008.

1.009979

363

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

1009.

1.009999

367

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

 

Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng

1

1010.

1.009794

371

Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành).

 

Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản

1

1011.

1.010747

 

Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư

 

Lĩnh vực Đất đai

6

1012.

1.002040

374

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

1013.

1.002253

373

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

1014.

1.001039

375

Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

1015.

1.003010

376

Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

1016.

1.001991

377

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

1017.

 

126

Gia hạn sử dụng đất tại địa bàn khu kinh tế

 

Lĩnh vực Quy hoạch, kiến trúc

2

1018.

1.002701

013

Thẩm định và phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết

1019.

1.003011

012

Thẩm định và phê duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng

 

Lĩnh vực Khoáng sản

16

1020.

2.001787

134

Phê duyệt trữ lượng khoáng sản

1021.

1.000778

133

Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản ở khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản

1022.

1.000778

138

Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản cho tổ chức, cá nhân trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản

1023.

1.004481

114

Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản

1024.

1.005408

113

Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản

1025.

2.001814

112

Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản

1026.

1.004367

111

Đóng cửa mỏ khoáng sản

1027.

2.001781

110

Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

1028.

1.004343

109

Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

1029.

2.001777

108

Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

1030.

1.004446

107

Cấp giấy phép khai thác khoáng sản

1031.

2.001783

106

Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản

1032.

1.004345

105

Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản.

1033.

1.004135

104

Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản.

1034.

1.004132

277

Đăng ký khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình

1035.

1.004446

276

Cấp phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình

 

Lĩnh vực Quản lý công sản

3

1036.

1.005413

165

Miễn tiền sử dụng đất đối với dự án được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong Khu kinh tế để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người lao động

1037.

3.000019

166

Khấu trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong Khu kinh tế

1038.

3.000020

 

Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu kinh tế

 

Lĩnh vực đầu tư xây dựng cơ bản

1

1039.

 

022

Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu/điều chỉnh/bổ sung kế hoạch lựa chọn nhà thầu

 

Lĩnh vực Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa

1

1040.

 

300

Thủ tục hỗ trợ mặt bằng sản xuất, kinh doanh đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa thực hiện hoạt động đầu tư sản xuất, kinh doanh tại Khu công nghiệp Phú Đa và Khu công nghiệp Quảng Vinh

XVI

SỞ NGOẠI VỤ

4

 

Lĩnh vực Hội nghị, hội thảo quốc tế

 

1041.

2.002311

015

Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ

1042.

2.002313

016

Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ

1043.

2.002312

017

Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ

1044.

2.002314

018

Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ

XVII

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU

73

 

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

51

1045.

1.010010

983

Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp

1046.

1.010023

984

Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp

1047.

2.001610

944

Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân

1048.

2.001583

942

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên

1049.

2.001199

931

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên

1050.

2.002043

934

Đăng ký thành lập công ty cổ phần

1051.

2.002042

935

Đăng ký thành lập công ty hợp danh

1052.

2.002041

936

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với DNTN, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

1053.

1.005169

937

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

1054.

2.002011

938

Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh

1055.

2.002010

932

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

1056.

2.002009

989

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

1057.

2.002008

933

Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

1058.

1.005114

965

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên

1059.

2.002000

962

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết

1060.

2.001996

963

Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với DNTN, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

1061.

2.001993

958

Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

1062.

2.002044

959

Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết

1063.

2.001992

985

Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết

1064.

2.001954

960

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)

1065.

2.002069

968

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

1066.

2.002070

969

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với DNTN, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

1067.

2.002031

971

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, TP trực thuộc TW nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với DN hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương

1068.

2.002075

973

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, GCN đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, GCN đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, GCN đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc TW nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính.

1069.

2.002072

974

Thông báo lập địa điểm kinh doanh

1070.

2.002045

972

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

1071.

1.005176

978

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

1072.

1.010026

975

Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền

1073.

2.002085

961

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty

1074.

2.002083

966

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty

1075.

2.002059

967

Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

1076.

2.002060

977

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

1077.

2.002057

970

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)

1078.

2.002034

952

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại

1079.

2.002032

953

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

1080.

2.002033

954

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

1081.

1.010027

955

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

1082.

2.002018

956

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác

1083.

2.002017

957

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc GCN đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

1084.

2.002015

980

Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp

1085.

2.002029

981

Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, VPĐD, địa điểm kinh doanh)

1086.

2.002023

946

Giải thể doanh nghiệp

1087.

2.002022

947

Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

1088.

2.002020

948

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

1089.

2.002016

949

Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp

1090.

2.000368

940

Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

1091.

2.000416

943

Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội

1092.

2.000375

951

Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội

1093.

1.010029

945

Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

1094.

1.010030

950

Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh

1095.

1.010031

941

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán

 

Thành lập và hoạt động của Công ty TNHH 1 thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu

5

1096.

2.000529

321

Thành lập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập

1097.

2.001061

320

Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý

1098.

2.001025

319

Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý

1099.

1.002395

581

Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên (cấp tỉnh)

1100.

2.001021

318

Giải thể công ty TNHH một thành viên (cấp tỉnh)

 

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hợp tác xã

13

1101.

1.005047

211

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

1102.

1.005122

187

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia

1103.

2.001979

181

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách

1104.

2.001957

179

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất

1105.

1.005056

178

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập

1106.

1.005072

216

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

1107.

2.001962

020

Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã

1108.

1.005046

214

Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

1109.

1.005283

215

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

1110.

2.002125

224

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã

1111.

1.005125

001

Đăng ký thành lập mới liên hiệp hợp tác xã

1112.

2.002013

196

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

1113.

1.005003

604

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

 

Lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam

3

1114.

2.002053

571

Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng

1115.

2.002050

568

Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm (cấp tỉnh)

1116.

2.002058

439

Xác nhận chuyên gia (cấp tỉnh)

 

Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam

1

1117.

1.009775

897

Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài

XVII I

SỞ TÀI CHÍNH

28

 

Lĩnh vực Tài chính ngân sách - đầu tư

8

1118.

2.002206

043

Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách (dùng cho các đơn vị có quan hệ với ngân sách)

1119.

2.002206

042

Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách (dùng cho các dự án đầu tư xây dựng cơ bản)

1120.

2.002206

041

Kê khai bổ sung thông tin chuyển giai đoạn dự án đầu tư xây dựng cơ bản khi đã đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách

1121.

 

040

Phê duyệt quyết toán dự án đầu tư hoàn thành - Dự án nhóm A

1122.

 

039

Phê duyệt quyết toán dự án đầu tư hoàn thành - Dự án nhóm B

1123.

 

038

Phê duyệt quyết toán dự án đầu tư hoàn thành - Dự án nhóm C

1124.

 

037

Phê duyệt quyết toán dự án dừng thực hiện vĩnh viễn có khối lượng thi công xây dựng, lắp đặt thiết bị

1125.

 

036

Phê duyệt quyết toán dự án dừng thực hiện vĩnh viễn không có khối lượng thi công xây dựng, lắp đặt thiết bị

 

Lĩnh vực quản lý tài sản công

19

1126.

1.005416

060

Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư (Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, xe ô tô phục vụ công tác, xe ô tô chuyên dùng và tài sản có nguyên giá theo sổ sách kế toán từ 500 triệu đồng trở lên/1 đơn vị tài sản).

1127.

1.005417

059

Quyết định thuê tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị (Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp).

1128.

1.005418

058

Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan trong trường hợp thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công (Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, xe ô tô phục vụ công tác, xe ô tô chuyên dùng và tài sản có nguyên giá theo sổ sách kế toán từ 500 triệu đồng trở lên/1 đơn vị tài sản)

1129.

1.005420

057

Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước. (Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, xe ô tô phục vụ công tác, xe ô tô chuyên dùng và tài sản có nguyên giá theo sổ sách kế toán từ 500 triệu đồng trở lên/1 đơn vị tài sản)

1130.

1.005420

056

Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước (trừ Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, xe ô tô phục vụ công tác, xe ô tô chuyên dùng và tài sản có nguyên giá theo sổ sách kế toán từ 500 triệu đồng trở lên/1 đơn vị tài sản).

1131.

1.005421

055

Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a,b,c,d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. (Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, xe ô tô phục vụ công tác, xe ô tô chuyên dùng và tài sản có nguyên giá theo sổ sách kế toán từ 500 triệu đồng trở lên/1 đơn vị tài sản)

1132.

1.005421

054

Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a,b,c,d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công (trừ Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, xe ô tô phục vụ công tác, xe ô tô chuyên dùng và tài sản có nguyên giá theo sổ sách kế toán từ 500 triệu đồng trở lên/1 đơn vị tài sản).

1133.

1.005422

053

Quyết định điều chuyển tài sản công (Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, xe ô tô phục vụ công tác, xe ô tô chuyên dùng và tài sản có nguyên giá theo sổ sách kế toán từ 500 triệu đồng trở lên/1 đơn vị tài sản )

1134.

1.005422

052

Quyết định điều chuyển tài sản công giữa các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế (trừ Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, xe ô tô phục vụ công tác, xe ô tô chuyên dùng và tài sản có nguyên giá theo sổ sách kế toán từ 500 triệu đồng trở lên/1 đơn vị tài sản )

1135.

1.005423

051

Quyết định bán tài sản công (Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, xe ô tô phục vụ công tác, xe ô tô chuyên dùng và tài sản có nguyên giá theo sổ sách kế toán từ 500 triệu đồng trở lên/1 đơn vị tài sản)

1136.

1.005426

050

Quyết định thanh lý tài sản công (Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, xe ô tô phục vụ công tác, xe ô tô chuyên dùng và tài sản có nguyên giá theo sổ sách kế toán từ 500 triệu đồng trở lên/1 đơn vị tài sản (trừ trường hợp ủy quyền cho Sở tài chính và UBND cấp huyện tại Điều 26 và Điều 27 Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ngày 30/3/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

1137.

 

049

Quyết định thanh lý tài sản công (trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, có nguyên giá theo sổ sách kế toán dưới 500 triệu đồng /1 đơn vị tài sản hoặc trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp không giới hạn giá trị tài sản

1138.

1.005429

048

Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công

1139.

1.005427

047

Quyết định tiêu hủy tài sản công (Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, xe ô tô phục vụ công tác, xe ô tô chuyên dùng và tài sản có nguyên giá theo sổ sách kế toán từ 500 triệu đồng trở lên/1 đơn vị tài sản)

1140.

1.005428

035

Quyết định xử lý tài sản công trường hợp bị mất, bị hủy hoại

1141.

1.005432

045

Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc

1142.

1.005433

044

Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án

1143.

2.002173

066

Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội

1144.

1.006844

065

Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

 

Lĩnh vực Quản lý giá

1

1145.

1.006844

062

Hiệp thương giá

XIX

SỞ NỘI VỤ

7

 

Lĩnh vực Hội, tổ chức phi chính phủ

11

1146.

1.003503

075

Công nhận ban vận động thành lập hội (có phạm vi hoạt động cấp tỉnh) trong lĩnh vực nội vụ

1147.

1.003858

082

Cho phép hội (có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện) đặt văn phòng đại diện

1148.

1.003950

088

Cho phép quỹ (có phạm vi hoạt động cấp tỉnh) hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động

1149.

1.003879

090

Đổi tên quỹ (có phạm vi hoạt động cấp tỉnh)

1150.

2.001481

076

Thủ tục Thành lập hội

1151.

1.003960

077

Thủ tục Phê duyệt điều lệ hội

1152.

2.001688

078

Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội

1153.

1.003900

081

Thủ tục Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường

1154.

1.003822

087

Thủ tục Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

1155.

1.003621

086

Thủ tục Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ sửa đổi, bổ sung quỹ

1156.

1.003916

083

Thủ tục Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

 

Lĩnh vực Công tác thanh niên

3

1157.

2.001683

113

Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh

1158.

1.003999

041

Giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh

1159.

2.001717

040

Thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh

B

CẤP HUYỆN

150

 

Lĩnh vực Thủy lợi

5

1160.

1.003347

975

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện

1161.

1.003471

976

Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện

1162.

1.003459

977

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên).

1163.

1.003456

978

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên).

1164.

2.001627

946

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh phân cấp

 

Lĩnh vực Phát triển nông thôn

2

1165.

1.010574

1456

Hỗ trợ phát triển các sản phẩm OCOP

1166.

1.010575

1455

Hỗ trợ sản xuất

 

Lĩnh vực lâm nghiệp

2

1167.

1.007919

697

Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư)

1168.

 

805

Xác nhận bảng kê lâm sản

 

Lĩnh vực Thủy sản

3

1169.

1.003956

1155

Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)

1170.

1.004498

1158

Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)

1171.

1.004478

1157

Công bố mở cảng cá loại 3

 

Lĩnh vực hoạt động xây dựng

8

1172.

1.009998

642

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

1173.

1.009999

643

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

1174.

1.009994

638

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

1175.

1.009995

639

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

1176.

1.009996

640

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

1177.

1.009997

641

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

1178.

1.009992

1446

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (Trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp)

1179.

1.009993

1448

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (Trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp)

 

Quy hoạch xây dựng

1

1180.

1.008455

1264

Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện

 

Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật

1

1181.

1.002693

628

Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh đô thị

 

Lĩnh vực Xuất bản

2

1182.

2.001931

613

Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy

1183.

2.001762

616

Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy

 

Lĩnh vực Viễn thông

4

1184.

2.001885

286

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

1185.

2.001880

288

Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

1186.

2.001884

289

Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

1187.

2.001886

287

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

 

Lĩnh vực môi trường

4

1188.

1.010723

1480

Cấp giấy phép môi trường

1189.

1.010724

1482

Cấp đổi giấy phép môi trường

1190.

1.010725

1483

Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường

1191.

1.010726

1481

Cấp lại giấy phép môi trường

 

Lĩnh vực Đất đai

8

1192.

1.004193

328

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

1193.

1.003003

325

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

1194.

2.000983

324

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

1195.

1.002255

326

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

1196.

1.001134

366

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

1197.

1.004177

329

Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện

1198.

2.00041

362

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng

1199.

2.000365

364

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp

 

Lĩnh vực Người có công

3

1200.

1.010832

1489

Thăm viếng mộ liệt sĩ

1201.

2.002307

1233

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh

1202.

1.010820

1525

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

 

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

13

1203.

2.000286

003

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

1204.

1.001753

769

Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp

1205.

1.001776

507

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng

1206.

2.000744

1379

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng

1207.

1.001758

508

Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

1208.

1.001753

509

Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

1209.

1.001739

510

Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

1210.

1.001731

512

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội

1211.

1.000699

772

Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

1212.

2.000286

768

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

1213.

2.000477

001

Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

1214.

2.000291

773

Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

1215.

1.000684

769

Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp

 

Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp

5

1216.

1.010590

1173

Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp huyện

1217.

1.010591

1474

Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập

1218.

 

741

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập

1219.

 

740

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài

1220.

 

1473

Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập

 

Lĩnh vực Lao động - Tiền lương

2

1221.

2.002399

 

Hỗ trợ người lao động ngừng việc do đại dịch COVID-19

1222.

1.008360

 

Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19

 

Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội

4

1223.

2.001661

158

Hỗ trợ học văn hoá, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân

1224.

 

159

Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện

1225.

 

160

Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện

1226.

 

161

Quyết định áp dụng biện pháp đưa vào cai nghiện bắt buộc tại Trung tâm Bảo trợ xã hội

 

Lĩnh vực Giáo dục trung học

6

1227.

3.000182

1424

Tuyển sinh trung học cơ sở

1228.

1.004442

227

Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục

1229.

1.004444

213

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục

1230.

1.004475

708

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại

1231.

2.001809

435

Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở

1232.

2.001818

215

Giải thể trường trung học cơ sở

 

Lĩnh vực giáo dục dân tộc

5

1233.

1.004545

738

Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú

1234.

2.001837

735

Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú

1235.

1.004496

733

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục

1236.

2.001839

730

Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục

1237.

2.001824

736

Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú

 

Lĩnh vực Giáo dục mầm non

4

1238.

1.004494

235

Thủ tục Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục

1239.

1.006444

737

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại

1240.

1.006445

219

Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ

1241.

1.004515

210

Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập).

 

Lĩnh vực Giáo dục tiểu học

3

1242.

1.004555

202

Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục

1243.

1.004563

203

Sáp nhập, chia, tách trường Tiểu học

1244.

1.001639

212

Giải thể trường tiểu học

 

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

6

1245.

1.008724

1269

Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

1246.

1.008725

1268

Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

1247.

1.005106

449

Thủ tục Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

1248.

1.005097

446

Thủ tục Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã

1249.

1.008951

1321

Thủ tục hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp

1250.

1.001622

1322

Thủ tục hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo

 

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

2

1251.

1.004439

206

Thủ tục thành lập trung tâm học tập cộng đồng

1252.

1.004440

731

Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại

 

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã

16

1253.

2.002123

554

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

1254.

1.005378

565

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

1255.

 

555

Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã

1256.

1.005280

553

Đăng ký thành lập hợp tác xã

1257.

2.002122

556

Đăng ký khi hợp tác xã chia

1258.

2.002120

557

Đăng ký khi hợp tác xã tách

1259.

1.005121

558

Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất

1260.

1.004972

559

Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập

1261.

2.001973

560

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

1262.

1.004982

1152

Giải thể tự nguyện hợp tác xã

1263.

1.004979

566

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

1264.

1.005124

567

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã

1265.

1.005377

568

Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

1266.

1.005010

569

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

1267.

1.004895

571

Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã

1268.

2.001973

562

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

 

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh

5

1269.

1.001612

548

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

1270.

2.000720

549

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

1271.

1.001570

550

Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh

1272.

2.000575

552

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

1273.

1.001266

551

Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

 

Lĩnh vực Tư pháp

2

1274.

2.000806

315

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

1275.

2.000513

305

Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

 

Lĩnh vực Thư viện

3

1276.

 

1316

Thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

1277.

 

1317

Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

1278.

 

1318

Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

 

Lĩnh vực Kinh doanh khí

3

1279.

 

896

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

1280.

 

895

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

1281.

 

894

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

 

Lĩnh vực Tín ngưỡng - Tôn giáo

3

1282.

 

789

Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo

1283.

 

784

Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện

1284.

 

781

Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

 

Lĩnh vực Bồi thường nhà nước

2

1285.

 

1098

Thủ tục phục hồi danh dự

1286.

 

939

Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại

 

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa

3

1287.

 

126

Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

1288.

 

124

Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

1289.

 

322

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu

 

Lĩnh vực Văn hóa - Thể thao

1

1290.

 

950

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội

 

Lĩnh vực Biển và Hải đảo

5

1291.

 

1361

Gia hạn thời hạn giao khu vực biển

1292.

 

1362

Trả lại khu vực biển

1293.

 

1360

Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển

1294.

 

1364

Công nhận khu vực biển

1295.

 

1363

Giao khu vực biển

 

Lĩnh vực Đầu tư xây dựng

4

1296.

 

810

Thẩm định chủ trương đầu tư xây dựng công trình

1297.

 

801

Trình phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình

1298.

 

022

Trình phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình

1299.

 

271

Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng công trình

 

Lĩnh vực Khuyến nông

1

1300.

 

1062

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

 

Lĩnh vực tổ chức, biên chế

2

1301.

1.009322

1346

Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập

1302.

1.009323

1347

Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập

 

Lĩnh vực Hội, tổ chức phi chính phủ

7

1303.

1.003841

525

Công nhận Ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn

1304.

1.003827

524

Thành lập hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn

1305.

1.003807

523

Phê duyệt điều lệ hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn

1306.

1.007414

522

Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất đối với hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn

1307.

1.003757

521

Đổi tên hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn

1308.

2.002443

499

Tự giải thể đối với hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn

1309.

2.002100

498

Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường đối với hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn

C

CẤP XÃ

50

 

Lĩnh vực Phòng chống thiên tai

4

1310.

2.002163

344

Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu

1311.

2.002162

346

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh

1312.

2.002161

347

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai

1313.

1.003440

339

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

 

Lĩnh vực Trồng trọt

1

1314.

1.008004

352

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa

 

Quy hoạch xây dựng

1

1315.

1.008456

358

Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

 

Lĩnh vực môi trường

2

1316.

1.010736

370

Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường

1317.

1.004082

371

Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

 

Lĩnh vực đất đai

1

1318.

1.004269

298

Cung cấp dữ liệu đất đai

 

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

8

1319.

1.000506

282

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm

1320.

1.000489

281

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm

1321.

2.000355

286

Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn

1322.

1.001699

148

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật

1323.

1.001653

149

Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

1324.

2.000744

151

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng

1325.

2.000602

152

Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế

1326.

2.000751

150

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

 

Lĩnh vực Người có công

1

1327.

1.010833

372

Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công

 

Lĩnh vực Bảo vệ, chăm sóc trẻ em

5

1328.

1.004946

280

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

1329.

1.004944

279

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

1330.

2.001947

278

Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

1331.

2.001944

277

Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

1332.

2.001942

276

Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế

 

Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội

1

1333.

1.000132

153

Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình

 

Lĩnh vực giáo dục đào tạo

5

1334.

1.004441

220

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

1335.

1.004492

19

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

1336.

1.004443

273

cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

1337.

1.004485

120

Thủ tục sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

1338.

2.001810

121

Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập).

 

Lĩnh vực Kinh tế tập thể - Hợp tác xã

3

1339.

2.002226

349

Thông báo thành lập tổ hợp tác

1340.

2.002227

350

Thông báo thay đổi tổ hợp tác

1341.

2.002228

351

Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác

 

Lĩnh vực hộ tịch

4

1342.

1.001193

182

Đăng ký khai sinh

1343.

1.000656

187

Đăng ký khai tử

1344.

2.000986

033

Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

1345.

2.001023

034

Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

 

Lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo

10

1346.

2.000509

295

Đăng ký hoạt động tín ngưỡng

1347.

1.001028

297

Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng

1348.

1.001055

296

Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung

1349.

1.001085

293

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

1350.

1.001090

292

Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung

1351.

1.001109

291

Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác

1352.

1.001156

285

Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung

1353.

1.001167

290

Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

1354.

1.001078

341

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

1355.

1.001109

345

Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã

 

Lĩnh vực thi đua, khen thưởng

4

1356.

1.000775

234

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị

1357.

2.000346

235

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc theo chuyên đề

1358.

2.000337

236

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất

1359.

2.000305

237

Xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

UBND TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1604/QĐ-UBND về Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 (dịch vụ công trực tuyến toàn trình) năm 2022 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

  • Số hiệu: 1604/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 08/07/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
  • Người ký: Nguyễn Thanh Bình
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 08/07/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản