Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 159/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 13 tháng 02 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH HUYỆN TRÙNG KHÁNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 06 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Trùng Khánh tại Tờ trình số 18/TTr-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2018; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 214/TTr-STNMT ngày 12 tháng 02 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Trùng Khánh với các nội dung chủ yếu sau:
1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch đất đến năm 2020
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Hiện trạng năm 2015 | Quy hoạch đến năm 2020 | ||||
Diện tích (ha) | Tỷ lệ (%) | Diện tích cấp tỉnh phân bổ | Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung | Tổng số | ||||
Tổng diện tích (ha) | Tỷ lệ (%) | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 42.511,57 | 90,76 | 42.425 | -7,36 | 42.417,38 | 90,56 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5.156,89 | 11,01 | 4.894 | - | 4.894,00 | 10,45 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | - | - |
| - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 3.922,65 | 8,37 | 3.813 | -27,36 | 3.785,33 | 8,08 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 279,04 | 0,60 | 543 | - | 543,33 | 1,16 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 29.861,44 | 63,76 | 18.942 | - | 18.942,19 | 40,44 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 3.163,33 | 6,75 | 10.140 | - | 10.140,00 | 21,65 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 76,03 | 0,16 | 4.040 | - | 4.040,34 | 8,63 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 48,51 | 0,10 | 49 | - | 48,51 | 0,10 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - |
| - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 3,68 | 0,01 |
| 23,68 | 23,68 | 0,05 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.505,46 | 7,48 | 3.912 | 7,36 | 3.919,37 | 8,37 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 23,33 | 0,05 | 58 | - | 58,34 | 0,12 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,82 | 0,00 | 3 | - | 2,87 | 0,01 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - |
| - | - | - |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - | - |
| - | - | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | 30 | - | 30 | 0,06 |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 21,08 | 0,05 | 61 | 15,50 | 76,85 | 0,16 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,13 | 0,00 | 9 | -8,14 | 0,86 | 0,00 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 410,42 | 0,88 | 531 | - | 531,00 | 1,13 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.501,23 | 3,21 | 1.658 | - | 1.658,00 | 3,54 |
| trong đó: |
|
| - |
|
|
| - |
| Đất cơ sở văn hóa |
| 3,08 | 0,01 | 15 | -12,05 | 2,95 | 0,01 |
| Đất cơ sở y tế |
| 3,73 | 0,01 | 4 | - | 4,39 | 0,01 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
| 28,07 | 0,06 | 30 | - | 30,21 | 0,06 |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao |
| 8,04 | 0,02 | 26 | - | 26,11 | 0,06 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - | - | 3 | - | 2,81 | 0,01 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 2,52 | 0,01 | 3 | - | 2,52 | 0,01 |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 5,09 | 0,01 | 9 | - | 9,37 | 0,02 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 424,34 | 0,91 | 418 | - | 418,32 | 0,89 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 47,63 | 0,10 | 76 | - | 76,00 | 0,16 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 7,68 | 0,02 | 15 | - | 15,09 | 0,03 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,64 | 0,00 | 3 | - | 3,00 | 0,01 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - |
| - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 1,97 | 0,00 | 2 | - | 1,97 | 0,00 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 75,72 | 0,16 | 78 | - | 77,88 | 0,17 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 53,82 | 0,11 |
| 77,49 | 77,49 | 0,17 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 3,08 | 0,01 |
| 6,1 | 6,16 | 0,01 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí c.cộng | DKV | - | - |
| 5,95 | 5,95 | 0,01 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 5,71 | 0,01 |
| 5,71 | 5,71 | 0,01 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 845,47 | 1,81 |
| 787 | 787,00 | 1,68 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 72,78 | 0,16 |
| 72,78 | 72,78 | 0,16 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - |
| - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 820,71 | 1,75 | 501 | - | 501,00 | 1,07 |
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN |
| - |
|
| - |
|
5 | Đất khu kinh tế* | KKT |
| - |
|
| - |
|
6 | Đất đô thị* | KDT | 451,33 | 0,96 | 1.301 | - | 1.301,33 |
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
1.2. Diện tích chuyên mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
TT. Trùng Khánh | Xã Ngọc Khê | Xã Phong Nậm | Xã Ngọc Chung | Xã Đình Phong | Xã Lăng Yên | Xã Đàm Thủy | Xã Khâm Thành | Xã Chí Viễn | Xã Lăng Hiếu | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) + ...+ (24) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 382,96 | 36,26 | 5,47 | 3,79 | 3,65 | 100,22 | 9,44 | 50,84 | 48,28 | 7,41 | 2,76 |
1,1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 49,56 | 7,90 | 0,92 | 0,68 | 0,84 | 8,44 | 1,69 | 10,29 | 0,99 | 0,75 | 0,50 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 164,22 | 23,06 | 2,11 | 1,81 | 2,79 | 31,22 | 4,37 | 18,46 | 30,10 | 3,18 | 1,06 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 12,82 | 2,21 | 0,05 | 0,20 | 0,02 | 1,72 | - | 2,13 | 3,49 | 0,48 | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 148,88 | 2,99 | 1,82 | 1,10 | - | 57,84 | 3,38 | 17,46 | 13,60 | 2,80 | 1,00 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 7,48 | 0,10 | 0,57 | - | - | 1,00 | - | 2,50 | 0,10 | 0,20 | 0,20 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 213,33 | - | 30,00 | - | - | - | - | - | 50,00 | 48,80 | - |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,60 | 0,60 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Xã Phong Châu | Xã Đình Minh | Xã Cảnh Tiên | Xã Trung Phúc | Xã Cao Thăng | Xã Đức Hồng | Xã Thông Huề | Xã Thân Giáp | Xã Đoài Côn | Xã Ngọc Côn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+...+(24) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 382,96 | 2,10 | 6,88 | 2,36 | 1,43 | 8,71 | 34,63 | 28,26 | 6,76 | 1,95 | 21,76 |
1,1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 49,56 | 0,16 | 1,83 | 0,41 | 0,56 | 0,29 | 0,17 | 4,56 | 1,03 | 0,40 | 7,15 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 164,22 | 1,82 | 2,24 | 1,37 | 0,44 | 3,23 | 3,18 | 23,21 | 1,65 | 1,24 | 7,68 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 12,82 | 0,12 | - | 0,53 | 0,42 | 0,01 | 0,02 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 1,39 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 148,88 | - | - | 0,05 | 0,01 | 5,18 | 31,26 | 0,48 | 4,07 | 0,30 | 5,54 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 7,48 | - | 2,81 | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 213,33 | 40,11 | 44,42 | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,60 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
TT. Trùng Khánh | Xã Ngọc Khê | Xã Phong Nậm | Xã Ngọc Chung | Xã Đình Phong | Xã Lăng Yên | Xã Đàm Thủy | Xã Khâm Thành | Xã Chí Viễn | Xã Lăng Hiếu | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+...+(24) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 288,76 | - | 21,00 | - | - | 20,68 | 15,00 | 89,50 | 10,00 | 60,15 | 62,54 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 71,18 | - | - | - | - | 20,68 | 15,00 | 35,50 | - | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 47,99 | - | 21,00 | - | - | - | - | - | 10,00 | 7,10 | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 30,95 | 1,18 | 0,99 | 0,21 | 0,47 | 3,58 | 5,69 | 1,83 | 0,10 | 1,29 | 0,42 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 3,43 | - | - | - | - | 1,15 | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SK.C | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 9,73 | - | - | - | - | 1,25 | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 6,41 | 1,18 | 0,10 | - | 0,21 | 0,96 | 0,02 | 1,04 | - | 0,94 | 0,20 |
2.1 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 1,78 | - | 0,20 | 0,20 | - | 0,10 | - | 0,40 | - | - | 0,10 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 7,27 | - | 0,02 | 0,01 | 0,06 | 0,05 | 5,48 | 0,34 | 0,10 | 0,09 | 0,07 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 1,01 | - | - | - | - | 0,07 | 0,19 | 0,05 | - | 0,21 | 0,05 |
2.2 | Đất sản xuất v.liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,67 | - | 0,67 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,15 | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,05 | - |
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Xã Phong Châu | Xã Đình Minh | Xã Cảnh Tiên | Xã Trung Phúc | Xã Cao Thăng | Xã Đức Hồng | Xã Thông Huề | Xã Thân Giáp | Xã Đoài Côn | Xã Ngọc Côn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) + ...+ (24) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 288,76 | 9,89 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 71,18 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 47,99 | 9,89 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 30,95 | 0,26 | 0,07 | 0,86 | 0,20 | 0,08 | 9,33 | 0,08 | 0,25 | 0,05 | 4,01 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 3,43 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 2,28 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 9,73 | - | - | - | - | - | 8,48 | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 6,41 | 0,20 | - | 0,52 | 0,03 | 0,02 | 0,50 | 0,02 | - | - | 0,47 |
2.1 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 1,78 | - | - | 0,10 | 0,10 | - | - | - | - | - | 0,58 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 7,27 | 0,06 | 0,07 | 0,05 | 0,07 | 0,06 | 0,07 | 0,06 | 0,05 | 0,05 | 0,51 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 1,01 | - | - | 0,19 | - | - | 0,18 | - | - | - | 0,07 |
2.2 | Đất sx vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,67 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,15 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,10 |
* Vị trí diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng: được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/25.000. Báo cáo thuyết minh Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện Trùng Khánh.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm đầu (2017) của huyện Trùng Khánh với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2017
Đơn vị tính : ha
STT | Chi tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
TT. Trùng Khánh | Xã Ngọc Khê | Xã Phong Nậm | Xã Ngọc Chung | Xã Đinh Phong | Xã Lăng Yên | Xã Đàm Thủy | Xã Khâm Thành | Xã Chí Viễn | Xã Lăng Hiếu | |||
1 | Đất nông nghiệp | 42.367,07 | 291,33 | 2.679,94 | 2.721,91 | 1.982,40 | 2.905,64 | 1.608,16 | 4.019,43 | 2.117,87 | 4.031,43 | 1.223,26 |
1.1 | Đất trồng lúa | 5.135,34 | 36,29 | 355,18 | 171,19 | 78,82 | 372,39 | 150,89 | 390,22 | 239,86 | 552,61 | 227,87 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 3.852,20 | 123,14 | 330,72 | 137,13 | 149,44 | 468,91 | 156,86 | 362,68 | 112,96 | 256,05 | 179,12 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 271,75 | 20,56 | 6,89 | 7,26 | 9,00 | 17,23 | 4,30 | 7,33 | 22,22 | 28,19 | 9,67 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 29.816,68 | 103,82 | 1.409,72 | 1.319,85 | 1.745,04 | 2.037,70 | 1.295,52 | 2.717,15 | 1.678,77 | 3.188,61 | 801,96 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | 3.163,33 | - | 571,49 | 1.082,73 | - | - | - | 541,42 | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | 75,58 | 5,94 | 1,54 | - | - | - | - | - | 60,62 | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 48,51 | 1,58 | 4,40 | 3,75 | 0,10 | 9,41 | 0,59 | 0,63 | 3,44 | 5,97 | 0,96 |
1.8 | Đất làm muối | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | 3,68 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 3,68 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 3.655,96 | 154,84 | 265,64 | 109,30 | 60,03 | 394,51 | 61,10 | 416,14 | 206,63 | 269,08 | 108,60 |
2.1 | Đất quốc phòng | 55,91 | 7,32 | - | 0,06 | 6,18 | 0,27 | 0,20 | 7,58 | 32,00 | 0,08 | - |
2.2 | Đất an ninh | 1,82 | 1,82 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất khu chế xuất | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | 47,31 | 1,30 | - | - | - | 24,00 | - | 19,84 | - | 0,10 | - |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 0,13 | 0,13 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | 410,42 | - | 25,94 | - | - | 26,08 | - | 27,83 | 34,51 | - | 5,27 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 1.566,56 | 59,03 | 102,65 | 36,41 | 41,60 | 158,63 | 41,88 | 151,95 | 96,56 | 98,10 | 64,82 |
| trong đó: Đất cơ sở văn hóa | 0,91 | 0,82 | - | - | - | - | - | - | 0,02 | - | - |
| Đất cơ sở y tế | 4,09 | 1,02 | 0,06 | - | 0,38 | 0,16 | 0,05 | 1,38 | 0,05 | 0,20 | 0,11 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 29,03 | 5,18 | 1,83 | 0,63 | 0,36 | 3,10 | 0,41 | 2,73 | 0,60 | 3,15 | 1,60 |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | 7,43 | 0,46 | - | - | 0,51 | 0,21 | - | 1,86 | 2,02 | - | 0,18 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | 2,52 | - | - | - | - | - | - | 2,52 | - | - | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 5,49 | 0,07 | - | - | - | - | - | - | 0,20 | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | 426,01 |
| 23,80 | 11,31 | 8,33 | 28,37 | 7,21 | 40,67 | 21,20 | 41,46 | 15,61 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | 63,11 | 63,11 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 14,60 | 8,24 | 0,24 | 0,29 | 0,44 | 0,67 | 0,64 | 0,11 | 0,11 | 0,14 | 0,26 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 1,57 | 1,33 | - | - | - | - | - | 0,10 | - | - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | 1,97 | - | - | - | - | - | - | 1,97 | - | - | - |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,... | 75,32 | 5,88 | 2,68 | 2,04 | 0,96 | 4,85 | 3,24 | 9,19 | 2,08 | 6,03 | 4,05 |
2.20 | Đất sx vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 55,82 | 1,36 | 1,00 | 0,96 | - | 38,35 | - | 0,27 | 2,51 | 2,78 | 4,90 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 3,71 | 0,24 | 0,60 | 0,04 | 0,08 | 0,09 | 0,09 | 0,54 | 0,16 | 0,09 | 0,14 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 5,71 | 0,11 | 0,07 | 0,05 | 0,11 | 2,62 | 0,10 | 0,40 | 0,05 | 0,03 | 0,17 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 845,29 | 5,00 | 108,66 | 58,00 | 2,15 | 106,11 | 7,58 | 153,17 | 17,25 | 111,71 | 13,17 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 72,79 | - | - | 0,14 | 0,18 | 4,47 | 0,16 | - | - | 8,56 | 0,21 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | 814,70 | 5,15 | 64,32 | 6,52 | 39,29 | 66,88 | 22,25 | 123,76 | 33,28 | 80,21 | 105,46 |
4 | Đất khu công nghệ cao* | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị* | 451,32 | 451,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Xã Phong Châu | Xã Đình Minh | Xã Cảnh Tiên | Xã Trung Phúc | Xã Cao Thăng | Xã Đức Hồng | Xã Thông Huề | Xã Thân Giáp | Xã Đoài Côn | Xã Ngọc Côn | |||
1 | Đất nông nghiệp | 42.367,07 | 2.133,81 | 823,39 | 1.426,37 | 3.022,88 | 2.731,56 | 1.854,62 | 1.166,61 | 1.997,88 | 1.653,72 | 1.974,85 |
1.1 | Đất trồng lúa | 5.135,34 | 265,18 | 149,09 | 216,21 | 379,28 | 315,28 | 300,97 | 218,93 | 165,48 | 240,97 | 308,63 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 3.852,20 | 109,31 | 138,98 | 173,67 | 219,08 | 201,01 | 227,82 | 106,74 | 97,08 | 142,32 | 159,17 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 271,75 | 18,03 | 36,14 | 13,05 | 13,16 | 11,24 | 16,61 | 12,32 | 6,35 | 6,07 | 6,13 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 29.816,68 | 1.739,10 | 494,47 | 1.022,41 | 2.409,86 | 2.200,56 | 1.307,16 | 827,05 | 1.725,88 | 1.263,79 | 528,26 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | 3.163,33 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 967,69 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | 75,58 | - | 3,30 | - | - | 1,40 | - | - | 2,78 | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 48,51 | 2,19 | 1,41 | 1,03 | 1,50 | 2,07 | 2,06 | 1,57 | 0,31 | 0,57 | 4,97 |
1.8 | Đất làm muối | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | 3,68 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | 3.655,96 | 346,89 | 92,19 | 97,00 | 200,90 | 144,82 | 168,18 | 182,11 | 125,71 | 87,25 | 165,04 |
2.1 | Đất quốc phòng | 55,91 | - | 0,53 | - | - | 0,87 | - | - | - | - | 0,82 |
2.2 | Đất an ninh | 1,82 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất khu chế xuất | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | 47,31 | - | - | - | - | - | 0,05 | 1,00 | 0,02 | - | 1,00 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 0,13 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | 410,42 | 201,16 | - | - | 14,04 | - | - | 75,59 | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 1.566,56 | 66,09 | 49,67 | 57,80 | 102,07 | 93,53 | 107,40 | 63,04 | 58,45 | 56,57 | 60,31 |
| trong đó: Đất cơ sở văn hóa | 0,91 | - | 0,02 | - | - | - | - | - | 0,02 | 0,03 | - |
| Đất cơ sở y tế | 4,09 | 0,08 | 0,09 | 0,11 | 0,05 | 0,03 | 0,06 | 0,12 | 0,03 | 0,04 | 0,07 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 29,03 | 2,47 | 0,64 | 0,58 | 0,35 | 0,79 | 0,75 | 1,75 | 0,53 | 0,57 | 1,01 |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | 7,43 | - | - | - | 2,19 | - | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | 2,52 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 5,49 | - | 5,02 | - | - | - | - | 0,20 | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | 426,01 | 18,34 | 20,42 | 20,29 | 29,81 | 28,86 | 33,57 | 17,58 | 16,70 | 18,69 | 23,79 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | 63,11 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 14,60 | 0,22 | 0,21 | 0,27 | 0,67 | 0,42 | 0,24 | 0,04 | 0,29 | 0,35 | 0,75 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 1,57 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,14 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | 1,97 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,... | 75,32 | 1,56 | 5,26 | 2,69 | 4,36 | 1,08 | 8,63 | 4,14 | 0,65 | 0,77 | 5,18 |
2.20 | Đất sx vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 55,82 | 0,10 | 0,76 | 0,15 | 0,50 | - | 0,21 | 1,79 | - | - | 0,18 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 3,71 | 0,16 | 0,38 | 0,23 | 0,11 | 0,01 | 0,06 | 0,30 | 0,09 | 0,07 | 0,23 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 5,71 | 0,16 | 0,12 | 0,24 | 0,74 | 0,17 | 0,45 | 0,05 | 0,02 | 0,01 | 0,04 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 845,29 | 12,24 | 0,59 | 12,40 | 48,60 | 19,88 | 17,57 | 18,38 | 49,49 | 10,79 | 72,55 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 72,79 | 46,86 | 9,23 | 2,93 | - | - | - | - | - | - | 0,05 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | 814,70 | 42,42 | 14,23 | 36,33 | 14,98 | 29,33 | 18,18 | 40,08 | 27,23 | 22,49 | 22,31 |
4 | Đất khu công nghệ cao* | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị* | 451,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017
Đơn vị tính : ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành ch(nh | |||||||||
TT. Trùng Khánh | Xã Ngọc Khê | Xã Phong Nậm | Xã Ngọc Chung | Xã Đình Phong | Xã Lăng Yên | Xã Đàm Thủy | Xã Khâm Thành | Xã Chí Viễn | Xã Lăng Hiếu | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+...+(...) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 98,02 | 17,45 | 1,58 |
| 0,10 | 10,63 | 6,35 | 6,81 | 34,13 | 3,38 | 1,48 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 18,32 | 7,35 | 0,25 |
| 0,10 | 0,31 | 0,88 | 2,60 | 0,53 | 0,32 | 0,22 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 55,73 | 6,82 | 0,72 |
|
| 9,15 | 2,27 | 1,42 | 29,63 | 0,82 | 0,46 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 6,20 | 0,34 |
|
|
| 0,02 |
| 0,13 | 3,47 | 0,23 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 17,32 | 2,94 | 0,26 |
|
| 1,15 | 3,20 | 2,66 | 0,40 | 2,01 | 0,80 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,45 |
| 0,35 |
|
|
|
|
| 0,10 |
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3,05 | 0,40 | 0,10 | 0,10 | - | 0,20 | 0,50 | 0,55 | 0,20 | - | 0,03 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,86 |
| 0,10 |
|
| 0,20 | 0,50 | 0,33 | 0,20 | - | 0,03 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,27 |
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,40 | 0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | - |
|
|
|
|
|
|
|
| ; |
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,22 |
|
|
|
|
|
| 0,22 |
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Xã Phong Châu | Xã Đình Minh | Xã Cảnh Tiên | Xã Trung Phúc | Xã Cao Thăng | Xã Đức Hồng | Xã Thông Huề | Xã Thân Giáp | Xã Đoài Côn | Xã Ngọc Côn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+...+(...) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 98,02 | 0,30 | 0,18 | 0,77 | 1,12 | 0,51 | 0,02 | 0,52 | 0,37 | 0,07 | 12,25 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 18,32 |
|
|
| 0,35 | 0,01 | 0,01 | 0,25 | 0,27 | 0,07 | 4,80 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 55,73 | 0,20 | 0,18 | 0,41 | 0,41 |
|
| 0,07 | 0,10 |
| 3,07 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 6,20 | 0,10 |
| 0,36 | 0,36 |
|
|
|
|
| 1,19 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 17,32 |
|
|
|
| 0,50 | 0,01 | 0,20 |
|
| 3,19 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3,05 | - | - | 0,06 | 0,07 | - | - | - | 0,04 | - | 0,80 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,30 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,50 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,27 |
|
| 0,06 | 0,07 |
|
|
| 0,04 |
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017
Đơn vị tính : ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
TT. Trùng Khánh | Xã Ngọc Khê | Xã Phong Nậm | Xã Ngọc Chung | Xã Đình Phong | Xã Lăng Yên | Xã Đàm Thủy | Xã Khâm Thành | Xã Chí Viễn | Xã Lăng Hiếu | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) =(5)+...+(...) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 121,79 | 23,11 | 1,61 | 0,03 | 0,14 | 25,37 | 6,29 | 6,84 | 34,16 | 3,41 | 1,52 |
1,1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 20,74 | 8,42 | 0,27 | 0,02 | 0,12 | 0,33 | 0,81 | 2,61 | 0,54 | 0,33 | 0,24 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 69,14 | 8,32 | 0,73 | 0,01 | - | 20,67 | 2,28 | 1,44 | 29,63 | 0,84 | 0,48 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 7,14 | 1,13 | - | - | 0,02 | 0,02 | - | 0,13 | 3,49 | 0,23 | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 24,32 | 5,24 | 0,26 | - | - | 4,35 | 3,20 | 2,66 | 0,40 | 2,01 | 0,80 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 0,45 | - | 0,35 | - | - | - | - | - | 0,10 | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,60 | 0,60 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Xã Phong Châu | Xã Đình Minh | Xã Cảnh Tiên | Xã Trung Phúc | Xã Cao Thăng | Xã Đức Hồng | Xã Thông Huề | Xã Thân Giáp | Xã Đoài Côn | Xã Ngọc Côn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+...+(…) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 121,79 | 0,35 | 0,36 | 0,82 | 1,17 | 0,56 | 0,07 | 1,57 | 0,42 | 0,12 | 13,87 |
1,1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 20,74 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,37 | 0,03 | 0,02 | 1,27 | 0,29 | 0,09 | 4,92 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 69,14 | 0,21 | 0,34 | 0,42 | 0,43 | 0,02 | 0,02 | 0,09 | 0,12 | 0,02 | 3,07 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 7,14 | 0,12 | - | 0,38 | 0,37 | 0,01 | 0,02 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 1,19 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 24,32 | - | - | - | - | 0,50 | 0,01 | 0,20 | - | - | 4,69 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 0,45 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,60 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2017
Đơn vị tính : ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
TT. Trùng Khánh | Xã Ngọc Khê | Xã Phong Nậm | Xã Ngọc Chung | Xã Đình Phong | Xã Lăng Yên | Xã Đàm Thủy | Xã Khâm Thành | Xã Chí Viễn | Xã Lăng Hiếu | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5)+…+ | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5,07 | 0,01 | 0,11 | 0,01 | 0,36 | 1,77 | 0,03 | 0,11 | 0,01 | 0,39 | 0,21 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 2,05 | - | - | - | - | 1,15 | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1,83 | 0,01 | 0,10 | - | 0,15 | 0,61 | 0,02 | 0,10 | - | 0,38 | 0,20 |
2.1 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,69 | - | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
TT. Trùng Khánh | Xã Ngọc Khê | Xã Phong Nậm | Xã Ngọc Chung | Xã Đình Phong | Xã Lăng Yên | Xã Đàm Thủy | Xã Khâm Thành | Xã Chí Viễn | Xã Lăng Hiếu | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5)+…+ | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5,07 | 0,01 | 0,11 | 0,01 | 0,36 | 1,77 | 0,03 | 0,11 | 0,01 | 0,39 | 0,21 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 2,05 | - | - | - | - | 1,15 | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1,83 | 0,01 | 0,10 | - | 0,15 | 0,61 | 0,02 | 0,10 | - | 0,38 | 0,20 |
2.1 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,69 | - | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Trùng Khánh có trách nhiệm:
1. Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất sử dụng đất hàng năm.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Trùng Khánh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2017 thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối (2016-2020) của thành phố Hải Phòng
- 2Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Đắk Nông
- 3Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Yên Bái
- 4Quyết định 2603/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện Bảo Lâm do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 5Quyết định 4694/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai
- 6Quyết định 4695/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
- 7Quyết định 4696/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
- 8Quyết định 4693/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai
- 9Quyết định 167/QĐ-UBND năm 2018 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Hiệp Hòa do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 10Quyết định 171/QĐ-UBND năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Bắc Giang do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 11Quyết định 2030/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
- 12Quyết định 2036/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng
- 13Quyết định 2099/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2017 thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối (2016-2020) của thành phố Hải Phòng
- 6Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Đắk Nông
- 7Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Yên Bái
- 8Quyết định 2603/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện Bảo Lâm do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 9Quyết định 4694/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai
- 10Quyết định 4695/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
- 11Quyết định 4696/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
- 12Quyết định 4693/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai
- 13Quyết định 167/QĐ-UBND năm 2018 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Hiệp Hòa do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 14Quyết định 171/QĐ-UBND năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Bắc Giang do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 15Quyết định 2030/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
- 16Quyết định 2036/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng
- 17Quyết định 2099/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
Quyết định 159/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng
- Số hiệu: 159/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/02/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Nguyễn Trung Thảo
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra