- 1Quyết định 703/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông/Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 1410/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Xuất bản, In, Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Định
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 03/2021/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 08/2022/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021-2026
- 8Quyết định 2264/QĐ-BTTTT năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 9Quyết định 2291/QĐ-BTTTT năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 10Quyết định 2511/QĐ-BTTTT năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 1Quyết định 3226/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 1374/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Định
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 158/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 16 tháng 01 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC: PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ; XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2264/QĐ-BTTTT ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 2291/QĐ-BTTTT ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 2511/QĐ-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hàn h chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 – 2026;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 06/TTr-STTTT ngày 09 tháng 01 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 08 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; 04 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực: Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử; Xuất bản, In và phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông theo Quyết định số 2264/QĐ-BTTTT ngày 07 tháng 12 năm 2022, Quyết định số 2291/QĐ-BTTTT ngày 09 tháng 12 năm 2022, Quyết định số 2291/QĐ-BTTTT ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.
Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2019, Quyết định số 1410/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2020 và Quyết định số 2103/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực: Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử; Xuất bản, In và phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC: PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ; XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành theo Quyết định số: 158/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG: (08 TTHC)
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC | Tiếp nhận và trả kết quả qua | Mức độ DVC trực tuyến | Nội dung sửa đổi, bổ sung | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | TTHC liên thông |
Mã số TTHC | |||||||||
I. Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử | |||||||||
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 2264/QĐ-BTTTT ngày 07/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông | |||||||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh 2.001765.000.00.00.H08 | Trong 12 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh, địa chỉ: https:// dichvucong binhdinh.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: https ://dichvucong .gov.vn Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | Toàn trình | Thời gian thực hiện, Căn cứ pháp lý | Không | - Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 71/2022/NĐ-CP ngày 01/10/2022 của Chính phủ; - Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông | Không |
2 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh 1.003384.000.00.00.H08 | Trong 08 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh, địa chỉ: https://dichvucong .binhdinh.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: https://dichvucong .gov.vn Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Không | Toàn trình | Thời gian thực hiện, Căn cứ pháp lý | Không | - Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 71/2022/NĐ-CP ngày 01/10/2022 của Chính phủ; - Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông | Không |
II. Lĩnh vực Xuất Bản, In và Phát hành | |||||||||
1. Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 2291/QĐ-BTTTT ngày 09/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông | |||||||||
3 | Cấp giấy phép hoạt động in (cấp địa phương) 1.004153.000.00.00.H08 | Trong 15 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh, địa chỉ: https://dichvucong .binhdinh.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: https://dichvucong .gov.vn Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Không | Mức độ thực hiện trực tuyến: Nộp hồ sơ; trả kết quả trực tuyến | Căn cứ pháp lý | Không | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. | Không |
4 | Cấp lại giấy phép hoạt động in (cấp địa phương) 2.001744.000.00.00.H08 | Trong 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh, địa chỉ: https://dichvucong .binhdinh.gov. vn hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: https://dichvucong .gov.vn Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Không | Toàn trình | Căn cứ pháp lý | Không | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. | Không |
5 | Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in (cấp địa phương) 2.001740.000.00.00.H08 | Trong 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh, địa chỉ: https://dichvucong .binhdinh.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: https://dichvucong .gov.vn Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Không | Toàn trình | Thời gian thực hiện, Căn cứ pháp lý | Không | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. | Không |
6 | Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in (cấp địa phương) 2.001737.000.00.00.H08 | Trong 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh, địa chỉ: https://dichvucong .binhdinh.gov. vn hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: https ://dichvucong .gov.vn Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Không | Toàn trình | Thời gian thực hiện, Căn cứ pháp lý | Không | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. | Không |
2. Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 2511/QĐ-BTTTT ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông | |||||||||
57 | Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương) 1.003114.000.00.00.H08 | Trong 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh, địa chỉ: https ://dichvucong .binhdinh.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: https ://dichvucong .gov.vn Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Không | Toàn trình | Thành phần hồ sơ, Căn cứ pháp lý | Không | - Luật Xuất bản ngày 20/11/2012; - Luật cư trú ngày 13 tháng 11 năm 2020; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông p thi hành Luật xuất bản. | Không |
8 | Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm 1.008201.000.00.00.H08 | Trong 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh, địa chỉ: https://dichvucong .binhdinh.gov. vn hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: https://dichvucong .gov.vn Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Không | Toàn trình | Thành phần hồ sơ, Căn cứ pháp lý | Không | - Luật Xuất bản ngày 20/11/2012; - Luật cư trú ngày 13 tháng 11 năm 2020; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông | Không |
Tổng cộng: 08 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ: (04 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính | DVC trực tuyến | Tên Văn bản Quy phạm pháp luật quy định bãi bỏ TTHC | Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh | |
Mã số TTHC | Toàn trình | Một phần | |||
Lĩnh vực Xuất Bản, In và Phát hành | |||||
Thủ tục hành chính bị bãi bỏ theo Quyết định số 2291/QĐ-BTTTT ngày 09/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông | |||||
I | TTHC cấp tỉnh |
|
|
|
|
1 | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu (cấp địa phương) (2.001728.000.00.00.H08) | X |
| Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ | Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 07/3/2019 |
2 | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu (cấp địa phương) (2.001732.000.00.00.H08) | X |
| ||
II | TTHC cấp huyện |
|
|
|
|
1 | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy (cấp huyện) (2.001931.000.00.00.H08) | X |
| Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ | Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 07/3/2019 |
2 | Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy (cấp huyện) (2.001762.000.00.00.H08) | X |
| ||
| Tổng cộng: 04 TTHC |
|
|
|
|
- 1Quyết định 06/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ; quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực: Phát thanh, truyền hình và Thông tin điện tử; Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tuyên Quang
- 2Kế hoạch 40/KH-UBND năm 2023 công bố Danh mục 02 thủ tục hành chính lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai
- 3Quyết định 09/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 06 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; 02 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử, lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Gia Lai
- 4Quyết định 48/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Thuận
- 5Quyết định 138/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Nam Định
- 6Quyết định 112/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sơn La
- 7Quyết định 191/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Cần Thơ
- 8Quyết định 67/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Yên Bái
- 9Quyết định 222/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 36/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử; lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Nguyên
- 11Quyết định 03/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành; lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên
- 12Quyết định 100/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và Thông tin điện tử)
- 13Quyết định 71/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành; lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Ninh
- 1Quyết định 703/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông/Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 1410/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Xuất bản, In, Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 3226/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 1374/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Định
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 03/2021/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 08/2022/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021-2026
- 8Quyết định 2264/QĐ-BTTTT năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 9Quyết định 2291/QĐ-BTTTT năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 10Quyết định 2511/QĐ-BTTTT năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 11Quyết định 06/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ; quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực: Phát thanh, truyền hình và Thông tin điện tử; Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tuyên Quang
- 12Kế hoạch 40/KH-UBND năm 2023 công bố Danh mục 02 thủ tục hành chính lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai
- 13Quyết định 09/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 06 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; 02 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử, lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Gia Lai
- 14Quyết định 48/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Thuận
- 15Quyết định 138/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Nam Định
- 16Quyết định 112/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sơn La
- 17Quyết định 191/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Cần Thơ
- 18Quyết định 67/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Yên Bái
- 19Quyết định 222/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên Huế
- 20Quyết định 36/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử; lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Nguyên
- 21Quyết định 03/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành; lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên
- 22Quyết định 100/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và Thông tin điện tử)
- 23Quyết định 71/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành; lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Ninh
Quyết định 158/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực: Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử; Xuất bản, In và phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 158/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/01/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Lâm Hải Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/01/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực