- 1Quyết định 1437/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi thời hạn giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 2Quyết định 1288/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thái Bình
- 3Quyết định 808/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ, được đưa ra khỏi Danh mục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thái Bình
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 158/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 15 tháng 01 năm 2020 |
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại tờ trình số 01/TTr-SCT ngày 09 tháng 01 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 104 (một trăm linh tư) thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thái Bình (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: số 2633/QĐ-UBND ngày 10/10/2017, số 2149/QĐ-UBND ngày 27/8/2018, số 2709/QĐ-UBND ngày 23/10/2018.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | |||||
1 | Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu D | Từ 02 giờ đến 04 giờ làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Quyết định số 768/QĐ-BCT ngày 12/3/2018 về việc công bố TTHC mới ban hành và bị bỏ trong lĩnh vực xuất nhập khẩu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương | |||||
2 | Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu E | |||||||||
3 | Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu AK | |||||||||
4 | Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu AJ | |||||||||
5 | Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu AT | |||||||||
6 | Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu AANZ | |||||||||
7 | Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu S | |||||||||
8 | Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu X | |||||||||
9 | Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu VJ | |||||||||
10 | Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu VC | Từ 02 giờ đến 04 giờ làm việc | Không | Quyết định số 768/QĐ-BCT ngày 12/3/2018 về việc công bố TTHC mới ban hành và bị bỏ trong lĩnh vực xuất nhập khẩu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương | ||||||
11 | Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu VK | |||||||||
12 | Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu EAV | |||||||||
13 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi một chiều Mẫu A cho mặt hàng giày dép xuất khẩu sang thị trường EU | |||||||||
14 | Cấp lại giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) | 04 giờ làm việc | ||||||||
15 | Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu CPTPP | Từ 02 giờ đến 04 giờ làm việc | Quyết định số 278A/QĐ-BCT ngày 01/2/2019 về việc công bố TTHC mới ban hành trong lĩnh vực Xuất nhập khẩu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương. | |||||||
16 | Cấp mã số (MID) nhà sản xuất hàng dệt may xuất khẩu sang thị trường Hoa Kỳ | 03 giờ làm việc | Quyết định số 2707/QĐ-BCT ngày 30/6/2016 về việc ban hành Danh mục TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương đã chuẩn hóa năm 2016 | |||||||
17 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 05 ngày làm việc | - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Thái Bình tại địa chỉ: (1) | 3.000.000 VNĐ | Quyết định số 3146/QĐ-BCT ngày 18/8/2016 công bố TTHC mới ban hành/ TTHC được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/TTHC bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương | |||||
18 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 1.500.000 VNĐ | ||||||||
19 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 1.500.000 VNĐ | ||||||||
20 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép | 1.500.000 VNĐ | ||||||||
21 | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Không | ||||||||
| Ghi chú (1): https://dichvucong.thaibinh.gov.vn | |||||||||
22 | Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh | 30 ngày làm việc | Sở Công Thương Thái Bình | Không | Quyết định số 2707/QĐ-BCT ngày 30/6/2016 về việc ban hành Danh mục TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương đã chuẩn hóa về nội dung năm 2016 | |||||
23 | Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 KV tại địa phương | 10 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 700.000 VNĐ | Quyết định số 2707/QĐ-BCT ngày 30/6/2016 về việc ban hành Danh mục TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương đã chuẩn hóa về nội dung năm 2016 | |||||
24 | Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 KV tại địa phương | 800.000 VNĐ | ||||||||
25 | Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương | 2.100.000 VNĐ | ||||||||
26 | Cấp giấy phép Tư vấn đầu tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 KV đăng ký doanh nghiệp tại địa phương | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
| 800.000 VNĐ | Quyết định số 2707/QĐ-BCT ngày 30/6/2016 về việc ban hành Danh mục TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương đã chuẩn hóa về nội dung năm 2016 | ||||||
27 | Cấp giấy phép tư vấn giám sát thi công công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 KV đăng ký doanh nghiệp tại địa phương | 800.000 VNĐ | ||||||||
28 | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 03 ngày làm việc | Không | |||||||
29 | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ | |||||||||
30 | Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện | 07 ngày làm việc | ||||||||
31 | Cấp lại thẻ an toàn điện | |||||||||
32 | Huấn luyện và cấp sửa đổi bổ sung thẻ an toàn điện | |||||||||
33 | Cấp Giấy chứng nhận huấn huyện kỹ thuật an toàn VLNCN thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | 20 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Quyết định số 2089A/QĐ-BCT ngày 15/6/2018 về việc công bố TTHC mới ban hành/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực VLNCN, tiền chất thuốc nổ thuộc phạm vi chức năng của Bộ Công Thương | |||||
34 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn huyện kỹ thuật an toàn VLNCN thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | 03 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Quyết định số 2089A/QĐ-BCT ngày 15/6/2018 về việc công bố TTHC mới ban hành/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực VLNCN, tiền chất thuốc nổ thuộc phạm vi chức năng của Bộ Công Thương | |||||
35 | Cấp Giấy chứng nhận huấn huyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ | 18 ngày làm việc | ||||||||
36 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn huyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ | 03 ngày làm việc | ||||||||
37 | Cấp Giấy phép sử dụng VLNCN thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | 05 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Quyết định số 2089A/QĐ-BCT ngày 15/6/2018 về việc công bố TTHC mới ban hành/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực VLNCN, tiền chất thuốc nổ thuộc phạm vi chức năng của Bộ Công Thương | |||||
38 | Cấp lại Giấy phép sử dụng VLNCN thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | |||||||||
39 | Thu hồi Giấy phép sử dụng VLNCN thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | |||||||||
40 | Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm | 10 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Quyết định số 2707/QĐ-BCT ngày 30/6/2016 của Bộ Công Thương ban hành Danh mục TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương đã được chuẩn hóa về nội dung năm 2016 | |||||
41 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 10 ngày làm việc | 1.200.000 VNĐ | Quyết định số 416/QĐ-BCT ngày 31/01/2018 của Bộ Công Thương về việc công bố TTHC mới ban hành, thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ trong lĩnh vực hóa chất thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương. | ||||||
42 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 10 ngày làm việc | 600.000 VNĐ | |||||||
43 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 05 ngày làm việc | ||||||||
44 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 10 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1.200.000 VNĐ | Quyết định số 416/QĐ-BCT ngày 31/01/2018 của Bộ Công Thương về việc công bố TTHC mới ban hành, thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ trong lĩnh vực hóa chất thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương. | |||||
45 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 07 ngày làm việc | 600.000 VNĐ | |||||||
46 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 05 ngày làm việc | ||||||||
47 | Cấp giấy chứng nhận đủ điêu kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện. | 05 ngày làm việc kể từ khi có kết quả thẩm định thực tế tại cơ Sở là “Đạt”. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 2.500.000 VNĐ | Quyết định số 4501/QĐ-BCT ngày 05/12/2018 của bộ công Thương về việc công bố TTHC mới ban hành/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương. | |||||
48 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện. | Từ 03 ngày đến 05 ngày làm việc kể từ khi có kết quả thẩm định thực tế tại cơ sở là “Đạt”. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 2.500.000 VNĐ | Quyết định số 4501/QĐ-BCT ngày 05/12/2018 của bộ công Thương về việc công bố TTHC mới ban hành/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương. | |||||
49 | Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. | 05 ngày làm việc | - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Thái Bình tại Địa chỉ: (1) | Không | Quyết định số 2195/QĐ-BCT ngày 25/6/2018 của Bộ Công Thương về việc công bố TTHC mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương. | |||||
50 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. | |||||||||
51 | Thông báo hoạt động khuyến mại | Không | ||||||||
52 | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại | |||||||||
| Ghi chú (1): https://dichvucong.thaibinh.gov.vn | |||||||||
53 | Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | 07 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Quyết địnhsố 2195/QĐ-BCT ngày 25/6/2018 của Bộ Công Thương về việc công bố TTHC mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương. | |||||
54 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | |||||||||
55 | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | 07 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Quyết định số 1229/QĐ-BCT ngày 12/4/2018 về việc công bố TTHC mới ban hành/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý cạnh tranh thuộc phạm vi chức năng của Bộ Công Thương. | |||||
56 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | |||||||||
57 | Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | 10 ngày làm việc | ||||||||
58 | Thông báo tổ chức Hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp | 05 ngày làm việc | ||||||||
59 | Đăng ký hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền Sở Công Thương | 15 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Quyết định số 2707/QĐ-BCT ngày 30/6/2016 của Bộ Công Thương ban hành Danh mục TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương đã được chuẩn hóa về nội dung năm 2016 | |||||
60 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | 10 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 2.200.000 VNĐ | Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ Công Thương về việc Công bố TTHC mới ban hành/ TTHC được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ TTHC bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương | |||||
61 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | 05 ngày làm việc | ||||||||
62 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | 05 ngày làm việc | ||||||||
63 | Cấp giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 15 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận vả Trả kết quả của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | * Đối với tổ chức, doanh nghiệp: - Thuộc địa bàn thành phố: Phí thẩm định: 1.200.000 đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Ở các khu vực khác: Mức thu tương ứng bằng 50% mức thu nêu trên. * Đối với hộ kinh doanh,cá nhân: - Thuộc địa bàn thành phố: Phí thẩm định: 400.000 đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Ở các khu vực khác: Mức thu tương ứng bằng 50% mức thu nêu trên. | Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ Công Thương về việc công bố TTHC mới ban hành/ TTHC được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ TTHC bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương | |||||
64 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 07 ngày làm việc | ||||||||
65 | Cấp lại giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 07 ngày làm việc | ||||||||
66 | Cấp giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 10 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | * Đối với tổ chức, doanh nghiệp: - Thuộc địa bàn thành phố: Phí thẩm định: 1.200.000 đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Ở các khu vực khác: Mức thu tương ứng bằng 50% mức thu nêu trên. * Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: - Thuộc địa bàn thành phố: Phí thẩm định: 400.000 đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Ở các khu vực khác: Mức thu tương ứng bằng 50% mức thu nêu trên. | Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ Công Thương về việc công bố TTHC mới ban hành/ TTHC được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ TTHC bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương | |||||
67 | Cấp lại giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | |||||||||
68 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | |||||||||
69 | Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 15 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | * Đối với tổ chức, doanh nghiệp: - Thuộc địa bàn thành phố: Phí thẩm định: 1.200.000 đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Ở các khu vực khác: Mức thu tương ứng bằng 50% mức thu nêu trên. * Đối với hộ kinh doanh,cá nhân: - Thuộc địa bàn thành phố: Phí thẩm định: 400.000 đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Ở các khu vực khác: Mức thu tương ứng bằng 50% mức thu nêu trên. | Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ Công Thương về việc công bố TTHC mới ban hành/ TTHC được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ TTHC bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương | |||||
70 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 10 ngày làm việc | ||||||||
71 | Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 15 ngày làm việc | ||||||||
72 | Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 20 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Thuộc địa bàn thành phố: Phí thẩm định: 1.200.000 đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Ở các khu vực khác: Mức thu tương ứng bằng 50% mức thu nêu trên. | Quyết định số 4707/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ Công Thương về việc công bố TTHC mới ban hành/ TTHC được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ TTHC bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương. | |||||
73 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | không | ||||||||
74 | Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | - Thuộc địa bàn thành phố: Phí thẩm định: 1.200.000 đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Ở các khu vực khác: Mức thu tương ứng bằng 50% mức thu nêu trên. | ||||||||
75 | Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 20 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Thuộc địa bàn thành phố: Phí thẩm định: 1.200.000 đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Ở các khu vực khác: Mức thu tương ứng bằng 50% mức thu nêu trên. | Quyết định số 4707/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ Công Thương về việc công bố TTHC mới ban hành TTHC được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ TTHC bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương. | |||||
76 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | Không | ||||||||
77 | Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | - Thuộc địa bàn thành phố: Phí thẩm định: 1.200.000 đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Ở các khu vực khác: Mức thu tương ứng bằng 50% mức thu nêu trên. | ||||||||
78 | Cấp giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 20 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Thuộc địa bàn thành phố: Phí thẩm định: 1.200.000 đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Ở các khu vực khác: Mức thu tương ứng bằng 50% mức thu nêu trên. | Quyết định số 4707/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ Công Thương về việc công bố TTHC mới ban hành/ TTHC được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/TTHC bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương. | |||||
79 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | Không | ||||||||
80 | Cấp lại giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | - Thuộc địa bàn thành phố: Phí thẩm định: 1.200.000 đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Ở các khu vực khác: Mức thu tương ứng bằng 50% mức thu nêu trên. | ||||||||
81 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | 15 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | * Đối với tổ chức, doanh nghiệp: - Có điểm kinh doanh trên địa bàn thành phố Thái Bình: 1.200.000 đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Có điểm kinh doanh ở các khu vực khác: Mức thu tương ứng bằng 50% mức thu nêu trên. * Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: - Có điểm kinh doanh trên địa bàn thành phố Thái Bình: 400.000 đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Có điểm kinh doanh ở khu vực khác: Mức thu tương ứng bằng 50% mức thu nêu trên. | Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ Công thương về việc công bố TTHC mới ban hành/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương. | |||||
82 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | 07 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận vả Trả kết quả của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ Công thương về việc công bố TTHC mới ban hành/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương. | |||||
83 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | * Đối với tổ chức, doanh nghiệp: - Có điểm kinh doanh trên địa bàn thành phố Thái Bình: 1.200.000 đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Có điểm kinh doanh ở các khu vực khác: Mức thu tương ứng bằng 50% mức thu nêu trên. * Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: - Có điểm kinh doanh trên địa bàn thành phố Thái Bình: 400.000 đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Có điểm kinh doanh ở khu vực khác: Mức thu tương ứng bằng 50% mức thu nêu trên. | ||||||||
84 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | 15 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công cấp tỉnh | * Đối với tổ chức, doanh nghiệp: - Có điểm kinh doanh trên địa bàn thành phố Thái Bình: 1.200.000 đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Có điểm kinh doanh ở các khu vực khác: Mức thu tương ứng bằng 50% mức thu nêu trên. * Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: - Có điểm kinh doanh trên địa bàn thành phố Thái Bình: 400.000 đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Có điểm kinh doanh ở khu vực khác: Mức thu tương ứng bằng 50% mức thu nêu trên. | Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ Công thương về việc công bố TTHC mới ban hành/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương. | |||||
85 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | 07 ngày làm việc | Không | |||||||
86 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | 07 ngày làm việc | * Đối với tổ chức, doanh nghiệp: - Có điểm kinh doanh trên địa bàn thành phố Thái Bình: 1.200.000 đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Có điểm kinh doanh ở các khu vực khác: Mức thu tương ứng bằng 50% mức thu nêu trên. * Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: - Có điểm kinh doanh trên địa bàn thành phố Thái Bình: 400.000 đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Có điểm kinh doanh ở khu vực khác: Mức thu tương ứng bằng 50% mức thu nêu trên. | Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ Công thương về việc công bố TTHC mới ban hành/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương. | ||||||
87 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | 15 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | * Đối với tổ chức, doanh nghiệp: - Có điểm kinh doanh trên địa bàn thành phố Thái Bình: 1.200.000 đ/điểmkinh doanh/lần thẩm định. - Có điểm kinh doanh ở các khu vực khác: Mức thu tương ứng bằng 50% mức thu nêu trên. * Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: - Có điểm kinh doanh trên địa bàn thành phố Thái Bình: 400.000 đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Có điểm kinh doanh ở khu vực khác: Mức thu tương ứng bằng 50% mức thu nêu trên. | Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ Công thương về việc công bố TTHC mới ban hành/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương. | |||||
88 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | 07 ngày làm việc | Không | |||||||
89 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | 07 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | * Đối với tổ chức, doanh nghiệp: - Có điểm kinh doanh trên địa bàn thành phố Thái Bình: 1200.000 đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Có điểm kinh doanh ở các khu vực khác: Mức thu tương ứng bằng 50% mức thu nêu trên. * Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: - Có điểm kinh doanh trên địa bàn thành phố Thái Bình: 400.000 đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Có điểm kinh doanh ở khu vực khác: Mức thu tương ứng bằng 50% mức thu nêu trên. | Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ Công thương về việc công bố TTHC mới ban hành/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương. | |||||
90 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | * Đối với tổ chức, doanh nghiệp: - Có điểm kinh doanh trên địa bàn thành phố Thái Bình: 1.200.000 đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Có điểm kinh doanh ở các khu vực khác: Mức thu tương ứng bằng 50% mức thu nêu trên. * Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: - Có điểm kinh doanh trên địa bàn thành phố Thái Bình: 400.000 đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Có điểm kinh doanh ở khu vực khác: Mức thu tương ứng bằng 50% mức thu nêu trên. | Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ Công thương về việc công bố TTHC mới ban hành/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương. | |||||
91 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | 05 ngày làm việc | ||||||||
92 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | |||||||||
93 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | * Đối với tổ chức, doanh nghiệp: - Có điểm kinh doanh trên địa bàn thành phố Thái Bình: 1.200.000 đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Có điểm kinh doanh ở các khu vực khác: Mức thu tương ứng bằng 50% mức thu nêu trên. * Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: - Có điểm kinh doanh trên địa bàn thành phố Thái Bình: 400.000 đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Có điểm kinh doanh ở khu vực khác: Mức thu tương ứng bằng 50% mức thu nêu trên. | Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ Công thương về việc công bố TTHC mới ban hành/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương. | |||||
94 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | 05 ngày làm việc | ||||||||
95 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | |||||||||
96 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | * Đối với tổ chức, doanh nghiệp: - Có điểm kinh doanh trên địa bàn thành phố Thái Bình: 1.200.000 đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Có điểm kinh doanh ở các khu vực khác: Mức thu tương ứng bằng 50% mức thu nêu trên. * Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: - Có điểm kinh doanh trên địa bàn thành phố Thái Bình: 400.000 đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Có điểm kinh doanh ở khu vực khác: Mức thu tương ứng bằng 50% mức thu nêu trên. | Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ Công thương về việc công bố TTHC mới ban hành/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương. | |||||
97 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | 05 ngày làm việc | ||||||||
98 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | |||||||||
99 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | * Đối với tổ chức, doanh nghiệp: - Có điểm kinh doanh trên địa bàn thành phố Thái Bình: 1.200.000 đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Có điểm kinh doanh ở các khu vực khác: Mức thu tương ứng bằng 50% mức thu nêu trên. * Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: - Có điểm kinh doanh trên địa bàn thành phố Thái Bình: 400.000 đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Có điểm kinh doanh ở khu vực khác: Mức thu tương ứng bằng 50% mức thu nêu trên. | Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ Công thương về việc công bố TTHC mới ban hành/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương. | |||||
100 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | 05 ngày làm việc | ||||||||
101 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | |||||||||
102 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | * Đối với tổ chức, doanh nghiệp: - Có điểm kinh doanh trên địa bàn thành phố Thái Bình: 1.200.000 đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Có điểm kinh doanh ở các khu vực khác: Mức thu tương ứng bằng 50% mức thu nêu trên. * Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: - Có điểm kinh doanh trên địa bàn thành phố Thái Bình 400.000 đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Có điểm kinh doanh ở khu vực khác: Mức thu tương ứng bằng 50% mức thu nêu trên. | Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ Công thương về việc công bố TTHC mới ban hành/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương. | |||||
103 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | 05 ngày làm việc | ||||||||
104 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | |||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 1137/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục gồm 08 thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Gia Lai
- 2Quyết định 1931/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: điện)
- 3Quyết định 3090/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi trong Lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 1476/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ninh
- 1Quyết định 1437/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi thời hạn giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 2Quyết định 1288/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thái Bình
- 3Quyết định 808/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ, được đưa ra khỏi Danh mục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thái Bình
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1137/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục gồm 08 thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Gia Lai
- 6Quyết định 1931/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: điện)
- 7Quyết định 3090/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi trong Lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 1476/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ninh
Quyết định 158/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thái Bình
- Số hiệu: 158/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/01/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
- Người ký: Nguyễn Khắc Thận
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/01/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực