- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 1401/QĐ-BTP năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1506/QĐ-CT | Vĩnh Phúc, ngày 15 tháng 8 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LUẬT SƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1401/QĐ-BTP ngày 21/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 17/TTr-STP ngày 12/7/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 14 danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp và Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 14 thủ tục hành chính lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp (Có Phụ lục 01, 02 kèm theo).
Nội dung cụ thể của 14 danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Luật sư được thực hiện theo quy định tại mục B phần II Quyết định số 1401/QĐ-BTP ngày 21/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các danh mục thủ tục hành chính nêu tại mục II của Phụ lục 01 ban hành kèm theo Quyết định số 2697/QĐ-CT ngày 28 tháng 9 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa của Sở Tư pháp được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại cơ quan, đơn vị thuộc Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Phúc.
Căn cứ Quyết định này, Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp xây dựng quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh (Phần mềm một cửa, dịch vụ công trực tuyến) để áp dụng thống nhất; Sở Tư pháp có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TRONG LĨNH VỰC LUẬT SƯ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1506/QĐ-CT ngày 15 tháng 8 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
1 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư (1.002010.000.00.00.H62) | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính | 50.000 đồng/hồ sơ | - Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006. - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Luật sư. - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy định quy chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư. - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. |
|
2 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư (1.002032.000.00.00.H62) | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính | 50.000 đồng/hồ sơ. | - Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006. - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy định quy chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư. - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. |
|
3 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên (1.002055.000.00.00.H62) | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính | 50.000 đồng/hồ sơ. | - Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006. - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Luật sư. - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy định quy chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư. - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. |
|
4 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh (1.002079.000.00.00.H62) | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính | 50.000 đồng/hồ sơ. | - Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006. - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Luật sư. - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy định quy chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư. - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp |
|
5 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư (1.002099.000.00.00.H62) | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính | 50.000 đồng/hồ sơ. | - Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012. - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư. - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy định quy chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư. - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. |
|
6 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân (1.002153.000.00.00.H62) | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính | Không | - Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012. - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy định quy chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư. |
|
7 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài (1.002181.000.00.00.H62) | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính | 2.000.000 đồng/hồ sơ | - Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012. - Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư. - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy định quy chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư. |
|
8 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài (1.002198.000.00.00.H62) | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính | 1.000.000 đồng/hồ sơ. | - Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012. - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư. - Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư. - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy định quy chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư. |
|
9 | Hợp nhất công ty luật (1.002218.000.00.00.H62) | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính | Không | - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư; - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy định quy chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư.
|
|
10 | Sáp nhập công ty luật (1.002234.000.00.00.H62) | 10 ngày | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính | Không | - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư. - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy định quy chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư. |
|
11 | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật (1.008709.000.00.00.H62) | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính | Không | - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư. - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy định quy chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư. |
|
12 | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài (1.002398.000.00.00.H62) | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính | 50.000 đồng | - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư. - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. |
|
13 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam (1.002384.000.00.00.H62) | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính | 600.000 đồng/hồ sơ | - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư. - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy định quy chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư. - Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư. |
|
14 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài (1.002368.000.00.00.H62) | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính | 2.000.000 đồng/hồ sơ | - Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy định quy chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư. - Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư. |
|
PHỤ LỤC 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
LĨNH VỰC LUẬT SƯ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số:1506/QĐ-CT ngày 15 tháng 8 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
1. Thủ tục: Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
Mã TTHC: 1.002010.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận); + Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện). - Chuyển phòng chuyên môn xử lý. | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày | In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức. |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh thanh tra | 0,25 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý. |
|
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ; - In kết quả (nếu đủ điều kiện theo quy định); - Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định). | Phó chánh thanh tra hoặc Chuyên viên Thanh tra Sở | 08 ngày | - Đủ điều kiện cấp Giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư. - Không đủ điều kiện cấp: trường hợp từ chối thì phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ (Giấy đăng ký hoạt động) | Chánh thanh tra | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ (Giấy đăng ký hoạt động) |
|
Bước 5 | Ký hồ sơ (Giấy đăng ký hoạt động) | Phó Giám đốc Sở | 0,5 ngày | Giấy đăng ký hoạt động đã được ký |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, chuyển trả hồ sơ về Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Văn thư; Phó chánh thanh tra hoặc Chuyên viên Thanh tra Sở | 0,25 ngày | Giấy đăng ký hoạt động đã ký, đóng dấu, lấy số; bàn giao cán bộ trực tại TTPVHCC tỉnh |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức | Công chức trực tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả |
|
| Tổng thời gian giải quyết |
| 10 ngày làm việc |
|
|
2. Thủ tục: Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
Mã TTHC: 1.002032.000.00.00.H62.
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận); + Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện). - Chuyển phòng chuyên môn xử lý. | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày | In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức. |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh thanh tra | 0,25 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý. |
|
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ; - In kết quả (nếu đủ điều kiện theo quy định); - Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định). | Phó chánh thanh tra hoặc Chuyên viên Thanh tra Sở | 03 ngày | - Đủ điều kiện thay đổi nội dung đăng ký hoạt động. - Không đủ điều kiện cấp: trường hợp từ chối thì phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ (Giấy đăng ký hoạt động) | Chánh thanh tra | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ (Giấy đăng ký hoạt động) |
|
Bước 5 | Ký hồ sơ (Giấy đăng ký hoạt động) | Phó Giám đốc Sở | 0,5 ngày | Giấy đăng ký hoạt động đã được ký |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, chuyển trả hồ sơ về Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Văn thư; Phó chánh thanh tra hoặc Chuyên viên Thanh tra Sở | 0,25 ngày | Giấy đăng ký hoạt động đã ký, đóng dấu, lấy số; bàn giao cán bộ trực tại TTPVHCC tỉnh |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức | Công chức trực tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả |
|
| Tổng thời gian giải quyết |
| 05 ngày làm việc |
|
|
3. Thủ tục: Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
Mã TTHC: 1.002055.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận); + Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện). - Chuyển phòng chuyên môn xử lý. | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày | In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức. |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh thanh tra | 0,25 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý. |
|
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ; - In kết quả (nếu đủ điều kiện theo quy định); - Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định). | Phó chánh thanh tra hoặc Chuyên viên Thanh tra Sở | 03 ngày | - Đủ điều kiện cấp thay đổi Giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư. - Không đủ điều kiện cấp: trường hợp từ chối thì phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ (Giấy đăng ký hoạt động) | Chánh thanh tra | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ (Giấy đăng ký hoạt động) |
|
Bước 5 | Ký hồ sơ (Giấy đăng ký hoạt động) | Phó Giám đốc Sở | 0,5 ngày | Giấy đăng ký hoạt động đã được ký |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, chuyển trả hồ sơ về Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Văn thư; Phó chánh thanh tra hoặc Chuyên viên Thanh tra Sở | 0,25 ngày | Giấy đăng ký hoạt động đã ký, đóng dấu, lấy số; bàn giao cán bộ trực tại TTPVHCC tỉnh |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức | Công chức trực tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả |
|
| Tổng thời gian giải quyết |
| 05 ngày làm việc |
|
|
4. Thủ tục: Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh
Mã TTHC: 1.002079.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận); + Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện). - Chuyển phòng chuyên môn xử lý. | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày | In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức. |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh thanh tra | 0,25 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý. |
|
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ; - In kết quả (nếu đủ điều kiện theo quy định); - Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định). | Phó chánh thanh tra hoặc Chuyên viên Thanh tra Sở | 03 ngày | - Đủ điều kiện cấp thay đổi Giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư. - Không đủ điều kiện cấp: trường hợp từ chối thì phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ (Giấy đăng ký hoạt động) | Chánh thanh tra | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ (Giấy đăng ký hoạt động) |
|
Bước 5 | Ký hồ sơ (Giấy đăng ký hoạt động) | Phó Giám đốc Sở | 0,5 ngày | Giấy đăng ký hoạt động đã được ký |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, chuyển trả hồ sơ về Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Văn thư; Phó chánh thanh tra hoặc Chuyên viên Thanh tra Sở | 0,25 ngày | Giấy đăng ký hoạt động đã ký, đóng dấu, lấy số; bàn giao cán bộ trực tại TTPVHCC tỉnh |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức | Công chức trực tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả |
|
| Tổng thời gian giải quyết |
| 05 ngày làm việc |
|
|
5. Thủ tục: Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
Mã TTHC: 1.002099.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận); + Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện). - Chuyển phòng chuyên môn xử lý. | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày | In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức. |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh thanh tra | 0,25 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý. |
|
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ; - In kết quả (nếu đủ điều kiện theo quy định); - Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định). | Phó chánh thanh tra hoặc Chuyên viên Thanh tra Sở | 05 ngày | - Đủ điều kiện cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư. - Không đủ điều kiện cấp: trường hợp từ chối thì phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ (Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư) | Chánh thanh tra | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ (Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư) |
|
Bước 5 | Ký hồ sơ (Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư) | Phó Giám đốc Sở | 0,5 ngày | Giấy đăng ký hoạt động đã được ký |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, chuyển trả hồ sơ về Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Văn thư; Phó chánh thanh tra hoặc Chuyên viên Thanh tra Sở | 0,25 ngày | Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư đã ký, đóng dấu, lấy số; bàn giao cán bộ trực tại TTPVHCC tỉnh |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức | Công chức trực tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả |
|
| Tổng thời gian giải quyết |
| 07 ngày làm việc |
|
|
6. Thủ tục: Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân
Mã TTHC: 1.002153.000.00.00.H62.
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận); + Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện). - Chuyển phòng chuyên môn xử lý. | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày | In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức. |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh thanh tra | 0,25 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý. |
|
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ; - In kết quả (nếu đủ điều kiện theo quy định); - Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định). | Phó chánh thanh tra hoặc Chuyên viên Thanh tra Sở | 05 ngày | - Đủ điều kiện cấp Giấy đăng ký hành nghề luật sư. - Không đủ điều kiện cấp: trường hợp từ chối thì phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ (Giấy đăng ký hành nghề luật sư) | Chánh thanh tra | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ (Giấy đăng ký hành nghề luật sư) |
|
Bước 5 | Ký hồ sơ (Giấy đăng ký hành nghề luật sư) | Phó Giám đốc Sở | 0,5 ngày | Giấy đăng ký hành nghề luật sư đã được ký |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, chuyển trả hồ sơ về Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Văn thư; Phó chánh thanh tra hoặc Chuyên viên Thanh tra Sở | 0,25 ngày | Giấy đăng ký hành nghề luật sư đã ký, đóng dấu, lấy số; bàn giao cán bộ trực tại TTPVHCC tỉnh |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức | Công chức trực tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả |
|
| Tổng thời gian giải quyết |
| 07 ngày làm việc |
|
|
7. Thủ tục: Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
Mã TTHC: 1.002181.000.00.00.H62.
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận); + Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện). - Chuyển phòng chuyên môn xử lý. | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày | In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức. |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh thanh tra | 0,25 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý. |
|
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ; - In kết quả (nếu đủ điều kiện theo quy định); - Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định). | Phó chánh thanh tra hoặc Chuyên viên Thanh tra Sở | 08 ngày | - Đủ điều kiện cấp Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam. - Không đủ điều kiện cấp: trường hợp từ chối thì phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ (Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam) | Chánh thanh tra | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ (Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam). |
|
Bước 5 | Ký hồ sơ (Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam). | Phó Giám đốc Sở | 0,5 ngày | Giấy đăng ký hoạt động đã được ký. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, chuyển trả hồ sơ về Trung tâm Phục vụ Hành chính công. | Văn thư; Phó chánh thanh tra hoặc Chuyên viên Thanh tra Sở | 0,25 ngày | Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam đã ký, đóng dấu, lấy số; bàn giao cán bộ trực tại TTPVHCC tỉnh |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức. | Công chức trực tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả. |
|
| Tổng thời gian giải quyết |
| 10 ngày làm việc |
|
|
8. Thủ tục: Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
Mã TTHC: 1.002198.000.00.00.H62.
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận); + Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện). - Chuyển phòng chuyên môn xử lý. | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày | In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức. |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh thanh tra | 0,25 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý. |
|
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ; - In kết quả (nếu đủ điều kiện theo quy định); - Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định). | Phó chánh thanh tra hoặc Chuyên viên Thanh tra Sở | 03 ngày | - Đủ điều kiện cấp thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam. - Không đủ điều kiện cấp: trường hợp từ chối thì phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ (Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam) | Chánh thanh tra | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ (Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam) |
|
Bước 5 | Ký hồ sơ (Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam) | Phó Giám đốc Sở | 0,5 ngày | Giấy đăng ký hoạt động đã được ký |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, chuyển trả hồ sơ về Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Văn thư; Phó chánh thanh tra hoặc Chuyên viên Thanh tra Sở | 0,25 ngày | Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam đã ký, đóng dấu, lấy số; bàn giao cán bộ trực tại TTPVHCC tỉnh |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức | Công chức trực tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả |
|
| Tổng thời gian giải quyết |
| 05 ngày làm việc |
|
|
9. Thủ tục: Hợp nhất công ty luật
Mã TTHC: 1.002218.000.00.00.H62.
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận); + Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện). - Chuyển phòng chuyên môn xử lý. | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày | In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức. |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh thanh tra | 0,25 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý. |
|
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ; - In kết quả (nếu đủ điều kiện theo quy định); - Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định). | Phó chánh thanh tra hoặc Chuyên viên Thanh tra Sở | 08 ngày | - Đủ điều kiện cấp Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật hợp nhất. - Không đủ điều kiện cấp: trường hợp từ chối thì phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ (Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật hợp nhất) | Chánh thanh tra | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ (Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật hợp nhất) |
|
Bước 5 | Ký hồ sơ (Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật hợp nhất) | Phó Giám đốc Sở | 0,5 ngày | Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật hợp nhất đã được ký |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, chuyển trả hồ sơ về Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Văn thư; Phó chánh thanh tra hoặc Chuyên viên Thanh tra Sở | 0,25 ngày | Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật hợp nhất đã ký, đóng dấu, lấy số; bàn giao cán bộ trực tại TTPVHCC tỉnh |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức | Công chức trực tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả |
|
| Tổng thời gian giải quyết |
| 10 ngày làm việc |
|
|
10. Thủ tục: Sáp nhập công ty luật
Mã TTHC: 1.002234.000.00.00.H62.
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận); + Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện). - Chuyển phòng chuyên môn xử lý. | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày | In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức. |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh thanh tra | 0,25 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý. |
|
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ; - In kết quả (nếu đủ điều kiện theo quy định); - Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định). | Phó chánh thanh tra hoặc Chuyên viên Thanh tra Sở | 08 ngày | - Đủ điều kiện cấp Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật nhận sáp nhập. - Không đủ điều kiện cấp: trường hợp từ chối thì phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ (Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật nhận sáp nhập) | Chánh thanh tra | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ (Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật nhận sáp nhập) |
|
Bước 5 | Ký hồ sơ (Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật nhận sáp nhập) | Phó Giám đốc Sở | 0,5 ngày | Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật nhận sáp nhập đã được ký |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, chuyển trả hồ sơ về Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Văn thư; Phó chánh thanh tra hoặc Chuyên viên Thanh tra Sở | 0,25 ngày | Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật nhận sáp nhập đã ký, đóng dấu, lấy số; bàn giao cán bộ trực tại TTPVHCC tỉnh |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức | Công chức trực tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả |
|
| Tổng thời gian giải quyết |
| 10 ngày làm việc |
|
|
11. Thủ tục: Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật
Mã TTHC: 1.008709.000.00.00.H62.
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận); + Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện). - Chuyển phòng chuyên môn xử lý. | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày | In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức. |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh thanh tra | 0,25 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý. |
|
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ; - In kết quả (nếu đủ điều kiện theo quy định); - Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định). | Phó chánh thanh tra hoặc Chuyên viên Thanh tra Sở | 05 ngày | - Đủ điều kiện cấp Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật chuyển đổi. - Không đủ điều kiện cấp: trường hợp từ chối thì phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ (Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật chuyển đổi) | Chánh thanh tra | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ (Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật chuyển đổi) |
|
Bước 5 | Ký hồ sơ (Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật chuyển đổi) | Phó Giám đốc Sở | 0,5 ngày | Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật chuyển đổi đã được ký |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, chuyển trả hồ sơ về Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Văn thư; Phó chánh thanh tra hoặc Chuyên viên Thanh tra Sở | 0,25 ngày | Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật chuyển đổi đã ký, đóng dấu, lấy số; bàn giao cán bộ trực tại TTPVHCC tỉnh |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức | Công chức trực tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả |
|
| Tổng thời gian giải quyết |
| 07 ngày làm việc |
|
|
12. Thủ tục: Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
Mã TTHC: 1.002398.000.00.00.H62.
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận); + Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện). - Chuyển phòng chuyên môn xử lý. | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày | In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức. |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh thanh tra | 0,25 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý. |
|
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ; - In kết quả (nếu đủ điều kiện theo quy định); - Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định). | Phó chánh thanh tra hoặc Chuyên viên Thanh tra Sở | 05 ngày | - Đủ điều kiện cấp Giấy đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi. - Không đủ điều kiện cấp: trường hợp từ chối thì phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ (Giấy đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi) | Chánh thanh tra | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ (Giấy đăng ký hoạt động) |
|
Bước 5 | Ký hồ sơ (Giấy đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi) | Phó Giám đốc Sở | 0,5 ngày | Giấy đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi đã được ký |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, chuyển trả hồ sơ về Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Văn thư; Phó chánh thanh tra hoặc Chuyên viên Thanh tra Sở | 0,25 ngày | Giấy đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi đã ký, đóng dấu, lấy số; bàn giao cán bộ trực tại TTPVHCC tỉnh |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức | Công chức trực tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả |
|
| Tổng thời gian giải quyết |
| 07 ngày làm việc |
|
|
13. Thủ tục: Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
Mã TTHC: 1.002384.000.00.00.H62.
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận); + Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện). - Chuyển phòng chuyên môn xử lý. | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày | In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức. |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh thanh tra | 0,25 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý. |
|
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ; - In kết quả (nếu đủ điều kiện theo quy định); - Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định). | Phó chánh thanh tra hoặc Chuyên viên Thanh tra Sở | 05 ngày | - Đủ điều kiện cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam. - Không đủ điều kiện cấp: trường hợp từ chối thì phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ (Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam) | Chánh thanh tra | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ (Giấy đăng ký hoạt động) |
|
Bước 5 | Ký hồ sơ (Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam) | Phó Giám đốc Sở | 0,5 ngày | Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam đã được ký |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, chuyển trả hồ sơ về Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Văn thư; Phó chánh thanh tra hoặc Chuyên viên Thanh tra Sở | 0,25 ngày | Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam đã ký, đóng dấu, lấy số; bàn giao cán bộ trực tại TTPVHCC tỉnh |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức | Công chức trực tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả |
|
| Tổng thời gian giải quyết |
| 07 ngày làm việc |
|
|
14. Thủ tục: Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
Mã TTHC: 1.002368.000.00.00.H62.
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận); + Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện). - Chuyển phòng chuyên môn xử lý. | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày | In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức. |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh thanh tra | 0,25 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý. |
|
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ; - In kết quả (nếu đủ điều kiện theo quy định); - Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định). | Phó chánh thanh tra hoặc Chuyên viên Thanh tra Sở | 08 ngày | - Đủ điều kiện cấp Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài. - Không đủ điều kiện cấp: trường hợp từ chối thì phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ (Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài) | Chánh thanh tra | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ (Giấy đăng ký hoạt động) |
|
Bước 5 | Ký hồ sơ (Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài) | Phó Giám đốc Sở | 0,5 ngày | Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài đã được ký |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, chuyển trả hồ sơ về Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Văn thư; Phó chánh thanh tra hoặc Chuyên viên Thanh tra Sở | 0,25 ngày | Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài đã ký, đóng dấu, lấy số; bàn giao cán bộ trực tại TTPVHCC tỉnh |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức | Công chức trực tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả |
|
| Tổng thời gian giải quyết |
| 10 ngày làm việc |
|
|
- 1Quyết định 2780/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 1744/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 3Quyết định 1693/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục 14 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 3018/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Luật sư, Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 1401/QĐ-BTP năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 8Quyết định 2780/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa
- 9Quyết định 1744/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 10Quyết định 1693/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục 14 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre
- 11Quyết định 3018/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Luật sư, Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
Quyết định 1506/QĐ-CT năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 1506/QĐ-CT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/08/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Vũ Việt Văn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/08/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực