ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1509/QĐ-UBND | Hải Dương, ngày 15 tháng 5 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 509/TTr-STP ngày 12/5/2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Hải Dương (Chi tiết có danh mục thủ tục hành chính đính kèm).
1. Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các doanh nghiệp cung ứng dịch vụ công ích:
a) Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích đối với những thủ tục hành chính đã được công bố tại
Niêm yết tại nơi giải quyết thủ tục hành chính và công khai trên trang thông tin điện tử của cơ quan (nếu có) thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích.
b) Các doanh nghiệp cung ứng dịch vụ công ích chủ trì làm việc và phối hợp với Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố tổ chức triển khai thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích đối với những thủ tục hành chính đã được công bố tại
2. Sở Tư pháp có trách nhiệm:
a) Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, các doanh nghiệp cung ứng dịch vụ công ích xây dựng kế hoạch triển khai; theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích ở các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố theo đúng quy định hiện hành;
b) Thường xuyên, kịp thời tổng hợp danh mục thủ tục hành chính có thể thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trình Chủ tịch UBND tỉnh công bố theo quy định.
3. Văn phòng UBND tỉnh tổ chức công khai đầy đủ, chính xác, kịp thời từng thủ tục hành chính được thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích trên Cổng hoặc trang thông tin điện tử của UBND tỉnh phục vụ yêu cầu của cá nhân, tổ chức.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc các doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Công bố kèm theo Quyết định số 1509/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Cấp giấy phép bưu chính trong phạm vi nội tỉnh
2. Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính trong phạm vi nội tỉnh
3. Cấp lại giấy phép bưu chính trong phạm vi nội tỉnh khi hết hạn
4. Cấp lại giấy phép bưu chính trong phạm vi nội tỉnh khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
5. Xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
6. Cấp lại văn bản xác nhận thông báo khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
7. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
8. Sửa đổi bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
9. Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
10. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
11. Thẩm định sự phù hợp quy hoạch đối với Kế hoạch xây dựng trạm thu phát sóng thông tin - BTS trên địa bàn tỉnh
12. Thông báo thời gian chính thức cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
13. Thông báo thay đổi trụ sở chính nhưng vẫn trong cùng một tỉnh, thành phố, văn phòng giao dịch, địa chỉ cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
14. Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
15. Thông báo thời gian chính thức cung cấp trò chơi điện tử trên mạng
16. Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt
17. Thông báo thời gian chính thức bắt đầu cung cấp trò chơi G2, G3, G4 trên mạng cho công cộng
18. Thông báo thay đổi tên miền trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động), thể loại trò chơi (G2, G3, G4)
19. Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
20. Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
21. Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
22. Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
23. Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
24. Cho phép tổ chức hoạt động liên quan đến thông tin báo chí của cơ quan, tổ chức nước ngoài.
25. Cho phép đăng tin, bài, phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương (nước ngoài).
26. Cho phép phát hành thông cáo báo chí.
27. Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài.
28. Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu chương trình truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh.
29. Cấp giấy phép xuất bản bản tin
30. Thủ tục Cho phép họp báo
31. Cho phép thành lập cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí
32. Cấp đăng ký thu chương trình truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (TVRO)
33. Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
34. Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
35. Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
36. Đăng ký lại hoạt động phát hành xuất bản phẩm
37. Cấp giấy phép hoạt động in
38. Cấp lại giấy phép hoạt động in
39. Đăng ký hoạt động cơ sở in
40. Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in
41. Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài
42. Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
43. Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
44. Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
45. Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không nhằm mục đích kinh doanh
46. Cấp giấy phép chế bản in, gia công sau in cho nước ngoài
47. Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
48. Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
49. Giải quyết khiếu nại tố cáo trong lĩnh vực thông tin và truyền thông
50. Giải quyết khiếu nại lần đầu trong lĩnh vực thông tin và truyền thông
51. Giải quyết khiếu nại lần hai trong lĩnh vực thông tin và truyền thông
1. Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh
2. Thủ tục thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước)
3. Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh.
4. Cấp giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo; giấy phép di dời công trình) đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử-văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
5. Thủ tục điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo, công trình di tích lịch sử-văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng, công trình trên các tuyến trục đường phố chính trong đô thị, công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
6. Cấp/cấp lại (Trường hợp CCHC hết hạn sử dụng)/cấp chuyển đổi/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề HĐXD hạng II, III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch XD; Thiết kế XD công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng.
7. Cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III (Trường hợp CCHC rách nát/thất lạc) đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng, Thiết kế quy hoạch XD; Thiết kế XD công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng
8. Cấp/cấp lại /điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với: tổ chức khảo sát xây dựng; tổ chức lập quy hoạch xây dựng; tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng; tổ chức lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng; tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng; tổ chức thi công xây dựng công trình; tổ chức giám sát thi công xây dựng; tổ chức kiểm định xây dựng; tổ chức quản lý, thẩm tra chi phí đầu tư xây dựng
9. Thủ tục cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau đây gọi tắt là Nhà thầu): Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
10. Thủ tục điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau đây gọi tắt là Nhà thầu): Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
11. Thủ tục đăng tải/thay đổi, bổ sung thông tin năng lực của tổ chức (chỉ áp dụng cho tổ chức không thuộc đối tượng cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng).
12. Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng
13. Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng
14. Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động
15. Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin.
16. Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh
17. Thủ tục Cấp mới chứng chỉ môi giới bất động sản
18. Thủ tục Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng hoặc cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn).
1. Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu nằm trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường tỉnh và quốc lộ được ủy thác đang khai thác
2. Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu nằm trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường tỉnh và quốc lộ được ủy thác đang khai thác.
3. Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu nằm trong phạm vi đất của đường bộ, hành lang an toàn đường bộ đối với đường tỉnh và quốc lộ được ủy thác
4. Gia hạn giấy phép thi công công trình trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
5. Chấp thuận lắp đặt biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường tỉnh.
6. Cấp giấy phép lắp đặt các biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường tỉnh và quốc lộ được ủy thác
7. Chấp thuận xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất của đường bộ và hành lang an toàn đường bộ đối với đường tỉnh
8. Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình đường bộ trên đường tỉnh hoặc quốc lộ được ủy thác đang khai thác.
9. Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào đường bộ đối với đường tỉnh
10. Gia hạn chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào đường bộ.
11. Cấp giấy phép thi công nút giao đấu nối vào đường bộ đối với đường tỉnh hoặc quốc lộ ủy thác
12. Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
13. Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
14. Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp
15. Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài
16. Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
17. Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt
18. Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt
19. Cấp phù hiệu xe trung chuyển
20. Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển
21. Cấp phù hiệu xe nội bộ
22. Cấp lại phù hiệu xe nội bộ
23. Đăng ký màu sơn đặc trưng xe buýt
24. Đăng ký biểu trưng (logo) xe taxi
25. Cấp biển hiệu xe ô tô đạt tiêu chuẩn vận chuyển khách du lịch
26. Cấp lại biển hiệu xe ô tô đạt tiêu chuẩn vận chuyển khách du lịch
27. Đăng ký khai thác tuyến
28. Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến
29. Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
30. Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô do thay đổi nội dung của Giấy phép kinh doanh
31. Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô do hết hạn
32. Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô do bị hư hỏng
33. Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô do bị mất
34. Cấp giấy phép liên vận Việt - Lào (áp dụng cho phương tiện kinh doanh vận tải)
35. Gia hạn Giấy phép liên vận Lào - Việt và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
36. Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia (đối với phương tiện phi thương mại)
37. Gia hạn Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam
38. Cấp giấy phép xe tập lái
39. Cấp lại Giấy phép xe tập lái
40. Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trên tuyến đường thủy nội địa quốc gia ủy quyền quản lý, đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
41. Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa và bến khách ngang sông trên các tuyến đường thủy nội địa thuộc phạm vi địa giới hành chính tỉnh Hải Dương
42. Công bố cảng thủy nội địa đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
43. Công bố lại cảng thủy nội địa đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
44. Thẩm định đề nghị chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa có tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trên tuyến đường thủy nội địa quốc gia ủy quyền quản lý, đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
45. Thẩm định đề nghị công bố cảng thủy nội địa đối với cảng thủy nội địa có tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
46. Thẩm định đề nghị công bố lại cảng thủy nội địa đối với cảng thủy nội địa có tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
47. Thẩm định đề nghị công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
48. Thẩm định đề nghị công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
49. Thẩm định đề nghị cho ý kiến xây dựng công trình liên quan đến an toàn giao thông đường thủy nội địa đối với công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương
50. Cho ý kiến xây dựng công trình liên quan đến an toàn giao thông đường thủy nội địa đối với công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
51. Chấp thuận phương án đảm bảo an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
52. Công bố hạn chế giao thông trên đường thủy nội địa địa phương đối với trường hợp thi công công trình; trường hợp tổ chức các hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa địa phương
53. Thẩm định đề nghị Công bố hạn chế giao thông trên đường thủy nội địa địa phương đối với trường hợp bảo đảm an ninh, quốc phòng trên tuyến đường thủy nội địa địa phương
54. Đăng ký Dự án nạo theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm không sử dụng ngân sách nhà nước trên tuyến đường thủy nội địa địa phương (đối với dự án trong danh mục dự án đã công bố)
55. Đăng ký Dự án nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa địa phương (đối với dự án ngoài danh mục dự án đã công bố)
56. Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm không sử dụng ngân sách nhà nước trên tuyến đường thủy nội địa địa phương
57. Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với công trình đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế trên đường thủy nội địa địa phương
58. Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường, hàng hóa siêu trọng trên tuyến đường thủy nội địa địa phương.
1. Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
2. Đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ
3. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ
4. Đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ cho chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức khoa học và công nghệ
5. Đăng ký thay đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ
6. Đăng ký và lưu giữ kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách Nhà nước
7. Cấp giấy xác nhận khai báo thiết bị bức xạ
8. Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X quang y tế)
9. Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X quang y tế)
10. Sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X quang y tế)
11. Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ
12. Cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ
13. Đăng ký bổ sung, sửa đổi hoặc cấp lại hợp đồng chuyển giao công nghệ
14. Tiếp nhận công bố sản phẩm hàng hóa phù hợp tiêu chuẩn / quy chuẩn kỹ thuật
15. Đăng ký kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu
16. Tiếp nhận Bản công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn.
1. Thủ tục đăng ký giá thuộc phạm vi của Sở Tài chính
2. Thủ tục kê khai giá thuộc phạm vi của Sở Tài chính
3. Thủ tục hành chính về chi trả các khoản chi phí liên quan (kể cả chi phí di dời các hộ gia đình, cá nhân trong khuôn viên cơ sở nhà đất thực hiện bán) từ số tiền thu được từ bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất
4. Thủ tục chi trả số tiền thu được từ bán tài sản trên đất của công ty nhà nước
5. Thủ tục quyết định số tiền được sử dụng để thực hiện dự án đầu tư và cấp phát, quyết toán số tiền thực hiện dự án đầu tư
6. Thủ tục thanh toán số tiền hỗ trợ di dời các hộ gia đình, cá nhân đã bố trí làm nhà ở trong khuôn viên cơ sở nhà, đất khác (nếu có) của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, các tổ chức thuộc cùng phạm vi quản lý của các Bộ, ngành, địa phương
7. Thủ tục xác định giá bán tài sản gắn liền với đất, giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời
8. Thủ tục xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất hoặc tính thu tiền thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê của doanh nghiệp được phép chuyển mục đích sử dụng đất tại vị trí cũ
9. Thủ tục xác lập sở hữu nhà nước đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung
10. Thủ tục xem xét việc sử dụng quỹ đất của cơ sở nhà đất thuộc sở hữu nhà nước tại vị trí cũ do cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước thuộc địa phương quản lý, để thanh toán Dự án BT đầu tư xây dựng công trình tại vị trí mới
11. Thủ tục xác lập quyền sở hữu của Nhà nước đối với tài sản nhận chuyển giao thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
12. Thủ tục xử lý tài sản của các dự án sử dụng vốn Nhà nước khi dự án kết thúc thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
13. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách
1. Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý
2. Thủ tục Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
3. Thủ tục Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
4. Thủ tục Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
5. Thủ tục Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng
6. Thủ tục Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
7. Thủ tục Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
8. Thủ tục Từ chối hướng dẫn tập sự
9. Thủ tục Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi
10. Thủ tục Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể
11. Thủ tục Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên
12. Thủ tục Cấp lại Thẻ công chứng viên
13. Thủ tục Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
14. Thủ tục Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
15. Thủ tục Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
16. Thủ tục Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập
17. Thủ tục Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập
18. Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
19. Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
20. Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
21. Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
22. Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
23. Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
24. Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên
25. Thủ tục công nhận Báo cáo viên pháp luật
26. Thủ tục miễn nhiệm Báo cáo viên pháp luật
27. Cấp bản sao từ sổ gốc
1. Thủ tục chuyển trường đối với học sinh THPT
2. Thủ tục xin học lại tại trường khác đối với học sinh THPT
3. Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục đối với trường tiểu học
4. Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục mầm non
5. Thủ tục cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với TT GDTX
6. Thủ tục công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia
7. Thủ tục công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia
8. Thủ tục công nhận trường THCS đạt chuẩn quốc gia
9. Thủ tục công nhận trường THPT đạt chuẩn quốc gia
10. Thủ tục xếp hạng TT GDTX
11. Thủ tục cho phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài trời chính khóa
12. Thủ tục xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống, hoạt động giáo dục ngoài trời chính khóa
13. Thủ tục xét đề nghị Chủ tịch nước phong tặng danh hiệu Nhà giáo ưu tú, Nhà giáo nhân dân
14. Thủ tục cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
15. Thủ tục chỉnh sửa nội dung, văn bằng chứng chỉ
16. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học
1. Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
2. Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề (theo quy định tại điểm c,d,đ,e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
3. Thủ tục Bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám chữa bệnh.
4. Thủ tục đề nghị thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
5. Thủ tục cấp phép hoạt động đối với phòng khám tư vấn và điều trị dự phòng.
6. Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám Đa khoa
7. Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chuyên khoa
8. Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh
9. Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm
10. Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh
11. Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
12. Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
13. Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà
14. Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
15. Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
16. Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
17. Thủ tục Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn
18. Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
19. Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
20. Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với Trạm xá, Trạm y tế cấp xã.
21. Thủ tục công nhận cơ sở đủ điều kiện thực hiện can thiệp y tế để xác định lại giới tính đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của y tế ngành, bệnh viện tư nhân thuộc địa bàn quản lý
22. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận mắc bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học
23. Thủ tục Đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
24. Thủ tục Đề nghị miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
25. Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
26. Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi cơ sở thay đổi địa điểm hoạt động hoặc bị thu hồi giấy phép hoạt động
27. Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế bị mất giấy phép hoạt động hoặc có giấy phép hoạt động bị hư hỏng
28. Thủ tục Cấp giấy phép vận chuyển hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
29. Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở y tế
30. Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
31. Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
32. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
33. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
34. Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
35. Thủ tục Cấp phép nhập khẩu thuốc viện trợ, viện trợ nhân đạo đối với cơ sở tiếp nhận viện trực thuộc tỉnh và thuốc nhận viện trợ là các thuốc Generic
36. Thủ tục Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu đã được thẩm định điều kiện sản xuất thuốc theo Quyết định số 15/2008/QĐ-BYT ngày 21/4/2008 của Bộ Y tế và được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc có hiệu lực đến ngày 31/12/2010 thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
37. Thủ tục Thẩm định điều kiện sản xuất thuốc từ dược liệu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
38. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu đối với trường hợp bổ sung phạm vi kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
39. Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt bảo quản thuốc” (GSP) (trừ những cơ sở làm dịch vụ bảo quản thuốc thuộc thẩm quyền của Cục Quản lý dược).
40. Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt bảo quản thuốc” (GSP) (trừ những cơ sở làm dịch vụ bảo quản thuốc thuộc thẩm quyền của Cục Quản lý dược).
41. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP).
42. Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP)
43. Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) đối với trường hợp thay đổi/bổ sung phạm vi kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh, kho bảo quản.
44. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP).
45. Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP).
46. Thủ tục Kê khai lại giá thuốc sản xuất tại Việt Nam đối với cơ sở có trụ sở sản xuất thuốc đóng trên địa bàn tỉnh, thành phố
47. Thủ tục Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc
48. Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc
49. Thủ tục Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc
50. Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (Đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt (GPs) phù hợp với địa điểm và phạm vi kinh doanh, còn hiệu lực).
51. Thủ tục Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc (Cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt phù hợp, còn hiệu lực)
52. Thủ tục Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (Cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt phù hợp).
53. Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc.
54. Thủ tục Cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân là công dân Việt Nam đăng ký hành nghề dược.
55. Thủ tục Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cá nhân đơn phương đề nghị.
56. Thủ tục Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cơ sở kinh doanh đề nghị.
57. Thủ tục Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược (do bị mất, rách nát, thay đổi thông tin cá nhân, hết hạn hiệu lực) cho cá nhân đăng ký hành nghề dược.
58. Thủ tục Đăng ký thuốc gia công của thuốc đã có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V - Thông tư 22/2009/TT-BYT).
59. Thủ tục Đăng ký thuốc gia công của thuốc chưa có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V - Thông tư 22/2009/TT-BYT).
60. Thủ tục Đăng ký lại thuốc gia công (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V - Thông tư 22/2009/TT-BYT).
61. Thủ tục Cho phép tổ chức, cá nhân xuất khẩu/nhập khẩu thuốc theo đường phi mậu dịch đối với thuốc thành phẩm không chứa hoạt chất là thuốc gây nghiện
62. Thủ tục Đăng ký lần đầu, đăng ký lại và đăng ký gia hạn các thuốc dùng ngoài sản xuất trong nước quy định tại Phụ lục V - Thông tư 44/2014/TT- BYT
63. Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm
64. Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm
65. Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm.
66. Thủ tục cho phép Đoàn KCB trong nước khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở KCB trực thuộc Sở Y tế
67. Thủ tục cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở KCB trực thuộc Sở Y tế
68. Thủ tục cho phép Đoàn KCB nước ngoài khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở KCB trực thuộc Sở Y tế
69. Thủ tục cho phép đội KCB chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở KCB trực thuộc Sở Y tế
70. Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuộc các Bộ khác (trừ Bộ quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
71. Thủ tục cho phép Đoàn KCB trong nước khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở KCB trực thuộc Sở Y tế
72. Thủ tục cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở KCB trực thuộc Sở Y tế
73. Thủ tục cho phép Đoàn KCB nước ngoài khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở KCB trực thuộc Sở Y tế
74. Thủ tục cho phép đội KCB chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở KCB trực thuộc Sở Y tế
75. Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuộc các Bộ khác (trừ Bộ quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
76. Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
77. Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
78. Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
79. Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
80. Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
81. Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
82. Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
83. Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
84. Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
85. Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
86. Thủ tục đề nghị phê duyệt Danh mục kỹ thuật lần đầu
87. Thủ tục đề nghị phê duyệt Danh mục kỹ thuật bổ sung
88. Thủ tục Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
89. Thủ tục Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A
90. Thủ tục Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
91. Thủ tục cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo điểm a, c, d Khoản 1 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT ngày 20/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế Hướng dẫn việc quản lý sử dụng vắc xin trong tiêm chủng.
92. Thủ tục cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm b Khoản 1 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT ngày 20/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế Hướng dẫn việc quản lý sử dụng vắc xin trong tiêm chủng.
93. Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm a, Khoản 2, Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT ngày 20/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế Hướng dẫn việc quản lý sử dụng vắc xin trong tiêm chủng
94. Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm b Khoản 2 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT ngày 20/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế Hướng dẫn việc quản lý sử dụng vắc xin trong tiêm chủng.
95. Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm c Khoản 2 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT ngày 20/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế Hướng dẫn việc quản lý sử dụng vắc xin trong tiêm chủng.
96. Thủ tục Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm
97. Thủ tục cấp giấy tiếp nhận bản Công bố hợp quy (đối với sản phẩm đã có quy chuẩn kỹ thuật)
98. Thủ tục cấp giấy xác nhận Công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm (đối với sản phẩm chưa có quy chuẩn kỹ thuật)
99. Thủ tục Cấp lại giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy
100. Thủ tục cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo (Trong trường hợp giấy xác nhận hết hiệu lực và có thay đổi, bổ sung nội dung quảng cáo)
101. Thủ tục Giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
102. Thủ tục Giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
103. Thủ tục Giám định để thực hiện chế độ hưu trí trước tuổi quy định đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
104. Thủ tục Giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
105. Thủ tục Giám định tai nạn lao động tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
106. Thủ tục Giám định bệnh nghề nghiệp tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
107. Thủ tục Giám định tổng hợp đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
108. Thủ tục Giám định vượt quá khả năng chuyên môn đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
109. Thủ tục Giám định phúc quyết lần đầu đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
110. Thủ tục khám giám định lần đầu đối với đối tượng quy định tại Khoản 1 Điều 1 của Thông tư liên tịch số 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30/6/2016.
111. Thủ tục khám giám định lần đầu đối với đối tượng quy định tại Khoản 2 Điều 1 của Thông tư liên tịch số 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30/6/2016.
112. Thủ tục khám giám định phúc quyết do vượt khả năng chuyên môn theo Thông tư liên tịch số 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30/6/2016
113. Thủ tục khám giám định phúc quyết do đối tượng không đồng ý với kết quả khám giám định của Hội đồng GĐYK tỉnh theo Thông tư liên tịch số 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30/6/2016
114. Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
115. Thủ tục Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AlDS
116. Thủ tục Cấp giấy chứng bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
117. Thủ tục Cấp giấy chứng bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
118. Thủ tục Thủ tục thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS
119. Thủ tục Công bố phòng xét nghiệm đủ điều kiện thực hiện xét nghiệm sàng lọc HIV thuộc thẩm quyền của Sở Y tế cấp
IX. BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
1. Quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
2. Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
3. Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (Đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
4. Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (Đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
5. Điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
6. Điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
7. Điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (Đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
8. Cấp giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
9. Cấp giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
10. Cấp giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội
11. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
12. Điều chỉnh Tên dự án đầu tư; Tên, địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
13. Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)
14. Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
15. Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
16. Chuyển nhượng dự án đầu tư đối với Dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư
17. Chuyển nhượng dự án đầu tư đối với Dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư mà nhà đầu tư đã hoàn thành việc góp vốn, huy động vốn và đưa dự án vào khai thác, vận hành.
18. Chuyển nhượng dự án đầu tư đối với Dự án đầu tư thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý các khu công nghiệp
19. Chuyển nhượng dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
20. Chuyển nhượng dự án đầu tư đối với Dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
21. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
22. Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của Tòa án, Trọng tài
23. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
24. Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
25. Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
26. Giãn tiến độ đầu tư
27. Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư
28. Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
29. Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
30. Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
31 .Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
32. Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
33. Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
34. Cấp Giấy phép kinh doanh thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, không đồng thời thực hiện quyền phân phối hoặc các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa
35. Cấp Giấy phép kinh doanh trong trường hợp sửa đổi, bổ sung mục tiêu thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa
36. Cấp Giấy phép kinh doanh trong trường hợp sửa đổi, bổ sung mục tiêu thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa
37. Cấp lại Giấy phép kinh doanh thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa
38. Sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa
39. Cấp Giấy phép thành lập cơ sở bán lẻ
40. Cấp Giấy phép thành lập cơ sở bán lẻ cho cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất
41. Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở bán lẻ
42. Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở bán lẻ
43. Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại KCN
44. Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại KCN
45. Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại KCN (Trường hợp thay đổi địa điểm đặt trụ sở của VPDD từ một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác)
46. Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại KCN (Trường hợp đổi tên gọi hoặc đổi nơi đăng ký thành lập của thương nhân nước ngoài từ một nước này sang một nước khác hoặc thay đổi hoạt động của thương nhân nước ngoài)
47. Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại KCN (Trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị rách hoặc bị tiêu hủy)
48. Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại KCN
49. Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày
50. Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp
51. Thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp
52. Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp
53. Thông báo việc tổ chức làm thêm từ trên 200 giờ đến 300 giờ trong một năm
54. Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp trong các khu công nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động
55. Báo cáo về việc thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp trong các khu công nghiệp cho thuê lại lao động
56. Báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao động của doanh nghiệp trong các khu công nghiệp
57. Báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài của doanh nghiệp trong các khu công nghiệp
58. Báo cáo nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài của doanh nghiệp trong các khu công nghiệp
59. Xác nhận người lao động nước ngoài làm việc trong các khu công nghiệp không thuộc diện cấp giấy phép lao động
60. Cấp mới Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài
61. Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài
62. Thẩm định thiết kế cơ sở đối với dự án đầu tư xây dựng thuộc diện phải thẩm định trong khu công nghiệp
63. Cấp giấy phép xây dựng (giấy phép xây dựng mới; giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo) đối với công trình xây dựng trong khu công nghiệp
64. Điều chỉnh, Gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình xây dựng trong KCN.
1. Thủ tục Tuyển dụng công chức
2. Thủ tục Phê duyệt điều lệ hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh
3. Thủ tục cho phép đổi tên hội
4. Thủ tục Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh bị giải thể
5. Thủ tục Chia tách, sáp nhập, hợp nhất hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh
6. Thủ tục Cho phép thành lập hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh
XI. SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
1. Thủ tục xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập
2. Thủ tục đề nghị công nhận bảo vật quốc gia (đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích)
3. Thủ tục thẩm định, đề nghị công nhận bảo vật quốc gia (đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật)
4. Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
5. Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể
6. Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
7. Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
8. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
9. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
10. Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
11. Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
12. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
13. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
14. Thủ tục cấp Giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim
15. Cấp giấy phép phổ biến phim
16. Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật cấp tỉnh
17. Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền UBND tỉnh)
18. Thủ tục cấp phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
19. Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu
20. Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
21. Cấp giấy phép cho tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang
22. Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương
23. Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương
24. Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương
25. Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu
26. Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh karaoke
27. Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh vũ trường
28. Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức lễ hội
29. Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn
30. Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo
31. Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh
32. Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh
33. Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu
34. Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu
35. Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
36. Thủ tục đăng ký hoạt động Thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên
37. Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
38. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
39. Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
40. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
41. Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
42. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
43. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
44. Thủ tục cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
45. Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
46. Thủ tục cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
47. Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
48. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
49. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
50. Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận
51. Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
52. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động billards & snooker
53. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình
54. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí
55. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn
56. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao
57. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn võ cổ truyền và vovinam
58. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần vợt
59. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ
60. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động dù lượn và diều bay động cơ
61. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động tập luyện quyền anh
62. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo
63. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng
64. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo
65. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá
66. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn
67. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông
68. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin
69. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bắn súng thể thao.
70. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatedo.
71. Thủ tục cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
72. Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
73. Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
74. Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam (trong trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy)
75. Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam.
76. Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
77. Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
78. Thủ tục đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch
79. Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
80. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch
81. Thủ tục cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch
82. Thủ tục cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch
83. Thủ tục cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch
84. Thủ tục xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
85. Thủ tục thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
86. Thủ tục xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác
87. Thủ tục thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác
1. Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân
2. Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty TNHH một thành viên
3. Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên
4. Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty cổ phần
5. Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty hợp danh
6. Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
7. Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp
8. Đăng ký đổi tên doanh nghiệp
9. Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
10. Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
11. Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp
12. Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
13. Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
14. Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích
15. Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
16. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
17. Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh
18. Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân
19. Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần
20. Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
21. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế
22. Báo cáo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
23. Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
24. Thông báo mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
25. Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh
26. Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
27. Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
28. Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
29. Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
30. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
31. Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
32. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
33. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
34. Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
35. Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
36. Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân
37. Bán doanh nghiệp tư nhân
38. Chia doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần)
39. Thành lập mới công ty được chia là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
40. Thành lập mới công ty được chia là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
41. Thành lập mới công ty được chia là công ty cổ phần
42. Tách doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần)
43. Thành lập mới công ty được tách là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
44. Thành lập mới công ty được tách là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
45. Thành lập mới công ty được tách là công ty cổ phần
46. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp của công ty bị tách
47. Hợp nhất doanh nghiệp
48. Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
49. Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
50. Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty cổ phần
51. Sáp nhập doanh nghiệp
52. Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
53. Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
54. Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty cổ phần
55. Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần
56. Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
57. Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
58. Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn
59. Thông báo tạm ngừng kinh doanh
60. Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo
61. Giải thể doanh nghiệp
62. Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án
63. Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
64. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
65. Hiệu đính, cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp
66. Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp
67. Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp
68. Thủ tục đăng ký liên hiệp hợp tác xã
69. Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
70. Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã
71. Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia
72. Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách
73. Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất
74. Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập
75. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất hoặc bị hỏng)
76. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất hoặc bị hỏng)
77. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
78. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
79. Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện)
80. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
81. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
82. Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
83. Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
84. Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
85. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)
86. Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã
87. Thông báo cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
88. Thông báo thay đổi nội dung cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
89. Thông báo chấm dứt cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
90. Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ
91. Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ
92. Thủ tục cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ.
93. Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành Doanh nghiệp xã hội
94. Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
95. Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
96. Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
97. Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
98. Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
99. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
100. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
101. Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
102. Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)
103. Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
104. Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
105. Chuyển nhượng dự án đầu tư
106. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
107. Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
108. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
109. Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
110. Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
111. Giãn tiến độ đầu tư
112. Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư
113. Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
114. Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
115. Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
116. Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
117. Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
118. Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
119. Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
120. Áp dụng ưu đãi đầu tư
121. Lựa chọn sơ bộ dự án PPP
122. Thẩm định trình phê duyệt đề xuất dự án nhóm A,B,C
123. Thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án
124. Phê duyệt chủ trương sử dụng vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án
125. Chuyển đổi hình thức đầu tư đối với các dự án đầu tư bằng vốn đầu tư công
126. Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án của Nhà đầu tư
127. Thẩm định và phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi
128. Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
129. Điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư
130. Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
131. Thủ tục thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
1. Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh
XIV. SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
1. Thủ tục tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng
2. Thủ tục đăng ký công bố hợp quy phân bón hữu cơ và phân bón khác
3. Thủ tục đăng ký công bố hợp quy thức ăn chăn nuôi
4. Thủ tục đăng ký công bố hợp quy giống vật nuôi
1. Cấp Giấy xác nhận (GXN) đủ điều kiện (ĐĐK) làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
2. Cấp bổ sung, sửa đổi GXN ĐĐK làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
3. Cấp lại GXN ĐĐK làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
4. Cấp GXN ĐĐK làm đại lý bán lẻ xăng dầu
5. Cấp sửa đổi, bổ sung GXN ĐĐK làm đại lý bán lẻ xăng dầu
6. Cấp lại GXN ĐĐK làm đại lý bán lẻ xăng dầu
7. Cấp Giấy chứng nhận (GCN) đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu đối với cửa hàng bán lẻ xăng dầu
8. Cấp bổ sung, sửa đổi GCN cửa hàng ĐĐK bán lẻ xăng dầu
9. Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu
10. Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu
11. Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu
12. Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
13. Cấp sửa đổi bổ sung, Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
14. Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
15. Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp
16. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp
17. Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp
18. Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức, cung ứng DV kèm theo việc tham gia chương trình mang tính chất may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh
19. Đăng ký sửa đổi/bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức, cung ứng DV kèm theo việc tham gia chương trình mang tính chất may rủi TH trên địa bàn 1 tỉnh
20. Đăng ký tổ chức hội chợ/triển lãm thương mại
21. Thay đổi bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ/triển lãm TM
22. Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Hải Dương
23. Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại HD
24. Cấp điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Hải Dương
25. Cấp gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Hải Dương
26. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sử dụng các đối tượng có yêu cầu an toàn đặc thù chuyên ngành CN
27. Thẩm định thiết kế cơ sở các công trình thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình mỏ khoáng sản rắn thuộc nhóm B,C
28. Xác nhận ưu đãi đối với các Dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm CN hỗ trợ ưu tiên phát triển
29. Cấp GCN ĐĐK làm tổng đại lý kinh doanh LPG
30. Cấp lại GCN ĐĐK làm tổng đại lý kinh doanh LPG
31. Cấp điều chỉnh GCN ĐĐK làm tổng đại lý kinh doanh LPG
32. Cấp gia hạn GCN ĐĐK làm tổng đại lý kinh doanh LPG
33. Cấp GCN DDK làm đại lý kinh doanh LPG
34. Cấp lại GCN ĐĐK làm đại lý kinh doanh LPG
35. Cấp điều chỉnh GCN ĐĐK làm đại lý kinh doanh LPG
36. Cấp gia hạn GCN ĐĐK làm đại lý kinh doanh LPG
37. Cấp GCN ĐĐK kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
38. Cấp lại GCN ĐĐK kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
39. Cấp điều chỉnh GCN ĐĐK kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
40. Cấp gia hạn GCN ĐĐK kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
41. Cấp giấy phép bán buôn điện, bán lẻ điện
42. Cấp giấy phép tư vấn chuyên ngành điện lực cấp điện áp đến 35KV
43. Cấp giấy phép phân phối điện đến 35KV
44. Cấp giấy phép phát điện dưới 3MW
45. Xác nhận sự phù hợp với quy hoạch phát triển điện lực
46. Cấp mới Thẻ an toàn điện
47. Cấp lại Thẻ an toàn điện
48. Cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện
49. Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực
50. Cấp lại thẻ KTV điện lực trong trường hợp bị mất hoặc hỏng
51. Thẩm định BC KTKT các công trình về điện
52. Thẩm định TK cơ sở các công trình về điện
53. Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công - dự toán các công trình điện
54. Cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ CN
55. Cấp đổi giấy phép sử dụng vật liệu nổ CN
56. Xác nhận Biện pháp phòng ngừa ứng phó sự cố hóa chất
57. Cấp Giấy xác nhận khai báo hóa chất sản xuất
58. Cấp mới GCN ĐĐK sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành CN
59. Cấp mới GCN ĐĐK kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành CN
60. Cấp GCN ĐĐK sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành CN
61. Cấp sửa đổi, bổ sung GCN ĐĐK sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất SX, KD có điều kiện trong ngành CN
62. Cấp lại GCN ĐĐK sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
63. Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất
64. Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất
65 .Cấp GCN huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm
66. Cấp GCN cơ sở ĐĐK an toàn thực phẩm (ATTP) đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm
67. Cấp lại GCN cơ sở ĐĐK ATTP đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm
68. Cấp GCN cơ sở ĐĐK ATTP đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm
69. Cấp lại GCN cơ sở ĐĐK ATTP đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm
70. Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
71. Đăng ký hợp đồng theo mẫu/điều kiện giao dịch chung
72. Cấp Giấy xác nhận công bố hợp quy sản phẩm hàng hóa nhóm 2
73. Cấp Giấy xác nhận công bố hợp quy phân bón vô cơ
74. Xác nhận Bản cam kết của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công
75. Xác nhận nhu cầu nhập khẩu thép
1. Cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC
2. Chấp thuận cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo có yếu tố nước ngoài tại tỉnh Hải Dương
XVII. SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
1. Thông báo việc tổ chức làm thêm từ 200 giờ đến 300 giờ trong một năm.
2. Gửi biên bản điều tra tai nạn lao động và biên bản cuộc họp công bố biên bản điều tra TNLĐ đến Thanh tra Sở LĐTBXH, Cơ quan bảo hiểm thuộc tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương và cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp của cơ sở (nếu có).
3. Gửi báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động.
4. Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa.
5. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
6. Báo cáo công tác An toàn, vệ sinh lao động.
7. Thông báo về việc tuyển dụng lần đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc.
8. Khai báo thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động.
9. Thẩm định chương trình huấn luyện chi tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao động của Cơ sở.
10. Thủ tục Tạm dừng hưởng TCTN
11. Thủ tục Tiếp tục hưởng TCTN
12. Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
13. Thủ tục Hỗ trợ kinh phí triệt phá ổ nhóm mại dâm
14. Thủ tục miễn, giảm cho học viên cai nghiện tại Trung tâm.
15. Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
16. Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
17. Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
18. Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
19. Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động
20. Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp: Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra
21. Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác
22. Thủ tục giám định vết thương còn sót
23. Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh
24. Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công
25. Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng
26. Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ
27. Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân
28. Thủ tục giới thiệu người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học đi giám định xác định lại tỷ lệ suy giảm khả năng lao động
29. Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
30. Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ
31. Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG CHUNG CẤP HUYỆN
1. Thủ tục chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu nằm trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường huyện, đường đô thị, đường xã
2. Thủ tục cấp giấy phép thi công các công trình thiết yếu nằm trong phạm vi đất của đường bộ, hành lang an toàn đường bộ đối với đường huyện, đường đô thị, đường xã
3. Thủ tục chấp thuận lắp đặt biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường huyện, đường đô thị, đường xã
4. Thủ tục cấp giấy phép lắp đặt các biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường huyện, đường đô thị, đường xã
5. Thủ tục chấp thuận xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất của đường bộ và hành lang an toàn đường bộ đối với đường huyện, đường đô thị
6. Thủ tục cấp giấy phép thi công xây dựng công trình đường bộ trên đường huyện, đường đô thị đang khai thác
7. Thủ tục chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào đường bộ đối với đường huyện, đường đô thị
8. Thủ tục cấp giấy phép thi công nút giao đấu nối vào đường bộ đối với đường huyện, đường đô thị
9. Thủ tục đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác
10. Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
11. Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
12. Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
13. Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
14. Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
15. Thủ tục xóa đăng ký phương tiện
16. Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
17. Thu hồi giấy phép kinh doanh bán lẻ (đại lý) sản phẩm thuốc lá
18. Thu hồi giấy phép kinh doanh bán lẻ, đại lý bán lẻ rượu
19. Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại đô thị
20. Cấp giấy phép xây dựng nhà tạm
21. Cấp phép xây dựng trạm thu, phát sóng thông tin di động (BTS)
22. Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết, tỷ lệ 1/500 (25 ngày)
23. Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết, tỷ lệ 1/500 (30 ngày)
24. Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch phân khu, tỷ lệ 1/2000 (25 ngày)
25. Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch phân khu, tỷ lệ 1/2000 (30 ngày)
26. Cấp giấy phép xây dựng công trình khác
27. Cấp giấy phép hoạt động bến khách ngang sông
28. Thủ tục cấp giấy phép thi công công trình (giao thông hạ tầng kỹ thuật)
29. Thủ tục cấp phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh đô thị
30. Thủ tục cấp phép sử dụng tạm thời phần hè phố, lòng đường ngoài mục đích giao thông
31. Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
32. Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
33. Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
34. Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
35. Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
36. Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
37. Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
38. Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
39. Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
40. Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
41. Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
42. Thủ tục đăng ký và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
43. Thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
44. Thủ tục đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
45. Thủ tục đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp giấy chứng nhận
46. Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được nhà nước giao đất để quản lý
47. Thủ tục đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
48. Thủ tục xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường
49. Thủ tục xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản
50. Giải quyết chế độ đối với người hoạt động kháng chiến, giải phóng dân tộc
51. Giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đầy
52. Đề nghị đổi hoặc cấp lại bằng Tổ quốc ghi công
53. Giải quyết chế độ mai táng phí và trợ cấp một lần đối với người có công từ trần
54. Đề nghị hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sỹ
55. Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ
56. Hỗ trợ kinh phí di chuyển hài cốt liệt sỹ
57. Cấp giấy báo tử để đề nghị xét công nhận liệt sĩ
58. Giải quyết trợ cấp tuất đối với con cán bộ lão thành cách mạng, cán bộ tiền khởi nghĩa, thương binh (trên 61%), bệnh binh (trên 61%) từ trần và con liệt sĩ trên 18 tuổi bị khuyết tật nặng, khuyết tật nặng đặc biệt hoặc tiếp tục đi học
59. Đề nghị hưởng trợ cấp xã hội đối với người cao tuổi thuộc hộ nghèo không có người có nghĩa vụ và quyền phụng dưỡng hoặc có người có nghĩa vụ và quyền phụng dưỡng nhưng người này đang hưởng chế độ trợ cấp xã hội hàng tháng; Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng
60. Đề nghị hưởng trợ cấp xã hội đối với người đơn thân nuôi con nhỏ thuộc hộ nghèo
61. Đề nghị hưởng trợ cấp xã hội đối với người bị nhiễm HIV/AIDS thuộc hộ gia đình nghèo
62. Đề nghị hưởng trợ cấp xã hội đối với người khuyết tật nặng; người khuyết tật đặc biệt nặng
63. Đề nghị hưởng trợ cấp xã hội đối với trẻ em mồ côi, bị bỏ rơi, trẻ em có cha hoặc mẹ đang trong thời gian chấp hành hình phạt tù, mất năng lực nuôi dưỡng; người chưa thành niên có hoàn cảnh như trẻ em nêu trên
64. Đề nghị hưởng trợ cấp xã hội đối với cá nhân, hộ gia đình nhận nuôi dưỡng trẻ em mồ côi, bị bỏ rơi, mất nguồn nuôi dưỡng.
65. Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
66. Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền
67. Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
68. Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
69. Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
70. Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
71. Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
72. Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
73. Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
74. Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản
75. Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản
76. Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản
77. Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
78. Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
79. Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
80. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
81. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
82. Đăng ký hợp tác xã
83. Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
84. Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã
85. Đăng ký khi hợp tác xã chia
86. Đăng ký khi hợp tác xã tách
87. Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
88. Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
89. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất hoặc bị hỏng)
90. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (khi bị mất hoặc bị hỏng)
91. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
92. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
93. Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện)
94. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
95. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
96. Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
97. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã)
98. Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
- 1Quyết định 2109/QĐ-UBND năm 2018 bổ sung danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 2268/QĐ-UBND năm 2018 bổ sung, bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính của Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 1644/QĐ-UBND năm 2018 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại bộ phận một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Cà Mau
- 4Quyết định 3373/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Hải Dương
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 2109/QĐ-UBND năm 2018 bổ sung danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 4Quyết định 2268/QĐ-UBND năm 2018 bổ sung, bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính của Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 5Quyết định 1644/QĐ-UBND năm 2018 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại bộ phận một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Cà Mau
- 6Quyết định 3373/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Hải Dương
Quyết định 1509/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- Số hiệu: 1509/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/05/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương
- Người ký: Nguyễn Dương Thái
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/05/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực