- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1540/QĐ-BTP năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1528/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 22 tháng 8 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẠC LIÊU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1540/QĐ-BTP ngày 6 tháng 7 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố các thủ tục hành chính mới ban hành và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 81/TTr-STP ngày 14 tháng 8 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 09 (chín) thủ tục hành chính lĩnh vực trợ giúp pháp lý bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp.
Điều 2. Giao Sở Tư pháp tổ chức thực hiện theo thẩm quyền và thông báo Danh mục 09 thủ tục hành chính bị bãi bỏ đến các tổ chức, cá nhân có liên quan.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và bãi bỏ các Quyết định:
- Một phần Quyết định số 344/QĐ-UBND ngày 18 tháng 02 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp (05 TTHC).
- Quyết định số 417/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực trợ giúp pháp lý được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1528/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính | Ghi chú |
01 | T-BLI-286709-TT | Công nhận và cấp thẻ cộng tác viên pháp lý | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2006 (hết hiệu lực); - Nghị định số 07/2007/NĐ-CP ngày 12/01/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý (hết hiệu lực); - Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về đăng ký giao dịch bảo đảm, trợ giúp pháp lý, luật sư, tư vấn pháp luật (hết hiệu lực); - Thông tư số 07/2012/TT-BTP ngày 30/7/2012 của Bộ Tư pháp hướng dẫn về cộng tác viên trợ giúp pháp lý của Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước (hết hiệu lực). |
|
02 | T-BLI-286710-TT | Cấp lại thẻ Cộng tác viên pháp lý | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2006 (hết hiệu lực); - Nghị định số 07/2007/NĐ-CP ngày 12/01/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý (hết hiệu lực); - Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về đăng ký giao dịch bảo đảm, trợ giúp pháp lý, luật sư, tư vấn pháp luật (hết hiệu lực); - Thông tư số 07/2012/TT-BTP ngày 30/7/2012 của Bộ Tư pháp hướng dẫn về cộng tác viên trợ giúp pháp lý của Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước (hết hiệu lực). |
|
03 | T-BLI-229306-TT | Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2006 (hết hiệu lực); - Nghị định số 07/2007/NĐ-CP ngày 12/01/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý (hết hiệu lực). |
|
04 | T-BLI-286561-TT | Thay đổi giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2006 (hết hiệu lực); - Nghị định số 07/2007/NĐ-CP ngày 12/01/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý (hết hiệu lực). |
|
05 | T-BLI-286560-TT | Cử người thực hiện trợ giúp pháp lý tham gia Hòa giải | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2006 (hết hiệu lực); - Nghị định số 07/2007/NĐ-CP ngày 12/01/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý (hết hiệu lực); - Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về đăng ký giao dịch bảo đảm, trợ giúp pháp lý, luật sư, tư vấn pháp luật (hết hiệu lực). |
|
06 | T-BLI-229252-TT | Yêu cầu cử trợ giúp viên pháp lý, Luật sư cộng tác viên tham gia tố tụng | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2006 (hết hiệu lực); - Nghị định số 07/2007/NĐ-CP ngày 12/01/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý (hết hiệu lực); - Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về đăng ký giao dịch bảo đảm, trợ giúp pháp lý, luật sư, tư vấn pháp luật (hết hiệu lực). |
|
07 | T-BLI-229285-TT | Thay thế trợ giúp viên pháp lý, Luật sư cộng tác viên tham gia tố tụng | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2006 (hết hiệu lực); - Nghị định số 07/2007/NĐ-CP ngày 12/01/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý (hết hiệu lực); - Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về đăng ký giao dịch bảo đảm, trợ giúp pháp lý, luật sư, tư vấn pháp luật (hết hiệu lực). |
|
08 | T-BLI-229292-TT | Thay đổi, bổ sung hợp đồng cộng tác giữa Trung tâm với cộng tác viên | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2006 (hết hiệu lực); - Nghị định số 07/2007/NĐ-CP ngày 12/01/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý (hết hiệu lực); - Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về đăng ký giao dịch bảo đảm, trợ giúp pháp lý ,luật sư, tư vấn pháp luật (hết hiệu lực). |
|
09 | T-BLI-229309-TT | Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức tư vấn pháp luật | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2006 (hết hiệu lực); - Nghị định số 07/2007/NĐ-CP ngày 12/01/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý (hết hiệu lực); - Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về đăng ký giao dịch bảo đảm, trợ giúp pháp lý, luật sư, tư vấn pháp luật (hết hiệu lực). |
|
- 1Quyết định 417/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực trợ giúp pháp lý được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu
- 2Quyết định 1866/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh An Giang
- 3Quyết định 1375/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
- 4Quyết định 1529/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực trợ giúp pháp lý mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu
- 5Quyết định 2486/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 10 thủ tục hành chính lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai
- 6Quyết định 602/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1540/QĐ-BTP năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 6Quyết định 1866/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh An Giang
- 7Quyết định 1375/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
- 8Quyết định 1529/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực trợ giúp pháp lý mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu
- 9Quyết định 2486/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 10 thủ tục hành chính lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai
- 10Quyết định 602/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên
Quyết định 1528/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực trợ giúp pháp lý bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu
- Số hiệu: 1528/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/08/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu
- Người ký: Vương Phương Nam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/08/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực