- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 2546/QĐ-BTP năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 143/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 13 tháng 02 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT -VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2546/QĐ-BTP ngày 26 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp;
Theo Tờ trình của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này Danh mục 05 (Năm) thủ tục hành chính (TTHC) và phê duyệt 05 (Năm) quy trình nội bộ giải quyết TTHC trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 3599/QĐ-UBND ngày 02/11/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố TTHC trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
Điều 3. Giám đốc Sở Tư pháp căn cứ Quyết định này thông báo và đăng tải công khai danh mục TTHC thực hiện tại Bộ phận Một cửa, danh mục TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, danh mục TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi, chức năng quản lý. Truy cập địa chỉ http://csdl.dichvucong.vn để khai thác, sử dụng dữ liệu TTHC được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia; cung cấp nội dung TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và niêm yết, công khai theo quy định. Phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 13/02/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI
STT | Tên thủ tục hành chính | Mức độ dịch vụ công | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí , lệ phí (nếu có) | Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp l ý |
01 | Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (1.011441) | Một phần | (1) Trong ngày làm việc nhận được hồ sơ hợp lệ; nếu thời điểm nhận hồ sơ sau 15 ngày cùng ngày thì có thể hoàn thành việc đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cơ quan đăng ký có lý do chính đáng phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì thời hạn giải quyết hồ sơ không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. (2) Trường hợp hồ sơ đăng ký đối với quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất được nộp thông qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh, UBND xã, phường, thị trấn thì thời hạn giải quyết hồ sơ được tính từ thời điểm Văn phòng đăng ký đất đai nhận được hồ sơ đăng ký hợp lệ. (3) Thời gian không tính vào thời hạn quy định tại khoản 1 Điều 16 Nghị định số 99/2022/NĐ-CP bao gồm: (a) Thời gian xảy ra sự kiện thiên tai, dịch bệnh, hỏa hoạn, sự cố hệ thống đăng ký trực tuyến, hỏng mạng lưới điện, mạng internet hoặc xảy ra sự kiện bất khả kháng khác theo văn bản hoặc theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền dẫn đến cơ quan đăng ký không thể thực hiện được việc đăng ký theo thủ tục và thời hạn quy định tại Nghị định số 99/2022/NĐ-CP. (b) Thời gian cơ quan đăng ký thực hiện thủ tục quy định tại khoản 2 Điều 35 Nghị định số 99/2022/NĐ-CP. | - Trung tâm Phục vụ hành chính công - Bộ phận Một cửa cấp huyện | 80.000đ/ hồ sơ | Văn phòng đăng ký đất đai - Sở Tài nguyên và Môi trường | - Nộp trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến. | - Nghị định số 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm; - Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh quy định các loại phí thuộc lĩnh vực tài nguyên môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
2 | Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (1.011442) | Một phần | - Trung tâm Phục vụ hành chính công - Bộ phận Một cửa cấp huyện | 60.000đ/ hồ sơ | Văn phòng đăng ký đất đai - Sở Tài nguyên và Môi trường | |||
03 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (1.011443) | Một phần | - Trung tâm Phục vụ hành chính công - Bộ phận Một cửa cấp huyện | 20.000đ/ hồ sơ | Văn phòng đăng ký đất đai - Sở Tài nguyên và Môi trường | |||
04 | Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (1.011444) | Một phần | - Trung tâm Phục vụ hành chính công - Bộ phận Một cửa cấp huyện | 60.000đ/ hồ sơ | Văn phòng đăng ký đất đai - Sở Tài nguyên và Môi trường | |||
05 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất (1.011445) | Một phần | - Trung tâm Phục vụ hành chính công - Bộ phận Một cửa cấp huyện | không | Văn phòng đăng ký đất đai - Sở Tài nguyên và Môi trường |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
1. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính:
- Trường hợp không có thay đổi thông tin trên Giấy chứng nhận: 01 ngày;
- Trường hợp có thay đổi thông tin trên Giấy chứng nhận: 02 ngày.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Bộ phận thực hiện | Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyên viên/Công chức | - Tiếp nhận hồ sơ trên hệ thống phần mềm, xem xét sự hợp lệ: Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn. | 0,25 ngày |
|
|
|
Trường hợp không có thay đổi thông tin trên giấy chứng nhận | |||||||
Bước 2 | Văn phòng đăng ký đất đai/Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | Chuyên viên phụ trách | - Kiểm tra hồ sơ, xác nhận và đơn. | 0,25 ngày |
|
|
|
Trường hợp có thay đổi thông tin trên giấy chứng nhận | |||||||
Bước 3 | Văn phòng đăng ký đất đai/Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | Chuyên viên phụ trách | Kiểm tra hồ sơ, xác nhận vào đơn biến động, giấy chứng nhận nội dung thay đổi thông tin. | 1,25 ngày |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng đăng ký đất đai/Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | Chuyên viên phụ trách | Quét hồ sơ, GCN, lưu và cập nhật hồ sơ địa chính theo quy định. | 0,25 ngày |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng đăng ký đất đai/Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | Chuyên viên phụ trách | Chuyển GCN cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Bộ phận Một cửa cấp huyện để trả kết quả. | 0,25 ngày |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyên viên tiếp nhận | Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân. |
|
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính:
- Trường hợp không có thay đổi thông tin trên Giấy chứng nhận: 01 ngày;
- Trường hợp có thay đổi thông tin trên Giấy chứng nhận: 02 ngày.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Bộ phận thực hiện | Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn | |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyên viên/Công chức | - Tiếp nhận hồ sơ trên hệ thống phần mềm, xem xét sự hợp lệ: Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn . | 0,25 ngày |
|
|
| |
Trường hợp không có thay đổi thông tin trên giấy chứng nhận | ||||||||
Bước 2 | Văn phòng đăng ký đất đai/Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | Chuyên viên phụ trách | - Kiểm tra hồ sơ, xác nhận và đơn. | 0,25 ngày |
|
|
| |
Trường hợp có thay đổi thông tin trên giấy chứng nhận | ||||||||
Bước 3 | Văn phòng đăng ký đất đai/Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | Chuyên viên phụ trách | Kiểm tra hồ sơ, xác nhận vào đơn biến động, giấy chứng nhận nội dung thay đổi thông tin. | 1,25 ngày |
|
|
| |
Bước 4 | Văn phòng đăng ký đất đai/Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | Chuyên viên phụ trách | Quét hồ sơ, GCN, lưu và cập nhật hồ sơ địa chính theo quy định. | 0,25 ngày |
|
|
| |
Bước 5 | Văn phòng đăng ký đất đai/Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | Chuyên viên phụ trách | Chuyển GCN cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Bộ phận Một cửa cấp huyện để trả kết quả. | 0,25 ngày |
|
|
| |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyên viên tiếp nhận | Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân. |
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính:
- Trường hợp không có thay đổi thông tin trên Giấy chứng nhận: 01 ngày;
- Trường hợp có thay đổi thông tin trên Giấy chứng nhận: 02 ngày.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Bộ phận thực hiện | Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn | ||||||
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyên viên/Công chức | - Tiếp nhận hồ sơ trên hệ thống phần mềm, xem xét sự hợp lệ: Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn. | 0,25 ngày |
|
|
| ||||||
Trường hợp không có thay đổi thông tin trên giấy chứng nhận | |||||||||||||
Bước 2 | Văn phòng đăng ký đất đai/Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | Chuyên viên phụ trách | - Kiểm tra hồ sơ, xác nhận và đơn | 0,25 ngày |
|
|
| ||||||
Trường hợp có thay đổi thông tin trên giấy chứng nhận | |||||||||||||
Bước 3 | Văn phòng đăng ký đất đai/Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | Chuyên viên phụ trách | Kiểm tra hồ sơ, xác nhận vào đơn biến động, giấy chứng nhận nội dung thay đổi thông tin. | 1,25 ngày |
|
|
| ||||||
Bước 4 | Văn phòng đăng ký đất đai/Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | Chuyên viên phụ trách | Quét hồ sơ, GCN, lưu và cập nhật hồ sơ địa chính theo quy định. | 0,25 ngày |
|
|
| ||||||
Bước 5 | Văn phòng đăng ký đất đai/Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | Chuyên viên phụ trách | Chuyển GCN cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Bộ phận Một cửa cấp huyện để trả kết quả. | 0,25 ngày |
|
|
| ||||||
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyên viên tiếp nhận | Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân. |
|
|
|
| ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính:
- Trường hợp không có thay đổi thông tin trên Giấy chứng nhận: 01 ngày;
- Trường hợp có thay đổi thông tin trên Giấy chứng nhận: 02 ngày.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Bộ phận thực hiện | Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyên viên/Công chức | - Tiếp nhận hồ sơ trên hệ thống phần mềm, xem xét sự hợp lệ: Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn | 0,25 ngày |
|
|
|
Trường hợp không có thay đổi thông tin trên giấy chứng nhận | |||||||
Bước 2 | Văn phòng đăng ký đất đai/Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | Chuyên viên phụ trách | - Kiểm tra hồ sơ, xác nhận và đơn | 0,25 ngày |
|
|
|
Trường hợp có thay đổi thông tin trên giấy chứng nhận | |||||||
Bước 3 | Văn phòng đăng ký đất đai/Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | Chuyên viên phụ trách | Kiểm tra hồ sơ, xác nhận vào đơn biến động, giấy chứng nhận nội dung thay đổi thông tin. | 1,25 ngày |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng đăng ký đất đai/Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | Chuyên viên phụ trách | Quét hồ sơ, GCN, lưu và cập nhật hồ sơ địa chính theo quy định. | 0,25 ngày |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng đăng ký đất đai/Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | Chuyên viên phụ trách | Chuyển GCN cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Bộ phận Một cửa cấp huyện để trả kết quả. | 0,25 ngày |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyên viên tiếp nhận | Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân. |
|
|
|
|
5. Tên thủ tục hành chính: Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính:
- Trường hợp không có thay đổi thông tin trên Giấy chứng nhận: 01 ngày;
- Trường hợp có thay đổi thông tin trên Giấy chứng nhận: 02 ngày.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Bộ phận thực hiện | Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyên viên/Công chức | - Tiếp nhận hồ sơ trên hệ thống phần mềm, xem xét sự hợp lệ: Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn. | 0,25 ngày |
|
|
|
Trường hợp không có thay đổi thông tin trên giấy chứng nhận | |||||||
Bước 2 | Văn phòng đăng ký đất đai/Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | Chuyên viên phụ trách | - Kiểm tra hồ sơ, xác nhận và đơn. | 0,25 ngày |
|
|
|
Trường hợp có thay đổi thông tin trên giấy chứng nhận | |||||||
Bước 3 | Văn phòng đăng ký đất đai/Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | Chuyên viên phụ trách | Kiểm tra hồ sơ, xác nhận vào đơn biến động, giấy chứng nhận nội dung thay đổi thông tin. | 1,25 ngày |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng đăng ký đất đai/Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | Chuyên viên phụ trách | Quét hồ sơ, GCN, lưu và cập nhật hồ sơ địa chính theo quy định. | 0,25 ngày |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng đăng ký đất đai/Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | Chuyên viên phụ trách | Chuyển GCN cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Bộ phận Một cửa cấp huyện để trả kết quả. | 0,25 ngày |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyên viên tiếp nhận | Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân. |
|
|
|
|
- 1Quyết định 62/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 116/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng đăng ký đất đai Ninh Thuận trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận
- 3Quyết định 65/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 05 thủ tục hành chính mới, 09 thủ tục hành chính bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với 05 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Gia Lai
- 4Quyết định 3599/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 5Quyết định 84/QĐ-UBND năm 2023 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang
- 6Quyết định 170/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực: Đăng ký biện pháp bảo đảm; Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Kon Tum
- 7Quyết định 502/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Kạn
- 8Quyết định 549/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi
- 9Quyết định 3597/QĐ-UBND năm 2021 về công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường (Văn phòng Đăng ký đất đai) trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 2546/QĐ-BTP năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp
- 10Quyết định 62/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang
- 11Quyết định 116/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng đăng ký đất đai Ninh Thuận trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận
- 12Quyết định 65/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 05 thủ tục hành chính mới, 09 thủ tục hành chính bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với 05 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Gia Lai
- 13Quyết định 84/QĐ-UBND năm 2023 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang
- 14Quyết định 170/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực: Đăng ký biện pháp bảo đảm; Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Kon Tum
- 15Quyết định 502/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Kạn
- 16Quyết định 549/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi
- 17Quyết định 3597/QĐ-UBND năm 2021 về công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường (Văn phòng Đăng ký đất đai) trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Quyết định 143/QĐ-UBND năm 2023 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- Số hiệu: 143/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/02/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Nguyễn Quỳnh Thiện
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/02/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực