- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 60/2015/QĐ-UBND Quy định về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2016 về Đề án đẩy mạnh cải cách hành chính tỉnh Cà Mau năm 2016 - 2017
- 4Quyết định 2108/QĐ-UBND năm 2015 Kế hoạch cải cách hành chính năm 2016 của tỉnh Cà Mau
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1411/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 16 tháng 8 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG CẤP TỈNH THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 60/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh Cà Mau quy định thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông;
Căn cứ Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Đề án đẩy mạnh cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau năm 2016-2017; Quyết định số 2108/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Kế hoạch cải cách hành chính năm 2016 trên địa bàn tỉnh Cà Mau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 253/TTr-SVHTTDL ngày 05/8/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết TTHC liên thông cấp tỉnh, thuộc chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Giám đốc Sở Tư pháp và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG CẤP TỈNH THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1411/QĐ-UBND ngày 16/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau)
1. Thủ tục cấp giấy phép tổ chức lễ hội
* Thời gian giải quyết: Theo quy định là 20 ngày làm việc, cắt giảm 10 ngày, thực hiện 10 ngày.
* Trách nhiệm giải quyết:
- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch: Tiếp nhận, thẩm định và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh. Thời gian thực hiện 05 ngày.
- Văn phòng UBND tỉnh: Kiểm tra, trình Chủ tịch UBND tỉnh quyết định và chuyển kết quả đến Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Thời gian thực hiện 05 ngày.
2. Thủ tục công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
* Thời gian giải quyết: Theo quy định là 10 ngày làm việc, cắt giảm 02 ngày, thực hiện 08 ngày.
* Trách nhiệm giải quyết:
- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch: Tiếp nhận, hoàn chỉnh hồ sơ, tổ chức thẩm định và chuyển đến Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh (Sở Nội vụ). Thời gian thực hiện 03 ngày.
- Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh: Tổng hợp và chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh. Thời gian thực hiện 02 ngày.
- Văn phòng UBND tỉnh: Tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh quyết định và chuyển kết quả về Sở Nội vụ. Thời gian thực hiện 03 ngày.
3. Thủ tục cấp Giấy phép khai quật khẩn cấp
* Thời gian giải quyết: Theo quy định là 03 ngày làm việc. Không cắt giảm thời gian, lý do: thời gian quy định đã phù hợp.
* Trách nhiệm giải quyết:
- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch: Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh. Thời gian thực hiện 01 ngày.
- Văn phòng UBND tỉnh: Tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh quyết định và chuyển kết quả về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Thời gian thực hiện 02 ngày.
4. Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật
* Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cắt giảm 03 ngày, thực hiện 05 ngày.
* Trách nhiệm giải quyết:
- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch: Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh. Thời gian thực hiện 03 ngày.
- Văn phòng UBND tỉnh: Tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh quyết định và gửi kết quả đến Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Thời gian thực hiện 02 ngày.
5. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
* Thời gian giải quyết: Theo quy định là 30 ngày làm việc, cắt giảm 14 ngày, thực hiện 16 ngày.
* Trách nhiệm giải quyết:
- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch: Tiếp nhận hồ sơ, tổ chức thẩm định và chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh. Thời gian thực hiện 10 ngày.
- Văn phòng UBND tỉnh: Tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh quyết định và chuyển kết quả đến Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Thời gian thực hiện 06 ngày.
6. Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
* Thời gian giải quyết: Theo quy định là 20 ngày làm việc, cắt giảm 08 ngày, thực hiện 12 ngày
* Trách nhiệm giải quyết:
- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch: Tiếp nhận hồ sơ, tổ chức thẩm định và chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh. Thời gian thực hiện 08 ngày.
- Văn phòng UBND tỉnh: Tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh quyết định và chuyển kết quả đến Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Thời gian thực hiện 04 ngày.
7. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
* Thời gian giải quyết: Theo quy định là 30 ngày làm việc, cắt giảm 14 ngày, thực hiện 16 ngày.
* Trách nhiệm giải quyết:
- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch: Tiếp nhận hồ sơ, tổ chức thẩm định và chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh. Thời gian thực hiện 10 ngày.
- Văn phòng UBND tỉnh: Tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh quyết định và chuyển kết quả đến Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Thời gian thực hiện 06 ngày.
8. Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
* Thời gian giải quyết: Theo quy định là 20 ngày làm việc, cắt giảm 08 ngày, thực hiện 12 ngày.
* Trách nhiệm giải quyết:
- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch: Tiếp nhận hồ sơ, tổ chức thẩm định và chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh. Thời gian thực hiện 08 ngày.
- Văn phòng UBND tỉnh: Tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh quyết định và chuyển kết quả đến Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Thời gian thực hiện 04 ngày./.
- 1Quyết định 872/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc chức năng quản lý Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 1539/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 1855/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh thuộc chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
- 4Quyết định 2008/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh thuộc chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
- 5Quyết định 1919/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh thuộc chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
- 6Quyết định 1007/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt quy trình liên thông, cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành của Ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 7Quyết định 4075/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục tên các thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 60/2015/QĐ-UBND Quy định về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2016 về Đề án đẩy mạnh cải cách hành chính tỉnh Cà Mau năm 2016 - 2017
- 4Quyết định 2108/QĐ-UBND năm 2015 Kế hoạch cải cách hành chính năm 2016 của tỉnh Cà Mau
- 5Quyết định 872/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc chức năng quản lý Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
- 6Quyết định 1539/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau
- 7Quyết định 1855/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh thuộc chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
- 8Quyết định 2008/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh thuộc chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
- 9Quyết định 1919/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh thuộc chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
- 10Quyết định 1007/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt quy trình liên thông, cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành của Ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 11Quyết định 4075/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục tên các thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Quyết định 1411/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh, thuộc chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
- Số hiệu: 1411/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/08/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Trần Hồng Quân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/08/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực