- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 113/QĐ-UBND năm 2020 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai
- 1Quyết định 3094/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai
- 2Quyết định 2051/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính và quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được ban hành mới; được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai
- 3Quyết định 2572/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính và quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính ban hành mới; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai
- 4Quyết định 2817/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính và quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính ban hành mới; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai
- 5Quyết định 1821/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính và quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được ban hành mới; được sửa đổi/bổ sung, thay thế; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai
- 6Quyết định 2808/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai, Ủy ban nhân dân cấp huyện
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1478/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 12 tháng 5 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 113/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai;
Xét đề nghị của Trưởng ban Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai tại Tờ trình số 23/TTr-KCNĐN ngày 20/4/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai (danh mục và quy trình đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông phối hợp với Ban Quản lý các Khu công nghiệp cập nhật quy trình (lưu đồ) thực hiện thủ tục hành chính đã được công bố lên Phần mềm một cửa điện tử của tỉnh (Egov).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Long Khánh, thành phố Biên Hòa, Trung tâm hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ
THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 12/5/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Trang |
I. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ |
| |
1 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
|
2 | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
|
3 | Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
|
4 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
|
5 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
|
6 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
|
7 | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
8 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
|
9 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
10 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
|
11 | Chuyển nhượng dự án đầu tư |
|
12 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
|
13 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
|
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
15 | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
16 | Giãn tiến độ đầu tư |
|
17 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
|
18 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
|
19 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
|
20 | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
|
21 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý |
|
22 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý |
|
II. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG – TIỀN LƯƠNG |
| |
23 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
|
III. LĨNH VỰC VIỆC LÀM |
| |
24 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
25 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
26 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
|
27 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
|
IV. LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
| |
28 | Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh |
|
29 | Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh |
|
30 | Cấp giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài trong khu công nghiệp (trừ công trình cấp đặc biệt) |
|
31 | Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
|
V. LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ |
| |
32 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
33 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
34 | Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
35 | Gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
36 | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền của cơ quan cấp Giấy phép |
|
VI. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG |
| |
37 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động môi trường |
|
38 | Chấp thuận về môi trường đối với đề nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt |
|
39 | Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án |
|
40 | Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường |
|
Phần II
QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
Thủ tục 1: Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
1. Thời hạn giải quyết: 35 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ dự án đầu tư (không bao gồm thời gian bưu điện chuyển hồ sơ thẩm tra).
2. Lưu đồ giải quyết:
Thủ tục 2: Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
1. Thời hạn giải quyết: 65 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ dự án đầu tư (không bao gồm thời gian bưu điện chuyển hồ sơ thẩm tra).
2. Lưu đồ giải quyết:
Thủ tục 3: Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
1. Thời hạn giải quyết: Theo Chương trình và kỳ họp của Quốc hội, do đó không có lưu đồ cho quy trình tại thủ tục này.
Thủ tục 4a. Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 47 ngày đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (không bao gồm thời gian bưu điện chuyển hồ sơ thẩm tra).
Lưu đồ giải quyết:
Thủ tục 4b: Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
1. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 26 ngày đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh (không bao gồm thời gian bưu điện chuyển hồ sơ thẩm tra).
2. Lưu đồ giải quyết:
Thủ tục 5: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
Thủ tục 5a: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư.
1. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
2. Lưu đồ giải quyết:
Thủ tục 5b: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư (đối với hoạt động mua bán hàng hóa).
1. Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
2. Lưu đồ giải quyết:
Thủ tục 6: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư (Trường hợp dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư và đã được quyết định chủ trương đầu tư, sau đó Nhà đầu tư đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư).
1. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ từ Trung tâm hành chính công tỉnh.
2. Lưu đồ giải quyết:
Thủ tục 7: Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
1. Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ từ Trung tâm hành chính công.
2. Lưu đồ giải quyết:
Thủ tục 8a: Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)
1. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
2. Lưu đồ giải quyết:
Thủ tục 8b: Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với trường hợp bổ sung mục tiêu hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư).
1. Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
2. Lưu đồ giải quyết:
Thủ tục 9: Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
1. Thời hạn giải quyết: 26 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
2. Lưu đồ giải quyết:
Thủ tục 10: Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ.
1. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 47 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
2. Lưu đồ giải quyết:
Thủ tục 11: Chuyển nhượng dự án đầu tư
Thủ tục 11a: Chuyển nhượng dự án đầu tư (đối với dự án đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không diện quyết định chủ trương đầu tư)
1. Thời hạn giải quyết: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2. Lưu đồ giải quyết:
Thủ tục 11b: Chuyển nhượng dự án đầu tư (đối với thủ tục thay đổi nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh).
1. Thời hạn giải quyết: 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ từ Trung tâm hành chính công tỉnh.
2. Lưu đồ giải quyết:
Thủ tục 11c: Chuyển nhượng dự án đầu tư (đối với thủ tục thay đổi nhà đầu tư đối với dự án hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ).
1. Thời hạn giải quyết: 47 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ từ Trung tâm hành chính công tỉnh.
2. Lưu đồ giải quyết:
Thủ tục 12: Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
1. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
2. Lưu đồ giải quyết:
Thủ tục 13: Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
1. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
2. Lưu đồ giải quyết:
Thủ tục 14: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
1. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
2. Lưu đồ giải quyết:
Thủ tục 15: Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
1. Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
2. Lưu đồ giải quyết:
Thủ tục 16: Giãn tiến độ đầu tư
1. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
2. Lưu đồ giải quyết:
Thủ tục 17: Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
1. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
2. Lưu đồ giải quyết:
Thủ tục 18: Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
1. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
2. Lưu đồ giải quyết:
Thủ tục 19: Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
1. Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
2. Lưu đồ giải quyết:
Thủ tục 20: Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
1. Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
2. Lưu đồ giải quyết:
Thủ tục 21: Quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
1. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 35 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ.
2. Lưu đồ giải quyết:
Thủ tục 22. Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
1. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ dự án đầu tư, Ban Quản lý phải thông báo kết quả cho nhà đầu tư.
2. Lưu đồ giải quyết:
II. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG – TIỀN LƯƠNG
Thủ tục 23: Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp
1. Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
2. Lưu đồ giải quyết:
III. LĨNH VỰC VIỆC LÀM
Thủ tục 24: Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
1. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
2. Lưu đồ giải quyết:
Thủ tục 25: Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
1. Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
2. Lưu đồ giải quyết:
Thủ tục 26: Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp Giấy phép lao động
1. Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
2. Lưu đồ giải quyết:
Thủ tục 27: Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài.
1. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ lúc nhận được hồ sơ hợp lệ.
2. Lưu đồ giải quyết:
IV. LĨNH VỰC XÂY DỰNG
Thủ tục 28: Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh
1. Thời hạn giải quyết: 20 (hai mươi) ngày làm việc đối với dự án nhóm B; 15 (mười lăm) ngày làm việc đối với dự án nhóm C kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ.
2. Lưu đồ giải quyết:
Thủ tục 29: Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh
1. Thời hạn giải quyết: 20 (hai mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
2. Lưu đồ giải quyết:
Thủ tục 30: Cấp giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài trong khu công nghiệp (trừ công trình cấp đặc biệt)
1. Thời hạn giải quyết: 12 (mười hai) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
2. Lưu đồ giải quyết:
Thủ tục 31: Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
1. Thời hạn giải quyết:
Thủ tục Gia hạn, cấp lại GPXD: 04 (bốn) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Thủ tục Điều chỉnh GPXD: 12 (mười hai) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
2. Lưu đồ giải quyết:
V. LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
Thủ tục 32: Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam:
1. Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
2. Lưu đồ giải quyết:
Thủ tục 33: Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
1. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
2. Lưu đồ giải quyết:
Thủ tục 34: Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
1. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
2. Lưu đồ giải quyết:
Thủ tục 35: Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
1. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
2. Lưu đồ giải quyết:
Thủ tục 36: Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép
1. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
2. Lưu đồ giải quyết:
VI. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
Thủ tục 37: Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động môi trường
1. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn tối đa 50 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ (30 ngày thẩm định và 20 ngày phê duyệt).
2. Lưu đồ giải quyết:
Thủ tục 38: Chấp thuận về môi trường đối với đề nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt
1. Thời hạn giải quyết: 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2. Lưu đồ giải quyết:
Thủ tục 39: Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
1. Thời hạn giải quyết: Thời gian 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định (không kể thời gian chủ dự án chỉnh sửa).
2. Lưu đồ giải quyết:
Thủ tục 40: Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường
1. Thời hạn giải quyết: Thời gian 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định (không kể thời gian chủ dự án chỉnh sửa).
2. Lưu đồ giải quyết:
- 1Quyết định 489/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Nai
- 2Quyết định 1206/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình điện tử thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hòa Bình
- 3Quyết định 1491/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Nai
- 4Quyết định 743/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng
- 1Quyết định 3094/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai
- 2Quyết định 2051/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính và quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được ban hành mới; được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai
- 3Quyết định 2572/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính và quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính ban hành mới; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai
- 4Quyết định 2817/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính và quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính ban hành mới; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai
- 5Quyết định 1821/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính và quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được ban hành mới; được sửa đổi/bổ sung, thay thế; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai
- 6Quyết định 2808/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai, Ủy ban nhân dân cấp huyện
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 113/QĐ-UBND năm 2020 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai
- 5Quyết định 489/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Nai
- 6Quyết định 1206/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình điện tử thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hòa Bình
- 7Quyết định 1491/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Nai
- 8Quyết định 743/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 1478/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai
- Số hiệu: 1478/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/05/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Cao Tiến Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/05/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực