- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 21/2019/QĐ-UBND về Quy chế xây dựng và quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Bình
- 6Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 144/QĐ-UBND | Quảng Bình, ngày 19 tháng 01 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT SỬA ĐỔI QUY TRÌNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế xây dựng và quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Bình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 14/TTr-SKHCN ngày 07/01/2022 và đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt sửa đổi kèm theo Quyết định này 04 (bốn) quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 các thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Trên cơ sở các dịch vụ công trực tuyến đã được phê duyệt sửa đổi, trong thời hạn 03 tháng kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Thông tin và Truyền thông theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp tổ chức xây dựng, chạy thử nghiệm, hoàn thiện các dịch vụ công trực tuyến trên Cổng dịch vụ công của tỉnh và tích hợp lên Cổng dịch vụ công Quốc gia; đảm bảo đáp ứng các yêu cầu theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP, Nghị định số 45/2020/NĐ-CP, Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND và các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan. Trong đó:
1. Căn cứ vào mức độ bảo đảm an toàn của các giải pháp xác thực danh tính điện tử tổ chức, cá nhân trên Chức năng đăng ký, đăng nhập tài khoản của Cổng dịch vụ công Quốc gia được tích hợp, kết nối với Cổng dịch vụ công của tỉnh để lựa chọn, xác định phương thức xác thực điện tử bằng tài khoản đăng ký, đăng nhập hoặc thực hiện ký số hoặc bằng giải pháp xác thực khác đối với biểu mẫu điện tử (e-form), hồ sơ bản điện tử (file) theo quy định tại Điều 8 Nghị định số 45/2020/NĐ-CP; đồng thời đăng tải, hướng dẫn cụ thể cho tổ chức, cá nhân ngay trên dịch vụ công trực tuyến được cung cấp.
2. Xây dựng mẫu kết quả thủ tục hành chính (TTHC) bản điện tử để trả kết quả bản điện tử cho tổ chức, cá nhân tại Kho quản lý dữ liệu điện tử của tổ chức, cá nhân theo quy định tại Điều 14 và Điều 16 Nghị định số 45/2020/NĐ-CP.
3. Đăng tải số điện thoại và hộp thư điện tử của đơn vị đầu mối thuộc Sở Khoa học và Công nghệ kèm theo từng dịch vụ công trực tuyến được cung cấp để tổ chức, cá nhân liên hệ khi cần được hướng dẫn, hỗ trợ.
Điều 3. Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm:
1. Áp dụng quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến được phê duyệt tại Quyết định này thay cho các quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC đã được ban hành trước đó.
2. Lập Danh sách đăng ký tài khoản cho cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến ban hành kèm theo Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả TTHC lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
3. Tổ chức thực hiện việc số hóa kết quả giải quyết TTHC đang được quản lý, lưu giữ bằng văn bản giấy sang dữ liệu điện tử để tích hợp, chia sẻ, khai thác theo quy định tại Điều 25 Nghị định số 45/2020/NĐ-CP.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 144/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Bình)
PHẦN I
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4
STT | Tên dịch vụ công | Áp dụng thay thế | Trang |
1 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | Quy trình số 04.KHCN-KH&CN Quyết định số 3727/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 |
|
2 | Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | Quy trình số 01.KHCN-KH&CN Quyết định số 2504/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 |
|
3 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | Quy trình số 02.KHCN-KH&CN Quyết định số 2504/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 |
|
4 | Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | Quy trình số 03.KHCN-KH&CN Quyết định số 2504/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 |
|
PHẦN II
CÁC QUY TRÌNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4
Quy trình số: 01.KHCN-KH&CN
QUY TRÌNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 ĐỐI VỚI THỦ TỤC
CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Áp dụng tại cơ quan: Sở Khoa học và Công nghệ
Quy trình | Đối tượng thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Nộp hồ sơ | Người nộp hồ sơ | I. Nộp hồ sơ trực tuyến: 1. Truy cập Cổng dịch vụ công trực tuyến (DVCTT) trên mạng Internet tại địa chỉ: https://dichvucong.quangbinh.gov.vn/ 2. Đăng ký/ Đăng nhập vào Hệ thống. 3. Chọn cơ quan thực hiện là Sở Khoa học và Công nghệ, tại danh sách dịch vụ công, lựa chọn dịch vụ “Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ” 4. Cập nhật, số hóa đầy đủ các thành phần hồ sơ, bao gồm: - Đơn đề nghị thay đổi, bổ sung, cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ theo mẫu (Mẫu 13 Thông tư 03/2014/TT-BKHCN); - Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ bị mất: + Xác nhận của cơ quan công an; + Giấy biên nhận của cơ quan báo, đài đã đăng thông báo mất Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ hoặc tờ báo đã đăng thông báo này. - Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ bị rách, nát: Bản scan Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ đã được cấp bị rách, nát. 5. Hồ sơ điện tử gửi dưới hình thức khai báo thông tin trên biểu mẫu điện tử (e-form) được cung cấp sẵn hoặc đăng tải các giấy tờ, tài liệu điện tử hợp lệ hoặc dẫn nguồn tài liệu từ Kho quản lý dữ liệu điện tử của tổ chức, cá nhân. Đối với thành phần hồ sơ có yêu cầu nộp bản điện tử có chữ ký số xác thực: Sở Khoa học và Công nghệ có nội dung hướng dẫn để công khai ngay trên dịch vụ công trực tuyến được cung cấp, trường hợp bản điện tử chưa có ký số hoặc nộp bản chính thì hướng dẫn việc đối chiếu hoặc nộp trực tiếp hồ sơ gốc khi đến nhận kết quả hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích. 6. Đăng ký hình thức nhận kết quả thủ tục hành chính (TTHC): Trực tuyến/ hoặc trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. 7. Đăng ký hình thức nhận thông báo về tình hình giải quyết hồ sơ: Thư điện tử (email)/ hoặc tin nhắn qua mạng xã hội (Zalo)/ hoặc tin nhắn SMS trên điện thoại di động. 8. Người nộp hồ sơ được cấp mã để tra cứu tình trạng giải quyết hồ sơ trực tuyến. 9. Trong quá trình thực hiện dịch vụ công, tổ chức, cá nhân có thể liên hệ qua số điện thoại và hộp thư điện tử của Sở Khoa học và Công nghệ được đăng tải kèm theo quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến này để được hướng dẫn, hỗ trợ. II. Nộp hồ sơ trực tiếp: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ (Số 17A, Quang Trung, TP. Đồng Hới, Quảng Bình) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích theo thành phần hồ sơ và hướng dẫn nêu trên. |
|
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa | 1. Kiểm tra, hoàn thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tuyến/ hoặc trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. 2. Kiểm tra thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển cho Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ xử lý; gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp; hướng dẫn để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu. | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ | Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ xác nhận hồ sơ chuyển đến; phân công xử lý hồ sơ | ½ ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Quản lý Công nghệ | Kiểm tra, xác nhận hồ sơ chuyển đến; xử lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung). - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thực hiện thẩm định hồ sơ. Thẩm định hồ sơ: + Trường hợp kết quả thẩm định đủ điều kiện, lập dự thảo cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ; chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC cho Lãnh đạo phòng. + Trường hợp thẩm định không đạt, lập dự thảo văn bản từ chối cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ nêu rõ lý do. | 5,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ | Xem xét hồ sơ, kiểm tra nội dung dự thảo kết quả TTHC - Nếu cần chỉnh sửa, bổ sung, chuyển lại bước 2; - Nếu thông qua, trình lãnh đạo Sở ký phê duyệt | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ | Xem xét, kiểm tra nội dung Dự thảo kết quả giải quyết: - Nếu đồng ý: Ký duyệt vào Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức KH&CN (Mẫu Giấy chứng nhận số 03 ban hành kèm theo Thông tư 03/2014/TT-BKHCN). - Nếu không đồng ý hoặc có sửa đổi, bổ sung: Chuyển lại Lãnh đạo phòng xử lý. | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Chuyên viên Phòng Quản lý Công nghệ | - Đối chiếu hồ sơ giữa bản gửi qua mạng và bản giấy - Hoàn chỉnh thông tin trong Sổ theo dõi kết quả xử lý hồ sơ; phối hợp Văn thư đóng dấu, vào sổ, lưu hồ sơ theo quy định. - Chuyển cho Bộ phận một cửa để trả kết quả cho khách hàng khi đã đối chiếu đầy đủ và đúng hồ sơ với bản giấy. | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả | Cán bộ Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả giải quyết TTHC đã có và thông báo cho cá nhân, tổ chức đã có kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký | 06 giờ làm việc |
Nhận kết quả | Người nộp hồ sơ | - Xuất trình để đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu xác thực bằng chữ ký nhưng chưa được ký số khi đến nhận kết quả/ hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp phí, lệ phí trực tiếp hoặc thanh toán trực tuyến theo mức thu được quy định tại Thông tư số 298/2016/TT-BTC. Cụ thể: Phí thẩm định hồ sơ cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ: 1.000.000 đồng. - Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tuyến/ hoặc trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. Đồng thời nhận kết quả TTHC bản điện tử tại Kho quản lý dữ liệu điện tử của tổ chức, cá nhân trên Cổng Dịch vụ công. | Không tính vào thời gian giải quyết |
|
| Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày làm việc |
Các biểu mẫu đính kèm:
Mẫu 13
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN)
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ………, ngày tháng năm |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI, BỔ SUNG, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN/GIẤY CHỨNG NHẬN HOẠT ĐỘNG(1)
Kính gửi: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh/tp …
1. Tên tổ chức khoa học và công nghệ/Tên văn phòng đại diện/chi nhánh:
(Ghi tên đầy đủ bằng tiếng Việt, tiếng nước ngoài; tên viết tắt bằng tiếng Việt, tiếng nước ngoài (nếu có)).
2. Giấy chứng nhận/Giấy chứng nhận hoạt động(1):
Số: do: cấp ngày:
3. Trụ sở chính của tổ chức/trụ sở văn phòng đại diện/chi nhánh:
Địa chỉ:
Điện thoại: Email:
4. Đề nghị được thay đổi, bổ sung, cấp lại Giấy chứng nhận/Giấy chứng nhận hoạt động(1):
(Tổ chức khoa học và công nghệ/văn phòng đại diện/chi nhánh liệt kê một hoặc một số nội dung đề nghị thay đổi, bổ sung hoặc lí do đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận/Giấy chứng nhận hoạt động).
5. Cam kết:
- Chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của Đơn đề nghị này và các tài liệu kèm theo.
- Hoạt động theo đúng nội dung Giấy chứng nhận/Giấy chứng nhận hoạt động(1) được cấp, đúng quy định của pháp luật.
| NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA TỔ CHỨC/NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/CHI NHÁNH
|
___________________
(1) Ghi “Giấy chứng nhận”đối với tổ chức khoa học và công nghệ; ghi “Giấy chứng nhận hoạt động” đối với văn phòng đại diện/chi nhánh.
Mẫu 03
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN)
QUY ĐỊNH SỬ DỤNG GIẤY CHỨNG NHẬN
Tổ chức khoa học và công nghệ phải thực hiện nghiêm chỉnh các quy định sau: 1. Xuất trình Giấy chứng nhận khi có yêu cầu của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền. 2. Nghiêm cấm sửa chữa, tẩy xoá nội dung trong Giấy chứng nhận. 3. Nghiêm cấm cho mượn, cho thuê Giấy chứng nhận. 4. Làm thủ tục đăng ký thay đổi, bổ sung tại cơ quan cấp Giấy chứng nhận theo đúng quy định. 5. Làm thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận theo quy định khi Giấy chứng nhận bị mất hoặc rách, nát.
|
| CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
GIẤY CHỨNG NHẬN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/THÀNH PHỐ . . . SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ . . . CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Đăng ký lần đầu, ngày tháng năm Đăng ký lần thứ: ngày tháng năm
Tên tổ chức KHOA HỌC và công nghệ: Tên viết tắt: (nếu có) Tên viết bằng tiếng nước ngoài: (nếu có) Tên viết tắt bằng tiếng nước ngoài: (nếu có) Trụ sở chính: Địa điểm hoạt động: (nếu có) Tổng số vốn: đồng Cơ quan quyết định thành lập:(1) Quyết định thành lập: số ngày Cơ quan quản lý trực tiếp:(2) |
|
| SỐ ĐĂNG KÝ: |
Hoạt động trong lĩnh vực khoa học và công nghệ sau:
(Đối với những lĩnh vực hoạt động có điều kiện theo quy định của pháp luật, trước khi thực hiện phải được phép của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền).
| |||
| ………, ngày tháng năm | ||
(1) Tổ chức do cá nhân thành lập ghi: “Biên bản của Hội đồng sáng lập ngày…..” (2) Tổ chức do cá nhân thành lập ghi: “không có (tổ chức do cá nhân thành lập) |
Quy trình số: 02.KHCN-KH&CN
QUY TRÌNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 ĐỐI VỚI THỦ TỤC THAY ĐỔI, BỔ SUNG NỘI DUNG GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG
CỦA TỔ CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Áp dụng tại cơ quan: Sở Khoa học và Công nghệ
Quy trình | Đối tượng thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Nộp hồ sơ | Người nộp hồ sơ | I. Nộp hồ sơ trực tuyến: 1. Truy cập Cổng dịch vụ công trực tuyến (DVCTT) trên mạng Internet tại địa chỉ: https://dichvucong.quangbinh.gov.vn/ 2. Đăng ký/ Đăng nhập vào Hệ thống. 3. Chọn cơ quan thực hiện là Sở Khoa học và Công nghệ, tại danh sách dịch vụ công, lựa chọn dịch vụ “Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ”. 4. Cập nhật, số hóa đầy đủ các thành phần hồ sơ, bao gồm: - Đơn đề nghị thay đổi, bổ sung, cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ (Mẫu 13 Thông tư 03/2014/TT-BKHCN); - Bản sao (có chứng thực hợp pháp) Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ đã được cấp; - Đối với các trường hợp thay đổi, bổ sung: + Đối với trường hợp đăng ký thay đổi tên tổ chức: Bản sao (có chứng thực hợp pháp) quyết định của cấp có thẩm quyền hoặc biên bản họp có chữ ký của những người sáng lập (đối với tổ chức khoa học và công nghệ do cá nhân thành lập) về việc đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ. + Đối với trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý trực tiếp: Bản sao (có chứng thực hợp pháp) quyết định đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý trực tiếp hoặc thay đổi cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức khoa học và công nghệ. + Đối với trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính: Hồ sơ về trụ sở chính của tổ chức khoa học và công nghệ, phải có một trong các giấy tờ sau: * Bản sao (có chứng thực hợp pháp) giấy tờ chứng minh quyền sở hữu nhà, quyền sử dụng đất của tổ chức khoa học và công nghệ đối với địa điểm nơi đặt trụ sở chính; * Bản sao (có chứng thực hợp pháp) giấy tờ chứng minh quyền sở hữu nhà, quyền sử dụng đất hoặc giấy tờ chứng minh quyền được phép cho thuê, cho mượn của bên cho thuê, cho mượn kèm theo hợp đồng thuê, mượn địa điểm làm trụ sở chính; trường hợp bản sao hợp đồng không có chứng thực hợp pháp, tổ chức có thể xuất trình bản chính để người tiếp nhận hồ sơ đối chiếu và ký xác nhận vào bản sao. + Đối với trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính (dẫn đến thay đổi cơ quan cấp giấy chứng nhận): * Hồ sơ về trụ sở chính của tổ chức khoa học và công nghệ, phải có một trong các giấy tờ sau: ● Bản sao (có chứng thực hợp pháp) giấy tờ chứng minh quyền sở hữu nhà, quyền sử dụng đất của tổ chức khoa học và công nghệ đối với địa điểm nơi đặt trụ sở chính; ● Bản sao (có chứng thực hợp pháp) giấy tờ chứng minh quyền sở hữu nhà, quyền sử dụng đất hoặc giấy tờ chứng minh quyền được phép cho thuê, cho mượn của bên cho thuê, cho mượn kèm theo hợp đồng thuê, mượn địa điểm làm trụ sở chính; trường hợp bản sao hợp đồng không có chứng thực hợp pháp, tổ chức có thể xuất trình bản chính để người tiếp nhận hồ sơ đối chiếu và ký xác nhận vào bản sao. * Báo cáo tình hình hoạt động theo mẫu (Mẫu 18, Mẫu 19, Mẫu 20 Thông tư 03/2014/TT- BKHCN); * Văn bản xác nhận của Sở Khoa học và Công nghệ đã cấp Giấy chứng nhận hoạt động khoa học và công nghệ về việc tổ chức đã có văn bản đề nghị thay đổi trụ sở chính. + Đối với trường hợp đăng ký thay đổi vốn: Hồ sơ về cơ sở vật chất - kỹ thuật của tổ chức khoa học và công nghệ, phải có các giấy tờ sau: * Đối với tổ chức khoa học và công nghệ công lập: Bảng kê khai cơ sở vật chất - kỹ thuật được cơ quan quyết định thành lập hoặc quản lý trực tiếp xác nhận theo mẫu (Mẫu 12 Thông tư 03/2014/TT-BKHCN). * Đối với tổ chức khoa học và công nghệ ngoài công lập và có vốn nước ngoài: Bảng kê khai cơ sở vật chất - kỹ thuật (Mẫu 12 Thông tư 03/2014/TT-BKHCN); Biên bản họp của những người sáng lập/các bên góp vốn hợp tác ghi rõ những nội dung sau: Tỉ lệ góp vốn; tổng số vốn (bằng tiền và tài sản quy ra đồng Việt Nam), trong đó số vốn góp bằng tiền phải bảo đảm đủ kinh phí hoạt động thường xuyên ít nhất trong 01 năm theo số lượng nhân lực và quy mô hoạt động của tổ chức; Cam kết góp vốn (bằng tiền và tài sản) của từng cá nhân/các bên góp vốn hợp tác (nếu có); Giấy tờ chứng minh quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng đối với phần vốn đã cam kết góp. + Đối với trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu: * Đơn đề nghị được làm việc chính thức theo mẫu (Mẫu 9 Thông tư 03/2014/TT-BKHCN) (đối với tổ chức khoa học và công nghệ ngoài công lập). * Bản sao (có chứng thực hợp pháp) Quyết định bổ nhiệm của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền (trừ tổ chức do cá nhân thành lập). * Lý lịch khoa học có xác nhận của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền theo mẫu (Mẫu 11 Thông tư 03/2014/TT-BKHCN)(trừ tổ chức do cá nhân thành lập). * Bản sao (có chứng thực hợp pháp) các văn bằng đào tạo. + Đối với trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động: Bản sao (có chứng thực hợp pháp) quyết định của cấp có thẩm quyền về việc thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ. 5. Hồ sơ điện tử gửi dưới hình thức khai báo thông tin trên biểu mẫu điện tử (e-form) được cung cấp sẵn hoặc đăng tải các giấy tờ, tài liệu điện tử hợp lệ hoặc dẫn nguồn tài liệu từ Kho quản lý dữ liệu điện tử của tổ chức, cá nhân. Đối với thành phần hồ sơ có yêu cầu nộp bản điện tử có chữ ký số xác thực: Sở Khoa học và Công nghệ có nội dung hướng dẫn để công khai ngay trên dịch vụ công trực tuyến được cung cấp, trường hợp bản điện tử chưa có ký số hoặc nộp bản chính thì hướng dẫn việc đối chiếu hoặc nộp trực tiếp hồ sơ gốc khi đến nhận kết quả hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích. 6. Đăng ký hình thức nhận kết quả thủ tục hành chính (TTHC): Trực tuyến/ hoặc trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. 7. Đăng ký hình thức nhận thông báo về tình hình giải quyết hồ sơ: Thư điện tử (email)/ hoặc tin nhắn qua mạng xã hội (Zalo)/ hoặc tin nhắn SMS trên điện thoại di động. 8. Người nộp hồ sơ được cấp mã để tra cứu tình trạng giải quyết hồ sơ trực tuyến. 9. Trong quá trình thực hiện dịch vụ công, tổ chức, cá nhân có thể liên hệ qua số điện thoại và hộp thư điện tử của Sở Khoa học và Công nghệ được đăng tải kèm theo quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến này để được hướng dẫn, hỗ trợ. II. Nộp hồ sơ trực tiếp: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ (Số 17A, Quang Trung, TP. Đồng Hới, Quảng Bình) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích theo thành phần hồ sơ và hướng dẫn nêu trên. |
|
| |||
| |||
| |||
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa | 1. Kiểm tra, hoàn thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tuyến/ hoặc trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. 2. Kiểm tra thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển cho Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ xử lý; gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu. | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ | Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ xác nhận hồ sơ chuyển đến; phân công xử lý hồ sơ | ½ ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Quản lý Công nghệ | Kiểm tra, xử lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung). - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thực hiện thẩm định hồ sơ. | 2,5 ngày làm việc |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp thẩm định đạt, lập dự thảo cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức KH&CN. - Trường hợp thẩm định không đạt, dự thảo văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức KH&CN và nêu rõ lý do. - Chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC cho Lãnh đạo phòng. | 03 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ | Xem xét hồ sơ, kiểm tra nội dung dự thảo kết quả TTHC: - Nếu cần chỉnh sửa, bổ sung, chuyển lại bước 3; - Nếu thông qua, trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt. | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ | Xem xét, kiểm tra nội dung dự thảo kết quả giải quyết: - Nếu đồng ý: Ký duyệt vào Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức KH&CN (nếu kết quả thẩm định đạt) hoặc ký văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức KH&CN nêu rõ lý do (nếu kết quả thẩm định không đạt). - Nếu không đồng ý hoặc có sửa đổi, bổ sung: Chuyển lại Lãnh đạo phòng xử lý. | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Chuyên viên Phòng Quản lý Công nghệ | - Đối chiếu hồ sơ giữa bản gửi qua mạng và bản giấy - Hoàn chỉnh thông tin trong Sổ theo dõi kết quả xử lý hồ sơ; phối hợp Văn thư đóng dấu, vào sổ, lưu hồ sơ theo quy định. - Chuyển cho Bộ phận một cửa để trả kết quả cho khách hàng khi đã đối chiếu đầy đủ và đúng hồ sơ với bản giấy. | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả | Cán bộ Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả giải quyết TTHC đã có và thông báo cho cá nhân, tổ chức đã có kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký | 06 giờ làm việc |
Nhận kết quả | Người nộp hồ sơ | - Xuất trình để đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu xác thực bằng chữ ký nhưng chưa được ký số khi đến nhận kết quả/ hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp phí, lệ phí theo quy định của Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ như sau: + Đối với thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức KH&CN: 1.000.000 đồng. + Đối với thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập hoặc cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức KH&CN: 1.000.000 đồng. + Đối với thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức KH&CN: 1.500.000 đồng. + Đối với thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức KH&CN: 1.500.000 đồng. + Đối với thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức KH&CN: 1.000.000 đồng. + Đối với thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động KH&CN của tổ chức KH&CN: 2.000.000 đồng. - Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tuyến/ hoặc trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. Đồng thời nhận kết quả TTHC bản điện tử tại Kho quản lý dữ liệu điện tử của tổ chức, cá nhân trên Cổng Dịch vụ công. | Không tính vào thời gian giải quyết |
|
| Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày làm việc |
Các biểu mẫu đính kèm:
Mẫu 13
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN)
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ………, ngày tháng năm |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI, BỔ SUNG, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN/GIẤY CHỨNG NHẬN HOẠT ĐỘNG(1)
Kính gửi: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh/tp …
1. Tên tổ chức khoa học và công nghệ/Tên văn phòng đại diện/chi nhánh:
(Ghi tên đầy đủ bằng tiếng Việt, tiếng nước ngoài; tên viết tắt bằng tiếng Việt, tiếng nước ngoài (nếu có)).
2. Giấy chứng nhận/Giấy chứng nhận hoạt động(1):
Số: do: cấp ngày:
3. Trụ sở chính của tổ chức/trụ sở văn phòng đại diện/chi nhánh:
Địa chỉ:
Điện thoại: Email:
4. Đề nghị được thay đổi, bổ sung, cấp lại Giấy chứng nhận/Giấy chứng nhận hoạt động(1):
(Tổ chức khoa học và công nghệ/văn phòng đại diện/chi nhánh liệt kê một hoặc một số nội dung đề nghị thay đổi, bổ sung hoặc lí do đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận/Giấy chứng nhận hoạt động).
5. Cam kết:
- Chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của Đơn đề nghị này và các tài liệu kèm theo.
- Hoạt động theo đúng nội dung Giấy chứng nhận/Giấy chứng nhận hoạt động(1) được cấp, đúng quy định của pháp luật.
| NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA TỔ CHỨC/NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/CHI NHÁNH
|
__________________
(1) Ghi “Giấy chứng nhận”đối với tổ chức khoa học và công nghệ; ghi “Giấy chứng nhận hoạt động” đối với văn phòng đại diện/chi nhánh.
Mẫu 9
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐƯỢC LÀM VIỆC CHÍNH THỨC
Kính gửi (1)
Tên tôi là: ; Điện thoại:
Số CCCD: ; Ngày cấp: ; Nơi cấp:
Trình độ và chuyên ngành đào tạo:
Sau khi nghiên cứu Điều lệ tổ chức và hoạt động của …… (1), tôi thấy khả năng, trình độ và điều kiện của mình phù hợp với vị trí làm việc chính thức.
Vậy tôi làm đơn này xin được làm việc chính thức và chỉ làm việc chính thức tại …… (1) kể từ khi tổ chức bắt đầu hoạt động.
Nếu được chấp nhận, tôi xin hứa sẽ chấp hành nghiêm chỉnh mọi nội quy, quy chế của tổ chức, hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao và thực hiện đúng các quy định của pháp luật có liên quan.
| . . . . . , ngày tháng năm
|
__________________
(1) Ghi tên tổ chức khoa học và công nghệ nơi cá nhân xin làm việc chính thức.
Mẫu 11
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
LÝ LỊCH KHOA HỌC
(của người đứng đầu tổ chức)
1. Họ và tên:
2. Ngày sinh: Giới tính:
3. Quốc tịch:
4. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: Điện thoại: Email:
Chỗ ở hiện nay:
5. Quá trình đào tạo (kể cả các khoá đào tạo ngắn hạn có liên quan):
Từ . . . . . . . . . . Đến . . . . . . . . . | Ngành, lĩnh vực đào tạo | Nơi đào tạo (Tên trường, nước) |
|
|
|
6. Quá trình công tác:
Từ . . . . . . . . . . Đến . . . . . . . . . | Chức vụ (nếu có) | Lĩnh vực chuyên môn | Nơi công tác |
|
|
|
|
7. Trình độ ngoại ngữ: (loại tiếng, trình độ)
8. Những công trình đã công bố:
(Ghi rõ các công trình, bài báo, báo cáo khoa học tiêu biểu đã công bố, nơi công bố, năm công bố, nhà xuất bản (nếu có)).
Tôi cam đoan và chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của nội dung bản lý lịch khoa học, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.
XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP HOẶC CƠ QUAN, TỔ CHỨC QUẢN LÝ TRỰC TIẾP
| . . . . , ngày tháng năm |
Mẫu 12
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢNG KÊ KHAI CƠ SỞ VẬT CHẤT - KỸ THUẬT
Tên của tổ chức khoa học và công nghệ:
Số TT | Loại cơ sở vật chất - kỹ thuật | Số lượng | Đơn vị tính | Trị giá (triệu đồng) | Nguồn | ||||
Trong nước | Nước ngoài | ||||||||
Nhà nước | Tổ chức | Cá nhân | Tổ chức | Cá nhân | |||||
I | Trụ sở, nhà xưởng, phòng thí nghiệm, máy móc thiết bị, tài sản khác... |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Vốn bằng tiền(1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số....................................................................................... đồng |
XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP HOẶC CƠ QUAN, TỔ CHỨC QUẢN LÝ TRỰC TIẾP
| . . . . . , ngày tháng năm |
___________________
(1) Đối với tổ chức khoa học và công nghệ ngoài công lập và có vốn nước ngoài: kê khai số vốn bằng tiền bảo đảm đủ kinh phí hoạt động thường xuyên (bao gồm tiền lương, tiền công và tiền chi hoạt động bộ máy...) của tổ chức ít nhất trong 01 năm.
Mẫu 18
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN)
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ………, ngày tháng năm |
BÁO CÁO
Tình hình hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ công lập, năm...
Kính gửi: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh/Tp…
1. Tên tổ chức khoa học và công nghệ (viết bằng chữ in hoa):
2. Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ:
(Ghi rõ số, ngày cấp các Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động KH&CN lần đầu, các lần thay đổi, bổ sung, gia hạn)
3. Văn phòng đại diện/Chi nhánh (nếu có):
a) Địa chỉ:
b) Giấy chứng nhận hoạt động: (ghi rõ số, ngày cấp và cơ quan cấp)
4. Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ chủ yếu của đơn vị:
Khoa học Tự nhiên | □ | Khoa học Kỹ thuật và công nghệ | □ |
Khoa học Y dược | □ | Khoa học Xã hội | □ |
Khoa học Nhân văn | □ | Khoa học Nông nghiệp | □ |
5. Những nội dung thay đổi trong Giấy chứng nhận chưa đăng ký: | |||
Tên tổ chức KH&CN | □ | Cơ quan quyết định thành lập | □ |
Trụ sở chính | □ | Cơ quan quản lý trực tiếp | □ |
Tổng số vốn | □ | Người đứng đầu tổ chức | □ |
Quyết định thành lập | □ | Lĩnh vực hoạt động | □ |
6. Nhân lực khoa học và công nghệ: |
Đơn vị: người
T T | Phân loại nhân lực | Chế độ làm việc | Giới tính | Độ tuổi | ||||
Chính thức | Kiêm nhiệm | Nam | Nữ | ≤45 | > 45 và ≤ 60 | Trên 60 | ||
1 | TS |
|
|
|
|
|
|
|
2 | ThS |
|
|
|
|
|
|
|
3 | ĐH, CĐ |
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
7.Cơ sở vật chất - kỹ thuật:
a) Tổng số vốn (triệu đồng):
b) Tổng số vốn tại thời điểm hiện tại (triệu đồng (tạm tính)):
8. Tình hình tài chính của đơn vị trong năm:
Đơn vị: triệu đồng
TT | Nội dung | Số tiền |
1 | Tổng kinh phí chi thường xuyên |
|
2 | Tổng kinh phí do thực hiện chương trình, đề tài, dự án cấp quốc gia, cấp bộ, cấp tỉnh và cấp cơ sở |
|
3 | Tổng kinh phí thu sự nghiệp (thông qua các hợp đồng chuyển giao công nghệ, áp dụng kết quả nghiên cứu, bán sản phẩm, đào tạo, dịch vụ khoa học và công nghệ khác và sản xuất - kinh doanh các sản phẩm là kết quả nghiên cứu) |
|
4 | Tổng doanh thu |
|
5 | Số tiền nộp thuế |
|
6 | Thu nhập bình quân tháng của cán bộ, công nhân viên |
|
9. Tình hình hoạt động khoa học và công nghệ chủ yếu của đơn vị trong năm:
a) Bảng tổng hợp:
TT | Nội dung | Số lượng |
1 | Đề tài, dự án thực hiện |
|
2 | Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ thực hiện |
|
3 | Các hoạt động khác |
|
4 | Bằng sáng chế độc quyền được cấp |
|
5 | Bằng giải pháp hữu ích độc quyền được cấp |
|
6 | Bài báo đã được đăng trên tạp chí chuyên ngành quốc tế |
|
7 | Bài báo đã được đăng trên tạp chí chuyên ngành trong nước |
|
b) Bảng chi tiết:
Danh mục đề tài, dự án KH&CN thực hiện trong năm
TT | Tên đề tài, dự án | Lĩnh vực nghiên cứu | Thời gian thực hiện (từ ... đến ...) | Kinh phí (tr.đồng) | Nguồn kinh phí | Kết quả (công nghệ, sản phẩm…) |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
Danh mục hợp đồng dịch vụ KH&CN thực hiện trong năm
TT | Tên Hợp đồng | Loại hình dịch vụ KH&CN | Giá trị HĐ (tr. đồng) | Thời gian thực hiện (từ ... đến ...) | Đối tác ký HĐ | ||||
Chuyển giao công nghệ | Dịch vụ kỹ thuật | Tư vấn | Đào tạo chuyên môn, nghiệp vụ | Khác | |||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các hoạt động khác của đơn vị trong năm:
10. Đánh giá chung:
11. Kiến nghị, đề xuất:
| NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA TỔ CHỨC
|
Mẫu 19
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN)
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ………, ngày tháng năm |
BÁO CÁO
Tình hình hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ ngoài công lập, năm...
Kính gửi: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh/tp…
1. Tên tổ chức khoa học và công nghệ (viết bằng chữ in hoa):
2. Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ:
(Ghi rõ số, ngày cấp các Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động KH&CN lần đầu, các lần thay đổi, bổ sung, gia hạn)
3. Văn phòng đại diện/Chi nhánh (nếu có):
a) Địa chỉ:
b) Giấy chứng nhận hoạt động: (ghi rõ số, ngày cấp và cơ quan cấp)
4. Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ chủ yếu của đơn vị:
Khoa học Tự nhiên | □ | Khoa học Kỹ thuật và công nghệ | □ |
Khoa học Y dược | □ | Khoa học Xã hội | □ |
Khoa học Nhân văn | □ | Khoa học Nông nghiệp | □ |
5. Những nội dung thay đổi trong Giấy chứng nhận chưa đăng ký: | |||
Tên tổ chức KH&CN | □ | Cơ quan quyết định thành lập | □ |
Trụ sở chính | □ | Cơ quan quản lý trực tiếp | □ |
Tổng số vốn | □ | Người đứng đầu tổ chức | □ |
Quyết định thành lập | □ | Lĩnh vực hoạt động | □ |
6. Nhân lực khoa học và công nghệ: |
Đơn vị: người
T T | Phân loại nhân lực | Chế độ làm việc | Giới tính | Độ tuổi | ||||
Chính thức | Kiêm nhiệm | Nam | Nữ | ≤45 | > 45 và ≤ 60 | Trên 60 | ||
1 | TS |
|
|
|
|
|
|
|
2 | ThS |
|
|
|
|
|
|
|
3 | ĐH, CĐ |
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
(Đối với tổ chức khoa học và công nghệ có người nước ngoài làm việc chính nhiệm hoặc kiêm nhiệm: kê khai cụ thể thông tin của từng người: họ và tên, giới tính, quốc tịch, số hộ chiếu, ngày và nơi cấp, chức danh và chế độ làm việc)
7. Cơ sở vật chất - kỹ thuật:
a) Tổng số vốn (triệu đồng):
b) Tổng số vốn tại thời điểm hiện tại (triệu đồng (tạm tính)):
8. Tình hình tài chính của đơn vị trong năm:
Đơn vị: triệu đồng
TT | Nội dung | Số tiền |
1 | Tổng kinh phí chi thường xuyên |
|
2 | Tổng kinh phí do thực hiện chương trình, đề tài, dự án cấp quốc gia, cấp bộ, cấp tỉnh và cấp cơ sở |
|
3 | Tổng kinh phí do tài trợ của tổ chức, cá nhân |
|
4 | Tổng kinh phí thu sự nghiệp (thông qua các hợp đồng chuyển giao công nghệ, áp dụng kết quả nghiên cứu, bán sản phẩm, đào tạo, dịch vụ khoa học và công nghệ khác và sản xuất - kinh doanh các sản phẩm là kết quả nghiên cứu) |
|
5 | Tổng doanh thu |
|
6 | Số tiền nộp thuế |
|
7 | Thu nhập bình quân tháng của cán bộ, công nhân viên |
|
9. Tình hình hoạt động khoa học và công nghệ chủ yếu của đơn vị trong năm:
a) Bảng tổng hợp:
TT | Nội dung | Số lượng |
1 | Đề tài, dự án thực hiện |
|
2 | Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ thực hiện |
|
3 | Các hoạt động khác |
|
4 | Bằng sáng chế độc quyền được cấp |
|
5 | Bằng giải pháp hữu ích độc quyền được cấp |
|
6 | Bài báo đã được đăng trên tạp chí chuyên ngành quốc tế |
|
7 | Bài báo đã được đăng trên tạp chí chuyên ngành trong nước |
|
b) Bảng chi tiết:
Các đề tài, dự án KH&CN thực hiện trong năm
TT | Tên đề tài, dự án | Lĩnh vực nghiên cứu | Thời gian thực hiện (từ ... đến ...) | Kinh phí (tr.đồng) | Nguồn kinh phí | Kết quả (công nghệ, sản phẩm…) |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
Các hợp đồng dịch vụ KH&CN thực hiện trong năm
TT | Tên Hợp đồng | Loại hình dịch vụ KH&CN | Giá trị HĐ (tr. đồng) | Thời gian thực hiện (từ ... đến ...) | Đối tác ký HĐ | ||||
Chuyển giao công nghệ | Dịch vụ kỹ thuật | Tư vấn | Đào tạo chuyên môn, nghiệp vụ | Khác | |||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các hoạt động khác của đơn vị trong năm:
10. Đánh giá chung:
11. Kiến nghị, đề xuất:
| NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA TỔ CHỨC
|
Mẫu 20
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN)
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ………, ngày tháng năm |
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ LÀ CƠ SỞ GIÁO DỤC ĐẠI HỌC, NĂM...
Kính gửi: Bộ Khoa học và Công nghệ
1. Tên tổ chức khoa học và công nghệ (viết bằng chữ in hoa):
2. Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ:
(Ghi rõ số, ngày cấp các Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động KH&CN lần đầu, các lần thay đổi, bổ sung, gia hạn)
3. Văn phòng đại diện/Chi nhánh (nếu có):
a) Địa chỉ:
b) Giấy chứng nhận hoạt động: (ghi rõ số, ngày cấp và cơ quan cấp)
4. Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ chủ yếu của đơn vị:
Khoa học Tự nhiên | □ | Khoa học Kỹ thuật và công nghệ | □ |
Khoa học Y dược | □ | Khoa học Xã hội | □ |
Khoa học Nhân văn | □ | Khoa học Nông nghiệp | □ |
5. Những nội dung thay đổi trong Giấy chứng nhận chưa đăng ký: | |||
Tên tổ chức KH&CN | □ | Cơ quan quyết định thành lập | □ |
Trụ sở chính | □ | Cơ quan quản lý trực tiếp | □ |
Tổng số vốn | □ | Người đứng đầu tổ chức | □ |
Quyết định thành lập | □ | Lĩnh vực hoạt động | □ |
6. Nhân lực khoa học và công nghệ:
Đơn vị: người
TT | Phân loại nhân lực | Chế độ làm việc | Giới tính | Độ tuổi | ||||
Chính thức | Kiêm nhiệm | Nam | Nữ | ≤45 | > 45 và ≤60 | Trên 60 | ||
1 | TS |
|
|
|
|
|
|
|
2 | ThS |
|
|
|
|
|
|
|
3 | ĐH, CĐ |
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
7. Cơ sở vật chất - kỹ thuật:
a) Tổng số vốn (triệu đồng):
b) Tổng số vốn tại thời điểm hiện tại (triệu đồng (tạm tính)):
8. Tình hình tài chính của đơn vị trong năm:
Đơn vị: triệu đồng
TT | Nội dung | Số tiền |
1 | Tổng kinh phí do thực hiện chương trình, đề tài, dự án cấp quốc gia, cấp bộ, cấp tỉnh và cấp cơ sở |
|
2 | Tổng kinh phí thu hoạt động khoa học và công nghệ (thông qua các hợp đồng chuyển giao công nghệ, áp dụng kết quả nghiên cứu, bán sản phẩm, đào tạo, dịch vụ khoa học và công nghệ khác và sản xuất - kinh doanh các sản phẩm là kết quả nghiên cứu) |
|
3 | Số tiền nộp thuế |
|
9. Tình hình hoạt động khoa học và công nghệ chủ yếu của đơn vị trong năm:
a) Bảng tổng hợp:
TT | Nội dung | Số lượng |
1 | Đề tài, dự án thực hiện |
|
2 | Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ thực hiện |
|
3 | Các hoạt động khác |
|
4 | Bằng sáng chế độc quyền được cấp |
|
5 | Bằng giải pháp hữu ích độc quyền được cấp |
|
6 | Bài báo đã được đăng trên tạp chí chuyên ngành quốc tế |
|
7 | Bài báo đã được đăng trên tạp chí chuyên ngành trong nước |
|
b) Bảng chi tiết:
Các đề tài, dự án KH&CN thực hiện trong năm
TT | Tên đề tài, dự án | Lĩnh vực nghiên cứu | Thòi gian thực hiện (từ... đến...) | Kinh phí (tr.đồng) | Nguồn kinh phí | Kết quả (công nghệ, sản phẩm...) |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
Các hợp đồng dịch vụ KH&CN thực hiện trong năm
TT | Tên Hợp đồng | Loại hình dịch vụ KH&CN | Giá trị HĐ (tr. đồng) | Thời gian thực hiện (từ... đến...) | Đối tác ký HĐ | ||||
Chuyển giao công nghệ | Dịch vụ kỹ thuật | Tư vấn | Đào tạo chuyên môn, nghiệp vụ | Khác | |||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các hoạt động khác của đơn vị trong năm:
10. Đánh giá chung:
11. Kiến nghị, đề xuất:
| NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA TỔ CHỨC
|
Quy trình số: 03.KHCN-KH&CN
QUY TRÌNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 ĐỐI VỚI THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN HOẠT ĐỘNG CHO VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN, CHI NHÁNH CỦA TỔ CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Áp dụng tại cơ quan: Sở Khoa học và Công nghệ
Quy trình | Đối tượng thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Nộp hồ sơ | Người nộp hồ sơ | I. Nộp hồ sơ trực tuyến: 1. Truy cập Cổng dịch vụ công trực tuyến (DVCTT) trên mạng Internet tại địa chỉ: https://dichvucong.quangbinh.gov.vn/ 2. Đăng ký/ Đăng nhập vào Hệ thống. 3. Chọn cơ quan thực hiện là Sở Khoa học và Công nghệ, tại danh sách dịch vụ công, lựa chọn dịch vụ “Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ”. 4. Cập nhật, số hóa đầy đủ các thành phần hồ sơ, bao gồm: - Đơn đề nghị thay đổi, bổ sung, cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động (theo mẫu 13 Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN); - Đối với trường hợp đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh bị mất: + Xác nhận của cơ quan công an. + Giấy biên nhận của cơ quan báo, đài đã đăng thông báo mất Giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh hoặc tờ báo đã đăng thông báo này. - Đối với trường hợp đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh bị rách, nát: Bản Scan Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động bị rách, nát. 5. Hồ sơ điện tử gửi dưới hình thức khai báo thông tin trên biểu mẫu điện tử (e-form) được cung cấp sẵn hoặc đăng tải các giấy tờ, tài liệu điện tử hợp lệ hoặc dẫn nguồn tài liệu từ Kho quản lý dữ liệu điện tử của tổ chức đăng ký. - Đối với thành phần hồ sơ có yêu cầu nộp bản điện tử có chữ ký số xác thực: Sở Khoa học và Công nghệ có nội dung hướng dẫn để công khai ngay trên dịch vụ công trực tuyến được cung cấp, trường hợp bản điện tử chưa có ký số hoặc nộp bản chính thì hướng dẫn việc đối chiếu hoặc nộp trực tiếp hồ sơ gốc khi đến nhận kết quả hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích. 6. Đăng ký hình thức nhận kết quả thủ tục hành chính (TTHC): Trực tuyến/ hoặc trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. 7. Đăng ký hình thức nhận thông báo về tình hình giải quyết hồ sơ: Thư điện tử (email)/ hoặc tin nhắn qua mạng xã hội (Zalo)/ hoặc tin nhắn SMS trên điện thoại di động. 8. Người nộp hồ sơ được cấp mã để tra cứu tình trạng giải quyết hồ sơ trực tuyến. 9. Trong quá trình thực hiện dịch vụ công, tổ chức, cá nhân có thể liên hệ qua số điện thoại và hộp thư điện tử của Sở Khoa học và Công nghệ được đăng tải kèm theo quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến này để được hướng dẫn, hỗ trợ. II. Nộp hồ sơ trực tiếp: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ (Số 17A, Quang Trung, TP. Đồng Hới, Quảng Bình) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích theo thành phần hồ sơ và hướng dẫn nêu trên. |
|
| |||
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa | 1. Kiểm tra, hoàn thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tuyến/ hoặc trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. 2. Kiểm tra thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển cho Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ xử lý; gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp; hướng dẫn để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu. | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ | Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ xác nhận hồ sơ chuyển đến; phân công xử lý hồ sơ | ½ ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Quản lý Công nghệ | Kiểm tra, xử lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung). - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thực hiện thẩm định hồ sơ. | 2,5 ngày làm việc |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp thẩm định đạt, dự thảo cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện/chi nhánh. - Trường hợp thẩm định không đạt, dự thảo văn bản từ chối cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện/chi nhánh và nêu rõ lý do. - Chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC cho Lãnh đạo phòng. | 03 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ | Xem xét hồ sơ, kiểm tra nội dung dự thảo kết quả TTHC: - Nếu cần chỉnh sửa, bổ sung, chuyển lại bước 2; - Nếu thông qua, trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt. | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ | Xem xét, kiểm tra nội dung Dự thảo kết quả giải quyết: - Nếu đồng ý: Ký duyệt vào Giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện/chi nhánh (nếu kết quả thẩm định đạt) hoặc ký văn bản từ chối cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện/chi nhánh (nếu kết quả đánh giá không đạt). - Nếu không đồng ý hoặc có sửa đổi, bổ sung: Chuyển lại Lãnh đạo phòng xử lý. | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Chuyên viên Phòng Quản lý Công nghệ | - Đối chiếu hồ sơ giữa bản gửi qua mạng và bản giấy. - Hoàn chỉnh thông tin trong Sổ theo dõi kết quả xử lý hồ sơ; phối hợp Văn thư đóng dấu, vào sổ, lưu hồ sơ theo quy định. - Chuyển cho Bộ phận một cửa để trả kết quả cho khách hàng khi đã đối chiếu đầy đủ và đúng hồ sơ với bản giấy. | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả | Cán bộ Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả giải quyết TTHC đã có và thông báo cho cá nhân, tổ chức đã có kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký | 06 giờ làm việc |
Nhận kết quả | Người nộp hồ sơ | - Xuất trình để đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu xác thực bằng chữ ký nhưng chưa được ký số khi đến nhận kết quả/ hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp lệ phí theo quy định của Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ: 1.000.000 đồng. - Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tuyến/ hoặc trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. Đồng thời nhận kết quả TTHC bản điện tử tại Kho quản lý dữ liệu điện tử của tổ chức, cá nhân trên Cổng Dịch vụ công. | Không tính vào thời gian giải quyết |
|
| Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày làm việc |
Các biểu mẫu đính kèm:
Mẫu 13
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN)
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ………, ngày tháng năm |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI, BỔ SUNG, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN/GIẤY CHỨNG NHẬN HOẠT ĐỘNG(1)
Kính gửi: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh/tp …
1. Tên tổ chức khoa học và công nghệ/Tên văn phòng đại diện/chi nhánh:
(Ghi tên đầy đủ bằng tiếng Việt, tiếng nước ngoài; tên viết tắt bằng tiếng Việt, tiếng nước ngoài (nếu có)).
2. Giấy chứng nhận/Giấy chứng nhận hoạt động(1):
Số: do: cấp ngày:
3. Trụ sở chính của tổ chức/trụ sở văn phòng đại diện/chi nhánh:
Địa chỉ:
Điện thoại: Email:
4. Đề nghị được thay đổi, bổ sung, cấp lại Giấy chứng nhận/Giấy chứng nhận hoạt động(1):
(Tổ chức khoa học và công nghệ/văn phòng đại diện/chi nhánh liệt kê một hoặc một số nội dung đề nghị thay đổi, bổ sung hoặc lí do đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận/Giấy chứng nhận hoạt động).
5. Cam kết:
- Chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của Đơn đề nghị này và các tài liệu kèm theo.
- Hoạt động theo đúng nội dung Giấy chứng nhận/Giấy chứng nhận hoạt động(1) được cấp, đúng quy định của pháp luật.
| NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA TỔ CHỨC/NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/CHI NHÁNH
|
__________________
(1) Ghi “Giấy chứng nhận”đối với tổ chức khoa học và công nghệ; ghi “Giấy chứng nhận hoạt động” đối với văn phòng đại diện/chi nhánh.
Quy trình số: 04.KHCN-KH&CN
QUY TRÌNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 ĐỐI VỚI THỦ TỤC THAY ĐỔI, BỔ SUNG NỘI DUNG GIẤY CHỨNG NHẬN HOẠT ĐỘNG CHO VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN, CHI NHÁNH CỦA TỔ CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Áp dụng tại cơ quan: Sở Khoa học và Công nghệ
Quy trình | Đối tượng thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Nộp hồ sơ | Người nộp hồ sơ | I. Nộp hồ sơ trực tuyến: 1. Truy cập Cổng dịch vụ công trực tuyến (DVCTT) trên mạng Internet tại địa chỉ: https://dichvucong.quangbinh.gov.vn/ 2. Đăng ký/ Đăng nhập vào Hệ thống. 3. Chọn cơ quan thực hiện là Sở Khoa học và Công nghệ, tại danh sách dịch vụ công, lựa chọn dịch vụ “Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ”. 4. Cập nhật, số hóa đầy đủ các thành phần hồ sơ, bao gồm: - Đơn đề nghị thay đổi, bổ sung, cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động (theo mẫu 13 Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN). - Bản sao (có chứng thực hợp pháp) Giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện/chi nhánh đã được cấp. - Đối với trường hợp trường hợp đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh: + Quyết định về thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. + Bản sao (có chứng thực hợp pháp) Giấy chứng nhận và Điều lệ tổ chức và hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ chủ quan. - Đối với trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh: + Hồ sơ về trụ sở của văn phòng đại diện, chi nhánh, phải có một trong các giấy tờ sau: * Bản sao (có chứng thực hợp pháp) giấy tờ chứng minh quyền sở hữu nhà, quyền sử dụng đất của tổ chức khoa học và công nghệ đối với địa điểm nơi đặt trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh; * Bản sao (có chứng thực hợp pháp) giấy tờ chứng minh quyền sở hữu nhà, quyền sử dụng đất hoặc giấy tờ chứng minh quyền được phép cho thuê, cho mượn của bên cho thuê, cho mượn kèm theo hợp đồng thuê, mượn địa điểm làm trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh; trường hợp bản sao hợp đồng không có chứng thực hợp pháp, tổ chức có thể xuất trình bản chính để người tiếp nhận hồ sơ đối chiếu và ký xác nhận vào bản sao. - Đối với trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh: + Đơn đề nghị được làm việc chính thức (theo mẫu 9 Thông tư 03/2014/TT-BKHCN). + Bản sao (có chứng thực hợp pháp) Quyết định bổ nhiệm của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền. + Lý lịch khoa học có xác nhận của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền (theo mẫu 11 Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN). + Bản sao (có chứng thực hợp pháp) các văn bằng đào tạo. - Đối với trường hợp đăng ký thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh: Bản sao (có chứng thực hợp pháp) Giấy chứng nhận và Điều lệ tổ chức và hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ chủ quan. - Đối với trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng đại diện, chi nhánh: Bản sao (có chứng thực hợp pháp) Giấy chứng nhận và Điều lệ tổ chức và hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ chủ quản. 5. Hồ sơ điện tử gửi dưới hình thức khai báo thông tin trên biểu mẫu điện tử (e-form) được cung cấp sẵn hoặc đăng tải các giấy tờ, tài liệu điện tử hợp lệ hoặc dẫn nguồn tài liệu từ Kho quản lý dữ liệu điện tử của tổ chức đăng ký. - Đối với thành phần hồ sơ có yêu cầu nộp bản điện tử có chữ ký số xác thực: Sở Khoa học và Công nghệ có nội dung hướng dẫn để công khai ngay trên dịch vụ công trực tuyến được cung cấp, trường hợp bản điện tử chưa có ký số hoặc nộp bản chính thì hướng dẫn việc đối chiếu hoặc nộp trực tiếp hồ sơ gốc khi đến nhận kết quả hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích. 6. Đăng ký hình thức nhận kết quả thủ tục hành chính (TTHC): Trực tuyến/ hoặc trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. 7. Đăng ký hình thức nhận thông báo về tình hình giải quyết hồ sơ: Thư điện tử (email)/ hoặc tin nhắn qua mạng xã hội (Zalo)/ hoặc tin nhắn SMS trên điện thoại di động. 8. Người nộp hồ sơ được cấp mã để tra cứu tình trạng giải quyết hồ sơ trực tuyến. 9. Trong quá trình thực hiện dịch vụ công, tổ chức, cá nhân có thể liên hệ qua số điện thoại và hộp thư điện tử của Sở Khoa học và Công nghệ được đăng tải kèm theo quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến này để được hướng dẫn, hỗ trợ. II. Nộp hồ sơ trực tiếp: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ (Số 17A, Quang Trung, TP. Đồng Hới, Quảng Bình) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích theo thành phần hồ sơ và hướng dẫn nêu trên. |
|
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa | 1. Kiểm tra, hoàn thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tuyến/ hoặc trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. 2. Kiểm tra thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển cho Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ xử lý; gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp; hướng dẫn để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu. | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ | Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ xác nhận hồ sơ chuyển đến; phân công xử lý hồ sơ | ½ ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Quản lý Công nghệ | Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung). - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thực hiện thẩm định hồ sơ. | 2,5 ngày làm việc |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp thẩm định đạt, lập dự thảo cấp thay đổi, bổ sung Giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện/chi nhánh. - Trường hợp thẩm định không đạt, lập văn bản từ chối cấp thay đổi, bổ sung Giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện/chi nhánh và nêu rõ lý do. | 03 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ | Xem xét hồ sơ, kiểm tra nội dung dự thảo kết quả TTHC: - Nếu cần chỉnh sửa, bổ sung, chuyển lại bước 2; - Nếu thông qua, trình lãnh đạo Sở ký phê duyệt. | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ | Xem xét, kiểm tra nội dung Dự thảo kết quả giải quyết: - Nếu đồng ý: Ký duyệt vào Giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện/chi nhánh. - Nếu không đồng ý hoặc có sửa đổi, bổ sung: Chuyển lại Lãnh đạo phòng xử lý. | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Chuyên viên Phòng Quản lý Công nghệ | - Đối chiếu hồ sơ giữa bản gửi qua mạng và bản giấy - Hoàn chỉnh thông tin trong Sổ theo dõi kết quả xử lý hồ sơ; phối hợp Văn thư đóng dấu, vào sổ, lưu hồ sơ theo quy định. - Chuyển cho Bộ phận một cửa để trả kết quả cho khách hàng khi đã đối chiếu đầy đủ và đúng hồ sơ với bản giấy. | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả | Cán bộ Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả giải quyết TTHC đã có và thông báo cho cá nhân, tổ chức đã có kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký | 06 giờ làm việc |
nhận kết quả | Người nộp hồ sơ | - Xuất trình để đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu xác thực bằng chữ ký nhưng chưa được ký số khi đến nhận kết quả/ hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp phí, lệ phí theo quy định của Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ như sau: + Đối với trường hợp trường hợp đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.000.000 đồng. + Đối với trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.500.000 đồng. + Đối với trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.000.000 đồng. + Đối với trường hợp đăng ký thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.000.000 đồng. + Đối với trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng đại diện, chi nhánh: 2.000.000 đồng. - Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tuyến/ hoặc trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. Đồng thời nhận kết quả TTHC bản điện tử tại Kho quản lý dữ liệu điện tử của tổ chức, cá nhân trên Cổng Dịch vụ công. | Không tính vào thời gian giải quyết |
|
| Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày làm việc |
Các biểu mẫu đính kèm
Mẫu 13
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN)
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ………, ngày tháng năm |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI, BỔ SUNG, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN/GIẤY CHỨNG NHẬN HOẠT ĐỘNG(1)
Kính gửi: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh/tp …
1. Tên tổ chức khoa học và công nghệ/Tên văn phòng đại diện/chi nhánh:
(Ghi tên đầy đủ bằng tiếng Việt, tiếng nước ngoài; tên viết tắt bằng tiếng Việt, tiếng nước ngoài (nếu có)).
2. Giấy chứng nhận/Giấy chứng nhận hoạt động(1):
Số: do: cấp ngày:
3. Trụ sở chính của tổ chức/trụ sở văn phòng đại diện/chi nhánh:
Địa chỉ:
Điện thoại: Email:
4. Đề nghị được thay đổi, bổ sung, cấp lại Giấy chứng nhận/Giấy chứng nhận hoạt động(1):
(Tổ chức khoa học và công nghệ/văn phòng đại diện/chi nhánh liệt kê một hoặc một số nội dung đề nghị thay đổi, bổ sung hoặc lí do đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận/Giấy chứng nhận hoạt động).
5. Cam kết:
- Chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của Đơn đề nghị này và các tài liệu kèm theo.
- Hoạt động theo đúng nội dung Giấy chứng nhận/Giấy chứng nhận hoạt động(1) được cấp, đúng quy định của pháp luật.
| NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA TỔ CHỨC/NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/CHI NHÁNH
|
___________________
(1) Ghi “Giấy chứng nhận”đối với tổ chức khoa học và công nghệ; ghi “Giấy chứng nhận hoạt động” đối với văn phòng đại diện/chi nhánh.
Mẫu 9
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐƯỢC LÀM VIỆC CHÍNH THỨC
Kính gửi (1)
Tên tôi là: ; Điện thoại:
Số CCCD: ; Ngày cấp: ; Nơi cấp:
Trình độ và chuyên ngành đào tạo:
Sau khi nghiên cứu Điều lệ tổ chức và hoạt động của …… (1), tôi thấy khả năng, trình độ và điều kiện của mình phù hợp với vị trí làm việc chính thức.
Vậy tôi làm đơn này xin được làm việc chính thức và chỉ làm việc chính thức tại …… (1) kể từ khi tổ chức bắt đầu hoạt động.
Nếu được chấp nhận, tôi xin hứa sẽ chấp hành nghiêm chỉnh mọi nội quy, quy chế của tổ chức, hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao và thực hiện đúng các quy định của pháp luật có liên quan.
| . . . . . , ngày tháng năm
|
___________________
(1) Ghi tên tổ chức khoa học và công nghệ nơi cá nhân xin làm việc chính thức.
Mẫu 11
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
LÝ LỊCH KHOA HỌC
(của người đứng đầu tổ chức)
1. Họ và tên:
2. Ngày sinh: Giới tính:
3. Quốc tịch:
4. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: Điện thoại: Email:
Chỗ ở hiện nay:
5. Quá trình đào tạo (kể cả các khoá đào tạo ngắn hạn có liên quan):
Từ . . . . . . . . . . Đến . . . . . . . . . | Ngành, lĩnh vực đào tạo | Nơi đào tạo (Tên trường, nước) |
|
|
|
6. Quá trình công tác:
Từ . . . . . . . . . . Đến . . . . . . . . . | Chức vụ (nếu có) | Lĩnh vực chuyên môn | Nơi công tác |
|
|
|
|
7. Trình độ ngoại ngữ: (loại tiếng, trình độ)
8. Những công trình đã công bố:
(Ghi rõ các công trình, bài báo, báo cáo khoa học tiêu biểu đã công bố, nơi công bố, năm công bố, nhà xuất bản (nếu có)).
Tôi cam đoan và chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của nội dung bản lý lịch khoa học, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.
XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP HOẶC CƠ QUAN, TỔ CHỨC QUẢN LÝ TRỰC TIẾP
| . . . . , ngày tháng năm |
- 1Quyết định 2504/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 các thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình
- 2Quyết định 2401/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 trong lĩnh vực Khoa học công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình
- 3Quyết định 3727/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt sửa đổi Quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình
- 4Quyết định 150/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt, đóng dấu, trả kết quả (“5 tại chỗ”) thuộc chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh
- 5Quyết định 2676/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 cung cấp trên Cổng Dịch vụ công, Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh Cao Bằng, tích hợp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2022
- 6Quyết định 698/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt bổ sung và bãi bỏ Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 thuộc phạm vi quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Nam
- 7Quyết định 2195/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt sửa đổi quy trình dịch vụ công trực tuyến lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình
- 8Quyết định 3360/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt sửa đổi, bổ sung quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 21/2019/QĐ-UBND về Quy chế xây dựng và quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Bình
- 6Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 7Quyết định 2504/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 các thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình
- 8Quyết định 2401/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 trong lĩnh vực Khoa học công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình
- 9Quyết định 3727/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt sửa đổi Quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình
- 10Quyết định 150/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt, đóng dấu, trả kết quả (“5 tại chỗ”) thuộc chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh
- 11Quyết định 2676/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 cung cấp trên Cổng Dịch vụ công, Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh Cao Bằng, tích hợp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2022
- 12Quyết định 698/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt bổ sung và bãi bỏ Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 thuộc phạm vi quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Nam
- 13Quyết định 2195/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt sửa đổi quy trình dịch vụ công trực tuyến lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình
- 14Quyết định 3360/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt sửa đổi, bổ sung quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình
Quyết định 144/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt sửa đổi quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 các thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình
- Số hiệu: 144/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/01/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Người ký: Hồ An Phong
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/01/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực