- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Kế hoạch 328/KH-UBND về kiểm soát thủ tục hành chính và thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh năm 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1512/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 08 tháng 12 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH/NHÓM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN LIÊN THÔNG THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Kế hoạch số 328/KH-UBND ngày 11/02/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về kiểm soát thủ tục hành chính và thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh năm 2022;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính /nhóm thủ tục hành chính thực hiện liên thuộc chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh, gồm:
- 04 nhóm thủ tục hành chính thực hiện liên thông cùng cấp với 09 thủ tục hành chính.
- 03 thủ tục hành chính liên thông giữa các cấp chính quyền.
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm:
Chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã và các đơn vị có liên quan xây dựng quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính theo danh mục tại Quyết định này đảm bảo đơn giản hóa quy trình, cắt giảm thời gian thực hiện trên nguyên tắc tổ chức, cá nhân chỉ liên hệ với một đầu mối trong quá trình thực hiện thủ tục hành chính.
Thời hạn hoàn thành trước ngày 30/12/2022.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1512/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH/NHÓM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN LIÊN THÔNG CÙNG CẤP
Stt | Tên TTHC | Cơ quan có thẩm quyền | Cơ quan chủ trì thực hiện | Cơ quan phối hợp | Nơi tiếp nhận và Trả kết quả |
A | CẤP TỈNH |
|
|
|
|
1 | Nhóm TTHC hỗ trợ về nhãn hiệu sản phẩm nông nghiệp | UBND tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Sở Tài chính | Trung tâm HCC tỉnh |
1,1 | Hỗ trợ xây dựng nhãn hiệu sản phẩm đối với doanh nghiệp và tổ chức khác |
|
|
|
|
1,2 | Hỗ trợ tem truy xuất nguồn gốc sản phẩm nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản và sản phẩm OCOP đối với doanh nghiệp và tổ chức khác |
|
|
|
|
2 | Nhóm TTHC hỗ trợ phát triển về chăn nuôi ngoài khu dân cư | UBND tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Sở Tài chính | Trung tâm HCC tỉnh |
2,1 | Hỗ trợ phát triển chăn nuôi ngoài khu dân cư |
|
|
|
|
2,2 | Hỗ trợ sản xuất an toàn đối với doanh nghiệp và tổ chức khác |
|
|
|
|
2,3 | Hỗ trợ tập trung ruộng đất để sản xuất nông nghiệp quy mô lớn đối với doanh nghiệp và tổ chức khác |
|
|
|
|
3 | Nhóm TTHC hỗ trợ công trình nuôi cá "sông trong ao" | UBND tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Sở Tài chính | Trung tâm HCC tỉnh |
3,1 | Hỗ trợ công trình nuôi cá “sông trong ao” cho doanh nghiệp và tổ chức khác |
|
|
|
|
3,2 | Hỗ trợ sản xuất an toàn đối với doanh nghiệp và tổ chức khác |
|
|
|
|
B | CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
1 | Nhóm TTHC hỗ trợ về nhãn hiệu phẩm nông nghiệp | UBND cấp huyện | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế |
| Trung tâm HCC cấp huyện |
1,1 | Hỗ trợ xây dựng nhãn hiệu sản phẩm đối với các nhân, tổ hợp tác, hợp tác xã |
|
|
|
|
1,2 | Hỗ trợ tem truy xuất nguồn gốc sản phẩm nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản và sản phẩm OCOP đối với các nhân, tổ hợp tác, hợp tác xã |
|
|
|
|
Tổng số: 04 nhóm TTHC liên thông với 09 TTHC |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH/NHÓM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN LIÊN THÔNG GIỮA CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN
Stt | Tên TTHC/Nhóm TTHC | Cơ quan có thẩm quyền | Cơ quan chủ trì | Cơ quan phối hợp | Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
1 | Công nhận làng nghề | UBND tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Các cơ quan có liên quan (các sở, ban, ngành có liên quan, UBND các huyện, thành phố và UBND các xã, thị trấn) | Trung tâm HCC tỉnh |
2 | Công nhận nghề truyền thống | UBND tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Các cơ quan có liên quan (các sở, ban, ngành có liên quan, UBND các huyện, thành phố và UBND các xã, thị trấn) | Trung tâm HCC tỉnh |
3 | Công nhận làng nghề truyền thống | UBND tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Các cơ quan có liên quan (các sở, ban, ngành có liên quan, UBND các huyện, thành phố và UBND các xã, thị trấn) | Trung tâm HCC tỉnh |
Tổng số 03 TTHC |
- 1Quyết định 1854/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính được rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 864/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn
- 3Quyết định 47/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục và quy trình giải quyết thủ tục hành chính tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt, đóng dấu, trả kết quả (“5 tại chỗ”) thuộc chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh
- 4Quyết định 460/QĐ-UBND phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình trong năm 2024 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Quyết định 1854/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính được rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi
- 5Quyết định 864/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn
- 6Quyết định 47/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục và quy trình giải quyết thủ tục hành chính tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt, đóng dấu, trả kết quả (“5 tại chỗ”) thuộc chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh
- 7Kế hoạch 328/KH-UBND về kiểm soát thủ tục hành chính và thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh năm 2022
- 8Quyết định 460/QĐ-UBND phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình trong năm 2024 do tỉnh Bình Thuận ban hành
Quyết định 1512/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính /nhóm thủ tục hành chính thực hiện liên thông thuộc chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- Số hiệu: 1512/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/12/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
- Người ký: Vương Quốc Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/12/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực