Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1499/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 29 tháng 4 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN YÊN ĐỊNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: Số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2018; số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019; số 160/NQ-HĐND ngày 14/4/2019 về việc chấp thuận bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019; số 190/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 về việc chấp thuận bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 2, năm 2019; số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 1583/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Yên Định;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Yên Định tại Tờ trình số 60/TTr-UBND ngày 03/4/2020.

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 353/TTr-STNMT ngày 24/4/2020 (kèm theo Báo cáo thẩm định số 59/BC-HĐTĐ ngày 24/4/2020 của Hội đồng thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 cấp huyện).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Yên Định với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích(ha)

 

Tổng diện tích

 

22.882,9

1

Đất nông nghiệp

NNP

14.533,76

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.578,14

3

Đất chưa sử dụng

CSD

771,00

(Có phụ biểu chi tiết số 01 kèm theo)

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

286,82

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

256,53

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

200,57

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

21,75

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,20

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

6,20

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,04

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,10

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,72

(Có phụ biểu chi tiết số 02 kèm theo)

3. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

161,35

1

Đất nông nghiệp

NNP

156,88

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,47

(Có phụ biểu chi tiết số 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

87,90

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,09

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

87,81

(Có phụ biểu chi tiết số 04 kèm theo)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2020: Có phụ biểu chi tiết số 05 kèm theo.

6. Danh mục công trình dự án hủy bỏ trong kế hoạch sử dụng đất các năm trước:

TT

Hạng mục

Diện tích (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Kế hoạch sử dụng đất hàng năm đã được phê duyệt

 

Di tích lịch sử - văn hóa

 

 

1

Mở rộng Nghè Đại Thúy

0,2

Xã Quý Lộc

Quyết định số 1621/QĐ- UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh

2

Xây dựng, cải tạo khu mộ Trịnh Sâm

1,3

Xã Quý Lộc

3

Quy hoạch di tích chùa Lời

0,6

Xã Yên Trung

4

Khôi phục chùa Linh Tự Bái Ân

0,5

Xã Định Thành

5

Xây dựng Phủ Cẩm và khu mộ Công chúa Bạch Hoa

1,56

Định Công

6

Di tích Nghè Trúc - Đền Bà Triệu

5,2

Xã Định Tiến

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực hiện các nội dung phê duyệt tại Điều 1, Quyết định này; chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu, kết quả thẩm định tính chính xác, phù hợp đối với các chỉ đạo, quyết nghị của HĐND tỉnh; các chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, xác định; khu vực sử dụng đất và sự phù hợp về thông tin dữ liệu với bản đồ của Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 với hồ sơ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Yên Định đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1583/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỉnh Thanh Hóa được Chính phủ phê duyệt tại Nghị quyết số 43/NQ-CP ngày 09/5/2018; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Yên Định đảm bảo chấp hành đầy đủ, nghiêm túc chỉ đạo của Ban Thường vụ Tỉnh ủy tại Kết luận số 899-KL/TU ngày 25/9/2019 và các quy định của pháp luật liên quan.

- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Yên Định để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và rừng theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung Kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.

2. Ủy ban nhân dân huyện Yên Định

- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất và rừng phòng hộ, sản xuất hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền.

- Tăng cường kiểm tra, giám sát và phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2020.

- Chấp hành pháp luật đất đai và các quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước pháp luật.

- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Yên Định về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và PTNT, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; UBND huyện Yên Định và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Lưu: VT, NN.
(MC52.04.20)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Quyền

 

Phụ biểu số 01.1:

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN YÊN ĐỊNH

(Kèm theo Quyết định số: 1499/QĐ-UBND ngày 29/4/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Quán Lào

Thị trấn Thống Nhất

Xã Yên Phú

Yên Lâm

Xã Yên Tâm

Xã Quí Lộc

Xã Yên Thọ

Xã Yên Trung

Xã Yên Trường

Yên Phong

Yên Thái

Xã Yênng

Thị trấn Quán Lào

Xã Định Tường

Xã Yên Phú

Xã Yên Giang

Xã Yên Trường

Yên Bái

1

Đất nông nghiệp

NNP

14.502,19

38,09

418,30

1.217,56

403,37

724,95

710,37

547,25

815,44

463,41

416,46

220,96

354,76

363,59

273,54

392,34

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.713,03

25,53

328,59

36,34

273,96

296,70

424,97

353,71

440,70

347,07

384,93

168,54

242,22

307,15

184,54

337,75

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

9.609,36

25,53

338,71

36,34

275,96

227,60

384,15

328,28

443,70

347,07

386,93

169,80

235,44

307,15

191,53

317,17

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.440,30

4,88

38,24

788,59

71,44

376,92

93,29

36,04

263,53

84,82

18,59

16,99

11,32

26,99

79,18

13,87

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

517,22

 

9,98

263,25

13,43

2,62

41,35

29,15

4,00

1,87

3,73

1,78

19,55

10,97

4,17

3,58

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

717,59

 

 

3,87

8,69

7,03

125,74

39,43

9,11

 

 

4,62

 

 

 

9,95

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

592,38

7,68

35,60

125,51

6,36

33,41

10,83

51,37

3,06

10,53

1,33

18,94

56,81

4,62

3,20

11,92

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

521,67

 

5,89

 

29,49

8,27

14,19

37,55

95,04

19,12

7,88

10,09

24,86

13,86

2,45

15,27

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.609,71

109,67

256,33

520,46

188,74

320,22

724,52

291,00

430,50

197,35

299,97

141,11

151,38

185,49

247,52

226,07

2.1

Đất quốc phòng

CQP

5,38

0,56

 

 

 

 

4,82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

277,96

0,80

 

277,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

75,96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

51,57

6,71

10,31

0,52

 

 

 

0,65

2,50

 

0,85

0,11

 

 

 

0,25

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

173,81

2,33

14,42

16,47

 

0,46

60,78

4,20

22,44

0,30

6,44

5,16

 

1,00

1,14

0,10

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

188,75

 

 

 

 

 

182,15

 

 

 

 

2,40

 

4,20

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.724,17

47,59

114,93

121,15

81,56

119,22

145,84

76,54

128,79

82,24

93,46

50,15

66,17

68,62

146,13

84,52

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

8,91

0,25

0,17

 

1,57

1,01

 

 

 

4,02

0,27

0,91

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

18,86

 

3,79

0,40

0,61

0,63

1,66

 

 

0,34

1,02

0,17

0,17

0,20

1,74

0,48

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.536,59

 

98,10

 

74,63

112,43

199,45

108,36

147,44

74,23

122,74

60,30

79,98

64,33

45,77

125,62

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

95,48

41,15

 

54,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

24,45

7,50

0,32

0,48

0,47

0,87

1,52

0,51

0,32

0,22

0,55

0,43

0,53

0,32

0,62

0,65

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,43

 

0,32

 

 

 

0,02

0,06

 

 

 

0,41

 

0,03

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

4,26

0,17

0,27

 

 

 

0,24

 

0,59

0,08

1,22

 

 

0,14

0,05

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

201,41

1,73

7,88

4,88

9,86

5,50

10,30

6,31

5,97

5,26

5,55

2,94

2,85

6,51

3,69

10,58

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

93,04

 

 

 

2,14

 

40,53

0,57

3,95

 

 

 

 

0,33

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

29,55

0,52

1,29

2,18

1,48

1,17

2,00

0,93

2,22

0,87

1,11

1,72

0,89

1,07

0,58

0,71

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,67

0,36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

20,74

 

0,33

 

0,05

 

 

0,30

0,33

0,90

2,08

0,69

0,79

1,93

0,13

0,31

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

809,02

 

4,20

10,89

11,06

78,93

4,24

18,01

115,95

27,01

1,26

15,72

 

36,81

41,92

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

267,70

 

 

32,00

5,31

 

70,97

74,56

 

1,88

63,42

 

 

 

5,75

2,85

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

771,00

 

1,24

4,63

8,21

2,88

290,00

31,90

109,86

59,64

10,52

0,16

0,37

28,09

0,92

3,49

 

Phụ biểu số 01.2:

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN YÊN ĐỊNH

(Kèm theo Quyết định số: 1499/QĐ-UBND ngày 29/4/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Ghi chú

Xã Yên Thịnh

Xã Yên Ninh

n Lạc

Xã Định Tăng

Xã Định Hòa

Xã Định Thành

Xã Đnh Công

Định Tân

Định Tiến

Xã Định Long

Xã Định Liên

Định Hưng

Xã Định Hi

Xã Định Bình

1

Đất nông nghiệp

NNP

14.502,19

412,60

408,54

414,27

712,12

813,02

769,81

385,08

503,45

684,26

268,63

408,56

491,53

393,67

476,26

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.713,03

306,82

353,63

356,31

605,03

676,77

490,36

242,23

466,38

519,74

158,87

260,84

446,47

278,76

398,12

 

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

9.609,36

304,89

356,43

358,31

607,83

676,77

493,37

237,35

467,66

520,74

165,59

269,59

453,33

283,51

398,62

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.440,30

64,69

5,35

9,93

46,55

46,69

34,54

43,42

7,02

68,54

59,16

66,12

4,58

46,21

12,81

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

517,22

9,69

5,52

22,01

15,40

5,49

11,94

2,99

5,17

0,54

0,84

1,45

4,65

6,22

15,88

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

717,59

11,81

 

5,88

 

56,86

214,52

82,03

6,74

86,61

 

 

8,42

36,28

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

592,38

15,01

16,37

11,57

30,39

12,43

14,11

9,71

9,67

3,26

15,14

31,32

16,53

14,10

11,60

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

521,67

4,58

27,67

8,57

14,75

14,78

4,34

4,70

8,47

5,57

34,62

48,83

10,88

12,10

37,85

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.609,71

220,71

186,24

170,80

283,73

266,13

279,50

264,46

229,28

316,91

166,93

263,09

203,41

201,33

266,86

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

5,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

277,96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

75,96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11,03

64,93

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

51,57

 

0,25

 

7,70

0,26

 

 

 

0,30

1,36

10,20

9,60

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

173,81

4,05

0,70

0,12

0,13

 

1,23

0,15

6,33

 

6,28

1,47

7,95

0,77

9,39

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

188,75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.724,17

85,67

74,59

84,15

112,76

119,62

114,28

77,07

83,65

123,14

73,45

96,97

93,19

65,26

93,46

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

8,91

 

 

 

 

0,60

 

 

 

0,09

 

 

 

0,02

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

18,86

0,33

0,84

0,49

2,17

0,73

0,03

 

0,78

0,16

0,69

 

0,11

0,80

0,52

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.536,59

105,90

83,30

68,65

125,54

90,43

113,07

69,67

84,70

82,68

60,72

71,43

78,75

73,56

114,81

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

95,48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

24,45

0,59

0.33

0,73

0,45

0,73

0,38

1,83

0,47

0,68

0,48

0,67

0,56

0,71

0,53

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,51

 

 

0,08

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

4,26

0,80

 

 

0,05

0,06

 

0,36

0,15

0,08

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

201,41

7,81

9,65

10,11

9,02

10,03

5,02

1,95

5,86

11,92

6,91

3,85

11,97

2,82

14,68

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

93,04

 

8,28

 

 

1,33

7,85

15,36

7,37

0,17

 

4,66

0,50

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

29,55

0,64

0,62

0,79

0,70

1,19

1,07

0,28

0,59

0,73

0,87

0,66

0,43

0,67

1,57

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,31

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

20,74

0,43

0,17

0,56

0,05

0,35

1,57

2,15

1,19

5,40

0,23

0,23

0,35

0,18

0,04

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

809,02

12,46

7,51

5,20

25,16

39,28

35,00

95,64

38,19

91,56

1,17

7,20

 

56,54

28,11

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

267,70

2,03

 

 

 

1,52

 

 

 

 

3,74

 

 

 

3,67

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

771,00

14,83

0,76

16,59

9,63

12,72

90,27

3,27

17,44

13,36

3,80

1,64

4,20

7,59

22,99

 

 

Phụ biểu số 02.1:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN YÊN ĐỊNH

(Kèm theo Quyết định số: 1499/QĐ-UBND ngày 29/4/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Quán Lào

Thị trấn Thống Nhất

Xã Yên Phú

Yên Lâm

Xã Yên Tâm

Xã Quí Lộc

Xã Yên Thọ

Xã Yên Trung

Xã Yên Trường

Yên Phong

Yên Thái

Xã Yênng

Thị trấn Quán Lào

Xã Định tường

Xã Yên Phú

Xã Yên Giang

Xã Yên Trường

Yên Bái

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

286,82

7,59

31,59

14,86

0,06

1,12

10,11

1,45

18,69

2,55

1,54

7,60

0,80

2,05

21,27

1,27

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

256,53

7,59

31,59

0,06

0,06

1,12

6,42

1,05

16,39

2,55

1,54

7,60

0,62

2,05

20,07

1,27

 

Trong đó: Đất chuyên trồng a nước

LUC/PNN

200,57

7,59

21,47

0,06

0,06

1,12

5,28

1,05

16,39

2,55

1,54

6,34

0,62

2,05

13,08

1,27

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

21,75

 

 

14,52

 

 

2,69

0,40

1,20

 

 

 

0,18

 

1,20

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,20

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

6,20

 

 

 

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,04

 

 

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,10

 

 

 

 

 

 

 

1,10

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,72

0,18

0,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,72

0,18

0,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 02.2:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN YÊN ĐỊNH

(Kèm theo Quyết định số: 1499/QĐ-UBND ngày 29/4/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Ghi chú

Xã Yên Thịnh

Xã Yên Ninh

n Lạc

Xã Định Tăng

Xã Định Hòa

Xã Định Thành

Xã Đnh Công

Định Tân

Định Tiến

Xã Định Long

Xã Định Liên

Định Hưng

Xã Định Hi

Xã Định Bình

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

286,82

5,06

2,05

1,00

8,65

1,65

10,08

20,83

5,44

7,29

20,10

53,38

21,38

1,84

5,52

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

256,53

4,06

2,05

1,00

8,32

1,40

9,83

20,83

5,44

1,89

20,10

52,89

21,38

1,84

5,52

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng a nước

LUC/PNN

200,57

4,06

2,05

1,00

8,32

1,40

6,82

13,26

4,16

1,89

13,38

40,89

15,52

1,84

5,52

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

21,75

1,00

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

0,36

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,20

 

 

 

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

6,20

 

 

 

 

 

 

 

 

5,20

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,04

 

 

 

0,20

0,25

0,25

 

 

 

 

0,13

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 03.1:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN YÊN ĐỊNH

(Kèm theo Quyết định số: 1499/QĐ-UBND ngày 29/4/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Quán Lào

Thị trấn Thống Nhất

Xã Yên Phú

Yên Lâm

Xã Yên Tâm

Xã Quí Lộc

Xã Yên Thọ

Xã Yên Trung

Xã Yên Trường

Yên Phong

Yên Thái

Xã Yên ng

Thị trấn Quán Lào

Xã Định tường

Xã Yên Phú

Xã Yên Giang

Xã Yên Trường

Yên Bái

1

Đất nông nghiệp

NNP

190,45

6,39

18,19

2,46

0,06

1,12

8,66

0,40

2,99

2,55

1,54

6,60

0,80

2,05

21,27

1,02

1.1

Đất trồng lúa

LUA

175,76

6,39

18,19

0,06

0,06

1,12

4,97

0,20

2,69

2,55

1,54

6,60

0,62

2,05

20,07

1,02

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

134,92

6,39

13,97

0,06

0,06

1,12

3,83

0,20

2,69

2,55

1,54

5,34

0,62

2,05

13,08

1,02

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

7,15

 

 

2,12

 

 

2,69

0,20

0,20

 

 

 

0,18

 

1,20

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,20

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

6,20

 

 

 

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,04

 

 

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,10

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,67

0,18

0,57

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,18

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,04

 

0,54

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,45

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 03.2:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN YÊN ĐỊNH

(Kèm theo Quyết định số: 1499/QĐ-UBND ngày 29/4/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Ghi chú

Xã Yên Thịnh

Xã Yên Ninh

n Lạc

Xã Định Tăng

Xã Định Hòa

Xã Định Thành

Xã Đnh Công

Định Tân

Định Tiến

Xã Định Long

Xã Định Liên

Định Hưng

Xã Định Hi

Xã Định Bình

1

Đất nông nghiệp

NNP

190,45

1,06

1,80

1,00

0,95

1,65

9,43

20,83

1,18

6,99

16,28

43,18

6,64

1,34

2,02

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

175,76

1,06

1,80

1,00

0,62

1,40

9,18

20,83

1,18

1,59

16,28

42,69

6,64

1,34

2,02

 

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

134,92

1,06

1,80

1,00

0,62

1,40

6,17

13,26

1,18

1,59

9,56

33,89

5,52

1,34

2,02

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

7,15

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

0,36

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,20

 

 

 

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

6,20

 

 

 

 

 

 

 

 

5,20

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,04

 

 

 

0,20

0,25

0,25

 

 

 

 

0,13

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,67

 

 

 

 

 

 

1,20

 

 

0,20

2,32

 

 

0,70

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,00

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,45

 

 

 

 

 

 

1,20

 

 

0,20

0,32

 

 

0,70

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 04.1:

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020, HUYỆN YÊN ĐỊNH

(Kèm theo Quyết định số: 1499/QĐ-UBND ngày 29/4/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Quán Lào

Thị trấn Thống Nhất

Xã Yên Phú

Yên Lâm

Xã Yên Tâm

Xã Quí Lộc

Xã Yên Thọ

Xã Yên Trung

Xã Yên Trường

Yên Phong

Yên Thái

Xã Yênng

Thị trấn Quán Lào

Xã Định Tường

Xã Yên Phú

Xã Yên Giang

Xã Yên Trường

Yên Bái

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,09

 

 

 

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,09

 

 

 

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

87,81

 

0,03

 

 

 

75,14

 

8,50

 

 

 

 

 

1,00

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

8,50

 

 

 

 

 

 

 

8,50

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

75,14

 

 

 

 

 

75,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,03

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 04.1:

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020, HUYỆN YÊN ĐỊNH

(Kèm theo Quyết định số: 1499/QĐ-UBND ngày 29/4/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Ghi chú

Xã Yên Thịnh

Xã Yên Ninh

n Lạc

Xã Định Tăng

Xã Định Hòa

Xã Định Thành

Xã Đnh Công

Định Tân

Định Tiến

Xã Định Long

Xã Định Liên

Định Hưng

Xã Định Hi

Xã Định Bình

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

87,81

 

 

 

 

 

 

1,56

 

1,00

0,58

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,58

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

8,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

75,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,56

 

 

 

 

 

 

1,56

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 05:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020, HUYỆN YÊN ĐỊNH

(Kèm theo Quyết định số: 1499/QĐ-UBND ngày 29/4/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Hạng mục

Kế hoạch sử dụng năm 2020

Địa điểm (đến cấp xã)

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

A

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

1

Đường cao tốc Bắc Nam

27,30

DHT

Định Thành, Định Công

B

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

I

Dự án Khu dân cư đô thị

 

 

 

1

Quy hoạch khu dân cư thị trấn

0,40

ODT

TT Thống Nhất

2

Quy hoạch khu dân cư tập trung vị trí 4

2,80

ODT

TT Quán Lào

3,30

DHT

TT Quán Lào

3

Quy hoạch khu dân cư phía Đông Hồ thị trấn Thống Nhất

1,40

ODT

TT Thống Nhất

0,60

DHT

TT Thống Nhất

II

Dự án Khu dân cư nông thôn

 

 

 

1

Khu dân cư thôn Sét 1 xã Định Hải

0,80

ONT

Định Hải

1

Khu dân cư nông thôn xã Định Tiến

0,75

ONT

Định Tiến

3

Khu dân cư nông thôn xã Yên Thọ

0,90

ONT

Yên Thọ

4

Khu dân cư nông thôn xã Yên Ninh

0,90

ONT

Yên Ninh

5

Khu tái định cư thực hiện dự án đường cao tốc Bắc Nam

1,00

ONT

Định Thành

1,50

DHT

Định Thành

6

Khu dân cư nông thôn xã Qúy Lộc

0,65

ONT

Quý Lộc

7

Khu dân cư thôn Thành Phú

6,24

ONT

Định Tường

5,00

DHT

Định Tường

8

Khu dân cư tập trung số 2

3,96

ONT

Định Tường

2,94

DHT

Định Tường

9

Quy hoạch khu dân cư nông thôn

1,00

ONT

Yên Lâm

10

Quy hoạch khu dân cư nông thôn

0,40

ONT

Yên Tâm

11

Quy hoạch khu dân cư nông thôn

1,08

ONT

Yên Giang

12

Quy hoạch khu dân cư nông thôn

1,00

ONT

Yên Hùng

13

Quy hoạch khu dân cư nông thôn

0,90

ONT

Yên Ninh

14

Quy hoạch khu dân cư nông thôn

1,00

ONT

Yên Lạc

15

Quy hoạch khu dân cư nông thôn

1,00

ONT

Yên Thịnh

16

Quy hoạch khu dân cư nông thôn

0,90

ONT

Yên Trung

17

Quy hoạch khu đô thị Yên Trường

4,20

ONT

Yên Trường

Quy hoạch khu đô thị Yên Trường

1,80

DHT

Yên Trường

18

Quy hoạch khu dân cư nông thôn

0,90

ONT

Yên Thọ

19

Quy hoạch khu dân cư nông thôn

0,80

ONT

Yên Bái

20

Quy hoạch khu dân cư nông thôn

1,00

ONT

Yên Phong

21

Quy hoạch khu dân cư nông thôn

0,08

ONT

Yên Thái

22

Quy hoạch khu dân cư nông thôn

1,00

ONT

Định Hòa

23

Quy hoạch khu dân cư nông thôn

0,90

ONT

Định Bình

24

Quy hoạch khu dân cư nông thôn

0,65

ONT

Định Thành

25

Quy hoạch khu dân cư nông thôn

0,90

ONT

Định Công

26

Quy hoạch khu dân cư nông thôn

0,80

ONT

Định Tân

27

Quy hoạch khu dân cư nông thôn

0,80

ONT

Định Tiến

28

Quy hoạch khu dân cư nông thôn

0,50

ONT

Định Hải

29

Quy hoạch khu dân cư nông thôn

0,81

ONT

Định Liên

30

Quy hoạch khu dân cư nông thôn

0,80

ONT

Định Long

31

Quy hoạch tái định cư dự án xử lý điểm đen

0,60

ONT

Xã Định Liên

32

Nhà ở xã hội (Cụm công nghiệp)

0,37

ONT

Xã Định Liên

7,83

Xã Định Long

33

Khu dân cư nông thôn xã Yên Lâm

5,36

ONT

Yên Lâm

1,14

DHT

Yên Lâm

34

Quy hoạch khu dân cư nông thôn

2,07

ONT

Định Hưng

0,89

DHT

III

Công trình giao thông

 

 

 

1

Tuyến đường nối từ đường tránh phía Bắc đến đường tránh phía Nam

0,22

DHT

TT Quán Lào

0,44

DHT

Định Bình

0,98

DHT

Định Tường

2

Tuyến nối tỉnh lộ 516B đến 516C

0,30

DHT

Định Bình

0,56

DHT

Định Tường

3

Tuyến đường từ Quốc lộ 45 nối với đường vành đai phía Nam (xã Định Long)

1,00

DGT

Định Long

4

Nâng cấp tuyến đường tỉnh lộ 516D Định Tiến Yên Hùng

0,74

DHT

Định Hưng

0,10

DHT

Định Long

IV

Công trình thủy lợi

 

 

 

1

Dự án Tu bổ, nâng cấp đê hữu sông Mã huyện Yên Định (K2 - K13)

0,80

DHT

Quý Lộc

0,70

DHT

Yên Thọ

0,60

DHT

Yên Trường

0,72

DHT

Yên Phong

0,78

DHT

Yên Thái

2

Xử lý cấp bách đê Sông Cầu chày đoạn K25-K31+800, huyện Thiệu Hóa, huyện Yên Định

0,17

DHT

Định Tăng

1,04

Định Bình

V

Công trình năng lượng

 

 

 

1

Chuyển đổi cấp điện áp từ 10kV lên 22kV các lộ 971, 972, 973, 974 sau TG Quán Lào, điện lực Yên Định - tỉnh Thanh Hóa

0,07

DHT

TT Quán Lào

0,03

DHT

Định Long

0,02

DHT

Định Liên

0,04

DHT

Định Bình

0,06

DHT

Định Hòa

0,04

DHT

Định Thành

0,04

DHT

Định Công

0,05

DHT

Định Tường

0,04

DHT

Định Hưng

0,04

DHT

Định Hải

0,03

DHT

Định Tân

0,04

DHT

Định Tiến

0,01

DHT

Định Tăng

2

Chuyển đổi cấp điện áp từ 6kV lên 35 kV các lộ 671, 672, 673 sau TG Yên Trung, Điện lực Yên Định - Thanh Hóa

0,04

DHT

Yên Trung

0,05

DHT

Yên Thọ

0,04

DHT

Quý Lộc

0,03

DHT

Yên Phú

0,01

DHT

Yên Hùng

0,03

DHT

Yên Thịnh

3

Chuyển đổi cấp điện áp từ 6kV lên 35 kV các lộ 971, 972 sau TG Thống Nhất, Điện lực Yên Định - Thanh Hóa

0,06

DHT

TT Thống Nhất

0,02

DHT

Yên Lâm

0,04

DHT

Yên Giang

0,03

DHT

Yên Phú

0,01

DHT

Yên Hùng

0,03

DHT

Yên Thịnh

4

Mở rộng nhà máy điện năng lượng mặt trời Yên Thái

21,20

DHT

Yên Thái

VI

Công trình thể dục thể thao

 

 

 

1

Trung tâm thể dục thể thao TT Thống Nhất

1,64

DHT

Thống Nhất

2

Mở rộng sân vận động, thể dục thể thao

0,30

DHT

Định Tân

VII

Dự án đất Văn hóa

 

 

 

1

Xây dựng khu tượng đài xã Định Thành

0,20

DHT

Định Thành

2

Trung tâm văn hóa, thể thao xã Yên Thái

0,21

DHT

Yên Thái

VIII

Sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

Nhà văn hóa thôn Hà Lương

0,25

DSH

Định Hòa

IX

Công trình nghĩa trang nghĩa địa

 

 

 

1

Mở rộng khu nghĩa địa cát táng tại xã Yên Phong

0,33

NTD

Yên Phong

2

Mở rộng khu nghĩa địa xã Định Hòa

0,28

NTD

Định Hòa

3

Mở rộng khu nghĩa địa xã Định Tiến

0,20

NTD

Định Tiến

X

Công trình Giáo dục

 

 

 

1

Xây dựng Trường mầm non xã Định Liên

0,70

DHL

Định Liên

X

Đất tôn giáo

 

 

 

1

Mở rộng chùa Thiên Phúc

0,06

TON

Định Hòa

XI

Đất xử lý rác thải

 

 

 

1

Xây dựng lò đốt xã Định Tân

0,35

DRA

Định Tân

XII

Đất Cụm công nghiệp

 

 

 

1

Hạ tầng Cụm Công nghiệp thị trấn Quán Lào

7,30

SKN

Định Liên, Định Long

40,80

SKN

Định Liên

C

Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất

 

 

 

I

Dự án sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

1

Xây dựng cửa hàng vật liệu xây dựng (Công ty TNHH Thịnh Đạt 888)

0,65

SKC

Yên Tâm

2

Nhà máy may mặc xuất khẩu tại xã Định Tân và Định Hùng

4,06

SKC

Định Tân

Định Hưng

3

Xưởng cán tôn tại xã Định Hưng

0,28

SKC

Định Hưng

4

Khu sản xuất phi nông nghiệp Yên Tâm

0,40

SKC

Yên Tâm

5

Khu sản xuất phi nông nghiệp Yên Lâm

1,45

SKC

Yên Lâm

6

Cơ sở sản xuất kinh doanh xã Định Bình

3,50

SKC

Định Bình

7

Trạm xử lý cấp nước sạch Định Tân

1,20

SKC

Định Tân

8

Khu sản xuất phi nông nghiệp Định Tường

5,40

SKC

Định Tường

9

Cơ sở sản xuất kinh doanh xã Định Hưng

4,00

SKC

Định Hưng

10

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp Định Tường

1,00

SKC

Định Tường

11

Cơ sở sản xuất kinh doanh xã Định Hải

0,50

SKC

Định Hải

12

Cơ sở sản xuất kinh doanh xã Định Long

3,06

SKC

Định Long

13

Cơ sở sản xuất kinh doanh xã Định Thành

0,25

SKC

Định Thành

14

Trụ sở Hợp tác xã nông nghiệp Định Thành

0,40

SKC

Định Thành

15

Cơ sở sản xuất kinh doanh xã Định Thành

1,00

SKC

Yên Thịnh

16

Khu sản xuất phi nông nghiệp Quý Lộc

4,70

SKC

Quý Lộc

17

Cơ sở sản xuất kinh doanh xã Quý Lộc

5,00

SKC

Quý Lộc

18

Cơ sở sản xuất kinh doanh TT Thống Nhất

12,00

SKC

Thống Nhất

19

Khu sản xuất phi nông nghiệp Yên Thịnh

3,00

SKC

Yên Thịnh

21

Cơ sở sản xuất kinh doanh tại xã Yên Trường

1,00

SKC

Yên Trường

II

Dự án, khu vực thương mại, dịch vụ

 

 

 

1

Khu thương mại dịch vụ

1,20

TMD

TT Quán Lào

2

Khu thương mại dịch vụ

0,40

TMD

TT Thống Nhất

3

Khu thương mại dịch vụ (Khu vực đường tránh phía vào cụm CN)

4,00

TMD

Định Tường

4

Khu thương mại dịch vụ

4,50

TMD

Định Hưng

5

Khu thương mại dịch vụ tổng hợp (Công ty TNHH Vương Thủy tại xã Định Liên)

1,20

TMD

Định Liên

6

Chuyển mục đích đất ở sang đất thương mại dịch vụ để thực hiện DA Quỹ tín dụng thị trấn Thống Nhất

0,02

TMD

Thống Nhất

7

Dự án xây dựng khu thương mại

1,96

TMD

Định Hưng

8

Khu thương mại dịch vụ

3,00

TMD

Định Hưng

9

Khu thương mại dịch vụ

2,50

TMD

Quý Lộc

10

Cửa hàng xăng dầu và khu thương mại dịch vụ (Công ty TNHH Nam Lực)

0,76

TMD

Định Long

11

Cửa hàng xăng dầu Yên Ninh

0,25

TMD

Yên Ninh

12

Cửa hàng xăng dầu Yên Hùng

0,25

TMD

Yên Hùng

13

Khu thương mại dịch vụ

0,30

TMD

Định Tiến

14

Khu thương mại dịch vụ

6,00

TMD

Định Liên

15

Khu thương mại dịch vụ

7,70

TMD

Định Tăng

III

Dự án kinh tế trang trại

 

 

 

1

Đất nông nghiệp khác (trang trại)

5,00

NKH

Quý Lộc

2

Đất nông nghiệp khác (trang trại)

10,00

NKH

Định Tăng

3

Đất nông nghiệp khác (trang trại)

4,50

NKH

Yên Tâm

4

Đất nông nghiệp khác (trang trại)

4,50

NKH

Yên Lâm

5

Đất nông nghiệp khác (trang trại)

4,00

NKH

Định Tiến

6

Đất nông nghiệp khác (trang trại)

6,50

NKH

Định Bình

7

Đất nông nghiệp khác (trang trại)

5,75

NKH

Định Hải

8

Đất nông nghiệp khác (trang trại)

2,03

NKH

Yên Phong

9

Đất nông nghiệp khác (trang trại)

5,00

NKH

Định Hưng

10

Đất nông nghiệp khác (trang trại)

1,20

NKH

Định Long

11

Đẩt nông nghiệp khác (trang trại)

6,00

NKH

Định Liên

12

Đất nông nghiệp khác (trang trại)

4,00

NKH

Định Hòa

13

Đất nông nghiệp khác (trang trại)

6,00

NKH

Yên Trung

14

Đất nông nghiệp khác (trang trại)

6,59

NKH

Yên Hùng

15

Đất nông nghiệp khác (trang trại)

6,00

NKH

Yên Ninh

16

Đất nông nghiệp khác (trang trại)

4,09

NKH

Yên Phú

17

Đất nông nghiệp khác (trang trại)

6,00

NKH

Yên Lạc

18

Đất nông nghiệp khác (trang trại)

3,07

NKH

Yên Bái

19

Đất nông nghiệp khác (trang trại)

4,50

NKH

Yên Tâm

20

Đất nông nghiệp khác (trang trại)

5,51

NKH

Yên Giang

21

Đất trồng hàng năm khác (Công ty TNHH DVTM Linh Trung)

7,00

NKH

Yên Trường

IV

Công trình Y tế

 

 

 

1

Mở rộng Bệnh viện Trí Đức Yên Định

0,06

DYT

Quán Lào

V

Dự án khoáng sản

 

 

 

1

Khai thác khoáng sản

17,07

SKS

Yên Lâm

2

Khai thác khoáng sản (Công ty TNHH Xuân Trường)

6,00

SKS

Yên Lâm

3

Khai thác khoáng sản

1,50

SKS

Yên Lâm

4

Khai thác khoáng sản

5,00

SKS

Yên Lâm

5

Khai thác khoáng sản

7,92

SKS

Yên Lâm

6

Khai thác khoáng sản

5,20

SKS

Yên Lâm

7

Khai thác khoáng sản

1,00

SKS

Yên Lâm

8

Khai thác khoáng sản

8,85

SKS

Yên Lâm

9

Khai thác khoáng sản

8,60

SKS

Yên Lâm

10

Khai thác khoáng sản

2,40

SKS

Yên Lâm

11

Khai thác khoáng sản (cát bồi tụ)

2,80

SKS

Yên Phong

12

Khai thác mỏ đá vôi (Công ty TNHH Minh Phúc)

8,8

SKS

Yên Lâm

13

Mở rộng mỏ đá vôi (Công ty TNHH Tiến Thịnh)

6,3

SKS

Yên Lâm

14

Đất khai thác khoáng sản

12,0

SKS

Quý Lộc

VI

Chuyển đổi mô hình đầu tư chợ

 

 

 

1

Chợ Vườn, Thìn xã Định Tiến

0,33

DCH

Định Tiến

0

Chợ Bản, xã Định Long

1,63

DCH

Định Long

3

Chợ Cát, xã Yên Lạc

0,21

DCH

Yên Lạc

4

Chợ Cầu Nẵm, xã Yên Giang

0,25

DCH

Yên Giang

5

Chợ Bùi, xã Yên Phú

0,44

DCH

Yên Phú

VII

Đất tín ngưỡng

 

 

 

1

Xây dựng Đền thờ Lý Thường Kiệt

0,50

TIN

Yên Trung

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1499/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa

  • Số hiệu: 1499/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 29/04/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Nguyễn Đức Quyền
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 29/04/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản