- 1Luật Luật sư 2006
- 2Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 3Công ước quốc tế về buôn bán các loại động, thực vật hoang dã nguy cấp (CITES)
- 4Thông tư 07/2015/TT-BYT quy định chi tiết điều kiện, thủ tục cho phép áp dụng kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám, chữa bệnh do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 5Thông tư 09/2015/TT-BYT Quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế
- 6Thông tư 29/2015/TT-BYT về Quy định cấp, cấp lại Giấy chứng nhận là lương y do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 7Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 8Luật Dược 2016
- 9Luật Đầu tư 2020
- 10Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 11Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016
- 12Thông tư 02/2018/TT-BYT quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 13Thông tư 03/2018/TT-BYT quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 14Nghị định 57/2018/NĐ-CP về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
- 15Nghị quyết 03/2018/NQ-HĐND quy định về phân cấp quản lý tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 16Nghị định 114/2018/NĐ-CP về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước
- 17Nghị định 31/2021/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư
- 18Nghị định 08/2022/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường
- 19Nghị quyết 03/NQ-CP năm 2022 về Hội nghị trực tuyến Chính phủ với địa phương và Phiên họp Chính Phủ thường kỳ tháng 12 năm 2021
- 20Quyết định 2850/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực kế hoạch tài chính và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 21Thông báo 40/2021/TB-LPQT hiệu lực Hiệp định khung ASEAN về Tạo thuận lợi vận tải hành khách qua biên giới bằng phương tiện vận tải đường bộ (Framework Agreement on the Facilitation of Cross Border Transport of Passengers by Road Vehicles) do Bộ Ngoại giao ban hành
- 1Nghị định 43/2011/NĐ-CP Quy định về cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 6Nghị định 42/2022/NĐ-CP quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1604/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 08 tháng 7 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ Quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ quy định về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 (dịch vụ công trực tuyến toàn trình) năm 2022 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (Phụ lục danh mục kèm theo).
Điều 2. Các cơ quan chuyên môn trực thuộc UBND tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã có trách nhiệm tổ chức triển khai cung cấp dịch vụ công theo các mức độ được công bố; thường xuyên rà soát, cập nhật Danh mục dịch vụ công các mức độ khi có sự thay đổi; Các cơ quan chuyên môn trực thuộc UBND tỉnh, UBND cấp huyện có trách nhiệm tổ chức triển khai việc kiểm thử, tích hợp, cung cấp dịch vụ công được công bố tại Quyết định này lên Cổng dịch vụ công quốc gia trong năm 2022 đảm bảo theo quy định tại Nghị quyết 03/NQ- CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ.
Điều 3. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm thường trực hỗ trợ, hướng dẫn các cơ quan chuyên môn trực thuộc UBND tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thực hiện cấu hình quy trình xử lý dịch vụ công khi có yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung; Định kỳ hàng năm, chủ trì phối hợp với các đơn vị, địa phương tham mưu trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến của năm tiếp theo.
Điều 4. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm theo dõi, giám sát, đôn đốc, hướng dẫn các cơ quan chuyên môn trực thuộc UBND tỉnh, UBND cấp huyện rà soát, cập nhật đầy đủ và kịp thời các thủ tục hành chính trên Cổng thủ tục hành chính của tỉnh theo đúng Quyết định này; Phối hợp với các cơ quan chuyên môn trực thuộc UBND tỉnh, UBND cấp huyện cấu hình dịch vụ công trực tuyến, xác nhận hồ sơ kiểm thử, tích hợp dịch vụ công trực tuyến từ Cổng dịch vụ công tỉnh lên Cổng dịch vụ công quốc gia theo quy định.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 6. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn trực thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và thành phố Huế; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 (DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH) NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 1604/QĐ-UBND ngày 08/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Mã TTHC (Cổng DVCQG) | Mã TTHC (Cổng tỉnh) | Tên Thủ Tục |
| Tổng số (A+B+C) | 1359 | |
1159 | |||
44 | |||
| Lĩnh vực Xúc tiến thương mại | 6 | |
1. | 2.001474 | 260 | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
2. | 2.000002 | 258 | Đăng ký sửa đổi/ bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
3. | 2.000001 | 256 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
4. | 2.000033 | 261 | Thông báo hoạt động khuyến mại |
5. | 2.000004 | 259 | Đăng ký thực hiện khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
6. | 2.000131 | 257 | Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
| Lĩnh vực Thương mại quốc tế | 5 | |
7. | 2.000063 | 034 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
8. | 2.000450 | 036 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
9. | 2.000347 | 035 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
10. | 2.000327 | 039 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
11. | 2.000314 | 032 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
| Lĩnh vực Điện lực | 13 | |
12. | 2.001561 | 317 | Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
13. | 2.001632 | 316 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện |
14. | 2.001617 | 315 | Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 3 MW |
15. | 2.001549 | 314 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 3 MW |
16. | 2.001535 | 186 | Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV |
17. | 2.001266 | 187 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV |
18. | 2.001249 | 188 | Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV |
19. | 2.001724 | 189 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến điện áp 35 kV |
20. | 2.000526 | 270 | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực |
21. | 2.000526 | 269 | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ |
22. | 2.000643 | 273 | Cấp lại thẻ an toàn điện |
23. | 2.000621 | 272 | Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện |
24. | 2.000638 | 271 | Cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện |
| Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp | 6 | |
25. | 2.000210 | 253 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
26. | 2.000172 | 254 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
27. | 2.001433 | 255 | Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
28. | 1.003401 | 379 | Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
29. | 2.000229 | 249 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp |
30. | 2.000221 | 252 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp |
| Lĩnh vực Quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện | 2 | |
31. | 2.001607 | 342 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) |
32. | 2.001384 | 335 | Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện |
| Lĩnh vực Thương mại biên giới | 1 | |
33. | 2.001272 | 344 | Đăng ký thương nhân hoạt động thương mại biên giới Việt Nam - Lào |
| Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa | 2 | |
34. | 1.001005 | 136 | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
35. | 2.000459 | 135 | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
| Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh | 5 | |
36. | 2.000309 | 237 | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
37. | 2.000631 | 238 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
38. | 2.000619 | 239 | Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
39. | 2.000609 | 243 | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp |
40. | 2.000191 | 023 | Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung |
| Lĩnh vực Khoa học công nghệ | 1 | |
41. | 2.000046 | 022 | Cấp Thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
| Lĩnh vực Dịch vụ thương mại | 2 | |
42. | 1.005190 | 014 | Đăng ký dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại |
43. | 2.000110 | 015 | Đăng ký thay đổi, bổ sung dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại |
| Lĩnh vực An toàn thực phẩm | 1 | |
44. | 2.000535 | 319 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm |
111 | |||
| Lĩnh vực Bảo vệ thực vật | 5 | |
45. | 1.004363 | 049 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
46. | 1.004346 | 051 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
47. | 1.004509 | 047 | Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
48. | 1.004493 | 046 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật |
49. | 1.003984 | 278 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật |
| Lĩnh vực trồng trọt | 5 | |
50. | 1.009478 | 568 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ NN và PTNT ban hành |
51. | 1.007931 | 306 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
52. | 1.007932 | 305 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
53. | 1.007933 | 304 | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón |
54. | 1.008003 | 535 | Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính |
| Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y | 22 | |
55. | 2.001064 | 052 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
56. | 1.005319 | 251 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) |
57. | 2.002132 | 066 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y |
58. | 1.001686 | 068 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
59. | 1.004839 | 054 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
60. | 1.003781 | 177 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
61. | 1.003810 | 174 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
62. | 1.002338 | 061 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
63. | 1.001094 | 252 | Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm |
64. | 1.003598 | 172 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc dưới nước) |
65. | 1.004022 | 243 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
66. | 1.005327 | 176 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) |
67. | 1.003619 | 175 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại |
68. | 1.003612 | 173 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản |
69. | 1.003589 | 171 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
70. | 1.003577 | 170 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
71. | 1.002239 | 245 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận |
72. | 2.000873 | 065 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
73. | 1.008126 | 538 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
74. | 1.008127 | 540 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
75. | 1.008128 | 539 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
76. | 1.008129 | 541 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
| Lĩnh vực Phát triển nông thôn | 7 | |
77. | 1.003712 | 031 | Công nhận nghề truyền thống |
78. | 1.003695 | 033 | Công nhận làng nghề |
79. | 1.003727 | 032 | Công nhận làng nghề truyền thống |
80. | 1.003524 | 182 | Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu |
81. | 1.003486 | 489 | Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu |
82. | 1.003397 | 449 | Hỗ trợ dự án liên kết |
83. | 1.003327 | 181 | Bố trí, ổn định dân cư ngoài tỉnh |
| Thủ tục hành chính do UBND tỉnh ban hành theo QĐ 2850/QĐ-UBND ngày 6/11/2021) | 2 | |
84. | 1.010571 | 605 | Hỗ trợ phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao; chăn nuôi trang trại, hữu cơ; sản xuất giống chất lượng cao; cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm. |
85. | 1.010573 | 604 | Chính sách tiếp cận, hỗ trợ tín dụng theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn |
| Lĩnh vực Thủy lợi | 22 | |
86. | 1.003921 | 395 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
87. | 1.003893 | 394 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
88. | 1.003867 | 393 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý |
89. | 1.004427 | 391 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
90. | 2.001796 | 389 | Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
91. | 2.001795 | 388 | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
92. | 2.001793 | 387 | Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh |
93. | 1.004385 | 386 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
94. | 2.001791 | 385 | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
95. | 2.001426 | 384 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
96. | 2.001401 | 383 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
97. | 1.003880 | 381 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
98. | 1.003870 | 380 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
99. | 1.003232 | 454 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
100. | 1.003211 | 452 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
101. | 1.003203 | 451 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
102. | 1.003188 | 450 | Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
103. | 2.001804 | 392 | Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý |
104. | 1.003211 | 452 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
105. | 1.008408 | 543 | Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
106. | 1.008409 | 545 | Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) |
107. | 1.008410 | 544 | Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) |
| Lĩnh vực Lâm nghiệp | 15 | |
108. | 3.000198 | 611 | Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp |
109. | 1.000058 | 482 | Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) |
110. | 1.000084 | 478 | Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
111. | 1.000081 | 475 | Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý |
112. | 1.000047 | 484 | Phê duyệt khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên |
113. | 1.000055 | 485 | Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
114. | 1.004815 | 503 | Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loại động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES |
115. | 3.000.152 | 548 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Quốc hội |
116. | 3.000.152 | 549 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ |
117. | 3.000.152 | 550 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh |
118. | 1.007916 | 552 | Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh |
119. | 1.007917 | 157 | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác |
120. | 3.000160 | 554 | Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ |
121. | 1.000065 | 481 | Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập |
122. | 1.007918 | 246 | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định đầu tư) |
| Lĩnh vực Thủy sản | 22 | |
123. | 1.003634 | 231 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
124. | 1.003586 | 230 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá |
125. | 1.004697 | 501 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá |
126. | 1.004359 | 232 | Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
127. | 1.004692 | 236 | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực |
128. | 1.004694 | 514 | Công bố mở cảng cá loại 2 |
129. | 1.003563 | 238 | Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá |
130. | 1.003681 | 467 | Xóa đăng ký tàu cá |
131. | 1.003666 | 216 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) |
132. | 1.003650 | 516 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
133. | 1.004918 | 502 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) |
134. | 1.004915 | 499 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
135. | 1.004684 | 500 | Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 6 hải lý) |
136. | 1.004913 | 496 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) |
137. | 1.004680 | 489 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng |
138. | 1.004656 | 497 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên |
139. | 1.004344 | 210 | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển |
140. | 1.004923 | 510 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
141. | 1.004921 | 515 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
142. | 1.003590 | 466 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá |
143. | 1.004056 | 465 | Hỗ trợ một lần sau đóng mới tàu cá |
144. | 1.003593 | 223 | Cấp giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu) |
| Lĩnh vực Quản lý chất lượng | 3 | |
145. | 2.001827 | 096 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản |
146. | 2.001823 | 258 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
147. | 2.001819 | 257 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận ATTP) |
| Lĩnh vực Khoa học công nghệ | 2 | |
148. | 1.003388 | 505 | Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
149. | 1.003371 | 504 | Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
| Lĩnh vực khuyến nông |
| |
150. | 1.003618 | 468 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
| Lĩnh vực Hoạt động xây dựng | 5 | |
151. | 1.009972 | 658 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng |
152. | 1.009973 | 657 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở |
| Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng |
| |
153. | 1.009788 | 660 | Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh |
154. | 1.009791 | 662 | Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) |
155. | 1.009794 | 661 | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) |
50 | |||
| Lĩnh vực hoạt động xây dựng | 23 | |
156. | 1.009974 | 090 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
157. | 1.009975 | 089 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
158. | 1.009976 | 088 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
159. | 1.009980 | 101 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C |
160. | 1.009981 | 100 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C |
161. | 1.009972 | 106 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng |
162. | 1.009973 | 104 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở |
163. | 1.006871 | 002 | Tiếp nhận công bố sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật |
164. | 1.009977 | 087 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
165. | 1.009978 | 086 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
166. | 1.009979 | 085 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
167. | 1.009982 | 103 | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III |
168. | 1.009983 | 148 | Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
169. | 1.009984 | 145 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng) |
170. | 1.009985 | 144 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (do lỗi của cơ quan cấp) |
171. | 1.009986 | 147 | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
172. | 1.009987 | 149 | Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài |
173. | 1.009928 | 177 | Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
174. | 1.009988 | 070 | Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III |
175. | 1.009989 | 151 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng) |
176. | 1.009990 | 146 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) |
177. | 1.009991 | 150 | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
178. | 1.009936 | 178 | Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
| Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng | 1 | |
179. | 1.008432 | 154 | Cung cấp thông tin về Quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
| Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản | 3 | |
180. | 1.010747 | 069 | Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư |
181. | 1.002572 | 068 | Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
182. | 1.002625 | 067 | Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
| Lĩnh vực Nhà ở | 12 | |
183. | 1.007750 | 072 | Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua |
184. | 1.007762 | 076 | Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh |
185. | 1.007763 | 077 | Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh |
186. | 1.007764 | 078 | Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước |
187. | 1.007766 | 079 | Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
188. | 1.007767 | 080 | Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
189. | 1.006873 | 143 | Công nhận hạng/ công nhận lại hạng nhà chung cư |
190. | 1.006876 | 142 | Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư |
191. | 1.010009 | 175 | Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư) |
192. | 1.010005 | 173 | Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
193. | 1.010006 | 171 | Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
194. | 1.010007 | 174 | Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
| Lĩnh vực Giám định xây dựng | 3 | |
195. | 2.001116 | 081 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng |
196. | 1.002621 | 083 | Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do UBND tỉnh Thừa Thiên Huế đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin |
197. | 1.002515 | 082 | Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được UBND dân tỉnh cho phép hoạt động |
| Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng | 2 | |
198. | 1.009788 | 176 | Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh |
199. | 1.009791 | 172 | Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) |
| Lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc | 6 | |
200. | 1.008992 | 161 | Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
201. | 1.008993 | 165 | Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
202. | 1.008891 | 162 | Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
203. | 1.008989 | 163 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc) |
204. | 1.008990 | 164 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp |
205. | 1.008991 | 160 | Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
39 | |||
| Lĩnh vực Báo chí | 5 | |
206. | 1.004637 | 002 | Cấp giấy phép xuất bản bản tin (Trong nước) |
207. | 1.009386 | 161 | Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin |
208. | 2.001173 | 005 | Cho phép họp báo (nước ngoài) |
209. | 2.001171 | 001 | Cho phép họp báo (trong nước) |
210. | 1.003888 | 004 | Cấp phép Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
| Lĩnh vực Bưu chính | 7 | |
211. | 1.003687 | 033 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính trong phạm vi nội tỉnh. |
212. | 1.003659 | 013 | Cấp giấy phép bưu chính trong phạm vi nội tỉnh |
213. | 1.004379 | 035 | Cấp lại Giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
214. | 1.003633 | 034 | Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn |
215. | 1.005442 | 038 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
216. | 1.004470 | 036 | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
217. | 1.010902 |
| Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
| Lĩnh vực xuất bản, in và phát hành | 15 | |
218. | 1.003729 | 032 | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
219. | 1.004153 | 009 | Cấp giấy phép hoạt động In |
220. | 2.001594 | 030 | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
221. | 2.001564 | 010 | Cấp giấy phép In gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
222. | 1.003868 | 008 | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
223. | 2.001744 | 025 | Cấp lại giấy phép hoạt động in |
224. | 2.001584 | 031 | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
225. | 1.008201 | 218 | Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
226. | 2.001732 | 028 | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
227. | 2.001740 | 024 | Đăng ký hoạt động cơ sở in |
228. | 1.003114 | 029 | Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
229. | 2.001728 | 027 | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
230. | 2.001737 | 026 | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
231. | 1.003483 | 011 | Cấp giấy phép tổ chức hoạt động triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
232. | 1.003725 | 012 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
| Lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử | 12 | |
233. | 2.001765 | 040 | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
234. | 2.001098 | 017 | Cấp giấy phép thiết lập trang tin điện tử (Internet) tổng hợp |
235. | 2.001087 | 112 | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
236. | 1.003384 | 041 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
237. | 1.005452 | 039 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
238. | 2.001091 | 018 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
239. | 2.001766 | 111 | Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
240. | 1.000067 | 043 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên |
241. | 2.001681 | 048 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên |
242. | 2.001684 | 049 | Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
243. | 1.000073 | 046 | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt |
244. | 2.001666 | 044 | Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
88 | |||
| Lĩnh vực Địa chất và Khoáng sản | 17 | |
245. | 1.004446 | 572 | Thủ tục cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình |
246. | 1.004132 | 573 | Thủ tục đăng ký khai thác khoáng sản VLXD thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch |
247. | 1.000778 | 176 | Thủ tục cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
248. | 2.001787 | 172 | Thủ tục phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
249. | 2.001783 | 170 | Thủ tục gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản |
250. | 2.001781 | 167 | Thủ tục cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
251. | 1.004367 | 166 | Thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản |
252. | 1.004135 | 168 | Thủ tục trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản |
253. | 1.004481 | 175 | Thủ tục gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản |
254. | 1.005408 | 173 | Thủ tục trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản |
255. | 1.004434 | 177 | Thủ tục đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản |
256. | 1.004433 | 180 | Thủ tục đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt |
257. | 1.004264 | 179 | Thủ tục tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
258. | 2.001814 | 174 | Thủ tục chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
259. | 1.004345 | 169 | Thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
260. | 1.004343 | 165 | Thủ tục gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
261. | 2.001777 | 164 | Thủ tục trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
262. | 1.004083 | 574 | Thủ tục chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản |
| Lĩnh vực Tài nguyên nước | 19 | |
263. | 1.004232 | 190 | Thủ tục cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3 /ngày đêm |
264. | 1.004228 | 185 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3 /ngày đêm |
265. | 1.004223 | 189 | Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3 /ngày đêm |
266. | 1.004211 | 184 | Thủ tục gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng nước dưới 3.000m3/ngày đêm |
267. | 1.004179 | 188 | Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3 /giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3 /ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3 /ngày đêm |
268. | 1.004167 | 183 | Thủ tục gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3 /giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3 / ngày đêm; gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3 / ngày đêm |
269. | 1.004152 | 187 | Thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3 /ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3 /ngày đêm đối với các hoạt động khác |
270. | 1.004140 | 182 | Thủ tục gia hạn/điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3 /ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3 /ngày đêm đối với các hoạt động khác |
271. | 2.001738 | 186 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy vừa và nhỏ |
272. | 1.009669 | 575 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành |
273. | 2.001770 | 571 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành |
274. | 1.004283 | 576 | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
275. | 1.004122 | 186 | Thủ tục cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
276. | 1.000824 | 181 | Thủ tục cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
277. | 1.004253 | 178 | Thủ tục cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
278. | 1.001740 | 196 | Thủ tục lấy ý kiến Ủy ban nhân dân tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh |
279. | 2.001850 | 197 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi |
280. | - | 194 | Thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước |
| Lĩnh vực Nhà ở và công sở | 4 | |
281. | 1.007764 | 579 | Thủ tục cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước |
282. | 1.007766 | 580 | Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
283. | 1.007767 | 581 | Thủ tục bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
284. | 1.007763 | 615 | Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh |
| Lĩnh vực Đất đai | 23 | |
285. | 1.003003 | 123 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
286. | 2.000983 | 121 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
287. | 1.002255 | 120 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
288. | 2.000976 | 124 | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
289. | 1.002273 | 126 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
290. | 2.001938 | 125 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
291. | 1.002993 | 127 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
292. | 1.001134 | 133 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
293. | 1.001045 | 143 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
294. | 1.001009 | 158 | Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất (cấp tỉnh -trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) |
295. | 2.000880 | 131 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn |
|
|
| liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp |
296. | 1.004269 | 159 | Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai |
297. | 1.004221 | 134 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
298. | 1.004227 | 132 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
299. | 1.004203 | 137 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
300. | 1.004199 | 138 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
301. | 2.000889 | 128 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận |
302. | 1.004206 | 577 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
303. | 1.004193 | 141 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
304. | 1.005194 | 140 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
305. | 1.005398 | 122 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
306. | 1.004177 | 142 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
307. | 1.004238 | 130 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
| Lĩnh vực Môi trường | 10 | |
308. | 1.010727 | 644 | Cấp giấy phép môi trường |
309. | 1.010728 | 645 | Cấp đổi giấy phép môi trường |
310. | 1.010729 | 646 | Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường |
311. | 1.010730 | 647 | Cấp lại giấy phép môi trường |
312. | 1.010733 | 643 | Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
313. | 1.010735 | 642 | Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) |
314. | 1.004246 | 198 | Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH |
315. | 1.004621 | 210 | Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH |
316. | 1.008675 | 555 | Cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ |
317. | 1.008682 | 556 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học. |
| Lĩnh vực Đăng ký giao dịch đảm bảo | 9 | |
318. | 1.004583 | 144 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
319. | 1.003688 | 147 | Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu |
320. | 1.003625 | 148 | Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký |
321. | 1.003046 | 149 | Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký |
322. | 2.000801 | 150 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
323. | 1.001696 | 151 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở |
324. | 1.004550 | 145 | Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai |
325. | 1.003862 | 146 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận |
326. | 1.000655 | 152 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
| Lĩnh vực khí tượng thủy văn | 3 | |
327. | 1.000987 | 163 | Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
328. | 1.000943 | 162 | Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
329. | 1.000970 | 161 | Gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
| Lĩnh vực Biển và Hải đảo | 2 | |
330. | 1.005181 | 223 | Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử |
331. | 1.000705 | 222 | Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu |
| Lĩnh vực Thông tin lưu trữ | 1 | |
332. | 1.004237 | 224 | Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường |
26 | |||
| Lĩnh vực Lữ hành | 18 | |
333. | 2.001628 | 140 | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
334. | 2.001616 | 175 | Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
335. | 2.001622 | 174 | Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
336. | 2.001611 | 173 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
337. | 2.001589 | 172 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
338. | 1.003742 | 171 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
339. | 1.003717 | 036 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
340. | 1.003240 | 034 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện |
341. | 1.003275 | 033 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy |
342. | 1.005161 | 170 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
343. | 1.003002 | 032 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
344. | 1.001837 | 169 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
345. | 1.001440 | 168 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
346. | 1.004605 | 167 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
347. | 1.004628 | 031 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
348. | 1.004623 | 030 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
349. | 1.001432 | 029 | Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
350. | 1.004614 | 028 | Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
| Lĩnh vực Du lịch - Khách sạn | 8 | |
351. | 1.004551 | 165 | Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
352. | 1.004503 | 164 | Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
353. | 1.001455 | 163 | Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
354. | 1.004580 | 024 | Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
355. | 1.004572 | 026 | Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
356. | 1.004594 | 023 | Thủ tục Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch) |
357. | 1.003490 | 182 | Thủ tục Công nhận Khu du lịch |
358. | 1.004528 | 166 | Thủ tục Công nhận điểm du lịch |
| 129 | ||
| Lĩnh vực quốc tịch | 5 | |
359. | 2.002039 | 255 | Nhập quốc tịch Việt Nam |
360. | 2.002038 | 256 | Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
361. | 1.005136 | 258 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
362. | 2.002036 | 257 | Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
363. | 2.001895 | 259 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
| Lĩnh vực Luật sư | 18 | |
364. | 1.008709 | 485 | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
365. | 1.008624 | 486 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại Điều 18 của Luật Luật sư |
366. | 1.008628 | 487 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khác không cố ý |
367. | 1.002153 | 280 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
368. | 1.002384 | 288 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
369. | 1.002368 | 289 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
370. | 1.002010 | 273 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
371. | 1.002032 | 274 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
372. | 1.002055 | 291 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
373. | 1.002079 | 275 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
374. | 1.002099 | 276 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
375. | 1.002181 | 281 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
376. | 1.002198 | 282 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
377. | 1.002218 | 283 | Hợp nhất công ty luật |
378. | 1.002234 | 284 | Sáp nhập công ty luật |
379. | 1.002398 | 287 | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
380. | 1.000828 | 268 | Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư |
381. | 1.000688 | 269 | Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư |
| Lĩnh vực nuôi con nuôi | 5 | |
382. | 2.002349 | 208 | Xác nhận công dân Việt Nam thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi |
383. | 1.003160 | 210 | Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
384. | 1.003179 | 209 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
385. | 1.003976 | 432 | Thủ tục Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng |
386. | 1.004878 | 433 | Thủ tục Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi |
| Lĩnh vực chứng thực | 1 | |
387. | 2.000815 | 443 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
| Lĩnh vực công chứng | 23 | |
388. | 1.000112 | 218 | Bổ nhiệm công chứng viên |
389. | 1.000075 | 220 | Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm) |
390. | 1.001071 | 221 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
391. | 1.001125 | 222 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
392. | 1.001153 | 223 | Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
393. | 1.001438 | 226 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
394. | 1.001446 | 227 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
395. | 1.001688 | 239 | Hợp nhất Văn phòng công chứng |
396. | 1.001665 | 241 | Sáp nhập Văn phòng công chứng |
397. | 1.001647 | 243 | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
398. | 1.003118 | 247 | Thành lập Hội công chứng viên |
399. | 1.000100 | 219 | Bổ nhiệm lại công chứng viên |
400. | 1.001721 | 231 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
401. | 1.001799 | 233 | Cấp lại Thẻ công chứng viên |
402. | 2.000789 | 236 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
403. | 2.000766 | 240 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
404. | 2.000758 | 242 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
405. | 1.001756 | 232 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
406. | 2.000743 | 244 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
407. | 2.000778 | 237 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
408. | 1.001877 | 235 | Thành lập Văn phòng công chứng |
409. | 2.002387 | 544 | Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng |
410. | 2.000743 | 545 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng |
| Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý | 12 | |
411. | 2.000977 | 383 | Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư |
412. | 2.000970 | 382 | Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
413. | 2.000954 | 381 | Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
414. | 2.000840 | 380 | Thủ tục chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý |
415. | 2.000587 | 185 | Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
416. | 2.000518 | 186 | Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
417. | 2.000596 | 188 | Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
418. | 1.001233 | 187 | Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
419. | 2.001680 | 397 | Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý |
420. | 2.001687 | 396 | Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
421. | 2.000829 | 191 | Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý |
422. | 2.000592 | 190 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý |
| Lĩnh vực lý lịch tư pháp | 3 | |
423. | 2.000488 | 215 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
424. | 2.000505 | 217 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
425. | 2.001417 | 216 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) |
| Lĩnh vực hộ tịch | 1 | |
426. | 2.000635 | 214 | Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch |
| Lĩnh vực quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản | 5 | |
427. | 1.002626 | 248 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
428. | 1.008727 | 251 | Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
429. | 1.001842 | 252 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
430. | 1.001633 | 253 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
431. | 1.001600 | 254 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
| Lĩnh vực bồi thường nhà nước | 3 | |
432. | 2.002191 | 395 | Thủ tục phục hồi danh dự |
433. | 2.002193 | 394 | Thủ tục xác định cơ quan giải quyết bồi thường |
434. | 2.002192 | 393 | Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
| Lĩnh vực trọng tài thương mại | 6 | |
435. | 1.001248 | 327 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
436. | 1.008889 | 515 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
437. | 1.008890 | 516 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
438. | 1.008904 | 517 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
439. | 1.008905 | 518 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
440. | 1.008906 | 519 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác |
| Lĩnh vực tư vấn pháp luật | 6 | |
441. | 1.000426 | 299 | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
442. | 1.000404 | 300 | Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
443. | 1.000390 | 301 | Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
444. | 1.000588 | 294 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh |
445. | 1.000627 | 292 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
446. | 1.000614 | 293 | Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
| Lĩnh vực giám định tư pháp | 7 | |
447. | 2.000890 | 302 | Cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp |
448. | 2.000823 | 303 | Đăng ký hoạt động Văn phòng giám định tư pháp |
449. | 2.000568 | 304 | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
450. | 1.001216 | 305 | Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
451. | 2.000555 | 308 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng |
452. | 1.001117 | 309 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
453. | 1.009832 | 551 | Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp |
| Lĩnh vực đấu giá tài sản | 9 | |
454. | 2.001815 | 349 | Thủ tục cấp Thẻ đấu giá viên |
455. | 2.001807 | 347 | Thủ tục cấp lại Thẻ đấu giá viên |
456. | 2.001395 | 346 | Thủ tục đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
457. | 2.001258 | 341 | Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
458. | 2.001247 | 340 | Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
459. | 2.001225 | 338 | Thủ tục phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
460. | 2.002139 | 337 | Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá |
461. | 2.001333 | 344 | Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
462. | 1.008726 | 484 | Thủ tục thu hồi Chứng chỉ hành nghề đấu giá trong trường hợp thôi hành nghề theo nguyện vọng |
| Lĩnh vực hòa giải thương mại | 9 | |
463. | 2.002047 | 365 | Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại |
464. | 1.009284 | 493 | Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc |
465. | 1.008913 | 495 | Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác |
466. | 2.001716 | 496 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
467. | 1.008914 | 494 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
468. | 2.002052 | 497 | Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại |
469. | 1.008915 | 498 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác |
470. | 1.008916 | 499 | Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
471. | 1.009283 | 500 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài |
| Lĩnh vực Thừa phát lại | 16 | |
472. | 1.008922 | 520 | Bổ nhiệm Thừa phát lại |
473. | 1.008923 | 521 | Miễn nhiệm Thừa phát lại (trường hợp được miễn nhiệm) |
474. | 1.008924 | 522 | Bổ nhiệm lại Thừa phát lại |
475. | 1.008925 | 523 | Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại |
476. | 1.008926 | 524 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại |
477. | 1.008927 | 525 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại |
478. | 1.008928 | 526 | Cấp lại Thẻ Thừa phát lại |
479. | 1.008929 | 529 | Thành lập Văn phòng Thừa phát lại |
480. | 1.008930 | 530 | Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
481. | 1.008931 | 527 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại |
482. | 1.008932 | 528 | Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
483. | 1.008933 | 531 | Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
484. | 1.008934 | 532 | Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
485. | 1.008935 | 533 | Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
486. | 1.008936 | 534 | Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
487. | 1.008937 | 535 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
78 | |||
| Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | 8 | |
488. | 2.000286 | 004 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
489. | 1.001806 | 069 | Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
490. | 2.000477 | 007 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
491. | 2.000282 | 005 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
492. | 1.001305 | 073 | Đưa đối tượng ra khỏi Trung tâm Bảo trợ trẻ em thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
493. | 2.000141 | 129 | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
494. | 2.000135 | 130 | Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
495. | 2.000062 | 131 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
| Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp | 13 | |
496. | 1.008131 | 066 | Thẩm định xếp hạng các cơ sở dạy nghề thuộc quyền của UBND tỉnh |
497. | 1.000530 | 295 | Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
498. | 1.000031 | 098 | Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
499. | 2.000189 | 123 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
500. | 1.000389 | 122 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp-giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
501. | 1.000138 | 118 | Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
502. | 1.000167 | 119 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp-giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
503. | 1.010595 | 353 | Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
504. | 1.010596 | 354 | Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
505. | 1.010593 | 351 | Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục |
506. | 1.010594 | 352 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị |
507. | 1.000266 | 099 | Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
508. | 1.000154 | 096 | Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
| Lĩnh vực Việc làm | 15 | |
509. | 2.000205 | 159 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
510. | 2.000192 | 109 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
511. | 1.000459 | 160 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
512. | 1.000105 | 112 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
513. | 1.001865 | 158 | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
514. | 1.001853 | 156 | Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
515. | 1.001823 | 157 | Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
516. | 2.002028 | 035 | Đăng ký hợp đồng cá nhân |
517. | 2.002399 | 1235 | Hỗ trợ người lao động ngừng việc do đại dịch COVID-19 |
518. | 1.000502 | 036 | Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày) |
519. | 1.008362 | 304 | Hỗ trợ hộ kinh doanh có đăng ký kinh doanh và có trong danh bạ của cơ quan thuế gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 |
520. | 1.008363 | 303 | Hỗ trợ người lao động chấm dứt hợp đồng lao động nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp do đại dịch COVID-19 |
521. | 2.002398 | 1236 | Hỗ trợ người sử dụng lao động đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động do đại dịch COVID-19 |
522. | 1.009873 | 326 | Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
523. | 1.009810 | 323 | Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
| Lĩnh vực Người có công | 23 | |
524. | 1.010802 | 411 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác |
525. | 1.010803 | 412 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
526. | 1.010805 | 410 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an |
527. | 1.010808 | 409 | Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
528. | 1.010809 | 385 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động |
529. | 1.010811 | 387 | Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý |
530. | 1.010785 | 388 | Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình |
531. | 1.010814 | 389 | Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ |
532. | 1.010818 | 390 | Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày |
533. | 1.010819 | 399 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
534. | 1.010820 | 400 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
535. | 1.010821 | 401 | Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
536. | 1.010822 | 413 | Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên |
537. | 1.010824 | 403 | Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần |
538. | 1.010827 | 406 | Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú |
539. | 1.010828 | 392 | Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng |
540. | 1.010812 |
| Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý |
541. | 1.010801 | 414 | Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ |
542. | 1.010804 | 395 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
543. | 1.010788 | 390 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng |
544. | 1.010823 | 402 | Hưởng lại chế độ ưu đãi |
545. | 1.010825 | 404 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
546. | 1.010826 | 405 | Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
| Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội | 5 | |
547. | 2.000025 | 074 | Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
548. | 2.000027 | 075 | Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
549. | 2.000032 | 076 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
550. | 2.000036 | 077 | Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
551. | 1.000091 | 078 | Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
| Lĩnh vực Bảo hiểm thất nghiệp | 3 | |
552. | 1.001978 | 082 | Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp |
553. | 1.001966 | 084 | Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp |
554. | 2.000178 | 087 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) |
| Lĩnh vực Lao động - Tiền lương | 8 | |
555. | 2.001955 | 055 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
556. | 1.000448 | 284 | Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
557. | 1.000464 | 283 | Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
558. | 1.000436 | 285 | Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
559. | 1.000414 | 286 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
560. | 1.008360 | 307 | Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động, nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19 |
561. | 1.005132 | 355 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày |
562. | 1.000479 | 282 | Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
| Lĩnh vực Tổ chức - Cán bộ | 1 | |
563. | 1.005218 | 127 | Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội |
| Lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động | 2 | |
564. | 2.000134 | 128 | Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
565. | 1.005450 | 154 | Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) |
53 | |||
| Lĩnh vực Hoạt động khoa học và Công nghệ | 28 | |
566. | 1.005360 | 172 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp |
567. | 2.000228 | 173 | Miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
568. | 1.006427 | 176 | Đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. |
569. | 2.000079 | 174 | Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. |
570. | 2.002144 | 175 | Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. |
571. | 2.000058 | 071 | Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam |
572. | 1.004473 | 037 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
573. | 1.004460 | 004 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
574. | 1.004467 | 039 | Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
575. | 2.002278 | 011 | Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ. |
576. | 2.001525 | 073 | Cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
577. | 1.001786 | 014 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
578. | 1.001770 | 001 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
579. | 1.001747 | 009 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
580. | 1.001716 | 106 | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
581. | 1.001693 | 045 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
582. | 1.001677 | 040 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
583. | 2.002248 | 032 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
584. | 2.002249 | 033 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
585. | 1.000142 | 169 | Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước cấp tỉnh |
586. | 1.002935 | 120 | Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
587. | 2.001164 | 121 | Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá |
|
|
| nhân tự đầu tư nghiên cứu |
588. | 2.001148 | 122 | Mua sáng chế, sáng kiến |
589. | 2.001143 | 123 | Hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ |
590. | 2.001137 | 124 | Hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ |
591. | 1.002690 | 125 | Hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ |
592. | 2.001643 | 126 | Hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
593. | 2.001179 | 155 | Xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
| Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ hạt nhân | 7 | |
594. | 2.002385 | 178 | Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. |
595. | 2.002380 | 115 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. |
596. | 2.002381 | 018 | Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. |
597. | 2.002382 | 019 | Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. |
598. | 2.002383 | 179 | Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. |
599. | 2.002384 | 020 | Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. |
600. | 2.002379 | 021 | Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế). |
| Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ | 2 | |
601. | 1.003542 | 022 | Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
602. | 2.001483 | 023 | Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
| Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường, Chất lượng | 16 | |
603. | 2.000212 | 044 | Công bố sử dụng dấu định lượng |
604. | 1.000449 | 170 | Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
605. | 1.000438 | 047 | Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng hàng đóng gói sẵn nhập khẩu |
606. | 2.002253 | 171 | Cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân |
607. | 2.001209 | 027 | Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
608. | 2.001207 | 028 | Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
609. | 2.001277 | 030 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
610. | 2.001268 | 029 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
611. | 2.002118 | 025 | Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ |
612. | 2.001208 | 142 | Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận |
613. | 2.001100 | 143 | Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định |
614. | 2.001501 | 144 | Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp |
615. | 2.001269 | 026 | Đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia |
616. | 2.001259 | 145 | Kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
617. | 1.001392 | 154 | Miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
618. | - | 038 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn |
63 | |||
| Lĩnh vực Giáo dục trung học | 6 | |
619. | 1.006388 | 114 | Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục |
620. | 1.005074 | 113 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
621. | 1.005067 | 124 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại |
622. | 1.005070 | 112 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
623. | 1.006389 | 111 | Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) |
624. | 3.000181 | Không có mã | Tuyển sinh trung học phổ thông |
| Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp | 8 | |
625. | 1.005069 | 131 | Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục |
626. | 1005073 | 136 | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm |
627. | 2.001988 | 135 | Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm) |
628. | 1.005088 | 128 | Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục |
629. | 1.005087 | 127 | Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu) |
630. | 1.005082 | 134 | Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
631. | 1.005354 | 130 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
632. | 2.001989 | 129 | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
| Lĩnh vực giáo dục dân tộc | 4 | |
633. | 1.005084 | 096 | Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú |
634. | 1.005079 | 126 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú |
635. | 1.005076 | 125 | Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) |
636. | 1.005081 | 117 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
| Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | 15 | |
637. | 1.005015 | 092 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục |
638. | 1.005008 | 091 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
639. | 1.004988 | 120 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
640. | 1.004999 | 121 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên |
641. | 1.004991 | 118 | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên |
642. | 1.005017 | Không có mã | Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương |
643. | 1.005053 | 106 | Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
644. | 1.005025 | 103 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại |
645. | 1.005043 | 105 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
646. | 1.005036 | 104 | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) |
647. | 1.005195 | 074 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục |
648. | 1.005061 | 086 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
649. | 2.001987 | 123 | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại |
650. | 1.005359 | 119 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại |
651. | 1.005049 | 103 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
| Lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục | 4 | |
652. | 1.000715 | 085 | Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
653. | 1.000713 | 090 | Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
654. | 1.000711 | 089 | Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
655. | 1.000259 | 344 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên |
| Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | 11 | |
656. | 1.000288 | 099 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia |
657. | 1.000280 | 098 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
658. | 1.000691 | 097 | Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia |
659. | 1.005143 | 042 | Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
660. | 2.000011 | 077 | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
661. | 1.000729 | 171 | Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên |
662. | 1.004435 | 173 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh |
663. | 1.004436 | 084 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số |
664. | 1.005144 | 075 | Đề nghị miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho trẻ em, học sinh, sinh viên |
665. | 1.002407 | 266 | Xét, cấp học bổng chính sách |
666. | 1.001714 | 172 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục |
| Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài | 12 | |
667. | 1.001492 | 187 | Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam |
668. | 1.001497 | 193 | Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục |
669. | 1.001496 | 192 | Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết |
670. | 1.000939 | 191 | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
671. | 1.000716 | 186 | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
672. | 1.006446 | 190 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
673. | 1.000718 | 188 | Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
674. | 1.001493 | 185 | Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
675. | 1.001499 | 194 | Phê duyệt liên kết giáo dục |
676. | 1.008722 | 264 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
677. | 1.008723 | 265 | Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
678. | 1.001495 | 189 | Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
| Lĩnh vực thi, tuyển sinh | 2 | |
679. | 1.005142 | 115 | Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
680. | 1.005095 | 071 | Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
| Lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ | 1 | |
681. | 1.004889 | 068 | Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam |
46 | |||
| Lĩnh vực đường bộ | 40 | |
682. | 1.002063 | 344 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
683. | 1.000703 | 177 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
684. | 2.002285 | 163 | Đăng ký khai thác tuyến |
685. | 2.002286 | 178 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng |
686. | 2.002287 | 461 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng |
687. | 2.002288 | 150 | Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
688. | 2.002289 | 462 | Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
689. | 1.008027 | 185 | Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (Đối với ô tô vận tải khách du lịch) |
690. | 1.008028 | 557 | Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (Đối với ô tô vận tải khách du lịch) |
691. | 1.008029 | 554 | Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (Đối với ô tô vận tải khách du lịch) |
692. | 1.002817 | 290 | Cấp giấy phép vận tải đường bộ quốc tế GMS cho phương tiện của các doanh nghiệp, hợp tác xã |
693. | 1.002805 | 555 | Cấp lại giấy phép vận tải đường bộ quốc tế GMS cho phương tiện của các doanh nghiệp, hợp tác xã |
694. | 1.002856 | 013 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
695. | 1.002852 | 015 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
696. | 2.000847 | 027 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
697. | 2.000881 | 039 | Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố |
698. | 1.001826 | 214 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
699. | 1.001623 | 364 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác |
700. | 1.001751 | 363 | Cấp lại Giấy phép xe tập lái |
701. | 1.004993 | 339 | Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe ô tô (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe) |
702. | 1.000028 | 051 | Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
703. | 1.002809 | 017 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
704. | 1.002820 | 130 | Cấp lại Giấy phép lái xe |
705. | 2.001963 | 032 | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác |
706. | 2.001915 | 044 | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác |
707. | 2.001919 | 031 | Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác |
708. | 1.010707 | 639 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới |
709. | 1.010708 | 645 | Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
710. | 1.010709 | 643 | Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
711. | 1.010710 | 644 | Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia |
712. | 1.001023 | 641 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
713. | 1.010711 | 649 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
714. | 1.002046 | 646 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS |
715. | 1.001577 | 647 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia |
716. | 1.002286 | 640 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia |
717. | 1.002268 | 642 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
718. | 1.002861 | 648 | Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
719. | 1.002859 | 637 | Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
720. | 1.002877 | 636 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
721. | 1.002869 | 638 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
| Lĩnh vực đường thủy nội địa | 6 | |
722. | 2.001211 | 427 | Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
723. | 2.001659 | 065 | Xoá Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
724. | 1.009459 | 075 | Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương |
725. | 1.009460 | 076 | Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng |
726. | 1.009461 | 286 | Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng |
727. | 1.009451 | 600 | Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa |
| 127 | ||
| Lĩnh vực Khám chữa bệnh | 61 | |
728. | 1.003709 | 151 | Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
729. | 1.003773 | 153 | Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
730. | 1.003787 | 154 | Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
731. | 1.003800 | 155 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
732. | 1.003824 | 156 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
733. | 1.003644 | 235 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
734. | 1.003628 | 176 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
735. | 1.003547 | 177 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
736. | 1.003531 | 178 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
737. | 1.003516 | 179 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền. |
738. | 1.003746 | 172 | Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã. |
739. | 1.000854 | 191 | Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
740. | 1.001595 | 192 | Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
741. | 1.003748 | 152 | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
742. | 1.003848 | 157 | Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi |
|
|
| thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập. |
743. | 1.003876 | 158 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
744. | 1.003803 | 184 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
745. | 1.003774 | 161 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
746. | 1.003720 | 174 | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
747. | 2.000984 |
| Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
748. | 2.000980 | 358 | Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
749. | 2.000968 | 357 | Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
750. | 1.001086 | 189 | Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế. |
751. | 1.001077 | 190 | Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế. |
752. | 1.001824 | 203 | Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế. |
753. | 1.001846 | 204 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế. |
754. | 1.001866 | 205 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế. |
755. | 1.001884 | 206 | Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế. |
756. | 1.002230 | 208 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
757. | 1.002215 | 209 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
758. | 1.002205 | 210 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng Chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
759. | 1.002191 | 211 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
760. | 1.002182 | 212 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
761. | 1.002162 | 213 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
762. | 1.002140 | 215 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp. |
763. | 1.002131 | 214 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả. |
764. | 1.002111 | 216 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà. |
765. | 1.002097 | 217 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc. |
766. | 1.002073 | 218 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh. |
767. | 1.002058 | 219 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã. |
768. | 1.002037 | 220 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm. |
769. | 1.002015 | 221 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh. |
770. | 1.002000 | 222 | Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền. |
771. | 1.001987 | 223 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn. |
772. | 1.001138 | 185 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ. |
773. | 2.000559 | 186 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ. |
774. | 2.000552 | 187 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm. |
775. | 1.006780 | 188 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng. |
776. | 1.001552 | 229 | Cấp Giấy chứng nhận lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư 29/2015/TT-BYT. |
777. | 1.001538 | 232 | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT. |
778. | 1.001532 | 230 | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT. |
779. | 1.001398 | 231 | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT. |
780. | 1.001393 | 234 | Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
781. | 1.002464 | 226 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
782. | 1.000562 | 227 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
783. | 1.000511 | 228 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo. |
784. | 1.001641 | 233 | Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
785. | 1.001750 | 224 | Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT- BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế. |
786. | 1.001734 | 225 | Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
787. | 1.001907 | 207 | Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
788. | 1.008069 |
| Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
| Lĩnh vực Dược phẩm | 31 | |
789. | 1.004616 | 355 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật Dược) theo hình thức xét hồ sơ. |
790. | 1.004604 | 354 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề dược. |
791. | 1.004599 | 109 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất). |
792. | 1.004596 | 352 | Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ. |
793. | 1.004593 | 351 | Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền). |
794. | 1.004585 | 350 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc thay đổi phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền). |
795. | 1.004576 | 349 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền). |
796. | 1.004571 | 348 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
797. | 1.004557 | 347 | Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động |
798. | 1.004532 | 346 | Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
799. | 1.004529 | 345 | Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
800. | 1.004516 | 120 | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược. |
801. | 1.004459 | 121 | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược. |
802. | 1.004449 | 344 | Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt. |
803. | 1.004087 | 343 | Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh. |
804. | 1.003963 | 342 | Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc. |
805. | 1.003613 | 341 | Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước. |
806. | 1.001893 | 247 | Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc. |
807. | 1.002399 | 356 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
808. | 1.002952 | 312 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc. |
809. | 1.003001 | 315 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc. |
810. | 1.002934 | 363 | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT. |
811. | 1.002258 | 308 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc. |
812. | 1.002339 | 322 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại. |
813. | 1.002292 | 319 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc. |
814. | 1.002235 | 316 | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT |
815. | 1.003937 | 152 | Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu. |
816. | 1.003954 |
| Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu. |
817. | 1.003961 |
| Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu. |
818. | 1.003994 |
| Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu. |
819. | 1.009407 |
| Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế. |
| Lĩnh vực Mỹ phẩm | 9 | |
820. | 1.003055 | 339 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm. |
821. | 1.003064 | 338 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm. |
822. | 1.003073 | 256 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
823. | 1.002483 | 255 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm. |
824. | 1.000990 | 254 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
825. | 1.000793 | 253 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điêu 21 Thông tư số 09/2015/TT- BYT |
826. | 1.000662 | 252 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo. |
827. | 1.002600 | 340 | Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước. |
828. | 1.009566 |
| Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu. |
| Lĩnh vực Y tế dự phòng | 14 | |
829. | 1.004607 | 128 | Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp. |
830. | 1.004564 | 267 | Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp. |
831. | 1.000844 | 132 | Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS |
832. | 1.004488 |
| Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện. |
833. | 1.004477 | 139 | Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự. |
834. | 1.004471 | 140 | Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất. |
835. | 1.004461 | 141 | Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ. |
836. | 1.003958 | 143 | Công bố đủ điều kiện thực hiện quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
837. | 2.000655 | 144 | Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng. |
838. | 1.001386 | 145 | Xác định trường hợp được bồi thường khi xảy ra tai biến trong tiêm chủng. |
839. | 1.003580 | 147 | Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, II. |
840. | 1.006422 |
| Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
841. | 1.006425 |
| Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
842. | 1.006431 |
| Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| Lĩnh vực Trang thiết bị y tế | 3 | |
843. | 1.003006 | 084 | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế. |
844. | 1.003029 | 082 | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B. |
845. | 1.003039 | 083 | Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D. |
| Lĩnh vực Quản lý môi trường | 2 | |
846. | 1.002944 | 262 | Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
847. | 1.002467 | 261 | Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm |
| Lĩnh vực Tổ chức cán bộ | 2 | |
848. | 1.001523 | 086 | Bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
849. | 1.001514 | 085 | Miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
| Lĩnh vực Đào tạo | 1 | |
850. | 1.004539 | 272 | Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố. |
| Lĩnh vực Vệ sinh an toàn thực phẩm | 4 | |
851. | 1.003348 | 238 | Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
852. | 1.003332 | 237 | Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
853. | 1.003108 | 236 | Xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
854. | 1.002425 | 361 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
100 | |||
| Lĩnh vực Văn hóa cơ sở | 7 | |
855. | 1.004650 | 084 | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
856. | 1.004645 | 083 | Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
857. | 1.000963 | 366 | Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
858. | 1.004666 | 244 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
859. | 1.004662 | 243 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
860. | 1.004639 | 245 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
861. | 1.001008 | 041 | Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
| Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn | 3 | |
862. | 1.009398 |
| Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
863. | 1.009399 | 378 | Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu |
864. | 1.009403 | 380 | Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu |
| Lĩnh vực Di sản Văn hóa | 14 | |
865. | 1.003738 | 025 | Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
866. | 2.001591 | 005 | Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
867. | 1.003838 | 069 | Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
868. | 1.003646 | 086 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
869. | 1.003835 | 085 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
870. | 2.001631 | 039 | Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
871. | 1.001822 | 237 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
872. | 1.003901 | 239 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
873. | 1.001106 | 003 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
874. | 1.003793 | 234 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
875. | 1.002003 | 238 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
876. | 2.001641 | 246 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
877. | 1.001123 | 004 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
878. | 2.001613 | 028 | Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
| Lĩnh vực Điện ảnh | 2 | |
879. | 1.003035 | 038 | Cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) |
880. | 1.003017 | 092 | Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) |
| Lĩnh vực Gia đình | 12 | |
881. | 1.005441 | 071 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
882. | 2.001414 | 075 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
883. | 1.000454 | 079 | Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
884. | 1.000433 | 080 | Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
885. | 1.000104 | 117 | Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
886. | 1.003310 | 116 | Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
887. | 1.000379 | 081 | Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
888. | 2.000022 | 082 | Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
889. | 1.001407 | 074 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
890. | 1.000817 | 078 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
891. | 1.001420 | 073 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
892. | 1.000919 | 077 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
| Lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh, Triển lãm | 12 | |
893. | 1.001778 | 032 | Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
894. | 1.001211 | 351 | Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
895. | 1.001229 | 356 | Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
896. | 1.001182 | 353 | Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
897. | 1.001191 | 352 | Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
898. | 1.001147 | 357 | Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
899. | 1.001833 | 031 | Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa và Thể thao) |
900. | 1.001755 | 033 | Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
901. | 1.001671 | 018 | Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
902. | 1.001738 | 036 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
903. | 1.001809 | 034 | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
904. | 1.001704 | 001 | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
| Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn | 1 | |
905. | 1.009397 | 379 | Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
| Lĩnh vực Nhập khẩu văn hóa phẩm nhằm mục đích kinh doanh | 3 | |
906. | 1.003608 | 241 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu |
907. | 2.001496 | 231 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu ở địa phương |
908. | 1.003560 | 242 | Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu |
| Lĩnh vực Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ | 1 | |
909. | 1.004723 | 240 | Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ |
| Lĩnh vực Thể dục Thể thao | 35 | |
910. | 1.002396 | 049 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao |
911. | 1.001782 | 051 | Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh |
912. | 1.000863 | 050 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker |
913. | 1.000883 | 123 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn |
914. | 1.000847 | 139 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn |
915. | 1.000518 | 137 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá |
916. | 1.001500 | 360 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném |
917. | 1.001527 | 362 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ |
918. | 1.000920 | 138 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông |
919. | 1.001056 | 363 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao |
920. | 1.000830 | 118 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay |
921. | 1.000936 | 265 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf |
922. | 1.000842 | 140 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo |
923. | 1.000904 | 142 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate |
924. | 1.000814 | 122 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao |
925. | 1.005357 | 266 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí |
926. | 2.002188 | 141 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng |
927. | 1.001517 | 361 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao |
928. | 1.001213 | 124 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển |
929. | 1.000485 | 136 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin |
930. | 1.000501 | 120 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt |
931. | 1.000560 | 145 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh |
932. | 1.001195 | 144 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taewondo |
933. | 1.000644 | 119 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ |
934. | 1.005163 | 126 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness |
935. | 1.000544 | 121 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam |
936. | 1.000594 | 125 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí |
937. | 1.005162 | 350 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu |
938. | 1.000953 | 170 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga |
939. | 1.002445 | 210 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
940. | 1.001801 | 143 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao |
941. | 1.000983 | 171 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
942. | 1.003441 | 209 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
943. | 1.002022 | 354 | Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức |
944. | 1.002013 | 355 | Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh tổ chức |
| Lĩnh vực Thư viện | 3 | |
945. | 1.008897 | 369 | Thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
946. | 1.008896 | 371 | Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
947. | 1.008895 | 370 | Thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
| Lĩnh vực Văn hóa cơ sở | 5 | |
948. | 1.000922 | 367 | Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
949. | 1.001029 | 040 | Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
950. | 1.004659 | 232 | Thủ tục công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
951. | 1.003676 | 358 | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội |
952. | 1.003654 | 359 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội |
| Lĩnh vực Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh | 2 | |
953. | 1.003784 | 046 | Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa và Thể thao |
954. | 1.003743 | 014 | Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương |
2 | |||
| Lĩnh vực Dân tộc | 2 | |
955. | 1.004875 |
| Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
956. | 1.004888 |
| Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
84 | |||
| Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam | 23 | |
957. | 1.009742 | 354 | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn |
958. | 1.009748 | 353 | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP |
959. | 1.009755 | 352 | Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP |
960. | 1.009756 | 351 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư |
961. | 1.009757 | 350 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
962. | 1.009759 | 349 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý |
963. | 1.009760 | 337 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
964. | 1.009762 | 342 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
965. | 1.009763 | 338 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
966. | 1.009764 | 348 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
967. | 1.009765 | 336 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
968. | 1.009766 | 335 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
969. | 1.009767 | 333 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
970. | 1.009768 | 334 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 NĐ số 31/2021/NĐ-CP) |
971. | 1.009769 | 341 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
972. | 1.009770 |
| Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
973. | 1.009771 | 344 | Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc BQL |
974. | 1.009772 | 345 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
975. | 1.009774 | 346 | Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
976. | 1.009773 | 347 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
977. | 1.009775 | 339 | Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài |
978. | 1.009776 | 343 | Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
979. | 1.009777 | 340 | Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
| Lĩnh vực thương mại quốc tế | 10 | |
980. | 2.000327 | 090 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
981. | 2.000450 | 089 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện từ khu vực địa lý thuộc phạm vi quản lý của một Ban Quản lý đến khu vực địa lý thuộc phạm vi quản lý của một Ban Quản lý khác) |
982. | 2.000450 | 088 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy dưới mọi hình thức) |
983. | 2.000347 | 087 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Đối với trường hợp thay đổi tên gọi hoặc địa chỉ đặt trụ sở của thương nhân nước ngoài) |
984. | 2.000347 | 086 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập văn phòng đại diện (Đối với trường hợp thay đổi người đứng đầu của Văn phòng đại diện) |
985. | 2.000347 | 085 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập văn phòng đại diện (Đối với trường hợp thay đổi tên gọi của Văn phòng đại diện) |
986. | 2.000347 | 084 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập văn phòng đại diện (Đối với trường hợp thay đổi nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện) |
987. | 2.000347 | 083 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập văn phòng đại diện (Đối với trường hợp thay đổi địa chỉ đặt trụ sở của Văn phòng đại diện trong khu vực địa lý thuộc phạm vi quản lý của một Ban quản lý) |
988. | 2.000327 | 082 | Gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện |
989. | 2.000314 | 081 | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép |
| Lĩnh vực lao động | 6 | |
990. | 2.000205 | 097 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
991. | 1.009811 | 309 | Gia hạn giấy phép lao động cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
992. | 2.000192 | 018 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
993. | 1.000459 | 017 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
994. | 2.001955 | 015 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
995. | 1.005132 | 289 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày |
| Lĩnh vực Hoạt động xây dựng | 14 | |
996. | 1.009972 | 357 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng |
997. | 1.009973 | 364 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở |
998. | 1.009974 | 368 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
999. | 1.009994 | 370 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
1000. | 1.009975 | 366 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
1001. | 1.009995 | 358 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
1002. | 1.009976 | 369 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
1003. | 1.009996 | 360 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
1004. | 1.009977 | 359 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
1005. | 1.009997 | 356 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
1006. | 1.009978 | 362 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
1007. | 1.009998 | 361 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
1008. | 1.009979 | 363 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
1009. | 1.009999 | 367 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
| Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng | 1 | |
1010. | 1.009794 | 371 | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành). |
| Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản | 1 | |
1011. | 1.010747 |
| Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư |
| Lĩnh vực Đất đai | 6 | |
1012. | 1.002040 | 374 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
1013. | 1.002253 | 373 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
1014. | 1.001039 | 375 | Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
1015. | 1.003010 | 376 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
1016. | 1.001991 | 377 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
1017. |
| 126 | Gia hạn sử dụng đất tại địa bàn khu kinh tế |
| Lĩnh vực Quy hoạch, kiến trúc | 2 | |
1018. | 1.002701 | 013 | Thẩm định và phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết |
1019. | 1.003011 | 012 | Thẩm định và phê duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng |
| Lĩnh vực Khoáng sản | 16 | |
1020. | 2.001787 | 134 | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
1021. | 1.000778 | 133 | Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản ở khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
1022. | 1.000778 | 138 | Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản cho tổ chức, cá nhân trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
1023. | 1.004481 | 114 | Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản |
1024. | 1.005408 | 113 | Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản |
1025. | 2.001814 | 112 | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
1026. | 1.004367 | 111 | Đóng cửa mỏ khoáng sản |
1027. | 2.001781 | 110 | Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
1028. | 1.004343 | 109 | Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
1029. | 2.001777 | 108 | Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
1030. | 1.004446 | 107 | Cấp giấy phép khai thác khoáng sản |
1031. | 2.001783 | 106 | Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản |
1032. | 1.004345 | 105 | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản. |
1033. | 1.004135 | 104 | Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản. |
1034. | 1.004132 | 277 | Đăng ký khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình |
1035. | 1.004446 | 276 | Cấp phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình |
| Lĩnh vực Quản lý công sản | 3 | |
1036. | 1.005413 | 165 | Miễn tiền sử dụng đất đối với dự án được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong Khu kinh tế để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người lao động |
1037. | 3.000019 | 166 | Khấu trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong Khu kinh tế |
1038. | 3.000020 |
| Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu kinh tế |
| Lĩnh vực đầu tư xây dựng cơ bản | 1 | |
1039. |
| 022 | Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu/điều chỉnh/bổ sung kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
| Lĩnh vực Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa | 1 | |
1040. |
| 300 | Thủ tục hỗ trợ mặt bằng sản xuất, kinh doanh đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa thực hiện hoạt động đầu tư sản xuất, kinh doanh tại Khu công nghiệp Phú Đa và Khu công nghiệp Quảng Vinh |
4 | |||
| Lĩnh vực Hội nghị, hội thảo quốc tế |
| |
1041. | 2.002311 | 015 | Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
1042. | 2.002313 | 016 | Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
1043. | 2.002312 | 017 | Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
1044. | 2.002314 | 018 | Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
73 | |||
| Lĩnh vực Thành lập và hoạt động doanh nghiệp | 51 | |
1045. | 1.010010 | 983 | Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp |
1046. | 1.010023 | 984 | Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp |
1047. | 2.001610 | 944 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
1048. | 2.001583 | 942 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
1049. | 2.001199 | 931 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
1050. | 2.002043 | 934 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
1051. | 2.002042 | 935 | Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
1052. | 2.002041 | 936 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với DNTN, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
1053. | 1.005169 | 937 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
1054. | 2.002011 | 938 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh |
1055. | 2.002010 | 932 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
1056. | 2.002009 | 989 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
1057. | 2.002008 | 933 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
1058. | 1.005114 | 965 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên |
1059. | 2.002000 | 962 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết |
1060. | 2.001996 | 963 | Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với DNTN, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
1061. | 2.001993 | 958 | Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
1062. | 2.002044 | 959 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết |
1063. | 2.001992 | 985 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
1064. | 2.001954 | 960 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) |
1065. | 2.002069 | 968 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
1066. | 2.002070 | 969 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với DNTN, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
1067. | 2.002031 | 971 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, TP trực thuộc TW nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với DN hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương |
1068. | 2.002075 | 973 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, GCN đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, GCN đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, GCN đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc TW nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính. |
1069. | 2.002072 | 974 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh |
1070. | 2.002045 | 972 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
1071. | 1.005176 | 978 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính |
1072. | 1.010026 | 975 | Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền |
1073. | 2.002085 | 961 | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty |
1074. | 2.002083 | 966 | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty |
1075. | 2.002059 | 967 | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
1076. | 2.002060 | 977 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
1077. | 2.002057 | 970 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) |
1078. | 2.002034 | 952 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại |
1079. | 2.002032 | 953 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
1080. | 2.002033 | 954 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
1081. | 1.010027 | 955 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
1082. | 2.002018 | 956 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác |
1083. | 2.002017 | 957 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc GCN đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
1084. | 2.002015 | 980 | Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp |
1085. | 2.002029 | 981 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, VPĐD, địa điểm kinh doanh) |
1086. | 2.002023 | 946 | Giải thể doanh nghiệp |
1087. | 2.002022 | 947 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
1088. | 2.002020 | 948 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
1089. | 2.002016 | 949 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
1090. | 2.000368 | 940 | Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
1091. | 2.000416 | 943 | Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội |
1092. | 2.000375 | 951 | Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội |
1093. | 1.010029 | 945 | Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp |
1094. | 1.010030 | 950 | Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh |
1095. | 1.010031 | 941 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán |
| Thành lập và hoạt động của Công ty TNHH 1 thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu | 5 | |
1096. | 2.000529 | 321 | Thành lập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập |
1097. | 2.001061 | 320 | Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý |
1098. | 2.001025 | 319 | Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý |
1099. | 1.002395 | 581 | Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên (cấp tỉnh) |
1100. | 2.001021 | 318 | Giải thể công ty TNHH một thành viên (cấp tỉnh) |
| Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hợp tác xã | 13 | |
1101. | 1.005047 | 211 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
1102. | 1.005122 | 187 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia |
1103. | 2.001979 | 181 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách |
1104. | 2.001957 | 179 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
1105. | 1.005056 | 178 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập |
1106. | 1.005072 | 216 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
1107. | 2.001962 | 020 | Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã |
1108. | 1.005046 | 214 | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
1109. | 1.005283 | 215 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
1110. | 2.002125 | 224 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
1111. | 1.005125 | 001 | Đăng ký thành lập mới liên hiệp hợp tác xã |
1112. | 2.002013 | 196 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
1113. | 1.005003 | 604 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
| Lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam | 3 | |
1114. | 2.002053 | 571 | Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng |
1115. | 2.002050 | 568 | Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm (cấp tỉnh) |
1116. | 2.002058 | 439 | Xác nhận chuyên gia (cấp tỉnh) |
| Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam | 1 | |
1117. | 1.009775 | 897 | Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài |
28 | |||
| Lĩnh vực Tài chính ngân sách - đầu tư | 8 | |
1118. | 2.002206 | 043 | Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách (dùng cho các đơn vị có quan hệ với ngân sách) |
1119. | 2.002206 | 042 | Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách (dùng cho các dự án đầu tư xây dựng cơ bản) |
1120. | 2.002206 | 041 | Kê khai bổ sung thông tin chuyển giai đoạn dự án đầu tư xây dựng cơ bản khi đã đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách |
1121. |
| 040 | Phê duyệt quyết toán dự án đầu tư hoàn thành - Dự án nhóm A |
1122. |
| 039 | Phê duyệt quyết toán dự án đầu tư hoàn thành - Dự án nhóm B |
1123. |
| 038 | Phê duyệt quyết toán dự án đầu tư hoàn thành - Dự án nhóm C |
1124. |
| 037 | Phê duyệt quyết toán dự án dừng thực hiện vĩnh viễn có khối lượng thi công xây dựng, lắp đặt thiết bị |
1125. |
| 036 | Phê duyệt quyết toán dự án dừng thực hiện vĩnh viễn không có khối lượng thi công xây dựng, lắp đặt thiết bị |
| Lĩnh vực quản lý tài sản công | 19 | |
1126. | 1.005416 | 060 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư (Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, xe ô tô phục vụ công tác, xe ô tô chuyên dùng và tài sản có nguyên giá theo sổ sách kế toán từ 500 triệu đồng trở lên/1 đơn vị tài sản). |
1127. | 1.005417 | 059 | Quyết định thuê tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị (Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp). |
1128. | 1.005418 | 058 | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan trong trường hợp thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công (Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, xe ô tô phục vụ công tác, xe ô tô chuyên dùng và tài sản có nguyên giá theo sổ sách kế toán từ 500 triệu đồng trở lên/1 đơn vị tài sản) |
1129. | 1.005420 | 057 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước. (Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, xe ô tô phục vụ công tác, xe ô tô chuyên dùng và tài sản có nguyên giá theo sổ sách kế toán từ 500 triệu đồng trở lên/1 đơn vị tài sản) |
1130. | 1.005420 | 056 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước (trừ Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, xe ô tô phục vụ công tác, xe ô tô chuyên dùng và tài sản có nguyên giá theo sổ sách kế toán từ 500 triệu đồng trở lên/1 đơn vị tài sản). |
1131. | 1.005421 | 055 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a,b,c,d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. (Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, xe ô tô phục vụ công tác, xe ô tô chuyên dùng và tài sản có nguyên giá theo sổ sách kế toán từ 500 triệu đồng trở lên/1 đơn vị tài sản) |
1132. | 1.005421 | 054 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a,b,c,d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công (trừ Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, xe ô tô phục vụ công tác, xe ô tô chuyên dùng và tài sản có nguyên giá theo sổ sách kế toán từ 500 triệu đồng trở lên/1 đơn vị tài sản). |
1133. | 1.005422 | 053 | Quyết định điều chuyển tài sản công (Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, xe ô tô phục vụ công tác, xe ô tô chuyên dùng và tài sản có nguyên giá theo sổ sách kế toán từ 500 triệu đồng trở lên/1 đơn vị tài sản ) |
1134. | 1.005422 | 052 | Quyết định điều chuyển tài sản công giữa các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế (trừ Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, xe ô tô phục vụ công tác, xe ô tô chuyên dùng và tài sản có nguyên giá theo sổ sách kế toán từ 500 triệu đồng trở lên/1 đơn vị tài sản ) |
1135. | 1.005423 | 051 | Quyết định bán tài sản công (Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, xe ô tô phục vụ công tác, xe ô tô chuyên dùng và tài sản có nguyên giá theo sổ sách kế toán từ 500 triệu đồng trở lên/1 đơn vị tài sản) |
1136. | 1.005426 | 050 | Quyết định thanh lý tài sản công (Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, xe ô tô phục vụ công tác, xe ô tô chuyên dùng và tài sản có nguyên giá theo sổ sách kế toán từ 500 triệu đồng trở lên/1 đơn vị tài sản (trừ trường hợp ủy quyền cho Sở tài chính và UBND cấp huyện tại Điều 26 và Điều 27 Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ngày 30/3/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh) |
1137. |
| 049 | Quyết định thanh lý tài sản công (trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, có nguyên giá theo sổ sách kế toán dưới 500 triệu đồng /1 đơn vị tài sản hoặc trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp không giới hạn giá trị tài sản |
1138. | 1.005429 | 048 | Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công |
1139. | 1.005427 | 047 | Quyết định tiêu hủy tài sản công (Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, xe ô tô phục vụ công tác, xe ô tô chuyên dùng và tài sản có nguyên giá theo sổ sách kế toán từ 500 triệu đồng trở lên/1 đơn vị tài sản) |
1140. | 1.005428 | 035 | Quyết định xử lý tài sản công trường hợp bị mất, bị hủy hoại |
1141. | 1.005432 | 045 | Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc |
1142. | 1.005433 | 044 | Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án |
1143. | 2.002173 | 066 | Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội |
1144. | 1.006844 | 065 | Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
| Lĩnh vực Quản lý giá | 1 | |
1145. | 1.006844 | 062 | Hiệp thương giá |
7 | |||
| Lĩnh vực Hội, tổ chức phi chính phủ | 11 | |
1146. | 1.003503 | 075 | Công nhận ban vận động thành lập hội (có phạm vi hoạt động cấp tỉnh) trong lĩnh vực nội vụ |
1147. | 1.003858 | 082 | Cho phép hội (có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện) đặt văn phòng đại diện |
1148. | 1.003950 | 088 | Cho phép quỹ (có phạm vi hoạt động cấp tỉnh) hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
1149. | 1.003879 | 090 | Đổi tên quỹ (có phạm vi hoạt động cấp tỉnh) |
1150. | 2.001481 | 076 | Thủ tục Thành lập hội |
1151. | 1.003960 | 077 | Thủ tục Phê duyệt điều lệ hội |
1152. | 2.001688 | 078 | Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
1153. | 1.003900 | 081 | Thủ tục Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường |
1154. | 1.003822 | 087 | Thủ tục Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
1155. | 1.003621 | 086 | Thủ tục Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ sửa đổi, bổ sung quỹ |
1156. | 1.003916 | 083 | Thủ tục Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
| Lĩnh vực Công tác thanh niên | 3 | |
1157. | 2.001683 | 113 | Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
1158. | 1.003999 | 041 | Giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
1159. | 2.001717 | 040 | Thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
150 | |||
| Lĩnh vực Thủy lợi | 5 | |
1160. | 1.003347 | 975 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
1161. | 1.003471 | 976 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
1162. | 1.003459 | 977 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên). |
1163. | 1.003456 | 978 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên). |
1164. | 2.001627 | 946 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh phân cấp |
| Lĩnh vực Phát triển nông thôn | 2 | |
1165. | 1.010574 | 1456 | Hỗ trợ phát triển các sản phẩm OCOP |
1166. | 1.010575 | 1455 | Hỗ trợ sản xuất |
| Lĩnh vực lâm nghiệp | 2 | |
1167. | 1.007919 | 697 | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) |
1168. |
| 805 | Xác nhận bảng kê lâm sản |
| Lĩnh vực Thủy sản | 3 | |
1169. | 1.003956 | 1155 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
1170. | 1.004498 | 1158 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
1171. | 1.004478 | 1157 | Công bố mở cảng cá loại 3 |
| Lĩnh vực hoạt động xây dựng | 8 | |
1172. | 1.009998 | 642 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
1173. | 1.009999 | 643 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
1174. | 1.009994 | 638 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
1175. | 1.009995 | 639 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
1176. | 1.009996 | 640 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
1177. | 1.009997 | 641 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
1178. | 1.009992 | 1446 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (Trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp) |
1179. | 1.009993 | 1448 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (Trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp) |
| Quy hoạch xây dựng | 1 | |
1180. | 1.008455 | 1264 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
| Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật | 1 | |
1181. | 1.002693 | 628 | Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh đô thị |
| Lĩnh vực Xuất bản | 2 | |
1182. | 2.001931 | 613 | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
1183. | 2.001762 | 616 | Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
| Lĩnh vực Viễn thông | 4 | |
1184. | 2.001885 | 286 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
1185. | 2.001880 | 288 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
1186. | 2.001884 | 289 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
1187. | 2.001886 | 287 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
| Lĩnh vực môi trường | 4 | |
1188. | 1.010723 | 1480 | Cấp giấy phép môi trường |
1189. | 1.010724 | 1482 | Cấp đổi giấy phép môi trường |
1190. | 1.010725 | 1483 | Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường |
1191. | 1.010726 | 1481 | Cấp lại giấy phép môi trường |
| Lĩnh vực Đất đai | 8 | |
1192. | 1.004193 | 328 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
1193. | 1.003003 | 325 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
1194. | 2.000983 | 324 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
1195. | 1.002255 | 326 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
1196. | 1.001134 | 366 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
1197. | 1.004177 | 329 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
1198. | 2.00041 | 362 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng |
1199. | 2.000365 | 364 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp |
| Lĩnh vực Người có công | 3 | |
1200. | 1.010832 | 1489 | Thăm viếng mộ liệt sĩ |
1201. | 2.002307 | 1233 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh |
1202. | 1.010820 | 1525 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
| Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | 13 | |
1203. | 2.000286 | 003 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
1204. | 1.001753 | 769 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp |
1205. | 1.001776 | 507 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng |
1206. | 2.000744 | 1379 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng |
1207. | 1.001758 | 508 | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
1208. | 1.001753 | 509 | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
1209. | 1.001739 | 510 | Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
1210. | 1.001731 | 512 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
1211. | 1.000699 | 772 | Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
1212. | 2.000286 | 768 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
1213. | 2.000477 | 001 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
1214. | 2.000291 | 773 | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
1215. | 1.000684 | 769 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp |
| Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp | 5 | |
1216. | 1.010590 | 1173 | Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp huyện |
1217. | 1.010591 | 1474 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập |
1218. |
| 741 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập |
1219. |
| 740 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài |
1220. |
| 1473 | Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập |
| Lĩnh vực Lao động - Tiền lương | 2 | |
1221. | 2.002399 |
| Hỗ trợ người lao động ngừng việc do đại dịch COVID-19 |
1222. | 1.008360 |
| Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19 |
| Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội | 4 | |
1223. | 2.001661 | 158 | Hỗ trợ học văn hoá, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
1224. |
| 159 | Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện |
1225. |
| 160 | Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện |
1226. |
| 161 | Quyết định áp dụng biện pháp đưa vào cai nghiện bắt buộc tại Trung tâm Bảo trợ xã hội |
| Lĩnh vực Giáo dục trung học | 6 | |
1227. | 3.000182 | 1424 | Tuyển sinh trung học cơ sở |
1228. | 1.004442 | 227 | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục |
1229. | 1.004444 | 213 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
1230. | 1.004475 | 708 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại |
1231. | 2.001809 | 435 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở |
1232. | 2.001818 | 215 | Giải thể trường trung học cơ sở |
| Lĩnh vực giáo dục dân tộc | 5 | |
1233. | 1.004545 | 738 | Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú |
1234. | 2.001837 | 735 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú |
1235. | 1.004496 | 733 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
1236. | 2.001839 | 730 | Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục |
1237. | 2.001824 | 736 | Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú |
| Lĩnh vực Giáo dục mầm non | 4 | |
1238. | 1.004494 | 235 | Thủ tục Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
1239. | 1.006444 | 737 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
1240. | 1.006445 | 219 | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
1241. | 1.004515 | 210 | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập). |
| Lĩnh vực Giáo dục tiểu học | 3 | |
1242. | 1.004555 | 202 | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục |
1243. | 1.004563 | 203 | Sáp nhập, chia, tách trường Tiểu học |
1244. | 1.001639 | 212 | Giải thể trường tiểu học |
| Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | 6 | |
1245. | 1.008724 | 1269 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
1246. | 1.008725 | 1268 | Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
1247. | 1.005106 | 449 | Thủ tục Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
1248. | 1.005097 | 446 | Thủ tục Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã |
1249. | 1.008951 | 1321 | Thủ tục hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp |
1250. | 1.001622 | 1322 | Thủ tục hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo |
| Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | 2 | |
1251. | 1.004439 | 206 | Thủ tục thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
1252. | 1.004440 | 731 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
| Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã | 16 | |
1253. | 2.002123 | 554 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
1254. | 1.005378 | 565 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
1255. |
| 555 | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã |
1256. | 1.005280 | 553 | Đăng ký thành lập hợp tác xã |
1257. | 2.002122 | 556 | Đăng ký khi hợp tác xã chia |
1258. | 2.002120 | 557 | Đăng ký khi hợp tác xã tách |
1259. | 1.005121 | 558 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
1260. | 1.004972 | 559 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập |
1261. | 2.001973 | 560 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
1262. | 1.004982 | 1152 | Giải thể tự nguyện hợp tác xã |
1263. | 1.004979 | 566 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
1264. | 1.005124 | 567 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
1265. | 1.005377 | 568 | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
1266. | 1.005010 | 569 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
1267. | 1.004895 | 571 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
1268. | 2.001973 | 562 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
| Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh | 5 | |
1269. | 1.001612 | 548 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
1270. | 2.000720 | 549 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
1271. | 1.001570 | 550 | Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh |
1272. | 2.000575 | 552 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
1273. | 1.001266 | 551 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
| Lĩnh vực Tư pháp | 2 | |
1274. | 2.000806 | 315 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
1275. | 2.000513 | 305 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
| Lĩnh vực Thư viện | 3 | |
1276. |
| 1316 | Thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
1277. |
| 1317 | Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
1278. |
| 1318 | Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
| Lĩnh vực Kinh doanh khí | 3 | |
1279. |
| 896 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
1280. |
| 895 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
1281. |
| 894 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
| Lĩnh vực Tín ngưỡng - Tôn giáo | 3 | |
1282. |
| 789 | Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
1283. |
| 784 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
1284. |
| 781 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
| Lĩnh vực Bồi thường nhà nước | 2 | |
1285. |
| 1098 | Thủ tục phục hồi danh dự |
1286. |
| 939 | Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
| Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa | 3 | |
1287. |
| 126 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
1288. |
| 124 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
1289. |
| 322 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu |
| Lĩnh vực Văn hóa - Thể thao | 1 | |
1290. |
| 950 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội |
| Lĩnh vực Biển và Hải đảo | 5 | |
1291. |
| 1361 | Gia hạn thời hạn giao khu vực biển |
1292. |
| 1362 | Trả lại khu vực biển |
1293. |
| 1360 | Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển |
1294. |
| 1364 | Công nhận khu vực biển |
1295. |
| 1363 | Giao khu vực biển |
| Lĩnh vực Đầu tư xây dựng | 4 | |
1296. |
| 810 | Thẩm định chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
1297. |
| 801 | Trình phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình |
1298. |
| 022 | Trình phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình |
1299. |
| 271 | Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng công trình |
| Lĩnh vực Khuyến nông | 1 | |
1300. |
| 1062 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
| Lĩnh vực tổ chức, biên chế | 2 | |
1301. | 1.009322 | 1346 | Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
1302. | 1.009323 | 1347 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
| Lĩnh vực Hội, tổ chức phi chính phủ | 7 | |
1303. | 1.003841 | 525 | Công nhận Ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn |
1304. | 1.003827 | 524 | Thành lập hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn |
1305. | 1.003807 | 523 | Phê duyệt điều lệ hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn |
1306. | 1.007414 | 522 | Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất đối với hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn |
1307. | 1.003757 | 521 | Đổi tên hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn |
1308. | 2.002443 | 499 | Tự giải thể đối với hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn |
1309. | 2.002100 | 498 | Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường đối với hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn |
50 | |||
| Lĩnh vực Phòng chống thiên tai | 4 | |
1310. | 2.002163 | 344 | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu |
1311. | 2.002162 | 346 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh |
1312. | 2.002161 | 347 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai |
1313. | 1.003440 | 339 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
| Lĩnh vực Trồng trọt | 1 | |
1314. | 1.008004 | 352 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa |
| Quy hoạch xây dựng | 1 | |
1315. | 1.008456 | 358 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
| Lĩnh vực môi trường | 2 | |
1316. | 1.010736 | 370 | Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường |
1317. | 1.004082 | 371 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
| Lĩnh vực đất đai | 1 | |
1318. | 1.004269 | 298 | Cung cấp dữ liệu đất đai |
| Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | 8 | |
1319. | 1.000506 | 282 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm |
1320. | 1.000489 | 281 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm |
1321. | 2.000355 | 286 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
1322. | 1.001699 | 148 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật |
1323. | 1.001653 | 149 | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
1324. | 2.000744 | 151 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng |
1325. | 2.000602 | 152 | Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế |
1326. | 2.000751 | 150 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
| Lĩnh vực Người có công | 1 | |
1327. | 1.010833 | 372 | Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công |
| Lĩnh vực Bảo vệ, chăm sóc trẻ em | 5 | |
1328. | 1.004946 | 280 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
1329. | 1.004944 | 279 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
1330. | 2.001947 | 278 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
1331. | 2.001944 | 277 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
1332. | 2.001942 | 276 | Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
| Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội | 1 | |
1333. | 1.000132 | 153 | Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình |
| Lĩnh vực giáo dục đào tạo | 5 | |
1334. | 1.004441 | 220 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
1335. | 1.004492 | 19 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
1336. | 1.004443 | 273 | cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
1337. | 1.004485 | 120 | Thủ tục sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
1338. | 2.001810 | 121 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập). |
| Lĩnh vực Kinh tế tập thể - Hợp tác xã | 3 | |
1339. | 2.002226 | 349 | Thông báo thành lập tổ hợp tác |
1340. | 2.002227 | 350 | Thông báo thay đổi tổ hợp tác |
1341. | 2.002228 | 351 | Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác |
| Lĩnh vực hộ tịch | 4 | |
1342. | 1.001193 | 182 | Đăng ký khai sinh |
1343. | 1.000656 | 187 | Đăng ký khai tử |
1344. | 2.000986 | 033 | Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
1345. | 2.001023 | 034 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
| Lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo | 10 | |
1346. | 2.000509 | 295 | Đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
1347. | 1.001028 | 297 | Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
1348. | 1.001055 | 296 | Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
1349. | 1.001085 | 293 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
1350. | 1.001090 | 292 | Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
1351. | 1.001109 | 291 | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
1352. | 1.001156 | 285 | Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
1353. | 1.001167 | 290 | Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
1354. | 1.001078 | 341 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
1355. | 1.001109 | 345 | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
| Lĩnh vực thi đua, khen thưởng | 4 | |
1356. | 1.000775 | 234 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
1357. | 2.000346 | 235 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc theo chuyên đề |
1358. | 2.000337 | 236 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
1359. | 2.000305 | 237 | Xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
UBND TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
- 1Quyết định 1245/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện tại tỉnh Thái Bình
- 2Quyết định 973/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 của tỉnh được tích hợp trên Cổng dịch vụ công quốc gia năm 2022 do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 3Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị và địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 4Quyết định 1925/QĐ-UBND năm 2022 về danh mục Dịch vụ công trực tuyến toàn trình và Dịch vụ công trực tuyến một phần theo Nghị định 42/2022/NĐ-CP trên cổng Dịch vụ công tỉnh Ninh Thuận
- 5Quyết định 1722/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Luật Luật sư 2006
- 2Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 3Công ước quốc tế về buôn bán các loại động, thực vật hoang dã nguy cấp (CITES)
- 4Nghị định 43/2011/NĐ-CP Quy định về cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước
- 5Thông tư 07/2015/TT-BYT quy định chi tiết điều kiện, thủ tục cho phép áp dụng kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám, chữa bệnh do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 6Thông tư 09/2015/TT-BYT Quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8Thông tư 29/2015/TT-BYT về Quy định cấp, cấp lại Giấy chứng nhận là lương y do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 9Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 10Luật Dược 2016
- 11Luật Đầu tư 2020
- 12Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 13Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016
- 14Thông tư 02/2018/TT-BYT quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 15Thông tư 03/2018/TT-BYT quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 16Nghị định 57/2018/NĐ-CP về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
- 17Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 18Nghị quyết 03/2018/NQ-HĐND quy định về phân cấp quản lý tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 19Nghị định 114/2018/NĐ-CP về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước
- 20Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 21Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 22Nghị định 31/2021/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư
- 23Nghị định 08/2022/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường
- 24Nghị quyết 03/NQ-CP năm 2022 về Hội nghị trực tuyến Chính phủ với địa phương và Phiên họp Chính Phủ thường kỳ tháng 12 năm 2021
- 25Quyết định 2850/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực kế hoạch tài chính và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 26Thông báo 40/2021/TB-LPQT hiệu lực Hiệp định khung ASEAN về Tạo thuận lợi vận tải hành khách qua biên giới bằng phương tiện vận tải đường bộ (Framework Agreement on the Facilitation of Cross Border Transport of Passengers by Road Vehicles) do Bộ Ngoại giao ban hành
- 27Nghị định 42/2022/NĐ-CP quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng
- 28Quyết định 1245/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện tại tỉnh Thái Bình
- 29Quyết định 973/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 của tỉnh được tích hợp trên Cổng dịch vụ công quốc gia năm 2022 do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 30Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị và địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 31Quyết định 1925/QĐ-UBND năm 2022 về danh mục Dịch vụ công trực tuyến toàn trình và Dịch vụ công trực tuyến một phần theo Nghị định 42/2022/NĐ-CP trên cổng Dịch vụ công tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 1604/QĐ-UBND về Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 (dịch vụ công trực tuyến toàn trình) năm 2022 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 1604/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/07/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Nguyễn Thanh Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/07/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực