- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 2750/QĐ-BVHTTDL năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1513/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 10 tháng 9 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH; UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 2750/QĐ-BVHTTDL ngày 07/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 65/TTr-VHTTDL ngày 06/9/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Giang (Có Phụ lục kèm theo).
Nội dung chi tiết của từng thủ tục hành chính được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính (địa chỉ: http://csdl.thutuchanhchinh.vn) và Trang thông tin về thủ tục hành chính của tỉnh (địa chỉ: http://tthc.bacgiang.gov.vn).
Điều 2. Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Chủ tịch UBND huyện, thành phố có trách nhiệm tổ chức niêm yết tại nơi tiếp nhận hồ sơ, công khai trên Trang thông tin điện tử, cập nhật, sửa đổi trên phần mềm một cửa điện tử và quy trình của Hệ thống quản lý chất lượng ISO.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thủ tục hành chính cấp tỉnh trong lĩnh vực văn hóa có số thứ tự 2 và 3 tại mục I – lĩnh vực văn hóa cơ sở và thủ tục hành chính cấp huyện trong lĩnh vực văn hóa có số thứ tự 1 tại phụ lục 02 ban hành kèm theo Quyết định 1027/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, UBND huyện, thành phố, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ chế giải quyết | Thời hạn giải quyết | Thời hạn giải quyết sau cắt giảm | Thời hạn giải quyết của các cơ quan | Phí, lệ phí | Thực hiện qua dịch vụ | Ghi chú | |||
Sở VHTTDL | Cơ quan phối hợp giải quyết | Bưu chính | Trực tuyến | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | |
1 | 1 | Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Vũ trường | Một cửa | 05 |
| 05 |
| Theo từng loại hình(1) | x | Mức độ 3 |
|
2 | 2 | Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke | Một cửa | 05 |
| 05 |
| Theo từng loại hình(2) | x | Mức độ 3 |
|
3 | 3 | Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke | Một cửa | 04 |
| 04 |
| Theo từng loại hình(3) | x | Mức độ 3 |
|
4 | 4 | Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | Một cửa | 04 |
| 04 |
| Không quy định | x | Mức độ 3 |
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT | Mã số TTHC | Tên Thủ tục hành chính | Tên văn bản quy định việc bãi bỏ TTHC | Cơ quan thực hiện | Văn bản công bố |
1 | B-BVH-278903-TT | Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường | Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Đã được công bố tại Quyết định 1027/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang |
2 | B-BVH-278900- TT | Cấp giấy phép kinh doanh karaoke | Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Đã được công bố tại Quyết định 1027/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ chế giải quyết | Thời hạn giải quyết | Thời hạn giải quyết sau cắt giảm | Thời hạn giải quyết của các cơ quan | Phí, lệ phí | Thực hiện qua dịch vụ | Ghi chú | ||
Sở VHTTDL | Cơ quan phối hợp giải quyết | Bưu chính | Trực tuyến | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
1 | Cấp Giấy đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke | Một cửa | 05 |
| 05 |
| Theo từng loại hình(4) | x | Mức độ 3 |
|
2 | Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke | Một cửa | 04 |
| 04 |
| Theo từng loại hình(5) |
|
|
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT | Mã số TTHC | Tên Thủ tục hành chính | Tên văn bản quy định việc bãi bỏ TTHC | Cơ quan thực hiện | Văn bản công bố |
1 | B-BVH-278924- | Cấp Giấy phép kinh doanh karaoke (do cơ quan cấp giấy phép kinh doanh cấp huyện cấp) | Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường | Cơ quan cấp giấy phép kinh doanh cấp huyện | Đã được công bố tại Quyết định 1027/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang |
(1) Thành phố Bắc Giang: 15.000.000đồng/giấy phép; các huyện: 10.000.000 đồng/giấy phép
(2) Tại thành phố Bắc Giang: Từ 01 đến 05 phòng, mức thu phí là 6.000.000 đồng/giấy; Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí là 12.000.000 đồng/giấy.
* Đối với trường hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức thu là 2.000.000 đồng/phòng.
- Tại các huyện: Từ 01 đến 05 phòng, mức thu phí là 3.000.000 đồng/giấy; Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí là 6.000.000 đồng/giấy.
* Đối với trường hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức thu là 1.000.000 đồng/phòng.
(3) - Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với trường hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức thu là 2.000.000 đồng/phòng.
- Tại khu vực khác: Đối với trường hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức thu là 1.000.000 đồng/phòng
4 - Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Từ 01 đến 05 phòng, mức thu phí là 6.000.000 đồng/giấy;Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí là 12.000.000 đồng/giấy.
- Tại các khu vực khác: Từ 01 đến 05 phòng, mức thu phí là 3.000.000 đồng/giấy; Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí là 6.000.000 đồng/giấy.
5 - Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với trường hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức thu là 2.000.000 đồng/phòng.
- Tại các khu vực khác: Đối với trường hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức thu là 1.000.000 đồng/phòng.
- 1Quyết định 1979/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 1980/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 858/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
- 4Quyết định 3591/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Quảng Ninh
- 5Quyết định 1371/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 6Quyết định 1540/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Yên Bái
- 7Quyết định 1777/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định
- 8Quyết định 1442/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
- 9Quyết định 2982/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai
- 10Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới và 01 thủ tục bị bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Gia Lai
- 11Quyết định 111/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ các quyết định công bố thủ tục hành chính do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 1Quyết định 1027/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Bắc Giang
- 2Quyết định 111/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ các quyết định công bố thủ tục hành chính do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 2750/QĐ-BVHTTDL năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 8Quyết định 1979/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Quyết định 1980/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 858/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
- 11Quyết định 3591/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Quảng Ninh
- 12Quyết định 1371/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 13Quyết định 1540/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Yên Bái
- 14Quyết định 1777/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định
- 15Quyết định 1442/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
- 16Quyết định 2982/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai
- 17Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới và 01 thủ tục bị bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Gia Lai
Quyết định 1513/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- Số hiệu: 1513/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/09/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
- Người ký: Lại Thanh Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/09/2019
- Ngày hết hiệu lực: 17/01/2020
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực