ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1588/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 09 tháng 10 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CỦA ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TRỰC THUỘC SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 2504/QĐ-TTg ngày 23/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ Ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 407/QĐ-UBND ngày 03/3/2009 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc thành lập Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Kạn;
Xét Tờ trình số 837/TTr-STTTT ngày 22/9/2017 của Sở Thông tin và Truyền thông về việc phê duyệt Danh mục sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông chịu trách nhiệm triển khai, hướng dẫn, giám sát việc tổ chức thực hiện Quyết định này theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông và thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 1588/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT | TÊN DỊCH VỤ |
I | LĨNH VỰC BÁO CHÍ, XUẤT BẢN VÀ THÔNG TIN CƠ SỞ |
1 | Thông tin tuyên truyền phục vụ nhiệm vụ chính trị |
2 | Thông tin tuyên truyền phục vụ nhiệm vụ đảm bảo an ninh - quốc phòng |
3 | Thông tin tuyên truyền quảng bá hình ảnh của tỉnh Bắc Kạn |
4 | Thông tin tuyên truyền phục vụ nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội: Phát triển nông nghiệp - nông thôn; phòng chống thiên tai, hiểm họa; phục vụ cộng đồng; phục vụ thiếu niên, nhi đồng, người khiếm thính, khiếm thị, đồng bào vùng dân tộc thiểu số, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, vùng sâu, vùng xa, miền núi và các nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội khác |
5 | Đo lường mức độ tiếp cận, sử dụng thông tin của khán giả phục vụ đánh giá hiệu quả nội dung thông tin tuyên truyền phục vụ nhiệm vụ chính trị, an ninh - quốc phòng, phát triển kinh tế - xã hội. |
II | LĨNH VỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
1 | Hỗ trợ và phòng, chống, ngăn chặn thư rác |
2 | Giám sát an toàn thông tin mạng đối với hệ thống, dịch vụ công nghệ thông tin thuộc hệ thống Chính quyền điện tử cấp tỉnh |
3 | Kiểm soát, đánh giá an toàn thông tin mạng trong các cơ quan nhà nước |
4 | Tiếp nhận, thử nghiệm, triển khai các phần mềm dùng chung tại các đơn vị trên địa bàn tỉnh |
5 | Duy trì, cập nhật, vận hành khai thác hệ thống ứng dụng, hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu của cơ quan nhà nước |
6 | Hỗ trợ ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động chỉ đạo điều hành của các cơ quan nhà nước |
7 | Duy trì, cập nhật, vận hành, nâng cấp các Trang/cổng thông tin điện tử |
8 | Ứng cứu sự cố máy tính và an toàn thông tin mạng |
III | ĐÀO TẠO CHUYÊN NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
1 | Đào tạo nâng cao kiến thức và kỹ năng cho cán bộ chuyên trách về công nghệ thông tin; đào tạo, bồi dưỡng kiến thức về công nghệ thông tin cho cán bộ, công chức, viên chức tại các cơ quan nhà nước |
2 | Bồi dưỡng kỹ năng cho phóng viên, biên tập viên, tuyên truyền viên. |
- 1Quyết định 55/2010/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 4 của Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Phước kèm theo Quyết định 44/2008/QĐ-UBND
- 2Quyết định 2157/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 2916/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước của các đơn vị trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 4Quyết định 3624/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực tư pháp của tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 2350/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực thông tin và truyền thông tỉnh Bắc Kạn
- 1Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 55/2010/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 4 của Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Phước kèm theo Quyết định 44/2008/QĐ-UBND
- 4Quyết định 2504/QĐ-TTg năm 2016 Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 2157/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 2916/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước của các đơn vị trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 7Quyết định 3624/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực tư pháp của tỉnh Bình Định
Quyết định 1588/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Kạn
- Số hiệu: 1588/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/10/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
- Người ký: Lý Thái Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/10/2017
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực